Bài 1: Biện luận theo m số nghiệm phương trình f(x) +1 –m = 0 (1)
(C): y = f(x)
1) Phương trình (1)
f(x) =m-1
2) Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị (C): y = f(x) và đường thẳng d: y = m-1
3) Chia ra các trường hợp để biện luận Nếu thì
Bài 2: Tìm m để hàm số y = f(x) đồng biến trên tập xác định của nó
1) TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/
y
3)Hàm số đồng biến trên tập xác định D
/
y
0
x
D
0
0
a
Bài 3: Tìm m để để hàm số y = f(x) nghịch biến trên tập xác định của nó
1) TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/
y
3)Hàm số nghịch biến trên tập xác định D
/
y
0
x
D
0
0
a
Bài 4: Tìm m để để hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị (Có 1 cực đại và một cực tiểu)
1) Đạo hàm
/
y
2)Hàm số có hai cực trị
phương trình
/
y
=0 có hai nghiệm phân biệt
0
0
a
Bài 5: Tìm m để để hàm số y = f(x) đạt cực trị (cực đại), (cực tiểu) tại x =
0
x
1) Đạo hàm
/
y
2)Hàm số đạt cực trị (cực đại), (cực tiểu) tại x =
0
x
/
0
( ) 0
y x
m=?
2) Thử lại với m=? thì
/
y
=?
3)
/
y
=0
0
x x
4)
//
?
y
;
//
0
0
y x a
0
x
là điểm cực tiểu
//
0
0
y x a
0
x
là điểm cực đại
4) Vậy với m= ? thì hàm số đạt cực trị (cực đại), (cực tiểu) tại x =
0
x
Bài 6: Chứng minh rằng hàm số y = f(x) đồng biến trên tập xác định của nó TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/
y
3)Vì
0
suy ra
/
y
0
x
D nên hàm số đồng biến trên tập xác định
Bài 7: Chứng minh rằng hàm số y = f(x) nghịch biến trên tập xác định của nó
1) TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/
y
3) Vì
0
suy ra
/
y
0
x
D nên hàm số nghịch biến trên TXĐ D
Bài 8: Chứng minh hàm số y = f(x) có hai cực trị (Có 1 cực đại và một cực tiểu)
1) Đạo hàm
/
y
2) Vì
0
nên pt
/
y
=0 có hai nghiệm phân biệt 3)Vậy hàm số đã cho luôn có hai cực trị
Bài 9: Tìm m để hàm số y = f(x) có ba cực trị
Đạo hàm
/
y
2)
/
y
=0
0
0
( ). ( ) 0
( ) 0
x x
x x g x
g x
3)Hàm số có 3 cực trị
PT
/
y
=0 có 3 nghiệm pb
g(x) =0 có hai nghiệm phân biệt khác
0
x
0
0
( ) 0
g x
Bài 10: Tìm điểm cố định của đồ thị (
m
C
): y=f(x)
1) y=f(x)
mg(x) +h(x) –y=0 2) Tọa độ của điểm cố định là nghiệm của hệ
( ) 0
( ) 0
g x
h x y
( ) 0
( )
g x
y h x
3)vậy (
m
C
) có các điểm cố định là A( : ) B( : ) Trung tâm dạy kèm toán lý hóa 140 LNQ
Bài 11: Tìm k để đt d : y = kx +b cắt (C) ; y = f(x) tại 3 điểm phân biệt
1) Số giao điểm của d và (C) là số nghiệm của PT kx+b = f(x) (1)
2) (1)
0
0
( ). ( ) 0
( ) 0
x x
x x g x
g x
3) d cắt (C) tại 3 điểm
phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
phương trình g(x) =0 có hai nghiệm
phân biệt khác
0
x
0
0
( ) 0
g x
Thầy Nguyễn Quang Huy - 140 Lương Ngọc Quyến - ĐT: 0905848655
Bài11: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên khoảng (a; b)
1) TXĐ: D = ? 2) đạo hàm
/
y
cho
/
y
=0 4) lập BBT
5) Kết luận
d 1
( ; )
ax ( )
c
a b
M y y f x
với
1
x
( ; )
a b
2
( ; )
( )
ct
a b
M iny y f x
với
2
x
( ; )
a b
Bài12: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b]
1)TXĐ: D = ? 2) đạo hàm
/
y
cho
/
y
=0
1
2
( ; )
( ; )
x x a b
x x a b
3)Tính
1
( ) ; ( ) ; ( )
y a m y b n y x p
giả sử p>n>m
4)Kết luận
1
[ ; ]
ax ( )
a b
M y y x p
[ ; ]
( )
a b
M iny f a m
Bài 13: Tìm các khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số y = f(x)
1) TXĐ: D= ? 2) đạo hàm
/
y
cho
/
y
=0 (nếu có) 3) BBT 4) Kết luận
Chú ý: + Giả sử
2
ax ( 0)
y bx c a
nếu
2
4
b ac
<0 thì
0
y x R
+ Giả sử
2
ax ( 0)
y bx c a
nếu
2
4
b ac
<0 thì
0
y x R
+ Giả sử
2
ax ( 0)
y bx c a
nếu
2
4
b ac
=0 thì
0
y x R
+ Giả sử
2
ax ( 0)
y bx c a
nếu
2
4
b ac
=0 thì
0
y x R
Bài 14: Tìm các điểm cực trị của hàm số y = f(x)
1)TXĐ: D= ? 2) đạo hàm
/
y
cho
/
y
=0
1
2
x x
x x
3)
//
y
=?
Cách 1: Lập bảng biến thiên Căn cứ vào bảng biến thiên rút ra kêt luận Dấu hiệu 1
Cách 2: Đạo hàm cấp 2
//
y
Dấu hiệu 2
Nếu
1
( ) 0
y x a
thì
1
x
là điểm cực tiểu của hàm số
Nếu
2
( ) 0
y x b
thì
2
x
là điểm cực đại của hàm số
Bài 15: Viết PTTT của đồ thị (C) tại
Điểm M có
:
o o
M x y
a. Điểm M có hoành độ
0
x x
0 0
( )
y f x y
0 0
;
M x y
b. Điểm M có tung độ
0
y y
0 0 0 0
( ) ( ; )
y f x x x M x y
1)
/
y
=?
Hệ số góc của tiếp tuyến tại
0 0
;
M x y
là:
0
( ) ?
y x
2) Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
0 0
;
M x y
là: y
0 0 0
( )( )
y y x x x
Bài 16: Viết PTTT biết tiếp tuyến
a)Tiếp tuyến có hệ số góc k
Tiếp tuyến d: y=kx+c
b)Tiếp tuyến song song với đường thẳng: y=kx+b
Tiếp tuyến d: y=kx+c (c
b)
c)Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: y=
1
x b
k
Tiếp tuyến d: y=kx+c
d)Tiếp tuyến đi qua điểm
0 0
;
M x y
có hệ số góc k
Tiếp tuyến d: y-
0
y
=k(x-
0
x
)
y=kx+c
1) d tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
( )
( )
f x kx c
f x k
2) Giải hệ phương trình tìm x
c=?. Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y=kx+c
Chú ý: 1) Đường thẳng d: y=ax+b tiếp xúc với đồ thị (C): y=f(x) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
( )
( )
f x a x b
f x a
2) Tiếp tuyến d hợp với trục hoành 1 góc
0
45
tiếp tuyến có hệ số góc k=
tan
0
45
=
1
Thầy Nguyễn Quang Huy - 140 Lương Ngọc Quyến - ĐT: 0905848655
Bài 17: Viết PT đường thẳng d qua 2 điểm cực trị của đồ thị (
m
c
): y=f(x)
1) Chia y cho
/
y
được
2
ax
bx c
dư ex +f ta có
/ 2
. ax ex
y y bx c f
2) Gọi
1 1 1 2 2 2
; ; ;
M x y M x y
là 2 điểm cực trị của (
m
c
)
3) Vì
1 1 1
; ( )
m
M x y C
nên ta có
/ 2
1 1 1 1 1 1 1
( )(ax ) ex ex
y y x bx c f y f
do
/
1
( ) 0
y x
Tương tự
2 2 2
; ( )
m
M x y C
nên ta có
/ 2
2 2 2 2 2 2 2
( )(ax ) ex ex
y y x bx c f y f
do
/
2
( ) 0
y x
2) Vậy đường thẳng d qua 2 điểm cực trị của (
m
c
) có phương trình là
ex
y f
Bài 18: Tìm m để phương trình f(x)=0 có ba nghiệm phân biệt
1) PT f(x) =0
0
0
( ). ( ) 0
( ) 0
x x
x x g x
g x
2) PT f(x) =0 có 3 nghiệm phân biệt
phương trình g(x)
=0 có hai nghiệm phân biệt khác 0
0
0
( ) 0
g x
Bài 19: Tìm m để phương trình f(x)=0 có ba nghiệm phân biệt
PT f(x) =0 có 3 nghiệm phân biệt
hàm số có 2 cực trị và
d
. 0
c ct
y y
pt
/
0
y
có hai nghiệm phân biệt
và
d
. 0
c ct
y y
0
. 0
cd ct
y y
Sử dụng trong th không đoán trước 1 nghiệm hoặc không giải được bằng đồ thị
Bài 20: Tìm m để phương trình f(x) +1 –m = 0 (1) có 3 nghiệm (2 nghiệm, 1 nghiệm ) sử dụng đồ thị
1) Phương trình (1)
f(x) =m-1 (C): y = f(x)
2)PT (1) có 3 nghiệm (2 nghiệm, 1 nghiệm )
đồ thị (C): y = f(x) cắt đường thẳng d: y = m-1 tại 3 điểm
(2 điểm , 1 điểm )
Bài 21: Tìm m để đường thẳng d: y= am+b (hằng số) cắt (C):y= f(x) tại 1 điểm (2 điểm, 3 điểm)
Đường thẳng d: y= m (hằng số) cắt (C):y= f(x) tại 1 điểm (2 điểm, 3 điểm)
? < m < ?
Bài 22: Tìm m để phương trình f(x) +1 –m = 0 (1) có 3 nghiệm (1nghiêm, 2 nghiệm)
1) Phương trình (1)
f(x) =m-1 (C): y = f(x)
2)Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị (C): y = f(x) và đường thẳng d: y = m-1
1) Phương trình (1) có 3 nghiệm
d cắt (C) tại 3 điểm
? < m-1 < ?
Bài 23: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C) : y=f(x) với trục tung Oy
Gọi M=(C)
I
Oy
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
( )
0
y f x
x
Bài 24: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C) : y=f(x) với trục hoành Ox
Gọi M=(C)
I
Ox
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
( ) ( ) 0
0 0
y f x f x
y y
Bài 25: 7 bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
1) TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/
y
cho
/
y
=0 nếu có 3) Chiều biến thiên (để trống 4 dòng) 4) Giới hạn
5) BBT 6) Cực trị 7) Vẽ
Bài 26: Tìm m để hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (
;+
)
1) TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/ 2
( )
y g x ax bx c
(a > 0 ) 3) lập
= ?
4) Nếu
0
thì
/
y
0
x R
nên hàm số đồng biến trên R do đó nó đồng biến trên (
;+
)
5) Nếu
0
thì PT
/
y
=0 có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
(
1 2
x x
)BBT x
Hàm số đồng biến trên (
;+
)
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm pb
1 2
;
x x
/
y
thỏa đk
1 2
x x a
0
( ) 0
0
2
ag
S
Thầy Nguyễn Quang Huy - 140 Lương Ngọc Quyến - ĐT: 0905848655
Bài 27: Tìm m để hàm số y =f(x) nghịch biến trên khoảng (
;
)
1) TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/ 2
( )
y g x ax bx c
(a > 0 ) 3) lập
= ?
4) Nếu
0
thì
/
y
0
x R
nên hàm số đồng biến trên R do đó nó đồng biến trên (
;
) o thỏa đkbt
5) Nếu
0
thì PT
/
y
=0 có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
(
1 2
x x
)BBT x
Hàm số nghịch biến trên (
;
)
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm pb
1 2
;
x x
/
y
thỏa đk
1 2
x x
( ) 0
( ) 0
ag
ag
y
Bài 28: Tìm m để hàm số y =f(x) nghịch biến trên khoảng (
;+
)
1) TXĐ: D=? 2) Đạo hàm
/ 2
( )
y g x ax bx c
(a < 0 ) 3) lập
= ?
4) Nếu
0
thì
/
y
0
x R
nên hàm số nghịch biến trên R do đó nó nghịch biến trên (
;+
)
5) Nếu
0
thì PT
/
y
=0 có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
(
1 2
x x
) x
Hàm số nghịch biến trên (
;+
)
pt
/
y
=0 có 2 nghiệm pb
1 2
;
x x
/
y
thỏa đk
1 2
x x a
0
( ) 0
0
2
ag
S
Bài 29: (C) : y= f(x) có đạo hàm
/ 2
( )
y g x ax bx c
(a
0)
1) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục tung Oy
hàm số có 2 (điểm ) cực trị
trái dấu
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm trái dấu
P=
1 2
. 0
c
x x
a
2) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về cùng 1 phía đối với trục tung Oy
hàm số có 2 (điểm ) cực
trị cùng dấu
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm cùng dấu
0
0
P
3) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về cùng 1 phía bên phải đối với trục tung Oy
hàm số có 2
(điểm ) cực trị cùng dấu dương
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm dương pb
0
0
0
c
P
a
b
S
a
4) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về cùng 1 phía bên trái đối với trục tung Oy
hàm số có 2
(điểm ) cực trị cùng dấu âm
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm âm pb
0
0
0
c
P
a
b
S
a
5) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về cùng 1 phía đối với trục hoành Ox
hàm số có 2 giá trị cực
trị cùng dấu
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm pb và
d
. 0
c ct
y y
0
. 0
cd ct
y y
6) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành Ox
hàm số có 2 giá trị cực trị
trái dấu
PT
/
y
=0 có 2 nghiệm pb và
d
. 0
c ct
y y
0
. 0
cd ct
y y
Thầy Nguyễn Quang Huy - 140 Lương Ngọc Quyến - ĐT: 0905848655