CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH GIÁO VIÊN CHỈNH SỬA ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ
Đề số 5
TT Họ và tên Đơn vị
1 Đồng Thị Vân Hồng Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
2 Nguyễn Thị Hà A Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
3 Ngô Thị Thư Trường CĐN thủy sản Miến Bắc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - TH5
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ
(Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
ĐỀ BÀI
Công ty TNHH Thương mại có tài liệu trong tháng 1 năm N như sau:
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ có
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam 980.782.050
112 Tiền gửi ngân hang
1121 Tiền Việt Nam
1121.01 Tại ngân hàng nông nghiệp 100.220.000
1121.02 Tại ngân hàng BIDV 156.740.383
131 Phải thu của khách hang
Chi tiết Công ty TNHH Tân hòa 30.510.000
Công ty cổ phần Huệ hoa 50.486.250
156 Hàng hóa
Chi tiết Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20 100.843.637
Tivi LG 19 inches; số lượng 10 24.400.000
211 Tài sản cố định 1.022.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 477.500.000
311 Vay ngắn hạn
311.01 Ngân hàng VIETCOMBANK 200.000.000
331 Phải trả cho người bán
Chi tiết Công ty TNHH Hồng Hà 100.200.000
Công ty TNHH Hà Liên 80.900.000
333 Thuế và các khoản phải nộp NN
33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12.834.091
411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn đầu tư của CSH 1.594.548.229
II. Trong tháng 01/N có những nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Ngày 03/01/N, Nhập kho số PNK0106/01 theo Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/N, ngày
02/01/2010 của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán)
Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (đ/cái)
2. Ngày 04/01/N, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà.
Tivi LG 21inches SL: 02
3. Ngày 08/01/N Nhập kho số PNK0106/02 (chưa thanh toán) của Công ty Cổ phần Tân Văn , thuế
GTGT: 10%)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (đ/cái)
Điện thoại NOKIA N7 SL: 10 ĐG: 5.600.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 8.590.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01246, ký hiệu AC/N, ngày 03/01/N.
4.Ngày 05/01/N, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/01; ký hiệu BH0001 cho Công ty TNHH Tiến Đạt
( Thuế GTGT: 10%; chưa thu tiền)
Tivi LG 21inches SL: 08 ĐG: 3.200.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 9.300.000 (đ/cái)
Tivi LG 19 inches SL: 06 ĐG: 3.000.000 (đ/cái)
5. Ngày 8/1/N, Nhập kho số PNK 0106/3 (chưa thanh toán) của Cty TNHH Lan Tân giá mua chưa thuế
GTGT 10%
Tủ lạnh Toshiba 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (đ/cái)
Tủ lạnh Toshiba 110 lít SL: 14 ĐG: 6.900.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01247, ký hiệu AC/N, ngày 07/01/N.
6. Ngày 10/01/N, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/02; ký hiệu BH0002 cho Công ty TNHH Trà Anh
(Thuế GTGT:10%; chưa thu tiền)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (đ/cái)
Điện thoại NOKIA N7 SL: 06 ĐG: 6.300.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 08 ĐG: 4.410.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 9.390.000 (đ/cái)
7. Ngày 15/01/N, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/03 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty Cổ
phần Hoa Nam
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 10 ĐG: 4.300.000 (đ/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 09 ĐG: 7.500.000 (đ/cái)
8. Ngày 16/01/N, công ty TNHH Trà Anh trả lại hàng theo PNK 104/04.
Điện thoại NOKIA N6 SL: 02
9. Ngày 16/01/N hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/04 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty
TNHH Tân hòa:
Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 25 ĐG: 4.410.000 (đ/cái)
10. Ngày 02/01/N phiếu chi PC 0106/01 nộp tiền thuế GTGT tháng 12/N-1 Số tiền: 12.834.091 (đ)
11. Ngày 10/01/N phiếu chi PC 0106/02 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà theo
hóa đơn ngày 03/01/N sau khi đã trừ đi số hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ)
12. Ngày 15/01/N phiếu chi PC 0106/03 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Tân Văn theo
hóa đơn ngày 08/01/2010. Số tiền: 273.009.000 (đ)
13. Ngày 24/01/N phiếu chi PC 0106/04 thánh toán tiền điện tháng 12/05 Số tiền: 1.560.000 (đ) (chưa
thuế GTGT: 10%).
14. Ngày 09/01/N phiếu thu PT 0106/01 tiền bán hàng của Công ty TNHH Tiến Đạt theo hóa đơn bán
hàng ngày 05/01/N. Số tiền: 129.800.000 (đ)
15. Ngày 18/01/N phiếu thu PT0106/02 tiền bán hàng của Công ty TNHH Trà Anh theo hóa đơn bán
hàng ngày 10/01/N sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.
16. Ngày 21/01/N Giấy báo Có số BC0001 của Ngân hàng Nông nghiệp, Công ty Cổ phần Hoa Nam
thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 15/01/2010.
17.Ngày 28/01/N tính tiền lương của công nhân viên tháng 01 số tiền: 10.000.000 (đ), trong đó bộ phận
bán hàng 6.000.000 đ; bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000.000 đ. và các khoản trích theo lương theo
tỷ lệ quy định (22% tính vào chi phí, 8,5% trừ vào lương người lao động)
18. Ngày 28/01/N Khấu hao TSCĐ trong tháng là 9.000.000 đ trong đó cho bán hàng 6.000.000 đ, cho
quản lý doanh nghiệp 3.000.000 đ
III. YÊU CẦU:
1. Lập phiếu thu, phiếu chi từ nghiệp vụ số 10 đến 12 (tên người nhận, nộp tiền thí sinh tự cho).(1điểm)
2. Lập các sổ chi tiết vật tư hàng hoá. (2điểm)
3.Ghi sổ nhật ký chung. (3điểm) .
4. Vào sổ cái tài khoản có số hiệu bắt đầu là 1, 2, 3, 4.(3điểm)
5. Lập bảng c©n ®èi số phát sinh các tài khoản . (1điểm)
(Biết rằng công ty tính giá hàng hoá xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.)
Ngày tháng năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm