Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.03 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH GIÁO VIÊN CHỈNH SỬA ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ
Đề số 6
TT Họ và tên Đơn vị
1 Đồng Thị Vân Hồng Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
2 Nguyễn Thị Thùy Trang Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
3 Nguyễn Thị Hằng Trường CĐN Mỏ Hồng Cẩm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa 1 (2008 2011)–
NGHỀ kÕ to¸n doanh nghiÖp
M«n thi: thùc hµnh nghÒ
Mã đề thi: KTDN - TH06
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
ĐỀ BÀI
DN X hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền có tài liệu tháng 3/N như sau: (ĐVT:
1.000đồng)
I. Số dư đầu tháng của 1 số tài khoản:
TK 131:
- TK 131K1 (Dư Nợ): 1.000.000
- TK131K2 (Dư Nợ): 200.000
- TK 131K3 (Dư có): 500.000
TK 331:
- TK 331B1 (Dư Nợ): 300.000
- TK 331B2 (Dư Nợ): 200.000
- TK 331B3 (Dư Có): 800.000
TK 152: 750.000 (SL tồn kho: 10.000kg, ĐG thực tế 75, đơn giá hạch toán 70)
II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau:


1. Nhận được giấy báo Có số 90 ngày 2/3 số tiền K1 thanh toán nợ 200.000.
2. Mua VL của B1 theo hoá đơn GTGT số 32 ngày 3/3:
Giá mua chưa thuế 4.000kg 72 288.000
Thuế GTGT 10% 28.800
Tổng giá thanh toán 316.800
Tiền hàng trừ vào tiền ứng trước, còn lại chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển bằng TM theo phiếu
chi số 110 của hoá đơn vận chuyển cả thuế GTGT 5% 3.024. VL đã nhập kho đủ theo PNK số 80
3. Phiếu xuất kho thành phẩm số 50 bán trực tiếp cho K3, GV 200.000, hoá đơn GTGT số 200 ngày 5/3:
Giá bán chưa thuế 250.000
Thuế GTGT 10% 25.000
Tổng giá thanh toán 275.000
K3 trừ vào số tiền đã ứng trước.
4. Thanh lý TSCĐ ở bộ phận bán hàng NG 50.000. đã hao mòn 40.000. Thu thanh lý theo giấy báo Có số
53 ngày 7/3 số tiền 11.000 của hoá đơn GTGT số 201 (thuế GTGT 10%). Chi phí thanh lý bằng TM
phiếu chi số 111 ngày 7/3 2.000.
5. Phiếu xuất kho số 25 ngày 10/3 xuất kho vật liệu :5.000kg cho SXSP, 1.000kg dùng chung ở phân
xưởng, 1.000kg cho bán hàng, 500kg cho QLDN.
6. Mua vật liệu của B2 theo hoá đơn GTGT số 99 ngày 12/3
Giá mua chưa thuế 20.000kg 73 1.460.000
Thuế GTGT 10% 146.000
Tổng giá thanh toán 1.606.000
DN thanh toán cho B2 50% bằng TM phiếu chi số 112 và được hưởng chiết khấu thanh toán 2%
trừ vào số phải trả. VL nhập kho đủ tho PNK số 81.
7. Vay Ngắn hạn trả nợ B3 50% số còn phải trả theo hợp đồng vay số 20 ngày 14/3.
8. Hàng gửi bán kỳ trước được K2 chấp nhận, hoá đơn GTGT số 202 ngày 15/3 tổng giá cả thuế GTGT
10% là 220.000, biết giá vốn 150.000.
9. Phiếu xuất kho số 26 ngày 17/3 xuất kho vật liệu: 10.000kg để SXSP, 2.000kg góp vốn vào cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát, trị giá vốn góp được xác định là 150.000.
10. Nhận bảng kê số 85 ngày 22/3 của NH:
- K1 thanh toán nợ: 50.000

- Trả nợ B2: 100.000
11. Một số VL mua ở NV 2 kém phẩm chất, B1 chấp nhận giảm giá cho doanh nghiệp 5% theo hoá đơn
số 18 ngày 22/3 trừ vào nợ phải trả.
12. Trả nợ B3 bằng 1 số thành phẩm theo phiếu xuất kho số 51, giá vốn 100.000, giá thanh toán theo hoá
đơn GTGT số 203 ngày 24/3 (cả thuế GTGT 10%) là 132.000.
13. Mua vật liệu của B3 theo hoá đơn GTGT số 108 ngày 25/4:
Giá mua chưa thuế 5.000kg 75 375.000
Thuế GTGT 10% 37.500
Tổng giá thanh toán 412.500
Chưa thanh toán tiền cho B3. CP vận chuyển chưa thanh toán theo hoá đơn số 45 là 5.095. SL
nhập kho theo phiếu nhập kho số 82 là 4.950kg, số thiếu chưa xác định nguyên nhân chờ xử lý.
14. K2 thanh toán tiền cho lô hàng mua ở NV8 bằng chuyển khoản theo GBC số 345 ngày 26/3 sau khi
trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng.
15. K1 trả nợ cho DN bằng 1 thiết bị sản xuất giá trị 500.000. thuế GTGT của TSCĐ là 10% theo hoá đơn
GTGT số 26 ngày 27/3
16. Phiếu xuất kho số 27 ngày 28/3 xuất kho vật liệu: 5.000kg SXSP, 2.000kg SCL TSCĐ ở bộ phận bán
hàng, 200kg SC thường xuyên phân xưởng SX.
Yêu cầu:
1. Lập chứng từ của các nghiệp vụ 2, 3 (1 đ)
2. Vào sổ chi tiết thanh toán khách hàng, sổ chi tiết thanh toán với người bán ( 3 đ)
3. Lập bảng tổng hợp thanh toán với KH, NB (1 đ)
4. Ghi sổ NK chung (3 đ)
5. Vào Sổ cái TK 131, 331, 152, 133 (2 đ)
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

×