Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.4 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH GIÁO VIÊN CHỈNH SỬA ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ
Đề số 15
TT Họ và tên Đơn vị
1 Đồng Thị Vân Hồng Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
2 Nguyễn Thị Thu Hằng Trường CĐN Cơ điện Hà Nội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTDN - TH 15
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ

(Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
A/ Giới thiệu về Công ty:
- Tên Công ty: Công ty CP sản xuất thương mại Hải Phòng
- Địa chỉ: 216 Đà Nẵng Ngô Quyền Hải Phòng.
- Mã số thuế: 0200673627
- Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp Hải Phòng.
- Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.
+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; các hàng hóa, dịch vụ thuế suất 10%.
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.
+ Sản phẩm của công ty: Ống nhựa các loại.
B/ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI HẢI PHÒNG CÓ TÀI LIỆU
THÁNG 12 NĂM N NHƯ SAU:


I/ Dư đầu kỳ các tài khoản:
TK 111 245,200,000
TK 112 1,653,780,000
TK 131 78,000,000 (Trong đó: Công ty TNHH Tân Thành 78.000.000đ)
TK 141 7,000,000
TK 142 27,000,000
TK 152
77,390,000 (Trong đó: Hạt nhựa PVC 700kg đơn giá 80.000đ/kg, hạt
nhựa HTDE 356,5kg đơn giá 60.000đ/kg
TK 155
136,000,000 (Trong đó ống nhựa phi 30: 1.200m đơn giá 76.000đ/m và
800m ống nhựa phi 10 đơn giá 56.000đ/m
TK 156
243,500,000 (Trong đó que hàn 8.000kg đơn giá 27.000đ/kg và 500lit
sơn chống rỉ đơn giá 55.000đ/kg
TK 211 1,569,000,000
TK 214 (463,700,000)
TK 311 500,000,000
TK 331
105,000,000 (Trong đó Công ty Sơn Hải Phòng số 2 Lạch Tray hải
Phòng số tiền 105.000.000đ)
TK 333 28,400,000 (Trong đó thuế GTGT đầu ra: 28,400,000)
TK 411 2,900,000,000
TK 421 39,770,000
II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
1. Ngày 01 tháng 12 Mua vật tư về nhập kho của Công ty nhựa Tiền Phong, địa chỉ 25 An
Đà, Ngô Quyền, Hải Phòng, mã số thuế 0200783289. Cụ thể: 1.200kg hạt nhựa PVC giá
chưa thuế GTGT 83.000đ/kg và 800kg hạt nhựa HTDE đơn giá 56.000đ/kg, tiền hàng
chưa thanh toán. Theo Hóa đơn số 0032763 ngày 01 tháng 12 năm N.
2. Ngày 03 tháng 12 Mua hàng hóa về nhập kho của Công ty sơn Hải Phòng, địa chỉ 307 Đà

Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng, mã số thuế 0200896340. Cụ thể: 5.000lit sơn chống rỉ, giá
mua chưa thuế GTGT 58.000đ/kg theo hóa đơn số 0028376 ngày 02 tháng 12 năm N của
Công ty Sơn Hải Phòng, thanh toán bằng chuyển khoản (đã nhận được giấy báo Nợ số 10
ngày 03 tháng 12 của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng)
3. Ngày 08 tháng 12 Xuất kho vật liệu cho sản xuất sản phẩm: 1.500kg hạt nhựa PVC và
700kg hạt nhựa HTDE.
4. Ngày 10 tháng 12 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty thương mại Hòa Bình 234 Nguyễn
Văn Linh, Hải Phòng, mã số thuế 0200783672. Cụ thể: 5.000kg que hàn giá bán chưa
thuế 45.000đ/kg và 4.000lit sơn chống rỉ giá bán chưa thuế GTGT 75.000đ/kg.
5. Ngày 11 tháng 12 Tính lương phải trả cho Công nhân sản xuất trực tiếp 17.000.000đ,
nhân viên quản lý phân xưởng 4.500.000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp 22.000.000đ,
nhân viên bán hàng 6.000.000đ, đồng thời trích các khoản theo lương tính vào chi phí sản
xuất kinh doanh và trừ vào thu nhập người lao động theo tỷ lệ qui định. Trả lương tháng
12 bằng chuyển khoản (đã có giấy báo Nợ).
6. Ngày 12 tháng 12 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng ở bộ phận sản xuất
11.000.000đ, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 32.000.000đ, ở bộ phận bán hàng
4.900.000đ
7. Ngày 15 tháng 12 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện 13.400.000đ chưa thuế GTGT phân
bổ cho các bộ phận như sau: Bộ phận sản xuất 8.500.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp
3.400.000đ, bộ phận bán hàng 1.500.000đ Hóa đơn số 26754 ngày 14 tháng 12 năm N
của Công ty Điện Lực Hải Phòng. Phân bổ CCDC ở bộ phận sản xuất cho tháng 12 là
27.000.000đ.
8. Ngày 16 tháng 12 Bộ phận sản xuất hoàn thành nhập kho 3.625m ống nhựa phi 10, không
có sản phẩm dở dang.
9. Ngày 18 tháng 12 Nhận được giấy báo Có về số tiền hàng kỳ trước Công ty Tân Thành
chuyển khoản thanh toán.
10.Ngày 22 tháng 12 Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Sơn Hải Phòng 70.000.000đ (đã
nhận được giấy báo Nợ).
11.Ngày 23 tháng 12 Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho Công ty Cổ phần Hùng Cường
địa chỉ 33 Lê Lợi Hải Phòng, 1.000m ống nhựa phi 30 giá bán chưa thuế GTGT

102.000đ/m và 3.500m ống nhựa phi 10 giá bán chưa thuế 75.000đ/m. thu bằng chuyển
khoản 50% (đã nhận được giấy báo Có).
12.Ngày 24 tháng 12 Nhận được giấy báo Có ngân hàng về lãi tiền gửi trong tháng
823.000đ.
13.Ngày 26 tháng 12 Chuyển khoản thanh toán vay ngắn hạn 300.000.000đ (đã nhận được
giấy báo Nợ).
14.Ngày 30 tháng 12 Thanh lý một TSCĐ thu bằng tiền mặt của Công ty TNHH Trường
Thành địa chỉ 32 Tô Hiệu Hải Phòng (mã số thuế 0200782675) 220.000.000đ đã gồm
thuế GTGT, biết rằng TSCĐ có nguyên giá 350.000.000đ đã khấu hao 300.000.000đ.
15.Tính thuế TNDN tạm nộp quý IV năm N là 50.000.000đ.
16.Tính thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và nộp thuế GTGT đầu ra cho Nhà nước bằng
chuyển khoản (đã nhận được giấy báo Nợ)
III/ Yêu cầu:
1. Lập chứng từ liên quan đến nghiệp vụ số 1, 2 (1điểm)
2. Ghi sổ nhật ký chung (3 điểm)
3. Vào sổ chi tiết Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa (1,5 điểm)
4. Vào sổ cái các tài khoản 133,154,331,333,334,421 (3 điểm)
5. Lập Bảng cân đối kế toán (1,5 điểm)
Ngày tháng năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

×