Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi môn toán lớp 10 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.3 KB, 2 trang )

ĐỀ S Ố 100
I. Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Nếu
2
a a= −
thì :
A.
0a

B.
1a
= −
C.
0a

D. B, C đều đúng.
2. Cho h m sà ố
( )y f x
=
xác định với
x R∈
. Ta nói h m sà ố
( )y f x
=
nghịch biến trên R
khi:
A. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x∈ < ⇒ <
B. Với


1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
∈ > ⇒ >
C. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
∈ = ⇒ =
D. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x∈ < ⇒ >
3. Cho phơng trình :
2
0ax bx c
+ + =

( 0)a

. Nếu
2
4 0b ac
− >
thì phơng trình có 2
nghiệm l :à
A.
1 2
;
b b
x x
a a
− − ∆ − + ∆

= =
B.
1 2
;
2 2
b b
x x
a a
− ∆ − ∆ −
= =
C.
1 2
;
2 2
b b
x x
a a
− ∆ + ∆
= =
D. A, B, C đều sai.
4. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có
cot
SinA tgA
CosB gB

bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.
II. Phần tự luận:
B i 1:à Giải phơng trình:
a)

( ) ( )
2
2 2
1 4 1 5x x− − − =
b)
2 2 2 1x x
− − − = −
B i 2:à Cho phơng trình :
( )
2
2 1 3 1 0x m x m
− − − − =
(m l tham sà ố)
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm
1
5x
= −
. Tính
2
x
.
b) Chứng tỏ phơng trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
B i 3:à Tìm h m sà ố bậc nhất
( )
0y ax b a= + ≠
biết đồ thị (D) của nói đi qua hai điể m
( )
3; 5A −
v à
( )

1,5; 6B −
.
B i 4:à Rút gọn:
a)
2
1
4
2 1
x x
x
+ +
+
với
1
2
x ≠ −
b)
3 3
2 2
:
ab b ab a a b
a b
a b a b
 
+ + −

 ÷
 ÷

+ +

 
với
, 0;a b a b
≥ ≠
B i 5:à Cho đờng tròn tâm O bán kính R v à đờng kính AB cố định. CD l à đờng kính di động
(CD không trùng với AB, CD không vuông góc với AB).
a) Chứng minh tứ giác ACBD l hình chà ữ nhật.
b) Các đờng thẳng BC, BD cắt tiếp tuyến tại A của đờng tròn (O) lần lợt tại E, F.
Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp.
c) Chứng minh : AB
2
= CE. DF. EF
d) Các đờng trung trực của hai đoạn thẳng CD v EF cà ắt nhau tại I. Chứng minh khi
CD quay quanh O thì I di động trên một đờng cố định.

Họ v tên:à ………………………………………… SBD:……………………

×