Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi môn toán lớp 10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.37 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 32
Câu 1:
a) Tính giá trị biểu thức:
= + − +4 3 2 2 57 40 2A
b) Cho biểu thức:
   
= + −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+
+ + − −
   
1 2
1 :
1
1 1
x x
B
x
x x x x x
1/ Rút gọn B.
2/ Tính B khi
= −
2005 2 20 04x
Câu 2: Cho 2 đường thẳng 3x – 5y + 2 = 0 và 5x – 2y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng
qua giao điểm của 2 đường thẳng trên và:
a) song song với đường thẳng 2x – y = 0
b) vuông góc với đường thẳng y = -2x + 1
Câu 3: Cho phương trình: x
2
– 2(m +1)x + m – 4 = 0 (1)


a) Giải phương trình khi m = 4.
b) CMR: phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình (1).
CMR: biểu thức M = x
1
(1 – x
2
) + x
2
(1 – x
1
) không phụ thuộc vào m.
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH, vẽ đường tròn đường kính AH, đường tròn
này cắt AB tại E, cắt AC tại F.
a) CM: AEHF là hình chữ nhật.
b) CM: BEFC là tứ giác nội tiếp.
c) CM: AB.AE = AC.AF
d) Gọi M là giao điểm của CE và BF. Hãy so sánh diện tích tứ giác AEMF và diện tích
tam giác BMC.
ĐỀ SỐ 33
Câu 1: Với mọi x > 0 và x ≠ 1, cho hai biểu thức:
2
2A x
x
= +
;

2
2
1 1 1
1
2 2 2 2
x
B
x
x x
+
= + −

+ −
a) Chứng tỏ
1
x
B
x
=
+
; b) Tìm x để A .B = x - 3
Câu 2: Cho hàm số y = (m
2
– 2) x
2

a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A (
2;1
).
b) Với m tìm được ở câu a

1. Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Chứng tỏ đường thẳng 2x – y = 2 tiếp xúc (P). Tính tọa độ tiếp điểm.
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
4;3

Câu 3: Giải các phương trình sau:
a)
2 6
4 7
x x
x x
− −
=
− −
b)
3 4 3 1 20x x
− + =
Câu 4: Cho ∆ ABC đều, nội tiếp (O). Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, trên dây MC lấy điểm N
sao cho MB = CN.
a) CM: ∆ AMN đều.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh MD là trung trực AN.
c) Tiếp tuyến kẻ từ D với (O) cắt tia BA và tia MC lần lượt tại I, K. Tính tổng
·
·
NAI NKI
+
.

×