Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Sinh học học kì I.
Câu 1: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài
B. Nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
C. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài
D. Nhiễm sắc thể tam bội của loài
Câu 2: Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm:
A. khởi đầu, mã hóa, kết thúc.
B. điều hòa, vận hành, kết thúc.
C. điều hòa, mã hóa, kết thúc.
D. điều hòa, vận hành, mã hóa.
Câu 3: Sinh vật nhân sơ sự điều hòa ở ôpêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. dịch mã
B. trước phiên mã
C. sau dịch mã
D. phiên mã
Câu 4: Trong phiên mã,mạch ADN được dùng làm mạch khôn mẫu là
A. 5’->3’
B. mẹ được tổng hợp liên tục
C. 3’->5’
D. mẹ được tổng hợp gián đoạn
Câu 5: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen là: 0,36AA:0,48Aa;0,16aa, Tần số tương đối
của các alen trong quần thể
A. A=0,7 a=0,3
B. A=0,6 a=0,4
C. A=0,8 a=0,2
D. A=0,4 a=0,6
Câu 6: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật
B. động vật và vi sinh vật
C. động vật bậc thấp
D. động vật thực vật bậc thấp
Câu 7: Nguyên nhân của bệnh tật di truyền là
A. đột biến gen
B. bất thường trong bộ máy di truyền
C. đột biến nhiễm sắc thể
D. do cha mẹ truyền cho con.
Câu 8: Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản ở
thế hệ lai thứ hai
A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
B. có sự phânly theo tỉ lệ 1: 1
C. có sự phân ly theo tỉ lệ 9: 3: 3 :1
D. đồng loạt có kiểu hình giống bố hoặc mẹ
Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN
trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chyển đoạn
B. mất đoạn, chuyển đoạn
C. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn, đảo đoạn
Câu 10: Sự tăng số nguyên lần số nhiễm sắc thể đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tam bội
B. tự đa bội
C. dị đa bội
D. tứ bội
Câu 11: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. m-ARN
B. t-ARN
C. ribôxôm
D. ADN
Câu 12: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh
dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
B. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
C. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
D. dẫn tới tất cả các tế bào cơ thể đều mang đột biến
Câu 13: Cá thể có kiểu gen AaBBDdffEe di truyền phân ly độc lập thì cho số loại
giao tử là
A. 4
B. 10
C. 8
D. 6
Câu 14: Cơ sở tế bào học của qui luật phân ly độc lập là
A. do sự tiếp hợp trao đổi chéo
B. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau
C. sự phân ly độc lập tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
D. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng
Câu 15: Mã di truyền có tính thoái hóa vì:
A. có nhiều bộ ba mã hóa đồng thời nhiều axitamin
B. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axitamin
C. một bộ ba mã hóa một axitamin
D. có nhiều axitamin được mã hóa bởi một bộ ba
Câu 16: Các protein dược tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng metionin
B. bắt đầu bằng axitamin foocmin- metionin
C. mở đầu bằng axitamin melanin
D. bắt đầu bằng axitamin metionin
Câu 17: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đột biến gen
B. nhiễm sắc thể
C. đã biểu hiện ra kiểu hình
D. đã biểu hiện ra kiểu gen, nhiễm sắc thể
Câu 18: Trong kĩ thuật di truyền người ta dùng thể truyền là
A. thực khuẩn thể và vi khuẩn
B. Plasmit và nấm men
C. thực khuẩn thể và nấm men
D. plasmit và thể thực khuẩn
Câu 19: Trong phép lai phân tích tần số hoán vị gen tính bằng
A. tỉ lệ % hai kiểu hình tạo thành do hoán vị
B. tỉ lệ % hai kiểu hình tạo thành do liên kết
C. tỉ lệ % kiểu hình liên kết và hoán vị
D. tỉ lệ % hai giao tử kiên kết
Câu 20: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường có 22 nhiễm sác thể, trong tế bào
cá thể có số nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3 chiếc, cá thể đó là
A. thể ba
B. đơn bội lệch
C. đa bội lẻ
D. tam bội
Câu 21: Vốn gen của quần thể là
A. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể
B. tổng số các kiểu gen của quần thể
C. tần số các alen của quần thể
D. tần số kiểu gen của quần thể
Câu 22: Phương pháp nào sau đây tạo được giống cây trồng đồng hợp tử về tất cả
các gen
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy tế bào
C. Lai tế bào
D. Cấy truyền phôi
Câu 23: Người bị hội chứng Macphan có chân tay dài, ngón tay dài, đục thủy tinh
thể do tác động
A. cộng gộp
B. gen đa hiệu
C. bổ trợ
D. át chế
Câu 24: Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là
A. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của
mẹ
B. các tính trạng di truyền không theo qui luật di truyền nhiễm sắc thể
C. vật chất di truyền và các tế bào chất chia đều cho các tế bào con
D. tính trạng do gen trong tế bào chất qui định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào
Câu 25: Cơ chế tác dụng của acridin là
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
B. mất một cặp nucl
C. thêm một cặp nucl
D. mất hay thêm một cặp nucl
Câu 26: Đột biến xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng không di truyền
qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến gen
B. đột biến giao tử
C. đột biến xôma
D. đột biến tiền phôi
Câu 27: Khi giao phấn cây hoa trắng với nhau F1 thu được 9 đỏ thẫm: 7 trắng. Biết
các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của qui
luật
A. cộng gộp
B. át chế trội
C. phân li độc lập
D. bổ sung
Câu 28: Dạng đột biến làm có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipeptit do
gen đó tổng hợp là
A. mất một cặp nucl ở bộ ba mã hóa thứ hai
B. thêm một cặp nucl ở bộ ba mã hóa thứ hai
C. thay thế một cặp nucl ở bộ ba mã hóa thứ hai
D. đảo vị trí hai cặp nucl ở 2 bộ ba mã hóa kế bộ ba kết thúc
Câu 29: Yếu tố qui định mức phản ứng của cơ thể là
A. điều kiện môi trường
B. thời kì sinh trưởng
C. kiểu gen của cơ thể
D. thời kì phát triển
Câu 30: Cá thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen với tần số f= 16%, tỉ lệ giao tử AB
là
A. 8%
B. 32%
C. 16%
D. 42%
Câu 31: Ở người bệnh mù màu do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên.
Nếu mẹ bình thường, bố bệnh mù màu, con trai của họ bị mù màu là do đã nhận
gen bệnh từ
A. bà nội
B. bố
C. ông nội
D. mẹ
Câu 32: Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là
A. XX, con đực XY
B. XY, con đực XX
C. XO, con đực XY
D. XX, con đực XO
Câu 33: Ở cà chua A qui định quả đỏ là trội hoàn toàn, a qui định quả vàng lặn.
Phép lai AAaa x Aaaa cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 3 đỏ :1 vàng
B. 35 đỏ:1 vàng
C. 5 đỏ :1 vàng
D. 11 đỏ:1 vàng
Câu 34: Điều nào sau đây là không đúng với phương pháp cấy truyền phôi
A. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu
B. Phối hợp vật liệu của nhiều loài trong một phôi
C. Cải biến thành phần của gen theo hướng có lợi cho con người
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của hai loài khác xa nhau
Câu 35: Điều không đúng về ý nghĩa định luật Hacdi- Vanbec là
A. các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng
B. giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể đã duy trì ổn định qua thời
gian dài
C. từ tỉ lệ kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối
của các alen
D. từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình
Câu 36: Trong một quần thể thực vật cây cao là trội hoàn toàn so với cây thấp.
Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacdi –Vanbec là quần thể có
A. toàn cây cao
B. 1/2 cây cao,1/2 cây thấp
C. 1/ 4 cây cao, còn lại cây thấp
D. toàn cây thấp
Câu 37: Một gen dài 5100A0 thì có tổng số nucleotit là
A. 3000 nu
B. 1500 nu
C. 3600 nu
D. 2400nu
Câu 38: Vi khuẩn Ecoli sản xuất isulin của người là thành quả của
A. lai tế bào xôma
B. dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit
C. dùng kĩ thuật vi tiêm
D. gây đột biến nhân tạo
Câu 39: Bệnh máu khó đông do gen lặn trên nhiễm X qui định là kết luận rút ra từ
phương pháp nghiên cứu
A. trẻ đồng sinh
B. tế bào
C. phả hệ
D. phân tử
Câu 40: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
thì số liên kết hidro sẽ
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Giảm 1
D. Giảm 2