Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập sinh học 12 kỳ I và hệ thống kiên thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.82 KB, 127 trang )

Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ÔN TẬP TỐT NGHIỆP – MÔN SINH HỌC - PHẦN DI TRUYỀN HỌC
CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ
Câu 1. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.
Câu 2. Đặc tính nào dưới đây của mã DT phản ánh tính thống nhất của sinh
giới?
A. Tính liên tục. B. Tính đặc hiệu.
C. Tính phổ biến. D. Tính thoái hoá.
Câu 3. Sự nhân đôi của ADN ở những bộ phận nào trong TB nhân thực?
A. Lục lạp, trung thể, ti thể. B. Ti thể, nhân, lục lạp.
C. Lục lạp, nhân, trung thể. D. Nhân, trung thể, ti thể.
Câu 4. Loại ARN nào mang mã đối (anticodon)?
A. mARN B. tARN C. rARN D. ARN của virut
Câu 5. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết với T, G liên kết với X
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết vớiG
C. A liên kết với U, G liên kết với X
D.A liên kết với X, G liên kết với T
Câu 6. Vai trò của enzim ADN pôlimelaza trong quá trình nhân đôi là
A. Cung cấp năng lượng
B. Tháo xoắn ADN
C. Lắp ghép các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung và mạch đang tổng hợp
D. Phá vỡ các liên kết hiđrô giữa 2 mạch AND
Câu 7. Sự tạo thành phức hợp aa- t ARN như thế nào?
A. Dưới tác dụng của enzim, các aa tự do trong tế bào liên kết với ATP, trở


thành dạng aa hoạt hoá và sau đó nhờ 1 loại enzim khác, aa này liên kết với
tARN tương ứng tạo thành phức hợp aa – tARN
B. Dưới tác dụng của enzim, các aa tự do trong tế bào liên kết với tARN tạo
thành phức hợp aa- tARN
C. Dưới tác dụng của 1 loại enzim các aa tự do trong tế bào liên kết với ATP,
trở thành dạng aa hoạt hoá và sau đó nhờ một loại enzim khác, aa này liên kết
với tARN bất kì tạo thành phức hợp aa – tARN.
D. Các aa tự do trong tế bào liên kết với ATP, trở thành dạng aa hoạt hoá và
sau đó nhờ một loại enzim, aa này liên kết với tARN tạo thành phức hợp aa-
tARN.
Câu 8. Ribôxôm dịch chuyển trên mARRN như thế nào?
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 1
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
A. Rb dịch chuyển đi một bộ hai trên mADN
B. Rb dịch chuyển đi một bộ một trên mADN
C. Rb dịch chuyển đi một bộ bốn trên mADN`
D. Rb dịch chuyển đi một bộ ba trên mADN.
Câu 9. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là
A. Gen có được phiên mã và dịch mã hay không
B. Gen có được biểu hiện kiểu hình hay không
C. gen có được dịch mã hay không
D. Gen có được phiên mã hay không
Câu 10. Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi
pôlipeptit
B.Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi
pôlipeptit hay một phân tử ARN
C.Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi
pôlipeptit hay ARN

D.Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi
pôlipeptit hay một phântử ARN
Câu 11. Thành phần không thuộc cấu tạo của 1 Opêrôn lac theo Jaccốp và
Mônô là
A. nhóm gen cấu trúc có liên quan nhau về chức năng. B. gen điều hoà.
C. vùng khởi động. D. vùng vận hành
Câu 12. Một axit amin trong phân tử prôtêin dược mã hoá trên gen dưới dạng
A. Mã bộ một C. Mã bộ hai B. Mã bộ bốn D. Mã bộ ba
Câu 13. Điều hoà hoạt động gen chính là
A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen đựơc tạo ra
B. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra
C. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra
D. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra
Câu 16. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong các cơ chế tự nhân đôi là
A. A liên kết với U, G liên kết với X
B. A liên kết với X, G liên kết với T
C. A liên kết với T, G liên kết với X
D. A liên kết với U, T liên kết với A,G liên kết với X, X liên kết với G
Câu 17.Mỗi nuclêôxôm được 1 đoạn AND dài quấn quanh bao nhiêu vòng?
A. Quấn quanh
1
1
4
vòng B. Quấn quanh
2
1
4
vòng
C. Quấn quanh
3

1
4
vòng D. Quấn quanh 2 vòng
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 2
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 20. Khi enzim ARN – polimeraza gặp tín hiệu kết thúc, rời khỏi mạch
khuôn mô tả hiện tượng gì?
A. Sự tạo thành chuỗi pôlipetit B. Sự điều hoà tổng hợp prôtêin
C. G.đoạn kết thúc t.hợp ARN D. Sự hình thành cấu trúc không gian pr.
Câu 21. Điều nào không đúng với cấu trúc của gen
A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tính kết thúc phiên mã
B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sát quá trình
dịch mã
C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sát quá trình
phiên mã
D. Vùng mã hoá giữa gen mang thông tin mã hoá axit amin
Câu 23. Chọn trình tự thích hợp của các ribônuclêôtit được tổng hợp từ một gen
có đoạn mạch khuôn là : A G X T T A G X A
A. A G X U U A G X A C. A G X T T A G X A
B. U X G A A U X G U D. T X G A A T X G T
Câu 25. Số mã bộ ba mã hoá cho các axit amin là
A. 61 B. 42 C. 64 D. 21
Câu 26. Trên mạch tổng hợp ARN của gen enzim ARN pôlimeraza đã chuyển
theo chiều
A. từ 3’ đến 5’ B. từ giữa gen tiến ra 2 phía
C. chiều ngẫu nhiên D. từ 5’ đến 3’
Câu 28. Axit amin mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba
A. AUU B. AUG C. AUX D. AUA
Câu 29. Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nu quấn

quanh?
A. Chứa 140 cặp nuclêôtit C. Chứa 144 cặp nuclêôtit
B. Chứa 142 cặp nuclêôtit D. Chứa 146 cặp nuclêôtit
Câu 30. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimêraza di chuyển trên mỗi
mạch khuôn của ADN
A. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’
B. di chuyển một cách ngẫu nhiên
C. theo chiều từ 5’ đến 3’trên mạch này và 3’đến 5’ trên mạch kia
D. luôn theo chiều từ đến 5’đến 3’
Câu 31. Đoạn okazaki là
A. Đoạn ADN được tổng hợp 1 cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN
trong quá trình nhân đôi
B. Đoạn ADN được tổng hợp 1 cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN
trong quá trình nhân đôi
C. Đoạn ADN được tổng hợp 1 cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình
nhân đôi
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 3
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
D. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng chiều tháo xoắn của ADN
trong quá trình nhân đôi.
Câu 33. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
A. hai ADN mới được hình thành sau nhân đôi, có 1 ADN giống với ADN mẹ
còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
B. hai ADN được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống
với AND mẹ ban đầu
C. Trong hai ADN mới hình thành, mỗi ADN có 1 mach cũ và được 1 mạch
mới tổng hợp
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hướng ngược chiều nhau
Câu 35. Thứ tự các thành phần tham gia cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở

sinh vật nhân sơ theo Jaccôp và Mônô là
A. R - gen điều hoà, P - vùng chỉ huy, O - vùng khởi động, Z - gen cấu trúc
B. R - gen điều hoà, P - vùng khởi động, O - vùng chỉ huy, Z - gen cấu trúc
C. R - gen điều hoà, P - vùng chỉ huy, O - vùng khởi động, Z - gen điều hoà
D. R - gen cấu trúc, P - gen điều hoà, O - vùng khởi động, Z - vùng chỉ huy
Câu 37. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào?
A. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc UAA, UAG, UGA.
B. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc UAU, UAG, UGG.
C. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc UAX, UAG, UGX.
D. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc UXA, UXG, UGX.
Câu 39. Sự hình thành chuỗi pôlipetit luôn luôn diễn ra theo chiều nào của
mARN?
A. 5’ đến 3’ B. 3’ đến 5’ C. 5 đến 3 D. 3 đến 5
Câu 41. Khi hai tiểu phân ribôxôm liên kết với nhau trên mARN thể hiện giai
đoạn nào trong quá trình giải mã?
A. Giai đoạn chuẩn bị dịch mã B. Giai đoạn khởi đầu dịch mã
C. Giai đoạn kết thúc dịch mã D. Giai đoạn kéo dài mạch pôlipetit
Câu 44. Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé
B. Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG
C. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
D. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG
Câu 45. Sự tổng hợp ADN được thực hiện
A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên 1 mạch của gen
B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen
D. Theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 46. trong chu kỳ tế bào nguyên nhân, sự nhân đôi của ADN trong nhân
diễn ra ở
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 4

Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
A. Kì sau B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì trung gian
Câu 48. Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nu tự do sẽ tương ứng với các
nu trên môi mạch của phân tử ADN theo cách
A. nu loại nào sẽ kết hợp với nu loại đó
B. Dựa trên nguyên tắc bổ sung
C. Ngẫu nhiên
D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung bazơ nitric có kích thước bé
Câu 50. Mã thoái hoá là hiện tượng
A. Nhiều mã bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin
B. Một mã bộ ba nhiều axit amin
C. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau
D. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu
Câu 53. Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế
A. phiên mã B. Tự nhân đôi
C. Điều hoà hoạt động gen D. Dịch mã
Câu 58. ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba
đối mã là
A. UAX B. AUX C. AUA D. XUA
Câu 60: Một gen tự sao ba đợt. Mỗi gen con sinh ra đều sao mã 2 lần và trên
mỗi bản sao đều có 5 ribôxôm cùng trượt. Số phân tử Prôtêin được tổng hợp
trong cả quá trình là
A.80 phân tử. B. 30 phân tử. C. 25 phân tử. D. 60 phân tử.
Câu 61: Một gen có 480 Ađênin và 720 Guanin thì có chiều dài là
A. 4080 A
0
. B. 5100 A
0
C. 3000A

0
D. 4000A
0
Câu 62. Phân tử ADN ở vi khuẩn E. coli chỉ chứa N
15
phóng xạ . Nếu chuyển
E. coli này sang môi trường chỉ có N
14
thì sau 4 lần sao chép sẽ có số phân tử
ADN còn chứa N
15
là:
A. 2. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 63. Thành phần cấu trúc nên nhiễm sắc thể ở vi khuẩn là:
A. ADN xoắn kép dạng vòng. B. ADN mạch kép, trần, dạng vòng.
C. ADN và prôtêin loại histôn. D. ADN trần dạng mạch thẳng.
Câu 64. Thành phần cấu tạo nhiễm sắc thể (NST) ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. ADN và prôtêin histon. B. ARN và prôtêin histon.
C. ADN và prôtêin phi histon. D. ARN và prôtêin phi histon.
Câu 65. Gen có Nuclêôtit loại A= 580, Nuclêôtit loại G= 620, chiều dài của gen
là:
A. 8160 A
o
. B. 4080 A
o
. C. 2040 A
o
. D. 1200 A
o
.

Câu 66. Giữa các Nu trên mạch đơn của ADN có liên kết:
A. photphođieste B. hyđrô. C. peptit. D. ion.
Câu 67. Một gen dài 5100 A
0
sẽ mã hóa chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh gồm:
A..499 aa. B. 998 aa. C. 498 aa D. 999 aa
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 5
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 68. Cấu trúc của nuclêôxôm là:
A. 1 khối hình cầu chứa 8 phân tử pr histon, phía ngoài là đoạn ADN quấn
3
1
4
vòng chứa khoảng 146 cặp nu.
B. 1 khối hình cầu chứa 8 phân tử pr histon, phía ngoài là đoạn ADN quấn
3
1
4

vòng chứa khoảng 246 cặp nu.
C. 1 khối hình cầu chứa 6 phân tử pr histon, phía ngoài là đoạn ADN quấn
3
1
4

vòng chứa khoảng 146 cặp nu.
D. 1 khối hình cầu chứa 6 phân tử pr histon, phía ngoài là đoạn ADN quấn
3
1

4

vòng chứa khoảng 246 cặp nu.
Câu 69. Cơ chế di truyền ở mức phân tử xảy ra ngoài nhân là:
A. cơ chế tự sao chép. B. cơ chế phiên mã.
C. cơ chế dịch mã. D. cơ chế phiên mã và cơ chế
tự sao chép.
Câu 70. Sự sao chép ADN diễn ra theo cơ chế:
A. nửa gián đoạn. B. bán bảo toàn. C. bổ sung. D. giữ lại một nửa.
Câu 71. Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
A. Chỉ trong cơ chế nhân đôi và phiên mã
B. Chỉ trong cơ chế dịch mã va tự nhân đôi
C. Chỉ tròn cơ chế phiên mã
D.Trong cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 75. Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua các thế hệ tế
bào trong cơ thể nhờ:
A. Quá trình phiên mã của AND.
B. Cơ chế tự sao của AND cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyên
phân.
C. Kết hợp của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
D. Quá trình dịch mã.
Câu 79. Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong
qua trình dịch mã là:
A. Alanin. C. Valin.
B. Formyl mêtiônin. D. Mêtiônin.
Câu 81. Cơ chế nhân đôi của ADN là cơ sở
A. Đưa đến sự nhân đôi của NST.
B. Đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
C. Đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 6

Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
D. Đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
ĐỘT BIẾN
Câu 1. Thể đột biến là
A. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình
B. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung giang
C. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện chỉ kiểu ở hình trội
D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
Câu 3. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời có thể như thế nào?
A. ĐB gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
B. ĐB gen trội khi ở thể đồng hợp và dị hợp
C. Đột biến gen lựn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được
Câu 4.Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội ?
A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.
B. Kích thích tế bào lớn hơn tế bào thường
C. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt
D. Tăng khă năng sinh sản
Câu 6. Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng NST xay ra ở
A. một hay một số cặp NST C. một số cặp NST
B. tất cả các cặp NST D. một cặp NST
Câu 7. Dạng đột biến cấu trúc nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất?
A. Sát nhập NST này vào NST khác. B. Chuyển đoạn tương hỗ
C. Chuyển đoạn không tương hỗ D. Lặp đoạn trong một NST
Câu 8. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 21 D. Chuyển đoạn NST 21
Câu 9. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi
thành phần axit amin trong chuỗi pôlipetit

A. Thêm 1 cặp nuclêotit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 trong 3 bộ mã hoá
C. Mất cặp nuclêôtit
D.Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 3 trong 3 bộ mã hoá
Câu 10. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực
hiện được?
A. Đột biến mã mở đầu B. Đột biến mã kết thúc
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc
Câu 12. Thông tin duy truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng
A. Trình tự của các bộ 2 nu qui định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
B.Trình tự củaa các bộ 3 nu qui định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
C. Trình tự của mỗi nu qui định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
D. Trình tự của các bộ 4 nu qui định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 7
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 13. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
A. Mức độ tiến hoá của loài
B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài
D. Số lượng gen của mỗi loài
Câu 14. Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ở
thể lưỡng bội
A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n
B.Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n
C.Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n
D.Giao tử 2n kết hợp với g.tử 3n tạo hợp tử 5n
Câu 17. Những loại đột biến gen nào đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho
sinh vật
A. Thay thế và thêm 1 cặp nu

B.Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 1 trong bộ ba và mất 1 cặp nu
C. Thay thế 1 cặp nu số 1 và số 3 trong bộ ba
D. Thay thế và mất 1 cặp nu
Câu 19. Những dạng ĐB cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là
A. mất đoạn và lặp đoạn.
B. lặp đoạn và đảo đoạn.
C. mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
D. đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 21. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội?
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn B. Độ hữu thụ lớn hơn
C. Phát triển khoẻ hơn D. Có sức chống chịu tôt hơn
Câu 22. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò gì?
A. Tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
B. Tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình giảm phân
C. Tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được c.trúc trong quá trình giảm phân
D. Tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình giảm phân
Câu 23. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là
A. có lợi cho cá thể B. có ưu thế so với bố mẹ
C. có hại cho cá thể D. không có lợi và không có hại cho cá thể
Câu 25. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng cong đường
sinh sản hữu tính?
A. Đột biến ở giao tử B. Đột biến ở hợp tử
C. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi D. Đột biến xôma
Câu 27. Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho
sinh vật?
A. Mất và thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 1 trong 3 bộ mã hoá
B. Mất và thêm 1 cặp nu
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 8
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------

C. Mất và thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 3 trong 3 bộ mã hoá
D. Thêm và thay thế 1 cặp nu
Câu 30. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. Về k.năng phiên mã của gen B. Về chức năng của pr do gen tổng hợp
C. Vị trí phân bố của gen D. Về cấu trúc của gen
Câu 31. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức tính biểu hiện
của tính trạng?
A. Mất đoạn B. Thêm đoạn
C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
Câu 32. Trong nguyên nhân những thể đa bội nào sau đây được tạo thành?
A. 3n, 4n B. 4n, 5n C. 4n, 6n D. 4n, 8n
Câu 34. Cặp NST tương đồng là cặp NST
A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và có một nguồn gốc từ
bố, hoặc có nguồn gốc từ mẹ
B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có một nguồn gốc từ bố, hoặc có
nguồn gốc từ mẹ
C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước va có 1nguồn gốc từ bố và
có 1 nguồn gốc từ mẹ
D. Giống nhau về hình thái, kích thước và có một nguồn gốc từ bố, một nguồn
gốc từ mẹ
Câu 36. Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên NST là
A. Lặp đoạn và đảo đoạn B. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
C. Mất đoạn và đảo đoạn D. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 37. Khi dịch chuyển mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ mã sao theo chiều
nào?
A. Từ 5’ đến 3’ B. Luân phiên theo A và P
C. Từ 3’ đến 5’ D. Tiếp cận ngẫu nhiên
Câu 38. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN ở tế bào được tăng nhiều
nhất là
A. Thể khuyết nhiễm B. Thể một nhiễm

C. Thể ba nhiễm D. Thể đa nhiễm
Câu 39. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hiđrô của gen
A. Thay thế 1 cặp A- T bằng cặp T – A
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp G – X
C. Thêm một cặp nu
D. Mất 1 cặp nu
Câu 40. Vì sao cơ thể lai F
1
trong lai khác loài thường bất thụ?
A. Vì 2 loài bố, mẹ có hình khác nhau
B. Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.
C. Vì F
1
có bộ NST không tương đồng
D. Vì hai loài bố, mẹ có NST khác nhau về số lượng.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 9
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 41. Loài đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương
thức sinh sản hữu tính
A. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể
B. Độ biến gây chết cá thể trước tuổi trưởng thành
C. Đột biến gây vô sinh
D. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể
Câu 42. Những đột biến nào thường gây chết
A. Mất đoạn và lặp đoạn B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Lặp đoạn và đoản đoạn D. Mất đoạn và chuyển đoạn
Câu 43. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n – 1) và (n + 1) là do
A. Cặp NST tương đồng không phân ly ở kỳ sau của giảm phân
B. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi

C. Thoi vô sắc không được hình thành
D. Cặp NST tương đồng không sắp xếp song song ở kỳ giữa của giảm phân
Câu 47. người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào?
A. Hội chứng tớcnơ. B. hội chứng đao.
C. Hội chứng klaiphentơ. D. Hội chứng siêu nữ.
Câu 48. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nu?
A. Chỉ liên quan đến 1 bộ ba
B. Dễ xảy ra hơn so vơí các dạng đột biến gen khác
C. Dễ thấy thể ĐB so với các dạng ĐB gen khác
D. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba
Câu 50. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của
gen?
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng G – X B. Mất 1 cặp nu
C. Thay thế 1 cặp A – T bằng T – A D. Thêm 1 cặp nu
Câu 51. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều
nhất là
A. Thể đa nhiễm B. Thể khuyết nhiễm
C. Thể ba nhiễm D. Thê một nhiễm
Câu 52. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa
bội là:
A.Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.
B. Tế bào mang cả hai bộ NST của cả hai loại khác nhau.
C. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
D. Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
Câu 53. Điều nào dưới đây không đúng với tác động của ĐB cấu trúc NST?
A. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.
C. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể.
D. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 10

Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 54. Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp?
A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường.
B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường.
C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường.
D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
Câu 55. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào.
C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. Tất cả các loài sinh vật.
Câu 58 Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi thành phần các
nuclêôtit nhiều nhất trong các bộ ba mã hoá của gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit. Thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Thêm 1 cặp nu. Mất 1 cặp nu.
C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá.
D. Thêm 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu.
Câu 59. Chiều của phân tử mARN là
A. Chiều 3’ đến 5’. B. Cùng chiều mạch khuôn.
C. Khi thì theo chiều 5’ đến 3’, khi thì theo chiều 3’ đến 5’. D. Chiều 5’ đến 3’
Câu 60. Điều nào không phải là đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài?
A. Đặc trưng về số lượng NST. C. Đặc trưng về cấu trúc NST.
B. Đặc trưng về hình thái NST. D. Đặc trưng về kích thước NST.
Câu 62: Khi gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc 3 bộ mã hóa kế tiếp, số
lượng axit amin trong prôtein sẽ thay đổi là:
A. Mất 4 axit amin. B. Mất 2 axit amin
C. Mất 3 axit amin. D. Mất 1 axit amin.
Câu 63: Khi chèn acridin vào mạch khuôn cũ của ADN thì sẽ gây nên ĐB
A. Mất 1 cặp nuclêotit B. Thêm 1 cặp nuclêotit.
C. Thay thế 1 cặp nuclêotit. D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêotit.
Câu 65: Loại đột biến gen không làm thay đổi số liên kết hydrô là :

A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 66. Nếu xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit, số liên kết hidrô của
gen sẽ có thể thay đổi là:
A. Tăng 1 hoặc giảm 1 hoặc không đổi. B. Tăng 1 hoặc giảm 1.
C. Tăng 2 hoặc giảm 2 hoặc không đổi. D. Tăng 3 hoặc giảm 3 hoặc
không đổi.
Câu 67. Hóa chất thường dùng để gây đột biến làm mất hoặc xen thêm một cặp
nuclêôtit trên ADN là:
A. Êtilen. B. 5 brôm uraxin (5-BU). C. Cônsixin. D. Acriđin.
Câu 68. Trong quá trình sao chép của ADN, nếu chèn acridin vào mạch mới
đang tổng hợp thì sẽ gây nên đột biến:
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 11
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
C. mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 69. Chất 5 – BU( 5 brôm – uraxin) là tác nhân gây nên dạng đột biến gen:
A. thay thế cặp nuclêôtít A- T bằng cặp T – A
B. thay thế cặp nuclêôtít G –X bằng cặp A- T .
C. thay thế cặp nuclêôtít A-T bằng cặp G –X.
D. thay thế cặp nuclêôtít G –X bằng cặp X –G.
Câu 70. Một gen dài 510nm, có tổng số Nu loại A=20%. Gen bị đột biến thay
thế 1 cặp A=T bằng một cặp
G X

. Tổng số liên kết hydro của gen sau đôt
biến là:
A. 3903. B. 3899. C. 3898. D. 3901.
Câu 71. Nếu xảy ra đột biến thay thế một cặp Nu khác loại, số l.kết Hyđrô của

gen sau khi đột biến có thể
A. Tăng hai liên kết hoặc giảm hai liên kết.
B. Số liên kết không thay đổi.
C. Tăng một liên kết hoặc giảm một liên kết.
D. Tăng ba liên kết hoặc giảm ba liên kết.
Câu 72: Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được nhân lên qua cơ chế
A. Hoán đổi vị trí các gen của ADN. B. Sao mã của ADN.
C. Dịch mã của ADN. D. Tự nhân đôi của ADN.
Câu 73. Yếu tố sau đây không làm phát sinh đột biến gen:
A. Phân tử ADN bị đứt một đoạn.
B. Rối loạn trong quá trình tự sao của ADN.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit.
D. Phân tử ADN bị đứt và đoạn bị đứt gắn vào vị trí khác của ADN.
Câu 74. Bệnh di truyền ở người do đột biến gen là :
A. Hồng cầu liềm. B. Bạch cầu ác tính.
C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 75. Dạng đột biến gen có thể không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin tương
ứng là
A. thay thế nuclêôtit thứ 2 của bộ 3 mã hoá bằng 1 nuclêôtit khác loại.
B. thay thế nuclêôtit thứ 3 của bộ 3 mã hoá bằng 1 nuclêôtit khác loại.
C. đảo vị trí nuclêôtit thứ nhất và thứ 2 khác loại nhau của 1 bộ ba mã hoá
D. thay thế nuclêôtit thứ 1 của bộ 3 mã hoá bằng 1 nuclêôtit khác loại.
Câu 76. Đột biến xảy ra trong giảm phân, nếu là đột biến lặn thì được biểu hiện
A. khi ở trạng thái dị hợp. B. khi đồng hợp tử lặn.
C. ngay trên kiểu hình ở thể ĐB . D. cả trạng thái đồng hợp lặn và dị hợp.
Câu 77: Một đoạn của mARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau :
5
'
AUGXAAUUUGUAAAAAXUAGGXAGGX 3
'


Nếu U được chèn vào giữa vị trí nuclêôtit thứ 6 và 7 ( tính theo chiều 5
'
→ 3
'
),
thì khi dịch mã số axit amin cần cung cấp cho hoạt động của một ribôxôm là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 12
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 78. Một gen sao chép liên tiếp 4 lần. Nếu Acridin xâm nhập vào 1 mạch
khuôn ngay khi gen đang bước vào lần sao chép thứ nhất thì số gen con tạo ra
mang đột biến sau 4 lần sao chép là:
A. 8 gen B. 16 gen C. 4 gen D. 2 gen
Câu 79. Số NST trong 1 giao tử sinh ra từ tế bào sinh dục 2n có một cặp NST
tương đồng không phân li ở giảm phân I là
A. n +1 B. n +1 và n -1 C. n +1 hoặc n -1 D. n -1
Câu 80. Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của loại đột biến:
A. Đột biến gen. B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến dị bội. D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 81. Tỉ lệ giao tử có sức sống của cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa là:
A.
6
1
AA:
6
4
Aa:
6

1
aa. B.
4
1
A :
4
1
a :
4
1
AA :
4
1
aa.
C. 100%Aa. D.
2
1
AA:
2
1
aa.
Câu 82. Bộ nhiễm sắc thể người mắc hội chứng Tocnơ là:
A. 2A - OX B. 2A - XXY C. 2A - XXX D. 2A - OY
Câu 83: Sự thay đổi về số lượng xảy ra ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
được gọi là:
A. Thể lệch bội. B. Thể đa bội. C. Thể 1 nhiễm. D. Thể ba nhiễm.
Câu 84: Dạng đột biến thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể là:
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 85. Đột biến cấu trúc NST làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng

thuộc dạng đột biến
A Chuyển đoạn. B Mất đoạn. C Đảo đoạn. D
Lặp đoạn.
Câu 86: Người mắc hội chứng Claiphentơ là:
A. Thể một nhiễm. B. Thể ba nhiễm.
C. Thể tứ nhiễm. D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 87 Loại đột biến thường có lợi cho sinh vật là:
A. Đột biến dị bội. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến gen. D. ĐB cấu trúc NST.
Câu 88: Thể đa bội tạo ra bằng phương pháp lai xa kết hợp với phương pháp
gây đa bội thể là
A. Thể tam bội. B. Thể song nhị bội. C. Thể lệch bội. D. Thể đơn bội.
Câu 89. Đột biến được ứng dụng để tăng hoạt tính của amilaza dùng trong công
nghiệp sản xuất bia là đột biến
A. Mất đoạn NST. B. Lặp đoạn NST
C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 13
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 90. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả là:
A. Thường gây chết hoặc giảm sức sống ở sinh vật.
B. Tăng cường độ biểu hiện các tính trạng do có gen lặp lại.
C. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
D. Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật.
Câu 91. Cơ chế phát sinh đột biến thể lệch bội là do:
A. Một hay vài cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
B. Một vài cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
C. Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân.
D. Thụ tinh giữa giao tử đột biến nhiễm sắc thể với giao tử bình thường.
Câu 92: Lai giữa 2 cây thuốc lá có kiểu gen: AaBB x AAbb. Kiểu gen có thể

có của con lai trong trường hợp con lai tự đa bội hoá thành 4n là:
A. AAAABBbb, AAaaBBbb. B. AAAABBbb, aaaaBBbb.
C. AAaaBBbb, AABBBBbb. D. aaaaBBbb, AABBBBbb.
Câu 93: Đột biến tiền phôi là:
A. đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng (tế bào soma).
C. đột biến xảy ra trong giảm phân đối với các gen lặn.
D. đột biến xảy ra ở giao tử (trứng hoặc tinh trùng).
Câu 94: Ở Tinh tinh, bộ nhiễm sắc thể là 2n = 48, số NST ở thể tam bội là:
A. 72. B. 96. C. 49. D. 51.
Câu 95. Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST mất hẳn một cặp NST tương
đồng, di truyền học gọi là:
A. thể đa bội lệch. B. thể không nhiễm
C. thể đơn nhiễm. D. thể giảm nhiễm.
Câu 96. Thể đa bội khá phổ biến ở
A. thực vật và vi sinh vật B. động vật
C. thực vật và động vật D. thực vật
Câu 97 Tác dụng gây đột biến của conxixin là
A. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc B. kích thích các ng.tử trong TB
C. ion hoá các nguyên tử trong tế bào D. gây rối loạn sự phân li NST
Câu 98. Đột biến có thể DT được cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính là
A. đột biến giao tử, đột biến soma B. đột biến tiền phôi, đột biến giao tử
C. đột biến sôma, đột biến tiền phôi D. đột biến sôma
Câu 99. Người bị bệnh Đao thuộc thể
A. đột biến tam bội. B. đột biến tam nhiễm.
C. đột biến tứ nhiễm. D. đột biến tứ bội.
Câu 100: Biểu hiện nào sau đây ở người không phải do ĐBSLNST
A. Ung thư máu. B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 14

Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 101: Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định
quả vàng. Khi bố mẹ có kiển gen AAaa và aaaa, tỉ lệ kiều hình ở thế hệ con là:
A. 3 đỏ : 1 vàng. B. 5 đỏ : 1 vàng.
C. 11 đỏ: 1 vàng. D. 35 đỏ: 1 vàng.
Câu 102: Nhiễm sắc thể có một đoạn chứa hoặc không chứa tâm động bị xoay
ngược 180
o
được gọi là nhiếm sắc thể bị đột biến
A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 103: Nguyên nhân gây ra hội chứng Claiphentơ ở người là do
A. Đột biến ba nhiễm XXY. B. Đột biến ba nhiếm XXX.
C. Đột biến một nhiễm 0X. D. Đột biến một nhiễm 0Y.
Câu 104: Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định
quả vàng. Khi bố mẹ có kiểu gen là AAaa và Aaaa thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ
con là
A. 1 đỏ : 1 vàng. B. 3 đỏ : 1 vàng.
C. 35 đỏ : 1 vàng. D. 11 đỏ : 1 vàng.
Câu 105: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST chỉ chứa 1
chiếc được gọi là:
A. Thể dị bội. B. Thể đơn bội .
C. Thể tam nhiễm. D. Thể 1 nhiễm.
Câu 106: Người bị bệnh ung thư máu có số NST trong tế bào sinh dưỡng là:
A. 46 B. 45 C. 47 D. 44
Câu 107: Bệnh máu khó đông do gen lặn m nằm trên NST X qui định( X
m
). Bố
mẹ bình thường nhưng sinh con vừa bị máu khó đông vừa mắc hội chứng
Claiphentơ , trường hợp này do sự rối loạn trong quá trình:

A. giảm phân 2 của bố B. giảm phân 1 của mẹ
C. giảm phân 2 của mẹ D. giảm phân 1 của bố
Câu 108: Nếu thế hệ P là : AAAa X Aaaa, trường hợp g.phân, thụ tinh
b.thường thì tỉ lệ kiểu gen ở F
1

A. 2AAAa : 1AAaa : 1Aaaa. B. 1AAAa : 1Aaaa.
C. 1AAAa : 2AAaa : 1Aaaa. D. 3AAAa : 1Aaaa
Câu 109: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định quả màu vàng. Nếu ở thế hệ P là: AAaa X Aa , trong trường hợp
giảm phân và thụ tinh bình thường thì tỉ lệ phân li KH ở F
1
là:
A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 110: Tinh trùng được tạo ra do quá trình giảm phân I của tế bào sinh tinh
có một cặp nhiễm sắc thể không phân li thụ tinh với trứng có nhiễm sắc thể bình
thường tạo ra dạng đột biến
A thể một nhiễm và thể tứ nhiễm B. thể tam nhiễm và thể tứ nhiễm
C. thể một nhiễm và thể tam nhiễm D. thể tam nhiễm và thể tam bội
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 15
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 111. Số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của ngô là 2n =20, số lượng
NST có trong thể 1 nhiễm là
A.19 NST B.18 NST C.21 NST D.22 NST
QUI LUẬT PHÂN LI – MEN ĐEN
Câu 1. Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình
thường sau:
A. BB, bb B) B, b. C) Bb. D) BB, Bb, bb.

Câu Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp
A, Lai thuận nghịch B) Lai phân tích
C. Phân tích cơ thể lai D) Tạp giao
Câu 2. Cặp lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch?
A. ♂Aa x ♀Aa và ♂aa x ♀AÂ B) ♂AA x ♀AA và ♂aa x ♀aa
C. ♂Aa x ♀aa và ♂AA x ♀aa D) ♂AA x ♀aa và ♂aa x ♀AA
Câu 3. Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa đỏ(AA)
với hoa trắng (aa) thì ở F1 thu được các cây đồng loạt có hoa màu hồng. Tính
trạng màu hoa hồng được gọi là:
A. Tính trạng trung gian B) Tính trạng trội không hoàn toàn
C. Tính trạng trội D) Tính trạng trung gian hay trội không hoàn toàn
Câu 4. Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền:
A. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và
mẹ
B. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố
và mẹ
C. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
D. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
Câu 5. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ
xuất hiện trong kết quả của phép lai:
A. Aa x Aa B) Aa x aa và AA x Aa
C. AA x Aa và AA x aa D) AA x aa
Câu 6. Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác
nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2
sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. 3 : 1 B) 1:1 C) 1:2:1 D)1 : 1 :1 :1
Câu 7. Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ
cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau được F2. Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện
tỉ lệ phân tính:

A. Toàn quả đỏ B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C. 3 quả đỏ, 1 quả vàng D)100% đỏ hoặc 3 quả đỏ, 1 quả vàng
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 16
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định
màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở
thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
A. 1 đỏ, 1 hồng B)1 hồng, 1 trắng C)Toàn đỏ D)Toàn hồng.
Câu 9. Ở hoa phấn KG đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu
hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng
ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. Toàn hồng B) Toàn đỏ C)3 đỏ : 1 trắng D) 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
Câu 10. Trong quy luật di truyền PLĐL với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì tỷ lệ kiểu gen ở F2:
A. (3:1)
n
B) (1:2:1)
2
C) 9:3:3:1 D) (1:2:1)
n
Câu 11. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn
toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở
F2 là:
A. (3:1)
n
B) 9:3:3:1 C) (1:2:1)
n
D) (1:1)
n

Câu 12. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn
toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì số loại kiểu hình ở
F2 là:
A. 9:3:3:1 B) 2
n
C) 3
n
D) (3:1)
n
Câu 13. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn
toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì số loại kiểu gen
khác nhau ở F2 là:
A. 3
n
B) 2
n
C) (1:2:1)
n
D) (1:1)
n
Câu 14. Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn
toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì F1 sẽ cho bao
nhiêu loại giao tử?
A) n B) 2n C) 2
n
D) 3
n
Câu 15. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội
là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:
A) 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen

C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 16. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn,
b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cây mọc từ hạt
vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn
với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ sẽ là
A) Aabb x aabb B) AAbb x aaBB
C) Aabb x aaBb D) Aabb x aaBB
Câu 17. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn,
b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nàp
dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất?
A) AABB x AaBb B) AABb x Aabb
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 17
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
C) Aabb x aaBb D) AABB x AABb
Câu 18. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn,
b: hạt nhăn. Hai cặp gen này DTPLĐL với nhau.Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan
mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vàng trơn : 50% lục trơn. Cây
đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen:
A) Aabb B) AaBB C) AABb D) AaBb
Câu 19. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội
là trội hoàn toàn. Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 16 B) 8. C) 32. D) 4
Câu 20. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội
là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ
A) ¼ B) 0. C) ½. D) 1/8.
TƯƠNG TÁC GIỮA HAI GEN KHÔNG ALEN
Câu 1.Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng
với nhau, F
1

được toàn đậu đỏ thẫm, F
2
thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết
rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên
chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu
A. át chế hoặc cộng gộp.
B. át chế hoặc bổ trợ.
C. bổ trợ hoặc cộng gộp.
D. cộng gộp.
Câu 2.Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được
9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui
định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối
của quy luật
A.tương tác át chế.
C. tương tác bổ trợ.
B. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 3.Trong một tổ hợp lai giữa 2 dòng hành thuần chủng một trắng và một
đỏ, F
1
đều củ trắng và F
2
thu được 12 trắng: 3 đỏ: 1 vàng. Biết rằng các gen qui
định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối
của quy luật
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 4.Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông

màu đều thần chủng, F
1
100% lông trắng, F
2
thu được 13/16 lông trắng: 3 /16
lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 5.Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông
đen đều thần chủng, F
1
100% lông đen, F
2
thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 18
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc
thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 6.Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt màu đỏ với cây có hạt
màu trắng đều thần chủng, F
1
100% hạt màu đỏ, F

2
thu được 15/16 hạt màu đỏ:
1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 7.Khi phép lai phân tích về một cặp tính trạng kết quả thu được tỉ lệ phân
tính kiểu hình là 3:1chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di
truyền
A. phân tính.
B. tương tác át chế.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ hoặc át
chế.
Câu 8.Khi phép lai phân tích về một cặp tính trạng kết quả thu được tỉ lệ phân
tính kiểu hình là 1:1:1:1 chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di
truyền
A. phân tính.
B. tương tác át chế.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ.
Câu 9.Khi cho giao phấn 2 cây hoa trắng với nhau, F
1
thu được 135 đỏ thẫm:
105 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu
A. át chế hoặc cộng gộp.
B. át chế hoặc bổ trợ.

C. bổ trợ hoặc cộng gộp.
D. cộng gộp.
Câu 10.Khi cho giao phấn 2 thứ bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với
nhau, F
1
đều quả dẹt, F
2
thu được 63 quả dẹt: 41 quả tròn:7 quả dài . Biết rằng
các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên
chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu
A. át chế hoặc cộng gộp.
B. át chế.
C. bổ trợ
D. cộng gộp.
Câu 11.Khi lai các chuột F
1
với nhau, F
2
thu được 75% chuột lông đen: 18,75%
chuột lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng
nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 12.Khi lai các chuột F
1
với nhau, F
2
thu được 81,25% chuột lông đen:

18,75% chuột lông nâu Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm
sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 13.Gen đa hiệu là hiện tượng
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 19
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
A. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
B. một gen có thể t.động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác
nhau.
C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính
trạng.
D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
Câu 14.Hội chứng Mácphan ở người có chân tay dài, ngón tay dài, đục thuỷ
tinh thể do tác động tác động
A. cộng gộp.
B. bổ trợ.
C. át chế.
D. gen đa hiệu
Câu 15.Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông
mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thân dài, lông
mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng các gen qui định
tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy
luật di truyền
A. liên kết gen không hoàn
toàn.
B. liên kết gen hoàn toàn.

C. độc lập.
D. gen đa hiệu.
Câu 16.Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. một tính trạng.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở toàn bộ kiểu hình.
DI TRUYỀN LIÊN KẾT
Câu 1. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
Câu 2. Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình
xám, cánh dài lai với mình đen, cánh cụt ở F1 thu được toàn mình xám,
cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình đen,
cánh cụt, dài. ở F
B
moocgan thu được kết quả
A. 100% xám,dài
B. 41% xám,dài: 41% đen, cụt: 9% xám, cụt:9% đen cụt
C. 25% xám,dài: 25% đen, cụt:25% xám, cụt:25% đen dài.
D. 50% xám,dài: 50% đen, cụt
Câu 3. Kiểu gen nào dưới đây được viết là không đúng?
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 20
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
A)
ab
AB

B)
Ab
Ab
C)
bb
aA
D)
ab
Ab
Câu 4. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa
A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B. tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
C. tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái
tổ hợp và DT
D. đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị
tổ hợp.
Câu 5. Thế nào là nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá
trình phân bào
B. Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau
trong quá trình phân bào
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá
trình phân bào
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình
phân bào
Câu 6. Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng vơi
A. số NST trong bộ NST lưỡng bội B) số NST trong bộ NST đơn
bội
C. Số NST thường trong bộ NST đơn bội D) số NST thường trong
bộ NST lưỡng bội

Câu 7. Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b:
bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên kết chặt
chẽ trong quá trình DT. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao,
quả tròn và thân thấp, quả bầu dục ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu
đựơc tỷ lệ phân tính:
A) 3: 1 B) 1:2:1 C) 3:3:1:1 D) 9:3:3:1
Câu 8. Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b:
bầu dục, các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ
trong quá trình DT. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả
bầu dục và thân thấp, quả tròn ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu
đựơc tỷ lệ phân tính
A) 3:1 B) 1:2:1 C) 3:3:1:1 D) 9:3:3:1
Câu 9. Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b:
bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên kết chặt
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 21
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
chẽ trong quá trình di truyền Phép lai nào xuất hiện tỉ lệ phân tính 75%
cao, tròn: 25% thấp bầu dục?
A)
ab
aB
ab
aB
×
B)
aB
Ab
aB
Ab

×
C)
ab
AB
ab
AB
×
D)
Ab
AB
×
Ab
AB
Câu 10. Ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b:
chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng
phép lai nào dưới đây cho kết quả 67 thân cao, chín sớm; 70 thân cao,
chín muộn?
A)
ab
Ab
ab
Ab
×
B)
ab
ab
aB
Ab
×
C)

ab
Ab
ab
aB
×
D)
ab
ab
ab
AB
×
Câu 11. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và
trao chéo giữa các crômatit của các cặp NST tương đồng xảy ra ở:
A) Kì đầu của giảm phân thứ II B) Kì giữa của giảm phân thứ
I
C) Kì sau giảm phân thứ I D) Kì đầu của giảm phân thứ I
Câu 12. ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp
NST tương đồng xảy ra ở
A) Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực B) Cơ thể đực mà ở cơ thể
cái
C) Cơ thể đực và cơ thể cái D) ở một trong hai giới
Câu 13. Trong tự nhiên ở những đối tượng nào dưới đây hiện tượng hoán
vị gen chỉ có thể xảy ra ở một trong hai giới
A) ruồi giấm B) đậu Hà lan C) bướm tằm D) A và C
đúng
Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán
vị gen và phân li độc lập?
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp

D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
Câu 15.Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là
A. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên
kết.
B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST
khác nhau.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 22
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
C. các cặp gen quy định các cặp t.trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp
NST
D. tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng
nhau.
Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST
khác nhau.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
Câu 17.Bằng chứng của sự liên kết gen là
A. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử.
B. một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng.
C. các gen không phân ly trong giảm phân.
D. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng.
Câu 18.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài.
B. nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài.
D. giao tử của loài.
Câu 19.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B

quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
ab
AB
giao phấn với cây có
kiểu gen
ab
ab
tỉ lệ kiểu hình ở F
1

A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 20.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B
quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
aB
Ab
giao phấn với cây có
kiểu gen
ab
ab
tỉ lệ kiểu hình ở F
1

A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 23

Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
Câu 21.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B
quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
aB
Ab
giao phấn với cây có
kiểu gen
aB
Ab
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi
trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F
1

A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 22.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B
quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen
ab
AB
giao phấn với cây có
kiểu gen
ab
AB
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay
đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F
1


A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 23.Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất
một cơ thể đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai
một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) các tính trạng đó
đã di truyền
A. độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C. liên kết không hoàn toàn.
D. tương tác gen.
Câu 24.Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc
thể tương đồng; nếu cơ thể đó tự thụ phấn(hoặc tự giao phối) cho đời con
16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích cho tỉ lệ đời con 1:1:1:1...có
thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền
A. độc lập.
B. tương tác gen.
C. liên kết không hoàn toàn.
D. liên kết hoàn toàn.
Câu 25.Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính
trạng tương phản F
1
đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ,
tiếp tục cho F
1
tự thụ phấn, F
2
thu được tỉ lệ 3:1, hai tính trạng đó đã di
truyền

A. độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C. liên kết không hoàn
toàn.
GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 24
Tài liệu ôn tập – Môn Sinh học – Năm 2010
---------------------------------------------------------------------------------------
D. tương tác gen.
Câu 26.Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng
tương phản F
1
đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục
cho F
1
tự thụ phấn, F
2
thu được tỉ lệ 1: 2:1, hai tính trạng đó đã di truyền
A. độc lập.
B. liên kết không hoàn toàn.
C. liên kết hoàn toàn.
D. tương tác gen.
Câu 27.Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng
tương phản F
1
đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục
cho F
1
lai phân tích, đời lai thu được tỉ lệ 1:1, hai tính trạng đó đã di truyền
A. độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.

C. liên kết không hoàn toàn.
D. tương tác gen.
Câu 28.Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen
không hoàn toàn?
A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 29.Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I
giảm phân.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nhiễm sắc
thể tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
Câu 30.Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì
A. các gen trong tế bào phần lớn DT độc lập hoặc liên kết gen hoàn
toàn.
B. các gen trên 1 NST có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị
gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST
kép tương đồng.
C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị
gen.
D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.
Câu 31.Điều không đúng khi nhận biết về hoán vị gen là căn cứ vào
A. kết quả lai phân tích.
B. kết quả tạp giao giữa các cá thể thế hệ F
1.
C. tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai khác các quy luật di truyền khác-di truyền độc
lập, liên kết gen hoàn toàn.

D. số các tổ hợp ở đời lai luôn ít.
Câu 32.Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối

GV: Võ Trường Sơn - Email: web: \sonptt80 25

×