Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi đại học môn Toán pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.92 KB, 23 trang )

Câu hỏi 1:
(C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) / (x-2)
(d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0
Phương trình của (d) là :
A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3
B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3
C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3
D/ Một số đáp số khác
Câu hỏi 2:
Lập phương trình tiếp tuyến chung của 2 parabol : y = x² - 5x + 6 và y = - x² - x - 14
A/ y = 3x - 10 và y = -9x - 2
B/ y = - 3x + 10 và y = 9x + 2
C/ y = 3x - 10 và y = -9x + 2
D/ y = - 3x + 10 và y = 9x - 2
Câu hỏi 3:
Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị
A/ m > 1
B/ -1 < m < 1
C/ 0 < m < 1
D/ m tuỳ ý
Câu hỏi 4:
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đồ thị: y =
x³ - x² - 3x + 1
A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )
B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )
C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )
D/ Một số đáp số khác
Câu hỏi 5:

Câu hỏi 6:


Câu hỏi 7:

Câu hỏi 8:

Câu hỏi 9:
Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng :
3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0
A/ 4x + y - 3 = 0
B/ x + 4y + 2z - 5 = 0
C/ 3x - y - z = 0
D/ 3x + y + 2x + 6 = 0
Câu hỏi 10:
Thể tích của tứ diện ABCD với A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là:
A/ V= 7/6 đvtt
B/ V= 15/6 đvtt
C/ V= 7/2 đvtt
D/ V= 9/2 đvtt
Câu hỏi 11:
Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d) (x-
2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3
H có toạ độ
A/ (1,0,-2)
B/ (-1,-2,0)
C/ (1,-2,4)
D/ (1.2.4)

Câu hỏi 12:
Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x -
y - z - 8 = 0 là
A/ (2,-1,-1)

B/ (-2,1,1)
C/ (1,1,-2)
D/ (-1,-1,2)
Câu hỏi 13:

Câu hỏi 14:
Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0
Xác định m để phương trình có nghiệm: x € (π/2, 3π/2)
A/ m € (-1/2, 3/2)
B/ m € (1/2, 3/2)
C/ m € [1/2, 3/2)
D/ m € [-1/2, 3/2)
Câu hỏi 15:

Câu hỏi 16:

Câu hỏi 17:

Câu hỏi 18:
Biết phương trình : x³ - (2m + 1)x² + 2(3m - 2)x - 8 = 0
Có 3 nghiệm lập thành 1 cấp số nhân. Tính m?
A/ m = -2
B/ m = 3
C/ m = -3
D/ m = 2
Câu hỏi 19:

Câu hỏi 20:

Câu hỏi 21:

Với giá trị nào của m thì hàm số : y = (x² - mx + m) / (x + 1) nghịch biến trong khoảng (-2,-
3/2)?
A/ m ≥ 0
B/ m ≤ 0
C/ m ≥ -3/8
D/ m ≤ -3/8
Câu hỏi 22:
Tiệm cận xiên hoặc ngang của đồ thị hàm số : y = [mx² - (m² - m + 1)x - (m² - 1)] / (x + 1)
luôn tiếp xúc với đường cong (C) có phương trình :
A/ y = x² - 1
B/ y = - x² + 1
C/ y = - 1/4 x² + 1
D/ y = 1/4 x² - 1
Câu hỏi 23:
Tìm phương trình tập hợp các điểm cực trị của đồ thị hàm số : y = {2x² - (m + 1)x + m} / (x +
2) là :
A/ y = 2x² + 12x + 1 (x # -2)
B/ y = 2x² - 12x + 1 (x # -2)
C/ y = -2x² - 4x + 1 (x # -2)
D/ y = -2x² + 4x + 1 (x # -2)
Câu hỏi 24:
Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ?
A/ a = 4 , b = 1
B/ a = 1 , b = 4
C/ a = - 4 , b = 1
D/ a = 1 , b = - 4
Câu hỏi 25:
Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến
với (C) ?
A/ 0

B/ 1
C/ 2
D/ 3
Câu hỏi 26:
Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng khi :

A/ m = -1
B/ m = 1
C/ m = 2
D/ m = -2
Câu hỏi 27:

Câu hỏi 28:

Câu hỏi 29:
Cho M € elip (E) : x²/a² + y²/b² = 1 (a > b)
Mệnh đề nào sau đây đúng ? (F
1
, F
2
là 2 tiêu điểm của (E))
A/ OM² + MF
1
.MF
2
= 2a²
B/ OM² + MF
1
.MF

2
= a² + b²
C/ OM² + 2MF
1
.MF
2
= 2a² + b²
D/ Cả 3 mệnh đề trên đều sai

Câu hỏi 30:
Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) không cùng phương với trục tung và cách điểm B(1,-2) một khoảng
bằng 3
Phương trình của Δ là :
A/ 4x + 3y + 5 = 0
B/ 4x - 3y - 5 = 0
C/ x - 2y + 1 = 0
D/ x + 2y - 1 = 0
Câu hỏi 31:
Phương trình các tiếp tuyến chung của parabol y² = 4x và đường tròn x² + y² = 1 là :
A/ x - y + 4 = 0 và x + y + 4 = 0
B/ x - y + 1 = 0 và x + y + 1 = 0
C/ 2x - y + 1 = 0 và 2x + y + 1 = 0
D/ x - 2y - 2 = 0 và x + 2y - 2 = 0
Câu hỏi 32:
ΔABC có đặc điểm gì nếu : {2(cos² A + cos² B)} / (sin² A + sin² B) = cotg² A + cotg² B ?
A/ ΔABC cân
B/ ΔABC vuông
C/ ΔABC đều
D/ ΔABC vuông cân


Câu hỏi 33:
Phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 3m - 2 = 0 có nghiệm duy nhất x € (0,(π) / 2) khi
A/ - 1 < m < - 1/3
B/ - 1 < m ≤ - 1/3
C/ - 1 ≤ m ≤ - 1/3
D/ -1/3 ≤ m < -1
Câu hỏi 34:
Tập nghiệm của phương trình : lsinx - cosxl + 4 sin2x = 1 là :
A/ S = (π/2 + kπ; k'2π/k, k' € Z)
B/ S = (π/2 + k2π; k'2π/k, k' € Z)
C/ S = (π/2 + k2π; π + k'2π/k, k' € Z)
D/ S = ((k)π/2 /k € Z)
Câu hỏi 35:
Xác định m để phương trình : cos²4x - (m + 3)cos8x - 2m + 1 = 0 có nghiệm
A/ m € [- 4, 1/3]
B/ m € [-1/3,4]
C/ m € [1/3,2]
D/ m € [- 2, -1/3]
Câu hỏi 36:

Câu hỏi 37:
Cho 0 ≤ x ≤ 3 và 0 ≤ x ≤ 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (3 - x)(4 - y)(2x + 3y)
A/ A
max
= 27 khi x = 0; y = 1
B/ A
max
= 16 khi x = 1; y = 0
C/ A
max

= 36 khi x = 0; y = 2
D/ A
max
= 30 khi x = y = 1
Câu hỏi 38:

Câu hỏi 39:

Câu hỏi 40:

Câu hỏi 41:

×