Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 -. Mã 0809.11.19. pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.41 KB, 6 trang )











ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 MÔN TIN HỌC
ĐẠI CƯƠNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 Mã
0809.11.19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN
1
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Thời gian: 60 phút (Không sử dụng tài
liệu)
Môn: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Lớp: ___________________– Mã số đề: IT001.0809.11.19
Họ và tên: _____________________ MSSV: ___________ Số BD: ___________

THỰC HIỆN BÀI TẬP EXCEL TRÊN MÁY TÍNH:
Lưu tệp tin tenlop_tensinhvien.xls (tên tệp tin là tiếng Việt – không dấu) và thực
hiện các yêu cầu sau:
Yêu cầu thiết kế:
- Thiết kế trang tính theo mẫu cho sẵn (trang sau).
- Thiết lập Data Validation
o Cho cột Năm sinh, chỉ cho phép dữ liệu nhập là số, có giá trị nguyên,
từ 1930 đến 1987,
o Cho cột Điểm ANBM, Điểm QTM và Điểm SQL, với dữ liệu nhập là
số nguyên, có giá trị từ 1 đến 10, và có thể để trống (nếu không có


điểm – do không làm bài thi),
o Cho cột Chức vụ, chỉ cho phép các giá trị là GĐ, PGĐ, TP, PP, CG,
CV, NV, KTV, PV.
Yêu cầu tính toán và rút trích (trang tính BANG_DU LIEU)
- Tính Điểm Trung Bình học tập (ĐTBHT), chỉ tính điểm này cho những học
viên theo học và có điểm thi cho ít nhất một môn học (xem BẢNG TÍN CHỈ
MÔN HỌC ở trang tính THONG_TIN)
ĐTBHT = Tổng (điểm thi x số tín chỉ) / tổng (số tín chỉ)
- Căn cứ vào điểm trung bình học tập, tính Kết Quả học tập của học viên
o Học viên có kết quả là KHÔNG ĐẠT, nếu Điểm Trung Bình dưới 5.0
o Học viên có kết quả là ĐƯỢC THI LẠI, nếu Điểm Trung Bình trên
5.0 trở lên và có môn có điểm thi dưới 5.0
o Những trường hợp còn lại, học viên có Kết Quả là ĐẠT
- Xếp loại học viên dựa vào Điểm Trung Bình học tập của học viên, và bảng
phân loại học viên (trang tính THONG_TIN)
- Tính thứ hạng theo điểm trung bình học tập của học viên, học viên có
ĐTBHT cao nhất xếp hạng 1, và tuần tự như thế
CHÚ Ý: Với học viên không có điểm thi cho cả 3 môn, công thức tính cho
về giá trị rỗng.
- Rút trích danh sách (kèm bảng điểm chi tiết) những học viên có TÊN là
Hùng
- Rút trích danh sách (kèm bảng điểm chi tiết) những học viên có Điểm Trung
Bình từ 5.0 đến 7.0 nhưng thuộc diện ĐƯỢC THI LẠI
CHÚ Ý: Điều kiện, kết quả rút trích được thể hiện trên những vùng riêng
biệt
Yêu cầu thống kê (trang tính: THONG_KE)
- Thống kê số lượng học viên theo độ tuổi: dưới 25, từ 25 đến 35, từ 35 đến
45, và trên 45. Vẽ biểu đồ cột.



BẢNG ĐIỂM KẾT THÚC KHÓA ĐÀO TẠO


BẢNG XẾP LOẠI HỌC VIÊN
TỪ ĐIỂM ĐẾN ĐIỂM XẾP LOẠI
0 5 Yếu
5 6.5 Trung bình
6.5 8 Khá
8 9 Giỏi
STT

HỌ VÀ TÊN HỌC
VIÊN
NĂM

SINH

CHỨC

VỤ
ANBM

QTM

SQL

ĐIỂM
TRUNG

BÌNH

KẾT
QUẢ

XẾP
LOẠI

THỨ
HẠNG

1 Phạm Thanh Hùng 1974 GĐ 6 8 7
2 Phạm Hùng 1983 CG
3 Nguyễn Thành Hiếu 1982 CG 7 8 7
4 Đinh Phú Quốc 1978 PP
5 Nguyễn Ngọc Quý 1983 CV 3 4 6
6 Hoàng Đức Chiến 1964 PGĐ 7 6 6
7 Lê Minh Thắng 1968 TP 7 4 4
8 Trần Văn Nhanh 1980 PP 7 3 4
9 Trần Văn Nhàn 1978 NV 6 7 5
10 Phạm Mạnh Hùng 1984 KTV 6 7 7
11
Nguyễn Thị Hồng
Nhạn
1960
PV 8 8 7
12 Trần Văn Thanh 1958 NV 5 3 6
9 10 Xuất sắc

BẢNG TÍN CHỈ MÔN HỌC
ANBM QTM SQL
3 4 4


THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC VIÊN THEO ĐỘ TUỔI

DƯỚI
25
TỪ 25 ĐẾN 35

TỪ 35 ĐẾN 45

TRÊN
45
SỐ
LƯỢNG



HẾT

×