Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Bài tập giải tích số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 67 trang )

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí



BÀI TẬP CHƯƠNG 1
SAI SỐ VÀ TÍNH GẦN ĐÚNG
Bài 1.

Xác định sai số tuyệt đối giới hạn của số gần đúng x = 3,14 thay cho số

.
Bài 2.
Đo trọng lượng của 1 dm
3
nước ở 0
0
C nhận được:
p
*
= 999,847g

0,001g.
Hãy xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
Bài 3.
Một mảnh đất hình chữ nhất có chiều dài d =15,45m và chiều rộng
r = 3,94m với sai số 1cm.
Hãy ước lượng sai số tuyệt đối giới hạn của diện tích S.
Bài 4.
Cho các số gần đúng a =4,7658 và b = 3,456 với a =5.10
-4
và b=10


-3
;
còn u = a.b. Hãy tìm sai số tương đối giới hạn của a và b; tính u và ước lượng
sai số u và u.
Bài 5.
Cho a=12345; và a =0,1%, b=34,56 với b=0,8%. Xác định sai số tuyệt đối
giới hạn a; b.
Bài 6.
Cho u = a-b với a = 55,23 và b = 55,20; a = b = 0,005.
Tính u, u và u.
Bài 7. Cho u = a/b + c với a = 125; b = 0,5; c = 5; a = b = 0,1 ; c = 1.
Tính u và u.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí


GIẢI
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
SAI SỐ VÀ TÍNH GẦN ĐÚNG
Bài 1.


15,314,3



nên
01,0

x
và có thể chọn

01,0


x
.
Chú ý
:
Nếu
142,314,3



thì
002,0

x
và do vậy ta có giá trị
002,0


x
.
Bài 2.
Sai số tương đối giới hạn của phép đo trên là:
p =p/׀p׀ = 0,001/999,847 = (10
-4
)%

Bài 3.
Sai số 1cm= 0,01m ta hiểu là:

d = 0,01m. Do đó: d = 15,45m ± 0,01m
r = 0,01m. Do đó: r = 3,94m ± 0,01m
Khi đó diện tích của mảnh đất được tính là:
S = d.r = (15,45m) . (3,94 m) = 60,873 m
2

Cách 1.
Ta có: d =d/׀d׀ = 0,01/15,45 = 6,47.10
-4
;
r = r/׀r׀ = 0,01/3,94 = 2,54.10
-3
.
Sai số tương đối giới hạn của S là:
S = d + r = 0,01/15,45 + 0,01/3,94 = 3,18.10
-3
Sai số tuyệt đối giới hạn của S là:
S = ׀S׀. S = (60,873).( 3,18.10
-3
) = 0,1939.
hay làm tròn S = 0,2 m
2
.
Cách 2.
Với cận trên là (15,45 + 0,01) .(3,94 + 0,01) = 61,067 m
2

và cận dưới là (15,45 - 0,01) . (3,94 - 0,01) = 60,679m
2


hay 60,679 ≤ S ≤ 61,067
Vậy ước lượng sai số tuyệt đối giới hạn của S là:
| S-S
0
| ≤ 0,194 m
2
= S
hay làm tròn S = 0,2 m
2

Bài 4.
Ta có: a =a/׀a׀ = 5.10
-4
/4,7658 = 1,049.10
-4
;
b = b/׀b׀ = 10
-3
/3,456 = 2,8935.10
-4
.
Sai số tương đối giới hạn của S là:
u = a + b = 5.10
-4
/4,7658 + 10
-3
/3,456
= 1,049.10
-4
+ 2,8935.10

-4

= 3,9426.10
-4

Ta có: u = a.b = (4,7658).(3,456 ) = 16,470
Sai số tuyệt đối giới hạn của S là:
u = ׀u׀.u = (16,47).(3,9426.10
-4
)
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí


= 6,4935.10
-3
.
Bài 5.
Với a=12345; b=34,56 và a =0,1%, b=0,8%.
Ta có: - Sai số tuyệt đối giới hạn a = ׀a׀.a = 12345.0,1%= 12,345;
- Sai số tuyệt đối giới hạn b = ׀b׀.b = 34,56.0,8%= 0,27648.
Bài 6.
Ta có u = a - b = 55,23 - 55,20 = 0,03; a = b = 0,005.
Sai số tuyệt đối giới hạn của u là:
u = a + b = 0,005 +0,005 = 0,01.
Sai số tương đối giới hạn của u là:
u = u/׀u׀ = 0,01 / 0,03 = 33,33% .
Bài 7.
Kiến thức:
Hàm tổng đại số: u = a + b
u = a + b

Hàm thương: u = a : b
u = a + b
Tóm tắt đề bài:
Cho u = a:b + c với a = 125; b = 0,5; c = 5; a = b = 0,1; c = 1.
a) Ta có: u = 125:0,5 + 5 = 250 + 5 = 255.
b) Đặt x = a:b suy ra u = x + c. Do đó u = x + c.
x =
x .x mà x = a + b = a: a + b: b = 0,1:125 + 0,1:0,5.
Nên x =
x .x =
5,0
125
(0,1:125+0,1:0,5) = 50,2.
Do đó: u = x + c = 50,2 +1 = 51,2.
Vậy: u = u:
u = 51,2 : 255

0,2007.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


BÀI TẬP CHNG 2.
GII GN ĐÚNG PHNG TRÌNH SIÊU VIT VÀ ĐẠI SỐ


1. Tách nghim phng trình
Bài 1.
Cho phương trình:




015234
2345
 xxxxxxf
.
Tìm khoảng chứa nghiệm của hàm số f(x).
Bài 2.
Cho

phương

trình:


5x
5

-

8x
3

+

2x
2

-

x


+

6

=

0.

Tìm

cận

trên

nghiệm

dương

của

phương

trình

trên

Bài 3.
Cho


phương

trình:


2x
5

-

4x
4

+ x
3

-5x
2

-
3
x

+

7 =

0

Tìm


cận

trên

nghiệm

dương

của

phương

trình

trên.


2. Gii gn đúng phng trình bằng phng pháp chia đơi
Bài 4.

Bằng phương pháp chia đôi tìm nghiệm gần đúng phương trình:
012f(x)
34
 xxx

biết khoảng cách ly nghiệm là:


1; 0x

với sai số không quá
-3
10
.
Bài 5.
Tìm nghiệm dương của phương trình f(x) = x
2
+ 2x – 0,5 trong khoảng [0;1]
theo phương pháp chia đôi.
Bài 6.
Bằng phương pháp chia đôi tìm nghiệm gần đúng phương trình sau:

01xf(x)
3
 x
.
với sai số không quá
-3
10
.
Bài 7.
Bằng phương pháp chia đôi tìm nghiệm gần đúng phương trình:
07x2xf(x)
3


biết khoảng cách ly nghiệm là: (1; 2), với sai số không quá
-3
10
.


3. Gii gn đúng phng trình bằng phng pháp lặp

wWw.kenhdaihoc.com - Kờnh Thụng Tin - Hc Tp - Gi Trớ


Baứi 8.
Gii phng trỡnh x
5
- 40 x + 3 = 0; x[0,1],
bng

phng

phỏp

lp.

Baứi 9.
Gii gn ỳng phng trỡnh f(x) = x
3
+x-1000=0
bng

phng

phỏp

lp
. Bit

khong cha nghim l [9, 10].

Baứi 10.


Tỡm

nghim nghim gn ỳng phng trỡnh:
x
3
+ x
2
-1 = 0

bng

phng

phỏp

lp. Bit khong phõn ly nghim l [0; 1].

Baứi 11.

Tỡm

nghim nghim gn ỳng phng trỡnh:


01000

3
xx


bng

phng

phỏp

lp. Bit khong phõn ly nghim l [1000/1001; 1001].
4. Gii gn ỳng phng trỡnh bng phng phỏp tip tuyn
Baứi 12.
tớnh gn ỳng
3
15
ta gii phng trỡnh x
3
-15 = 0 trờn on [2,3].
Baứi 13.
Tỡm nghim gn ỳng ca

phng

trỡnh:




02,12,02,0

23
xxxxf

bng

phng

phỏp

tip

tuyn. Bit khong cỏch ly nghim l: (1,1; 1,4).

Baứi 14.
Tỡm nghim gn ỳng ca

phng

trỡnh:





010000753
24
xxxxf

bng


phng

phỏp

tip

tuyn. Bit khong cỏch ly nghim l: (-11;- 10).

Baứi 15.
Tỡm nghieọm dửụng cuỷa phửụng trỡnh f(x) = x
2
+ 2x 0.5 trong
khong
cha
nghim: [0,1] theo phửụng phaựp Newton (phng phỏp tip tuyn).

4. Gii gn ỳng phng trỡnh bng phng phỏp dy cung

Baứi 16.

Gii
gn ỳng
phng

trỡnh sau:
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí



x

3

-

x

-

1

=

0

bằng

phương

pháp

dây

cung.

Bài 17
Bằng phương pháp dây cung tìm nghiệm gần đúng phương trình:
02,12,02,0f(x)
23
 xxx


biết khoảng cách ly nghiệm là: [1,1; 1,4], với sai số không quá
-3
10
.

Bài 18 Bằng phương pháp dây cung tìm nghiệm dương gần đúng phương
trình:
01f(x)
3
 xx

biết khoảng cách ly nghiệm là: [1; 2], với sai số không quá
-3
10
.
Bài 19

Bằng phương pháp dây cung tìm nghiệm dương gần đúng phương trình:
04x2xf(x)
4


biết khoảng cách ly nghiệm là: (1; 1,7), với sai số không quá
-2
10
.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí


GIAÛI BÀI TP CHNG 2.

GII GN ĐÚNG PHNG TRÌNH SIÊU VIT VÀ ĐẠI SỐ

1.

Tách nghim phng trình
BƠi 1.
Từ phương trình


015234
2345
 xxxxxxf
, ta có:
.1a ;5 ;1 ;2a ;3 ;4
543210
 aaaa





51;5;1;2;3max,1;max
1
 niam
i






55;1;2;3;4max1,0;max
2
 niam
i

Suy ra
21
4
5
1
51
1
xxx 





4
9
6
1
 x
.
BƠi 2.
Từ phương trình:
5x
5

-


8x
3

+

2x
2

-

x

+

6

=

0
, t
a

có:

a
0

=


5;

a
1

=

0;

a
2

=

-8;

a
3

=

2;

a
4

=

-1;


a
5

=

6.
Do
a
2

=

-8



hệ

số

âm

đầu

tiên,

nên

m


=

2




1;8max a
=


81;8max 
.
Vậy

cận

trên

của

nghiệm

dương:
5
8
1N
.
BƠi 3.
Từ phương trình:

2x
5

-

4x
4

+ x
3

-5x
2

-
3
x

+

7 =

0, ta




a
0


=

2;

a
1

=

-4;

a
2

=

1;

a
3

=

-5;

a
4

=


-3;

a
5

=

7.
Do
a
1

=

- 4



hệ

số

âm

đầu

tiên,

nên


m

=

1




53;5;4max a
.
Vậy

cận

trên

của

nghiệm

dương:
5,3
2
7
2
5
1 N
.
2. Gii gn đúng phng trình bằng phng pháp chia đôi


BƠi 4.


-

Tách

nghiệm:

Ta có:
f(0)=
-1
<

0; f(1) =
1>0. Suy ra:
f(0).f(1) =
(-1).1= -1
<

0.
Nên theo định lý 1 phương

trình
đã cho


một


nghiệm

x



[0;1].


- Chính

xác

hoá

nghiệm:

Áp

dụng

phương

pháp

chia

đôi

.

Bảng

kết

quả:
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


n a
n
b
n








2
nn
ba









2
nn
ba
f

0 0 1 0,5


5,0f
= -1,19
1 0,5 1 0,75


75,0f
=-0,59
2 0,75 1 0,875


875,0f =0,051
3 0,75 0,875 0,8125


8125,0f
=-0,3039
4 0,8125 0,875 0,8438


8438,0f
=-0,1353

5 0,8438 0,875 0,8594


8594,0f
=-0,0444
6 0,8594 0,875 0,8672


8672,0f
=0,0027

8672,0limlim 
 n
n
n
n
ba

Kết

luận:

Nghiệm

của

phương

trình:


x


0,8672.


BƠi 5.
f(x) = x
2
+ 2x – 0,5

-

Tách

nghiệm:

Ta có:
f(0)=
-1/2
<

0; f(1) =
5/2>0. Suy ra:
f(0).f(1) =
(-1/2).(5/2)= -5/4
<

0.
Nên theo định lý 1 phương


trình
đã cho


một

nghiệm

x



[0,1].


- Chính

xác

hố

nghiệm:

Áp

dụng

phương


pháp

chia

đơi

.
Bảng

kết

quả:


n

a
n
b
n
c
n
= (a
n
+b
n
)/2 f(c
n
)
0


0 1 0,5 0,75
1

0 0,5 0,25 0,0625
2

0 0,25 0,125 -0,23438
3

0,125 0,25 0,1875 -0,08984
4

0,1875 0,25 0,21875 -0,01465
5

0,21875 0,25 0,234375 0,023682
6

0,21875 0,234375

0,2265625 0,004456

22656,0limlim 
 n
n
n
n
ba


Kết

luận:

Nghiệm

của

phương

trình:

x


22656,0
.

Bài 6:
-Tách nghiệm: Phương trình có một nghiệm


2;1x

- Chính xác hoá nghiệm: f(1)=-1<0; f(2)=5>0.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


Bảng kết quả:
n a

n
b
n







2
nn
ba
f
0 1 2 f(1,5)=0,875
1 1 1,5 f(1,25)=-0,297
2 1,25 1,5 f(1,375)=0,225
3 1,25 1,375 f(1,313)=-0,052
4 1,313 1,375 f(1,344)=0,084
5 1,313 1,344 f(1,329)=0,016
6 1,313 1,329 f(1,321)=-0,016
7 1,321 1,329 f(1,325)=0,001
Vậy 325,1

x .
Bài 7:

-Tách nghiệm: Phương trình có một nghiệm



2;1x

f(1) = - 4 < 0; f(2) = 5 > 0.
- Chính xác hoá nghiệm:
Bảng kết quả:
n a
n
b
n







2
nn
ba
f
0 1,0 2,0 f(1,5) =3,375+3-7= - 0,625 < 0
1 1,5 2,0 f(1,75) = 5,359+3,5-7=1,859 > 0
2 1,5 1,75 f(1,625)=4,291+3,25-7=0,541> 0
3 1,5 1,625

f(1,563)=3,818+4,689-7=- 0,056 < 0
4 1,563

1,625


f(1,594)= 4,050+3,188-7=0,238> 0
5 1,563

1,594

f(1,579)= 3,937+3,158-7=0,095> 0
6 1,563

1,579

f(1,571)=3,877+3,142-7=0,019> 0
7 1,563

1,571

f(1,567)=3,848+3,134-7=-0,018<0
8 1,567

1,571

f(1,569)=3,863+3,138-7=0,001
Vậy nghiệm cần tìm có độ chính xác 10
-3
là: 569,1x

.

3. Gii gn đúng phng trình bằng phng pháp lặp
Bài 8.
Giải phương trình x

5
- 40 x + 3 = 0; x[0,1],
bằng

phương

pháp

lặp.

Hớng dn.
-Tách nghiệm:
Ta có: f(0) = 3 > 0; f(1) = -36< 0. Suy ra:
f(0).f(1) =
3.(-36)= -108
<

0.
Nên theo định lý 1:
Phương trình có một nghiệm


1;0x
.

wWw.kenhdaihoc.com - Kờnh Thụng Tin - Hc Tp - Gi Trớ


- Chớnh xaực hoaự nghieọm:
Ta a phng trỡnh ó cho v dng:

x = (x
5
+3)/40 .
t: g(x) = (x
5
+3)/40.
Ta thy g(x) tho món: 0 g(x) 1
0 g
/
(x) = x
4
/8 1/8 = q <1 ; vi x[0,1]
Vi x
0
= 0,5, EPSILON = 0,0001 sau 4 ln lp chỳng ta c x = 0,075.
Baứi 9.
Gii gn ỳng phng trỡnh f(x) = x
3
+x-1000 = 0
bng

phng

phỏp

lp
. Bit
khong cha nghim l [9, 10].

Hng dn

Cỏch 1.
D thy f(9).f(10) <0 nờn phng trỡnh cú nghiờm trong khong (9,10). Ta cú 3
cỏch a phng trỡnh v cỏc dng sau:
a) x=
1
(x) = 1000-x
3

b) x=
2
(x) = 1000/x
2
-1/x
c) x=
3
(x) = (1000-x)
1/3

Ta xột tng trng hp:
d)
1
(x) = -3 x
2
; max |
1
(x)| =300 >>1
e)
2
(x) = -2000.x
-3

+ x-
2
; |
2
(10)| 2
f)
3
(x) = -(1000-x)
-2/3
/3; |
3
(x)| 1/(3 . 999
2/3
) 1/300 =q
Hai hm u khụng tha món cỏc tớnh cht | (x) | <1.Cũn hm
3
(x) hi t rt
nhanh vỡ q rt bộ.

Cỏch 2.
-

Tỏch

nghim:

Ta cú:
f(9) =
-262
<


0; f(10) =
10 > 0. Suy ra:
f(9).f(10) =
-2620
<

0.
Nờn theo nh lý 1 phng

trỡnh
ó cho


mt

nghim

x



[9; 10].


-

Chớnh

xỏc


hoỏ

nghim:

3
3
100001000 xxxx
;
3
1000 xx
;
1
1000
2


x
x

t


3
1000 xxg
. Suy ra





10,9;1
10003
1
.
3
1
/
2
/


xxg
x
xg
.
Khi ú ỏp

dng

phng

phỏp

lp

(chn

x
0


=

9). Ta cú bng kt qu sau:

n x
n



3
1
1000 xxgx
nn



0 x
0
= 9




97,99
0
gxg

1 x
1
= 9,97





967,997,9
1
gxg

2 x
2
= 9,967




967,9967,9
2
gxg


wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí



3
43
10




xx

Kết

luận:

Nghiệm

của

phương

trình:

x


9,967.

Baøi 10.


Tìm

nghiệm nghiệm gần đúng phương trình:
x
3
+ x
2
-1 = 0


bằng

phương

pháp

lặp. Biết khoảng phân ly nghiệm là [0; 1].

Gii:

-

Tách

nghiệm:

Ta có:
f(0) =
-1
<

0; f(1) =
1 > 0. Suy ra:
f(0)f(1) =
(-1).1 = -1
<

0.
Nên theo định lý 1 phương


trình
đã cho


một

nghiệm

x



[0; 1].


-

Chính

xác

hoá

nghiệm:

1
1
01
23



x
xxx .
Đặt
 
1
1


x
xg . Suy ra
 
 
 
 
1,0;1
12
1
/
3
/


 xxg
x
xg
;
Khi đó áp


dụng

phương

pháp

lặp

(chọn

x
0

=

0,75). Ta có bảng kết quả sau:

n x
n



1/1
1

 nnn
xxgx

0 x
0

= 0,75




7559,075,0
0
 gxg

1 x
1
= 0,7559




754658,07559,0
1
 gxg

2 x
2
= 0,754658




754924,0754658,0
2
 gxg


3 x
3
= 0,754924




754867,0754924,0
3
 gxg



4
43
10



xx

Kết

luận:

Nghiệm

của


phương

trình:

x


0,754867.

Baøi 11.

Tìm

nghiệm nghiệm gần đúng phương trình:


0
1000
3

x
x


bằng

phương

pháp


lặp. Biết khoảng phân ly nghiệm là [1000/1001; 1001].

Gii:

-

Tách

nghiệm:

Ta có:
f(1000/1001) =
-1,002
<

0; f(1001) =
100300000 > 0.
Suy ra:
f(1000/1001).f(1001)=(-1,002).100300000 <
0
.
Nên theo định lý 1 phương

trình
đã cho


một

nghiệm


x



[1000/1001; 1001].


-

Chính

xác

hoá

nghiệm:


1
1000
;
1000
;1000;100001000
22
3
33





x
x
x
x
xxxxxxx
.
Giả sử chọn phương trình:
1000
3
 xx
.
Đặt


1000
3
 xxg
. Suy ra


;33
2/
 xxg

x

[1000/1001; 1001].

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí



với hàm g(x) như vậy phương pháp lặp không có hy vọng hội tụ.
Giả sử chọn phương trình:
3
1000 xx
.
Đặt


3
1000 xxg
. Suy ra:
 
 
;1
1000
1
3
1
3
2
/



x
xg

x


[1000/1001; 1001].

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí


Khi đó áp

dụng

phương

pháp

lặp

(chọn

x
0

=

1). Ta có bảng kết quả sau:

n x
n




3
1
1000
 nnn
xxgx

0 x
0
= 1




003,101
0
 gxg

1 x
1
= 10,003




033,10003,10
1
 gxg

2 x
2

= 10,033




033,10033,10
2
 gxg


3
21
10



xx


Kết

luận:

Nghiệm

của

phương

trình:


x


10,033
4. Gii gn đúng phng trình bằng phng pháp tiếp tuyến
Baøi 12.
Để tính gần đúng
3
15
ta giải phương trình x
3
-15 =0 trên đoạn [2,3].
Hớng dn.
Dễ kiểm tra thấy f(2).f(3) < 0; f ’(x) =3x
2
>0; f ’’(x) =6x > 0 trên đoạn
[2,3] và x
0
=3 là điểm Fourier và do các đạo hàm f ’(x) và f ’’(x) không đổi dấu trên
[2,3] nên
m = min { |f ’(a)|, |f ’(b)| } = min{12, 27} = 12 > 0.
Áp dụng công thức


 
k
k
kk
xf

xf
xx
/
1


. Ta có:

22
3
1
5
3
2
3
15
k
k
k
k
kk
x
x
x
x
xx 





Ta có x
1
= 2,5556; x
2
= 2,4693
Sai số |x
2
- x*| < |f(x
2
)|/m = 0,005.
Baøi 13.
Tìm nghiệm gần đúng của

phương

trình:




02,12,02,0
23
 xxxxf

bằng

phương

pháp


tiếp

tuyến. Biết khoảng cách ly nghiệm là: (1,1; 1,4).

Gii:

-

Tách

nghiệm:


Ta có:
f(1,1)=
-0,331
<

0; f(1,4) =
0,872 >0.
Suy ra:
f(1,1).f(1,4) =
(-0,331).0,872= -0,289
<

0.
Nên theo định lý 1 phương

trình
đã cho



một

nghiệm

x



(1,1; 1,4).


wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí


-

Chính

xác

hoá

nghiệm:
f ’(x)
= 3x
2
-0,4x-0,2




4,1 ;1,1x


f ’’(x)

=

6x
- 0,4



4,1 ;1,1x

Áp

dụng

phương

pháp

tiếp

tuyến, ta có:
Giả sử nếu chọn

x

0

=

1,1 thì

f(1,1).

f’’(1,1) = (-0,331).6,2

<

0 không thoả điều
kiện hội tụ Furiê.
Chọn

với

x
0

=

1,4

khi đó f(1,4).

f ’’(1,4)
= 0,872.8
>


0 thoả điều kiện hội tụ Furiê
nên
quá

trình

lặp

sẽ

hội

tụ

đến

nghiệm.
Ta có bảng kết quả sau:

n x
n





nn
xfxf
/

/





nnnn
xfxfxx
/
1
/


0 x
0
= 1,400 0,170 x
1
= 1,4 - 0,170 = 1,230

1 x
1
= 1,230 0,029 x
2
= 1,230 - 0,029 = 1,201

2 x
2
= 1,201 0,001 x
3
= 1,201 - 0,001 = 1,200


3 x
3
= 1,200 0,000 x
4
= 1,200 - 0,000 = 1,200

4 x
4
= 1,200

Kết

luận:

Nghiệm

của

phương

trình:

x


1,200.
Baøi 14.
Tìm nghiệm gần đúng của


phương

trình:





010000753
24
 xxxxf

bằng

phương

pháp

tiếp

tuyến. Biết khoảng cách ly nghiệm là: (-11;- 10).

Gii:

-

Tách

nghiệm:



Ta có:
f(-11)=
3453
; f(-10) =
-1050.
Suy ra:
f(-11)f(-10) =
3453.(-1050)
<

0.
Nên theo định lý 1 phương

trình
đã cho


một

nghiệm

x



(-11; -10).


-


Chính

xác

hoá

nghiệm:
f ’(x)
= 4x
3
- 6x + 75 < 0



10;11 x


f ’’(x)

=

12x
2
- 6



10;11 x


Áp

dụng

phương

pháp

tiếp

tuyến, ta có:
Giả sử nếu chọn

x
0

=

-10 thì

f(-10).

f’’(-10) = (-1050).1194<

0 không thoả điều
kiện hội tụ Furiê.
Chọn

với


x
0

=

-11

khi đó f(-11).f ’’(-11)

>

0 thoả điều kiện hội tụ Furiê nên
quá

trình

lặp

sẽ

hội

tụ

đến

nghiệm.
Ta có bảng kết quả sau:

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí



n x
n





nn
xfxf
/
/





nnnn
xfxfxx
/
1
/


0 x
0
= -11 3453/(-5183) x
1
= -10,334

1 x
1
= -10,334

309/(-4277) x
2
= -10,262
2 x
2
= -10,262

4,335/(-4186,137) x
3
= -10,261
3 x
3
= -10,261

0,149/(-4184,879) x
4
= -10,261
4 x
4
= -10,261



Kết

luận:


Nghiệm

của

phương

trình:

x


-10,261.
Bài 15.
Tìm nghiệm dương của phương trình f(x) = x
2
+ 2x – 0.5 trong khỏang
chứa nghiệm: [0,1] theo phương pháp Newton (phương pháp tiếp tuyến).
Gii:

-

Tách

nghiệm:


Ta có:
f(0)=
-0,5

; f(1) =
2,5.
Suy ra:
f(0).f(1) =
(-0,5).2,5
<

0.
Nên theo định lý 1 phương

trình
đã cho


một

nghiệm

x



(0; 1).


-

Chính

xác


hố

nghiệm:
f ’(x)
= 2x + 2 = 2(x + 1) > 0



1 ;0x


f ’’(x)

=

2



1 ;0x

Áp

dụng

phương

pháp


tiếp

tuyến, ta có:
Chọn

với

x
0

=

0

khi đó f(0).f ’’(0) = (-0.5).2 = -1 < 0 khơng thoả điều kiện hội tụ
Furiê nên
q

trình

lặp

sẽ
khơng
hội

tụ

đến


nghiệm.
Chọn

với

x
0

=

1

khi đó f(1).f ’’(1) = (2.5).2 = 5 > 0 thoả điều kiện hội tụ Furiê
nên
q

trình

lặp

sẽ

hội

tụ

đến

nghiệm.
Ta có bảng kết quả sau:

Ta có kết quả như sau:
i x f(x) f'(x) x
1
=x
0
-f(x
0
)/f'(x
0
)

x
1
-x
0

1 0,5 0,75 3 0,25 -0,25
2 0,25 0,0625 2,5 0,225 -0,025
3 0,225 0,000625

2,45 0,224744898 -0,00026

4. Gii gn đúng phng trình bằng phng pháp dơy cung

Bài 16. Bằng phương pháp dây cung tìm nghiệm dương gần đúng phương
trình:
01f(x)
3
 xx


biết khoảng cách ly nghiệm là: [1; 2], với sai số không quá
-3
10
.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


Gii.
- Tách nghiệm: Phương trình có một nghiệm


2;1x

- Chính xác hoá nghiệm: f(1)=-1; f(2)=5.
Bảng kết quả:
n a
n
b
n
)()(
)()(
afbf
abfbaf
x
k






k
xf

0 1 2 1,167 -0,578
1 1,167 2 1,253 -0,286
2 1,253 2 1,293 -0,131
3 1,293 2 1,311 -0,058
4 1,311 2 1,319 -0,024
5 1,319 2 1,322 -0,012
6 1,322 2 1,324 -0,003
7 1,324 2 1,324 0
Vậy
324,1

x
.

Bài 17
Bằng phương pháp dây cung tìm nghiệm gần đúng phương trình:
02,12,02,0f(x)
23
 xxx

biết khoảng cách ly nghiệm là: [1,1; 1,4], với sai số không quá
-3
10
.
Gii.
- Tách nghiệm: Phương trình có một nghiệm



4,1 ;1,1x

- Chính xác hoá nghiệm: f(1,1)= -0,331 <0; f(1,4)= 0,872 >0.


2,04,03
2/
 xxxf
;


4,06
//
 xxf
;


0
/
xf
;


0
//
xf


4,1 ;1,1x

.
Bảng kết quả:
n a
n
b
n
)()(
)()(
afbf
abfbaf
x
k





k
xf

0 1,1 1,4 1,18254 -0,06252
1 1,1825 1,4 1,19709 -0,01056
Vậy
197,1

x


Bài 18


Bằng phương pháp dây cung tìm nghiệm dương gần đúng phương trình:
04x2xf(x)
4


wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


biết khoảng cách ly nghiệm là: (1; 1,7), với sai số không quá
-2
10
.
Gii
-Tách nghiệm: Phương trình có một nghiệm dương


7,1 ;1x 
f(1) = - 5 < 0; f(1,7) = 0,952 > 0.
- Chính xác hoá nghiệm:
Bảng kết quả:
a
n
b
n





   

ii
iii
ii
afbf
afab
ax






i
xf

1 1,7




   
588,1
1f7,1f
1f17,1
1x
1








0817,0588,1f 

1,588

1,7




   
639,1
588,1f7,1f
588,1f588,17,1
588,1x
2







0051,0639,1f 

1,639

1,7





   
642,1
639,1f7,1f
639,1f639,17,1
639,1x
3







0016,0642,1f 

1,642

1,7




   
643,1
642,1f7,1f
642,1f642,17,1

642,1x
3







0004,0643,1 f

Vậy nghiệm cần tìm có độ chính xác 10
-2
là:
64,1x

.

wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


BÀI TẬP CHƯƠNG 3.
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Bài 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer










224
652
12
321
321
321
xxx
xxx
xxx
-



Bài 2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer








2 3 2
6 2 2
2
321
321

321
xxx
xxx
xxx

Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer








0 43
14 2
2 2
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer










1 2-
2 3
8 2-
21
321
21
xx
xxx
xx

Bài 5. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer









23
5
6
32
321
321


2
3 2
xx
xxx
xxx

Bài 6. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer









10
295
312
321
321
321
3
2
4
xxx
xxx
xxx


Bài 7. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss











8 33 8 5
8 3 4 3
5 3 2
5
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx

Bài 8. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss













10 3 6
2
13 3 5



2


4321
432
4321
4321
3
4
2
4
xxxx
xxx
xxxx
xxxx


Bài 9. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí
















222482
149373
353
1542
52
4321
4321
421
4321
421
xxxx
xxxx

xxx
xxxx
xxx

Bài 10. Giải hệ phương trình bằng phương pháp lặp Gauss –Siedel









204 08,004,0
915,03 09,0
808,024,04
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Bài 11. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp Gauss –Siedel










361022
25 102
15 10
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Bài 12. Giải hệ phương trình bằng phương pháp lặp Gauss –Siedel









15
1 5
5 5
321
321
321

xxx
xxx
xxx

Bài 13. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp Gauss –Siedel:









2610 2 -
132 10
3 2 10
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Bài 14. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp Gauss –Siedel:










593
46
528
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Bài 15. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp Gauss –Siedel:









882
86
65
321
321
321

xxx
xxx
xxx
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thông Tin - Học Tập - Gải Trí



wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


Bài 1:

Hướng dẫn: Ta có
01


D
; hệ phương trình đã cho là hệ Cramer.
Đáp án: Nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
40
1
x
;
15
2
x
;
11
3
x

.
Bài 2:
Hướng dẫn: Ta có
018


D
; hệ phương trình đã cho là hệ Cramer.
Đáp án: Nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
1
1
x
;
2
2
x
;
1
3
x
.
Bài 3:
Hướng dẫn: Ta có
08



D
; hệ phương trình đã cho là hệ Cramer.
Đáp án: Nghiệm của hệ phương trình đã cho là:

2
7
1
x
;
2
2
x
;
2
5
3
x
.
Bài 4:
Hướng dẫn: Ta có
05



D
; hệ phương trình đã cho là hệ Cramer.
Đáp án: Nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
2
1
x
;
3
2
x

;
5
3
x
.
Bài 5:
Hướng dẫn: Ta có
010


D
; hệ phương trình đã cho là hệ Cramer.
Đáp án: Nghiệm của hệ phương trình đã cho là: 2
1
x ; 1
2
x ; 1
3
x .
Bài 6:
Hướng dẫn: Ta có
027



D
; hệ phương trình đã cho là hệ Cramer.
Đáp án: Nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
3
1

x
;
4
2
x
;
5
3
x
.
Bài 7:
Hướng dẫn: Biến đổi ma trận mở rộng của hệ đã về dạng:


A














0 : 10 0 0 0

2- : 3- 1- 0 0
5- : 3- 3 1 0
5 : 1 1- 1 1

Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình sau:












0 10
2 3
5- 3 3
5
4
43
432
4321
x
xx
xxx
xxxx


Đáp án: Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là:
18
1
x
;
11
2
x
;
2
3
x
;
0
4
x

Bài 8:
Hướng dẫn: Biến đổi ma trận mở rộng của hệ đã cho về dạng:


A















2- : 2- 0 0 0
6- : 1- 5- 0 0
5 : 1 3 1 0
4 : 1 1- 2 1

Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình sau:












2- 2
6 5
5 3
4 2
4
43

432
4321
x
xx
xxx
xxxx
.
Đáp án: Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là:
2
1
x
;
1
2
x
;
1
3
x
;
1
4
x
.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí



Bài 9:
Giải hệ phương trình















222482
149373
353
1542
52
4321
4321
421
4321
421
xxxx
xxxx
xxx
xxxx
xxx


Ta biến đổi ma trận bổ sung:











































)2()1(
322460
293340
83020
111120
52011
222482
149373
35031
15142
52011











































)4()3(
43000
43000
32100
111120
52011
15100
71100
32100
111120
52011




















00000
43000
32100
111120
52011

(1) d
1
(-2) + d
2

d
1
(-1) + d
3

d
1
(-3) + d
4

d
1
(-2) + d
5


(2) d
2
(-1) + d
3

d
2
(-2) + d
4

d
2
(-3) + d
5

(3) d
3
+ d
4

d
3
+ d
5
(4) d
4
+ d
5


Vậy ta đã đưa về hệ phương trình tương đương có dạng tam giác:











43
32
112
52
4
43
432
421
x
xx
xxx
xxx

Hệ này có một nghiệm duy nhất (giải từ phương trình cuối đi ngược lên):
3
29
, 2 ,
3

17
,
3
4
1234
 xxxx
.
Vậy nghiệm đó là:







3
4
,
3
17
, 2 ,
3
29
.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


Bài 10:

Từ hệ phương trình đã cho:









204 08,004,0
9 15,03 09,0
8 08,024,04
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Suy ra:









5 02,001,0
305,0 03,0

202,006,0
213
312
321
xxx
xxx
xxx

Ta có:
gxBx 
, với:













0 0,02 01,0
0,05 0 03,0
0,02 0,06- 0
B
,












5
3
2
g
.
Để kiểm tra điều kiện hội tụ ta tính:
08,002,006,00
3
1
1


j
j
b
;
08,005,0003,0
3
1
2



j
j
b
;
03,0002,001,0
3
1
3


j
j
b .
108,0}03,0;08,0;08,0{
3
1



MaxbMax
j
ij
i

thoả mãn điều kiện hội tụ.
p dụng phương pháp Gauss - Siedel
Chọn



0;0;0
0
x

ta có bảng kết quả sau:
i
x


x
1
x
2
x
3
1
x


2 3 5
2
x


1,92 3,19 5,04
3
x



1,9094 3,1944 5,0446
4
x


1,90923 3,19495 5,04485
Vậy nghiệm của hệ phương trình:
x
1
= 1,90923; x
2
= 3,19495; x
3
= 5,04485.
Bài 11:

Từ hệ phương trình đã cho:
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí











361022

25 102
15 10
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Suy ra:









6,3 2,02,0
5,21,0 2,0
5,11,01,0
213
312
321
xxx
xxx
xxx

Ta có:

gxBx  , với:













0 0,2- 2,0
0,1- 0 2,0
0,1- 0,1- 0
B ,











6,3

5,2
5,1
g .
Để kiểm tra điều kiện hội tụ ta tính:
2,01,01,00
3
1
1


j
j
b
;
3,01,002,0
3
1
2


j
j
b ;
4,002,02,0
3
1
3


j

j
b
;
14,0}4,0;3,0;2,0{
3
1



MaxbMax
j
ij
i
.
thoả mãn điều kiện hội tụ.
p dụng phương pháp Gauss - Siedel
Chọn


0;0;0
0
x

ta có bảng kết quả sau:
i
x


x
1

x
2
x
3
1
x


1,5 2,5 3,6
2
x


0,89 1,84 2,8
3
x


1,036 2,042 3,054
4
x


0,990 1,987 2,984
5
x


1,003 2,004 3,005
6

x


0,999 1,999 2,999
7
x


1,000 2,000 3,000
8
x


1,000 2,000 3,000
Vậy nghiệm của hệ phương trình:
x
1
= 1,000; x
2
= 2,000; x
3
= 3,000.
wWw.kenhdaihoc.com - Kênh Thơng Tin - Học Tập - Gải Trí


Bài 12:

Từ hệ phương trình đã cho:









15
1 5
5 5
321
321
321
xxx
xxx
xxx

Suy ra:









2,0 2,02,0
2,02,0 2,0
0,12,02,0
213

312
321
xxx
xxx
xxx

Ta có:
gxBx 
, với:













0 0,2- 2,0
0,2- 0 2,0
0,2- 0,2- 0
B
,












2,0
2,0
0,1
g
.
Để kiểm tra điều kiện hội tụ ta tính:
4,02,02,00b
3
1j
j1



;
4,02,002,0b
3
1j
j2



;

4,002,02,0b
3
1j
j3



;
14,0}4,0 ;4,0 ;4,0{MaxbMax
3
1j
ij
i




(thoả mãn điều kiện hội tu)ï.
p dụng phương pháp Gauss - Siedel
Chọn


0;0;0
0
x

ta có bảng kết quả sau:
i
x



x
1
x
2
x
3
1
x


1,00 0,20 0,20
2
x


0,92 -0,04 -0,04
3
x


1,016 0,024 0,024
4
x


0,995 -0,008 -0,008
5
x



0,997 -0,001 -0,001
Vậy nghiệm của hệ phương trình:
x
1
= 1; x
2
= 0; x
3
= 0.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×