Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hội chứng hôn mê ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.07 KB, 20 trang )

Hội chứng hôn mê
Hội chứng hôn mê
PGS. TS Phạm Nhật An
PGS. TS Phạm Nhật An
Mục tiêu
Mục tiêu
1. Trình bày
1. Trình bày
đư
đư
ợc định nghĩa, c
ợc định nghĩa, c
ơ
ơ
chế bệnh
chế bệnh
sinh của hôn mê
sinh của hôn mê
2. Trình bày
2. Trình bày
đư
đư
ợc phân loại theo nguyên nhân
ợc phân loại theo nguyên nhân
(trọng tâm theo lứa tuổi)
(trọng tâm theo lứa tuổi)
3. Đánh giá
3. Đánh giá
đư
đư
ợc mức


ợc mức
đ
đ
ộ hôn mê theo kinh
ộ hôn mê theo kinh
đ
đ
iển và theo Glasgow
iển và theo Glasgow
4. Chẩn
4. Chẩn
đ
đ
oán
oán
đư
đư
ợc các hôn mê th
ợc các hôn mê th
ư
ư
ờng gặp ở
ờng gặp ở
trẻ em
trẻ em
5. áp dụng
5. áp dụng
đ
đ
iều trị

iều trị
đư
đư
ợc các hôn mê th
ợc các hôn mê th
ư
ư
ờng
ờng
gặp ở trẻ em
gặp ở trẻ em
1.Định Nghĩa và một số thuật ngữ:
1.Định Nghĩa và một số thuật ngữ:
1.Định Nghĩa
1.Định Nghĩa
:
:
Hôn mê là tình trạng mất ý thức không thể
Hôn mê là tình trạng mất ý thức không thể
đ
đ
ánh thức
ánh thức


Coma is a state of unconsciousness whereby a
Coma is a state of unconsciousness whereby a
patient cannot react with the surrounding
patient cannot react with the surrounding
environment. The patient cannot be wakened with

environment. The patient cannot be wakened with
outside physical or auditory stimulation. The
outside physical or auditory stimulation. The
inability to waken differentiates coma from
inability to waken differentiates coma from
sleep
sleep
.
.
Patients can have different levels of
Patients can have different levels of
unconsciousness and unresponsiveness
unconsciousness and unresponsiveness
2.Một số thuật ngữ:
2.Một số thuật ngữ:


Mê sảng (Delirium)
Mê sảng (Delirium)


L
L
ơ
ơ
m
m
ơ
ơ
(Stupor)

(Stupor)


Ngủ lịm (Lethargy)
Ngủ lịm (Lethargy)


Bán mê (Semi Coma)
Bán mê (Semi Coma)
2.Sinh b
2.Sinh b
ệnh học
ệnh học
1
1
. Điều kiện duy trì ý thức/ sự tỉnh táo:
. Điều kiện duy trì ý thức/ sự tỉnh táo:


Là sự liên lạc thông suốt giữa 2 bán cầu
Là sự liên lạc thông suốt giữa 2 bán cầu
(nhờ các hoá chất trung gian nh Acetylcholin,
(nhờ các hoá chất trung gian nh Acetylcholin,
Norepinephrin, Serotonin ) với thân não và đồi thị
Norepinephrin, Serotonin ) với thân não và đồi thị


(hệ thống lới hoạt hoá - RAS; và các Neuron)
(hệ thống lới hoạt hoá - RAS; và các Neuron)
3.

3.
C
C
ă
ă
n nguyên:
n nguyên:
a/
a/
Tổn th
Tổn th
ươ
ươ
ng bán cầu (trực tiếp hay gián tiếp)
ng bán cầu (trực tiếp hay gián tiếp)
TT bán cầu lan toả 2 bên
TT bán cầu lan toả 2 bên
TT 1 bên, Fù,
TT 1 bên, Fù,
đ
đ
è ép cả bên kia
è ép cả bên kia
TT 1 hoặc 2 bên,
TT 1 hoặc 2 bên,
đ
đ
è ép thân não, não trung gian(RAS)
è ép thân não, não trung gian(RAS)
b/

b/
TT thân não gây h
TT thân não gây h
ư
ư
hại hệ RAS trực tiếp hay gián tiếp
hại hệ RAS trực tiếp hay gián tiếp
(th
(th
ư
ư
ờng do RL chuyển hoá)
ờng do RL chuyển hoá)
.
.


-
-
RL
RL
đ
đ
iện giải
iện giải
- RL toan kiềm
- RL toan kiềm
- RL
- RL
đư

đư
ờng máu
ờng máu
- Thiếu máu, oxy
- Thiếu máu, oxy
- Ngộ
- Ngộ
đ
đ
ộc
ộc
- Viêm nhiễm
- Viêm nhiễm
- Hôn mê gan…
- Hôn mê gan…
Causes of coma
Causes of coma


Generally, coma is commonly a result of:
Generally, coma is commonly a result of:




- Trauma
- Trauma


- Bleeding and/or swelling affecting the brain.

- Bleeding and/or swelling affecting the brain.


- Inadequate oxygen or blood sugar (glucose)
- Inadequate oxygen or blood sugar (glucose)


- various poisons can also directly injure the
- various poisons can also directly injure the
brain to cause coma.
brain to cause coma.
4.
4.
Phân loại
Phân loại
1
1
.Phân theo nguyên nhân
.Phân theo nguyên nhân
Nhiễm khuẩn (Não, Màng Não, Các nhiễm trùng khác)
Nhiễm khuẩn (Não, Màng Não, Các nhiễm trùng khác)
Chấn thơng
Chấn thơng
Bệnh mạch máu não
Bệnh mạch máu não
Tình trạng cuối của nhiều bệnh (Postictal State)
Tình trạng cuối của nhiều bệnh (Postictal State)
RLCH
RLCH
Ngộ độc

Ngộ độc
(theo Russman Neurologic Diseases, Pediatrics, 1994)
(theo Russman Neurologic Diseases, Pediatrics, 1994)
PHÂN LOẠI (TIẾP THEO)
PHÂN LOẠI (TIẾP THEO)
Theo Cấp cứu Nhi Khoa
Theo Cấp cứu Nhi Khoa
,1999
,1999
- Do RLCH, nội tiết
- Do RLCH, nội tiết
- Do nhiễm khuẩn, nhiễm
- Do nhiễm khuẩn, nhiễm
đ
đ
ộc
ộc
- Do TT hệ TKTW
- Do TT hệ TKTW
- Do thiếu Oxy não
- Do thiếu Oxy não
Phân theo lứa tuổi
Phân theo lứa tuổi


- Trẻ SS:
- Trẻ SS:
Sang chấn - Nhiễm khuẩn
Sang chấn - Nhiễm khuẩn



- Trẻ nhũ nhi
- Trẻ nhũ nhi
Nhiễm trùng - XH - Chấn th
Nhiễm trùng - XH - Chấn th
ươ
ươ
ng -Ngộ
ng -Ngộ
đ
đ
ộc
ộc


- Trẻ lớn
- Trẻ lớn
RLCH, Nội tiết, ngộ
RLCH, Nội tiết, ngộ
đ
đ
ộc
ộc
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng
ng
Nhiễm trùng

Nhiễm trùng
U não
U não
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
(TIẾP THEO)
(TIẾP THEO)
THEO CÁC TRIỆU CHỨNG KÈM THEO
THEO CÁC TRIỆU CHỨNG KÈM THEO
- SỐT VÀ CÁC BIỂU HIỆN NHIỄM TRÙNG
- SỐT VÀ CÁC BIỂU HIỆN NHIỄM TRÙNG
- CÁC BỆNH KÈM THEO CÁC BIỂU HIỆN TK KHU
- CÁC BỆNH KÈM THEO CÁC BIỂU HIỆN TK KHU
TRÚ: HCMN, CÁC HC LIỆT, CO GIẬT
TRÚ: HCMN, CÁC HC LIỆT, CO GIẬT


- CÓ HAY KHÔNG CÁC BỆNH LÝ : VIÊM GAN,
- CÓ HAY KHÔNG CÁC BỆNH LÝ : VIÊM GAN,
TIÊU CHẢY, ĐÁI
TIÊU CHẢY, ĐÁI
ĐƯ
ĐƯ
ỜNG
ỜNG


- ĐỘT NGỘT HAY TIẾN TRIỂN TỪ TỪ
- ĐỘT NGỘT HAY TIẾN TRIỂN TỪ TỪ



5.Đánh giá mức
5.Đánh giá mức
đ
đ
ộ hôn mê
ộ hôn mê
- Theo 3
- Theo 3
đ
đ


- Theo 4 hoặc 5
- Theo 4 hoặc 5
đ
đ


- Theo các thang
- Theo các thang
đ
đ
iểm khác
iểm khác


Glasgow
Glasgow



Liege
Liege


Simpson, Reilly
Simpson, Reilly


Jacobi
Jacobi


Bicetre
Bicetre

In the initial assessment of coma, it is
In the initial assessment of coma, it is
common to gauge the
common to gauge the
level of consciousness
level of consciousness
by spontaneously
by spontaneously
exhibited actions, response to vocal stimuli
exhibited actions, response to vocal stimuli
("can you hear me"?), and painful stimuli;
("can you hear me"?), and painful stimuli;
this is known as the
this is known as the

AVPU
AVPU
(alert, vocal
(alert, vocal
stimuli, painful stimuli, unconscious) scale
stimuli, painful stimuli, unconscious) scale
.
.
More elaborate scales, such as the
More elaborate scales, such as the
Glasgow coma scale
Glasgow coma scale


Thang
Thang
đ
đ
iểm GLASGOW
iểm GLASGOW
Mở mắt: - Tự
Mở mắt: - Tự
đ
đ
ộng: 4 - Theo lệnh: 3
ộng: 4 - Theo lệnh: 3


- Khi
- Khi

đ
đ
au: 2 - Không
au: 2 - Không
đ
đ
áp ứng: 1
áp ứng: 1
Vận
Vận
đ
đ
ộng: - Chủ
ộng: - Chủ
đ
đ
ộng:6 - Phản ứng
ộng:6 - Phản ứng
đ
đ
úng:4-5
úng:4-5


- Đáp ứng: 2-3 - Không
- Đáp ứng: 2-3 - Không
đ
đ
áp ứng: 1
áp ứng: 1

Trả lời - Đúng: 5 - Lẫn: 4
Trả lời - Đúng: 5 - Lẫn: 4


- Sai: 3 - Có nhận biết:2
- Sai: 3 - Có nhận biết:2


- Không
- Không
đ
đ
áp ứng: 1
áp ứng: 1
3-7: Nặng 8-11: Vừa 12-14: Nhẹ
3-7: Nặng 8-11: Vừa 12-14: Nhẹ

Glasgow Coma Scale:
Glasgow Coma Scale:


-
Eye Opening
Eye Opening
:
:
Spontaneous 4; To loud
Spontaneous 4; To loud
voice 3; To pain 2; None 1
voice 3; To pain 2; None 1

-
Verbal Response
Verbal Response
:
:
Oriented 5; Confused,
Oriented 5; Confused,
Disoriented 4;Inappropriate words 3;
Disoriented 4;Inappropriate words 3;
Incomprehensible words 2;None 1
Incomprehensible words 2;None 1
-
Motor Response
Motor Response
:
:
Obeys commands 6;
Obeys commands 6;
Localizes pain 5; Withdraws from pain 4;
Localizes pain 5; Withdraws from pain 4;
Abnormal flexion posturing 3; Extensor
Abnormal flexion posturing 3; Extensor
posturing 2; None 1
posturing 2; None 1
Glasgow Coma Scale score Criteria
Glasgow Coma Scale score Criteria


Age >5 years
Age >5 years



Age <5 years
Age <5 years


Eye opening
Eye opening


4 Spontaneous
4 Spontaneous


3 To voice
3 To voice


2 To pain
2 To pain


1 None
1 None
Verbal
Verbal


5 Oriented Alert, babics, coos, words or
5 Oriented Alert, babics, coos, words or



sentences – normal for age
sentences – normal for age
4 Confused Less than usual ability, irritable cry
4 Confused Less than usual ability, irritable cry
3 Inappropriate words Cries to pain
3 Inappropriate words Cries to pain
2 Incomprehensive sounds Moan to pain
2 Incomprehensive sounds Moan to pain
1 No response to pain
1 No response to pain
Motor
Motor


6 Obey commands Normal spontaneous
6 Obey commands Normal spontaneous
5 Localize supraorbital pain (>9 months old)Withdraws to touch
5 Localize supraorbital pain (>9 months old)Withdraws to touch
4 Withdraws from nailbed pain
4 Withdraws from nailbed pain
3 Flexion to supraorbital pain
3 Flexion to supraorbital pain
2 Extension to supraorbital pain
2 Extension to supraorbital pain
1 No response to supraorbital pain
1 No response to supraorbital pain
6.
6.

ChÈn ®o¸n
ChÈn ®o¸n
Hỏi bệnh
Hỏi bệnh
Khám LS
Khám LS


- Có TT thân não: RL
- Có TT thân não: RL
đ
đ
ồng tử, Liệt vận nhãn, D/h mắt
ồng tử, Liệt vận nhãn, D/h mắt
búp bê
búp bê


- D/h liệt bán cầu
- D/h liệt bán cầu


- Không có D/h TK khu trú
- Không có D/h TK khu trú
Xét nghiệm
Xét nghiệm
Tổng hợp, phân tích
Tổng hợp, phân tích
Chẩn
Chẩn

đ
đ
oán
oán
First assessment of coma etiologies.
First assessment of coma etiologies.
Clinical examination / Possible causes
Clinical examination / Possible causes
Intact brainstem function, no meningism and no lateralizing signs:
Intact brainstem function, no meningism and no lateralizing signs:


Intoxication (alcohol, carbon monoxide or neuroleptic drugs)
Intoxication (alcohol, carbon monoxide or neuroleptic drugs)
Extrapiramidal (malignant neuroleptic syndrome)
Extrapiramidal (malignant neuroleptic syndrome)
Seizures (status epilepticus)
Seizures (status epilepticus)
Metabolic (hypoglycemia, hepatic encephalopathy or Addison`s
Metabolic (hypoglycemia, hepatic encephalopathy or Addison`s
disease)
disease)
Electrolytic disequilibrium (hyponatremia or hypermagnesemia)
Electrolytic disequilibrium (hyponatremia or hypermagnesemia)
Meningism:
Meningism:
Infection( Meningitis or encephalitis)
Infection( Meningitis or encephalitis)



Vascular (subarachnoid hemorrhage)
Vascular (subarachnoid hemorrhage)
Lateralizing signs:
Lateralizing signs:
Asymmetrical signs (hemorrhage, venous thrombosis,
Asymmetrical signs (hemorrhage, venous thrombosis,
abscess or tumor)
abscess or tumor)
Symmetrical (diffuse axonal injury or bilateral subdural hematoma)
Symmetrical (diffuse axonal injury or bilateral subdural hematoma)
Focal brainstem dysfunction:
Focal brainstem dysfunction:
Herniation syndrome, posterior fossa tumor
Herniation syndrome, posterior fossa tumor
or vertebrobasilar occlusion
or vertebrobasilar occlusion
7.ĐIỀU TRỊ
7.ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc chung
Nguyên tắc chung
:
:
- Bảo
- Bảo
đ
đ
ảm các chức n
ảm các chức n
ă
ă

ng sống: HH, TH
ng sống: HH, TH
- Kiểm soát áp lực nội sọ
- Kiểm soát áp lực nội sọ
- Cân bằng nội môi
- Cân bằng nội môi
- Ch
- Ch
ă
ă
m sóc
m sóc
- Dinh d
- Dinh d
ư
ư
ỡng
ỡng
- Điều trị
- Điều trị
đ
đ
ặc hiệu:
ặc hiệu:


Tuỳ theo c
Tuỳ theo c
ă
ă

n nguyên
n nguyên
Kiểm soát áp lực nội sọ
Kiểm soát áp lực nội sọ

Nguyên tắc chung
Nguyên tắc chung

Theo căn nguyên
Theo căn nguyên
8.TÀI LIỆU THAM KHẢO
8.TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nhi khoa tập 2,2000
Nhi khoa tập 2,2000
Pediatrics, 1992, 1998
Pediatrics, 1992, 1998
Cấp cứu nhi khoa, 1999
Cấp cứu nhi khoa, 1999
Emedicine.com.
Emedicine.com.
MedicineNet.com…
MedicineNet.com…

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×