Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.59 KB, 7 trang )





Diphthong /a/ (Nguyên âm đôi /a/)


Unit 14
Diphthong /a/
Nguyên âm đôi
/a/


Introduction

/a/ is a long vowel sound.
It starts with /a:/ and moves to //.
It’s pronounced /a/ /a/.
die /da/
like /lak/
why /wa/
high /ha/
night /nat/
fighting /fatŋ/
surprise /sərpraz/
childhood /taldhd/
tour guide /tər ad/
Drive on the right .
/drav n ðə rat/
Why don't you try?
/wa dənt ju tra/


Do you like dry wine?
/du ju lak dra wan/
I'm twice your size, Lisa
/am twas jr saz 'lzə/
That guy might buy my cycle.
/ ðæt a mat ba 'sakl/
Examples
Examples

Transcription

Listen

Meaning
while /wal/

trong khi
rice /ras/

gạo
fine /fan/

tốt, nguyên chất
behind /bhand/


đằng sau
child /tald/

đứa trẻ

nice /nas/

đẹp
kind /kand/

tốt bụng
mind /mand/

ý nghĩ, tâm trí
silent /salənt/

im lặng
guide /gad/

hướng dẫn
guy /ga/

chàng trai
eye /a/

mắt
I /a/

tôi (đại từ nhân xưng
my /ma/

của tôi (tính từ sở hữu)
light /lat/

nhẹ

paradigm

/pærədam/


hệ biến hóa
sigh /sa/

tiếng thở dài
island /alənd/

hòn đảo
aisle /al/

lối đi giữa các hàng ghế
psyche /saki/

linh hồn, tinh thần
Identify the vowels which are pronounce /a/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /a/)
1. "i" thường được phát âm là /a/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng
bằng i+phụ âm+e
Examples

Transcription

Listen

Meaning
bike /bak/


cắn, vết cắn
site /sat/

nơi chỗ, vị trí
kite /kat/

cái diều
dine /dan/

ăn bữa tối
side /sad/

bên cạnh
tide /tad/

nước thủy triều
like /lak/

ưa thích, giống
mine /man/

của tôi (từ sở hữu)
swine /swan/

con lợn
twine /twan/

sợi dây, dây bện
2. "ei" thường được phát âm là /a/ trong một số trường hợp

Examples

Transcription

Listen

Meaning
either /aðə(r)/

một trong hai, cả hai
neither /naðə(r)/


không cái nào
height /hat/

chiều cao
sleight /slat/

sự khôn khéo
seismic /sazmk/


(thuộc) động đất
3. "ie" được phát âm là /a/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm
tiết
Examples Transcription

Listen


Meaning
die /da/

chết
lie /la/

nằm, nói dối
pie /pa/

bánh nhân
tie /ta/

thắt, buộc
4. "ui" được phát âm là /a/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Examples Transcription Listen

Meaning
guide /gad/

hướng dẫn
guile /gal/

sự gian xảo
guise /gaz/

chiêu bài, lốt, vỏ
quite /kwat/

Khá, tương đối
inquire /nkwaə(r)/



điều tra, thẩm tra
require /rkwaə(r)/

đòi hỏi, yêu cầu
squire /skwaə(r)/

người cận vệ
5. "uy" phát âm là /a/
Examples Transcription Listen

Meaning
buy /ba/

mua
guy /ga/

chàng trai

×