Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phương trình căn ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.01 KB, 6 trang )

Phương trình căn
ĐỀ THI ĐẠI HỌC CHÍNH THỨC
*****
D02:
− − − ≥x x x x
2 2
( 3 ). 2 3 2 0
Đáp số:
≤ − ∨ = ∨ ≥x x x
1
2 3
2
A04:
− −
+ − >
− −
x x
x
x x
2
2( 16) 7
3
3 3
Đáp số:
> −x 10 34
B04: Xác định m để phương trình
( )
+ − − + = − + + − −m x x x x x
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1
có nghiệm thực.


Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
− ≤ ≤m2 1 1
A05:
− − − > −x x x5 1 1 2 4
. Đáp số:
≤ <x2 10
D05:
x x x2 2 2 1 1 4+ + + − + =
Đáp số:
3x =
B06: Tìm m để phương trình
x mx x
2
2 2 1+ + = +
có hai nghiệm thực phân biệt. Đáp số:
m
9
2

D06:
− + − + =
2
2 1 3 1 0x x x
Đáp số:
= = −1; 2 2x x
A07: Tìm m để phương trình
− + + = −
4
2
3 1 1 2 1x m x x

có nghiệm thực.
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
− < ≤
1
1
3
m
B07: Chứng minh rằng với mọi
0m >
, phương trình
x x m x
2
2 8 ( 2)+ − = −
luôn có hai nghiệm thực
phân biệt. Hướng dẫn: Khảo sát hàm số.
A08: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
+ + − + − =
4 4
2 2 2 6 2 6x x x x m
có đúng
hai nghiệm thực phân biệt.
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
+ ≤ < +
4
2 6 2 6 3 2 6m
A09:
− + − − =
3
2 3 2 3 6 5 8 0x x
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:

2x = −
A10:


− − +
2
1
1 2( 1)
x x
x x
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:

=
3 5
2
x
B10:
+ − − + − − =
2
3 1 6 3 14 8 0x x x x
Hướng dẫn: Nhân lượng liên hợp. Đáp số:
5x =
B11:
2
3 2 6 2 4 4 10 3x x x x+ − − + − = −
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
6
5
x =


B12:
2
1 4 1 3x x x x+ + − + ≥
Hướng dẫn: chia hai vế cho
x
rồi đặt ẩn phụ. Đáp số:
1
0
4
x≤ ≤
,
4x ≥


Phương trình căn
ĐỀ THI ĐẠI HỌC DỰ BỊ
*****
D02:
+ + − = − + −
2
4 4 2 12 2 16x x x x
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
5x =
B05:
− − − = −x x x3 3 5 2 4
Đáp số:
2; 4x x= =
B05:
− + − + ≤x x x
2

8 6 1 4 1 0
Đáp số:
= ∨ ≥
1 1
4 2
x x
D05:
+ − − ≥ −x x x2 7 5 3 2
Đáp số:
≤ ≤ ∨ ≤ ≤
2 14
1 5
3 3
x x
B06:
− + − = − + − +
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
2x =
D06:
+ − = − + − + − +
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x
Đáp số:
4; 5x x= =
A07: Tìm m để phương trình
( )
m x x x x
2

2 2 1 (2 ) 0− + + + − ≤
có nghiệm
0;1 3x
 
∈ +
 
.
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
m
2
3

B07: Tìm m để phương trình sau có đúng 1 nghiệm:
− + + − =
4
4
13 1 0x x m x
.
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
= − ∨ >
3
12
2
m m
D07: Tìm m để phương trình
x x x x m3 2 4 6 4 5− − − + − − + =
có đúng 2 nghiệm.
Đáp số:
< ≤
2 4m



Phương trình căn
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
*****
Phan Châu Trinh - Đà Nẵng: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
− + = +
2
2 2 2m x x x
có 2
nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
1 10m< <
Phan Châu Trinh - Đà Nẵng: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
( )
− + + = −
2 2
( 2) 1 1m x x m
có nghiệm.
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
4 / 3m ≥
Đặng Thúc Hứa - Nghệ An:
2 2
9 9 3x x x x x+ − − − − ≤ −
Đáp số:
3 5x x= ∨ ≥
Chuyên Hùng Vương:
( 2) ( 1) 2x x x x x− + + =
Đáp số:
0; 9 /8x x= = −

Thạch Thành I - Thanh Hóa:
2
1 1 4 3x x x+ + = +
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
1/ 2x =
Lương Thế Vinh - Hà Nội:
( )
2 2 4 2
2 2 1 1 1 3 1x x x x+ − − − − = +
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
0x =

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
*****
ĐH Vinh:
2 3
( 4) 6 3 13x x x+ − + =
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
1; 3; 8 61x x x= = = ±
ĐH Sư Phạm Hà Nội:
2 3 3 2
1 1 (1 ) (1 ) 2 1x x x x
 
+ − + − − = + −
 
 
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
2 / 2x =
Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ:
( )

2 3
2 3 1 7 1 0x x x− − − + =
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
( )
17 349 / 2x = ±
Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ:
( )
2 3 5 4 3
15 5 2 9
2 9
x x x
x
x
− + −
+ < +
+
Đáp số:
5
3
3
x≤ ≤
Kim Thành II:
( )
3 2 2
8 13 6 6 3 5 5 0x x x x x x− + + + − − + =
Đáp số:
1; 4x x= =
Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An:
2
4 8 2 3 1x x x− + + =

Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
5 21 3 17
;
4 4
x x
− +
= =
Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc:
( )
3 2
5 ( 1) 21 1 20 5 9 5x x x x x+ = + + − − + +


Phương trình căn
Hướng dẫn: đặt thừa số chung. Đáp số:
5 61
8;
2
x x
+
= =
Phan Châu Trinh - Đà Nẵng :
3
1 5 4x x x− − = −
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
1x =
Phan Châu Trinh - Đà Nẵng :
2
2 1 1x x x x+ − − − ≤
Đáp số:

2x =
Phan Châu Trinh - Đà Nẵng :
2
1 4 3 1x x x+ = + −
Hướng dẫn: Nhân lượng liên hợp. Đáp số:
1/ 2x =
Phan Châu Trinh - Đà Nẵng : Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
+ − = −
2
( 1) 6 1x m x x x
có 4 nghiệm thực phân biệt.
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ và khảo sát hàm số. Đáp số:
8 9m< <
Phan Châu Trinh - Đà Nẵng :
2
6 2 2 3x x x− = +
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
2 6x = −
Đông Hưng Hà - Thái Bình: Tìm m để phương trình
− − + = − − +
2
3 3 9x x x x m
có nghiệm thực.
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ và khảo sát hàm số. Đáp số:
1
3 6
2
m− ≤ ≤ −
Trần Quang Khải - Hưng Yên:
3

(4 1) 3 3 5 4 8x x x x
 
− + + + = +
 
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số. Đáp số:
1; 2x x= = −
Chuyên Vĩnh Phúc:
2
(4 1)
5 2 4 2
27
x
x x
+
+ + − =
Hướng dẫn: Đánh giá hai vế. Đáp số:
5
; 2
2
x x= − =
Quỳnh Lưu 4 - Nghệ An:
3
3 2 2 3
2 10 17 8 2 . 5x x x x x x− + − + = −
Hướng dẫn: Chia hai vế, đặt ẩn phụ, khảo sát hàm. Đáp số:
17 97
12
x
±
=

ĐH Hồng Đức:
2
1 1
3 2 3
2 4
x x x x
 
− + + =
 ÷
 
Hướng dẫn: Chia hai vế, đặt ẩn phụ. Đáp số:
3 2 2 5 2 6
;
2 2
x x
+ − ±
= =
Tĩnh Gia 2 - Thanh Hóa:
2
1 1 2x x x+ + − = −
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
0x =
Thái Phiên - Hải Phòng:
( )
2
2
2
21
3 9 2
x

x
x
< +
− +
Đáp số:
9 7
2 2
x− ≤ <

0x ≠

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Phương trình căn
*****
THPT Lê Xoay:
7
1 4 6
2
x x− + + =
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
3 19
;
4 100
x x= =
Lý Thái Tổ - Bắc Ninh: Tìm m để bất phương trình
2 3
( 2) 4 ( 1) 4x m x m x x+ + + ≤ − +
có nghiệm thực.
Hướng dẫn: chia hai vế, đặt ẩn phụ, khảo sát hàm số. Đáp số:

7m ≥
ĐH Quốc Gia Hà Nội: Tìm m để phương trình
( )
2
9 2 4 2 2x m x x+ − = − + +
có nghiệm thực.
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ, khảo sát hàm số. Đáp số:
13 2
2 4
4
m≤ ≤
THPT Cầu Xe:
3 2 2 1 7 6x x x− − − ≥ −
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
2 6
1
3 7
x x= ∨ ≤ ≤
ĐH Sư phạm Hà Nội:
2
9 2 1 1x x x+ > + +
Hướng dẫn: nhân lượng liên hợp. Đáp số:
1
3
x >
THPT Đồng Lộc:
1 1
2 3 5 2x x x

+ − − −

Đáp số:
1 5
2; 2;
2 2
S
   
= − ∪
÷ ÷
 
   
THPT Triệu Sơn 4:
2 2
2 8 6 1 2 2x x x x+ + + − ≤ +
Đáp số: Vô nghiệm.
Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh:
2 2
2(3 1) 2 1 10 3 6x x x x+ − = + −
Hướng dẫn: đặt
2
2 1t x= −
Đáp số:
1 6 2 60
;
2 7
x x
− + +
= =
Thuận Thành 3 - Bắc Ninh: Tìm m để bất phương trình
( )
2

2 2
2 4 7x m x x+ + ≤ + +
nghiệm đúng với
mọi
[ ]
0;2x ∈
.
Hướng dẫn: đặt
2
4t x x= +
, khảo sát hàm số. Đáp số:
29 4 2m ≤ − +
Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
( )
2
4 6 3 2 3 2x x x m x x+ − − = − + +
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ, khảo sát hàm số. Đáp số:
9 5 11
5 5
m− ≤ ≤
Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp:
2 2 2
2 3 2 3 9x x x x x+ + + + + =
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
1x =
Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội:
2
7
3 6 3
3

x
x x
+
+ − =
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ. Đáp số:
73 5 69 7
;
6 6
x x
− − −
= =
Trần Phú - Vĩnh Phúc:
3 2 2 2 10x x x+ − ≥ + +

Phương trình căn
Hướng dẫn: nhân lượng liên hợp Đáp số:
3 45 11 157
1 1
2 2
x x
− −
≤ ≤ − ∨ ≤ ≤
Cổ Loa - Hà Nội:
2 2
3
15 2 3 8x x x+ + = + +
Hướng dẫn: Khảo sát hàm số Đáp số:
1x =
Lương Tài 2 - Bắc Ninh:
4

2 3 3 2
4 4 4
(1 ) (1 ) 1 (1 )x x x x x x x x+ − + − = − + + −
Hướng dẫn: đặt
4 4
, 1a x b x= = −
Đáp số:
1
; 0; 1
2
x x x= = =
Quỳnh Lưu 2 - Nghệ An:
3
1 3x x+ = −
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ Đáp số:
7x =
Cầu Xe - Hải Dương:
2
(4 1) 3 2 (7 4 ) 2 1 2 4 8 3 4x x x x x x− − + − − = − + − +
Hướng dẫn: đặt
3 2 ; 2 1a x b x= − = −
Đáp số:
1x =
Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh:
2 2
4 3 2 3 1 1x x x x x− + − − + ≥ −
Đáp số:
1
1
2

x x= ∨ ≤
Nguyễn Đức Mậu - Nghệ An:
2
2
2 9 17
3
2 6 16 3 1
x x
x
x x x
− +
− =
− + + −
Hướng dẫn: nhân lượng liên hợp Đáp số:
9 41
2
x

=
Quốc Oai - Hà Nội:
2 2
2 92 2 1 1x x x x x+ + ≥ + + − +
Hướng dẫn: nhân lượng liên hợp Đáp số:
1 2x≤ ≤
Ninh Giang - Hải Dương:
2 2
2 1 1 3x x x x x+ + + − + =
Hướng dẫn: chia hai vế cho x Đáp số:
1x =
Chuyên Hà Nội - Amsterdam: Tìm m để phương trình

( )
3
2 2
1x x m+ − =
có nghiệm thực.
Hướng dẫn: đặt
sinx t=
Đáp số:
23
1
7
m≤ ≤
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×