Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Chính sách, biện pháp khuyến khích sản xuất và đẩy mạnh xuất khẩu pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 32 trang )

Chương 10: Chính sách, biện pháp khuyến
Chương 10: Chính sách, biện pháp khuyến
khích sản xuất và đẩy mạnh xuất khẩu
khích sản xuất và đẩy mạnh xuất khẩu

1. Vai trò của xuất khẩu đối với quá
trình phát triển kinh tế

2. Mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và
phương hướng xuất khẩu

3. Những biện pháp, chính sách đẩy
mạnh và hỗ trợ xuất khẩu

4. Quản lý và thủ tục xuất khẩu
1. Vai trò của xuất khẩu đối với quá trình
phát triển kinh tế

1.1. Xuất khẩu tạo nguồn vốn chủ yếu cho nhập
khẩu, phục vụ công nghiệp hoá đất nước.

1.2 Xuất khẩu đóng góp vào việc chuyển dịch cơ
cấu kinh tế, thúc đẩy sản xuất phát triển.

1.3 Xuất khẩu có tác động tích cực đến việc giải
quyết công ăn việc làm và cải thiện đời sống của
nhân dân.

1.4 Xuất khẩu là cơ sở để mở rộng và thúc đẩy
các quan hệ kinh tế đối ngoại của nước ta.
1.1. Xuất khẩu tạo nguồn vốn chủ yếu cho nhập


khẩu, phục vụ công nghiệp hoá đất nước.

CNH là gì?

Nguồn vốn cho nhập khẩu và CNH:
- Vay nợ, viện trợ: tương đối lớn nhưng phải chịu
những điều kiện ràng buộc; phải đảm bảo chỉ tiêu an
toàn về nợ nước ngoài; phải trả khi đến hạn.
- Đầu tư nước ngoài: còn khiêm tốn, chưa ổn định
- Du lịch: tăng trưởng cao song con số tuyệt đối còn
thấp
- Dịch vụ: vận tải biển, hàng không, bảo hiểm, thanh
toán quốc tế,,
- Xuất khẩu sức lao động,
- Vì sao vồn từ xuất khẩu lại quan trọng

Đảm bảo cung cấp chủ yếu nguồn ngoại tệ cho NK, mà XK nếu
phát triển thì sẽ lại có tác động tích cực đến các hđ khác liên quan
đến ngoại tệ

XK phát triển, KNXK tăng khả năng thanh toán các khoản nợ
tăng -> tăng được nguồn vốn từ vay nợ

XK tăng, các nhà đầu tư sẽ tìm thấy nhiều cơ hội để đầu tư vào
quốc giá, vốn đầu tư nước ngoài tăng

XK tăng cũng làm cho vị thế của quốc gia tăng, tăng cường sự
giao lưu tìm hiểu kinh tế văn hóa của đất nước => họat động du
lịch tăng.
Phân loại mức

Phân loại mức
đ
đ
ộ Nợ n
ộ Nợ n
ư
ư
ớc ngoài của 1 quốc
ớc ngoài của 1 quốc
gia
gia

































 
 
!"#$
!"#$
!%&"$
!%&"$
!'#$
!'#$
!($
!($
!%#$
!%#$
)*+
)*+





'#,"#$
'#,"#$
",%&"$
",%&"$
-/,'#$
-/,'#$
($
($
-%,%#$
-%,%#$


'#$
'#$
0 "$
0 "$
0-/$
0-/$
0($
0($
0-%$
0-%$
Nguồn: WB
Nguồn: WB
Công thức tính NNN của 1 n
Công thức tính NNN của 1 n
ư
ư
ớc:

ớc:
Tổng NNN = Vay của CP + Vay TM của các DN
Tổng NNN = Vay của CP + Vay TM của các DN
C
C
ác chỉ tiêu giới hạn an toàn về vay nợ
ác chỉ tiêu giới hạn an toàn về vay nợ
của
của
Việt Nam:
Việt Nam:

Tổng d
Tổng d
ư
ư
NNN phải
NNN phải
< 50% GDP
< 50% GDP


≤ 150% XK
≤ 150% XK
.
.

Tổng nghĩa vụ trả nợ/Tổng XK
Tổng nghĩa vụ trả nợ/Tổng XK
≤ 20%

≤ 20%

Hàng n
Hàng n
ă
ă
m chỉ dành
m chỉ dành
≤ 12% thu NSNN
≤ 12% thu NSNN


đ
đ
ể trả
ể trả
NNN
NNN
(Bộ Tài chính)
(Bộ Tài chính)
I. VAI TRÒ CỦA XUẤT KHẨU
I. VAI TRÒ CỦA XUẤT KHẨU
1. Tạo nguồn vốn chủ yếu cho nhập khẩu
1. Tạo nguồn vốn chủ yếu cho nhập khẩu

Nêu những nguồn vốn cho nhập khẩu?
Nêu những nguồn vốn cho nhập khẩu?

Vốn NK phải là ngoại tệ
Vốn NK phải là ngoại tệ

-
Xuất khẩu hàng hóa:
Xuất khẩu hàng hóa:
15
15
16,7
16,7
20
20
26
26
32
32
-
Đầu t
Đầu t
ư
ư
n
n
ư
ư
ớc ngoài:
ớc ngoài:
3,2
3,2
2,9
2,9
3,1
3,1

4,2
4,2
5,8
5,8
-
Vay nợ, Viện trợ:
Vay nợ, Viện trợ:
-
Xuất khẩu dịch vụ
Xuất khẩu dịch vụ
5,6
5,6
-
Xuất khẩu lao
Xuất khẩu lao
đ
đ
ộng
ộng
-
Kiều hối
Kiều hối
1,8
1,8
2,1
2,1
2,7
2,7
3,2
3,2

3,8
3,8
Tỷ trọng thu ngoại tệ từ XK
Tỷ trọng thu ngoại tệ từ XK

GĐ 1986-1990: XK chiếm ~ 3/4 Tổng thu ngoại tệ
GĐ 1986-1990: XK chiếm ~ 3/4 Tổng thu ngoại tệ
XK = 6,842 tỷ USD
XK = 6,842 tỷ USD
Nguồn khác = 1,753 tỷ USD
Nguồn khác = 1,753 tỷ USD

GĐ 1991-1995: XK chiếm ~ 2/3 Tổng thu ngoại tệ
GĐ 1991-1995: XK chiếm ~ 2/3 Tổng thu ngoại tệ
XK = ~ 15,6 - 17,1 tỷ USD
XK = ~ 15,6 - 17,1 tỷ USD
Nguồn khác = ~ 8,7 tỷ - 9,8 tỷ USD
Nguồn khác = ~ 8,7 tỷ - 9,8 tỷ USD

GĐ 1996-2000: XK chiếm ~ 2/3 Tổng thu ngoại tệ
GĐ 1996-2000: XK chiếm ~ 2/3 Tổng thu ngoại tệ
XK = ~ 51,5 tỷ - 55,24 tỷ USD
XK = ~ 51,5 tỷ - 55,24 tỷ USD
Nguồn khác = ~ 22-24 tỷ
Nguồn khác = ~ 22-24 tỷ
Nguồn: Tổng hợp
Nguồn: Tổng hợp


Khả năng đáp ứng nhu cầu nhập khẩu của xuất khẩu

1.2 Xuất khẩu đóng góp vào việc chuyển dịch cơ
cấu kinh tế, thúc đẩy sản xuất phát triển.

Xu h
Xu h
ư
ư
ớng chuyển dịch c
ớng chuyển dịch c
ơ
ơ
cấu kinh tế
cấu kinh tế

Xuất khẩu -> chuyển dịch c
Xuất khẩu -> chuyển dịch c
ơ
ơ
cấu kinh tế theo
cấu kinh tế theo
h
h
ư
ư
ớng t
ớng t
ă
ă
ng tỷ trọng của ngành công nghiệp và
ng tỷ trọng của ngành công nghiệp và

dịch vụ
dịch vụ

Quan hệ giữa xuất khẩu và sản xuất: 2 quan
Quan hệ giữa xuất khẩu và sản xuất: 2 quan
đ
đ
iểm
iểm
Xu
Xu
ất khẩu và sản xuất:
ất khẩu và sản xuất:
-
-
Quan
Quan
đ
đ
iểm thứ nhất:
iểm thứ nhất:
coi xuất khẩu chỉ là khâu tiêu
coi xuất khẩu chỉ là khâu tiêu
thụ những sản phẩm thừa do sản xuất v
thụ những sản phẩm thừa do sản xuất v
ư
ư
ợt quá
ợt quá
nhu cầu nội

nhu cầu nội
đ
đ
ịa.
ịa.
- Quan
- Quan
đ
đ
iểm thứ hai
iểm thứ hai
: coi thị tr
: coi thị tr
ư
ư
ờng
ờng
đ
đ
ặc biệt là thị
ặc biệt là thị
tr
tr
ư
ư
ờng thế giới là h
ờng thế giới là h
ư
ư
ớng quan trọng

ớng quan trọng
đ
đ
ể tổ chức
ể tổ chức
sản xuất.
sản xuất.
-
Quan
Quan
đ
đ
iểm này
iểm này
đ
đ
em lại những ý nghĩa lớn cả
em lại những ý nghĩa lớn cả
về mặt sản xuất và xuất khẩu, giúp chuyển
về mặt sản xuất và xuất khẩu, giúp chuyển
dịch c
dịch c
ơ
ơ
cấu kinh tế theo h
cấu kinh tế theo h
ư
ư
ớng CNH.
ớng CNH.

-
Quan
Quan
đ
đ
iểm thứ hai:
iểm thứ hai:
+ Thứ nhất, XK tạo
+ Thứ nhất, XK tạo
đ
đ
iều kiện cho các ngành phát
iều kiện cho các ngành phát
triển thuận lợi.
triển thuận lợi.
+ Thứ hai, XK tạo khả n
+ Thứ hai, XK tạo khả n
ă
ă
ng mở rộng thị tr
ng mở rộng thị tr
ư
ư
ờng tiêu
ờng tiêu
thụ sản phẩm, giúp cho sản xuất có
thụ sản phẩm, giúp cho sản xuất có
đ
đ
iều kiện phát

iều kiện phát
triển và ổn
triển và ổn
đ
đ
ịnh.
ịnh.
+ Thứ ba, xuất khẩu tạo ra những tiền
+ Thứ ba, xuất khẩu tạo ra những tiền
đ
đ
ề kinh tế-kỹ
ề kinh tế-kỹ
thuật nhằm mở rộng khả n
thuật nhằm mở rộng khả n
ă
ă
ng cung cấp
ng cung cấp
đ
đ
ầu vào và
ầu vào và
nâng cao n
nâng cao n
ă
ă
ng lực sản xuất trong n
ng lực sản xuất trong n
ư

ư
ớc:
ớc:


+ Thứ t
+ Thứ t
ư
ư
, thông qua xuất khẩu, hàng hoá Việt Nam
, thông qua xuất khẩu, hàng hoá Việt Nam
đư
đư
ợc cọ sát trên thị tr
ợc cọ sát trên thị tr
ư
ư
ờng thế giới về mặt chất l
ờng thế giới về mặt chất l
ư
ư
ợng
ợng
và giá cả, buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải luôn
và giá cả, buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải luôn
luôn
luôn
đ
đ
ổi mới hoạt

ổi mới hoạt
đ
đ
ộng sản xuất
ộng sản xuất
đ
đ


đ
đ
áp ứng
áp ứng
đư
đư
ợc
ợc
nhu cầu của thị tr
nhu cầu của thị tr
ư
ư
ờng, nâng cao n
ờng, nâng cao n
ă
ă
ng lực cạnh
ng lực cạnh
tranh của hàng Việt Nam trên thị tr
tranh của hàng Việt Nam trên thị tr
ư

ư
ờng thế giới.
ờng thế giới.
1.3 Xuất khẩu có tác động tích cực đến việc giải quyết
công ăn việc làm và cải thiện đời sống của nhân dân.

XK làm mở rộng qui mô ngành hàng, thu hút
XK làm mở rộng qui mô ngành hàng, thu hút
lao
lao
đ
đ
ộng
ộng

Thu nhập của ng
Thu nhập của ng
ư
ư
ời lao
ời lao
đ
đ
ộng trong những
ộng trong những
ngành sản xuất hàng XK th
ngành sản xuất hàng XK th
ư
ư
ờng cao h

ờng cao h
ơ
ơ
n
n

XK tạo vốn
XK tạo vốn
đ
đ
ể NK, mở rộng khả n
ể NK, mở rộng khả n
ă
ă
ng tiêu
ng tiêu
dùng của nhân dân
dùng của nhân dân
1.4 Xuất khẩu là cơ sở để mở rộng và thúc đẩy
các quan hệ kinh tế đối ngoại của nước ta.
Quan hệ kinh tế
Quan hệ kinh tế
đ
đ
ối ngoại bao gồm 5 hình thức:
ối ngoại bao gồm 5 hình thức:

1. QHQT về trao
1. QHQT về trao
đ

đ
ổi hàng hoá (mậu dịch quốc
ổi hàng hoá (mậu dịch quốc
tế, bao gồm xuất khẩu và nhập khẩu).
tế, bao gồm xuất khẩu và nhập khẩu).

2. Đầu t
2. Đầu t
ư
ư
quốc tế
quốc tế

3. QHQT về Di chuyển sức lao
3. QHQT về Di chuyển sức lao
đ
đ
ộng.
ộng.

4. QHQT về Khoa học công nghệ
4. QHQT về Khoa học công nghệ

5. Quan hệ tiền tệ quốc tế
5. Quan hệ tiền tệ quốc tế
2. Mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và
phương hướng xuất khẩu

Mục tiêu
Mục tiêu

: là cái
: là cái
đ
đ
ích cần
ích cần
đ
đ
ạt tới. Mục tiêu của xuất
ạt tới. Mục tiêu của xuất
khẩu, ví dụ trong thời kỳ chiến tranh, có thể là có
khẩu, ví dụ trong thời kỳ chiến tranh, có thể là có
ngoại tệ
ngoại tệ
đ
đ
ể mua vũ khí, phục vụ chiến
ể mua vũ khí, phục vụ chiến
đ
đ
ấu.
ấu.

Nhiệm vụ
Nhiệm vụ
: công việc phải làm vì một mục
: công việc phải làm vì một mục
đ
đ
ích và

ích và
trong một thời gian nhất
trong một thời gian nhất
đ
đ
ịnh (th
ịnh (th
ư
ư
ờng nói về công
ờng nói về công
việc xã hội)
việc xã hội)

Chính sách
Chính sách
: sách l
: sách l
ư
ư
ợc và kế hoạch cụ thể nhằm
ợc và kế hoạch cụ thể nhằm
đ
đ
ạt một mục
ạt một mục
đ
đ
ích nhất
ích nhất

đ
đ
ịnh, dựa vào
ịnh, dựa vào
đư
đư
ờng lối
ờng lối
chính trị chung và tình hình thực tế mà
chính trị chung và tình hình thực tế mà
đ
đ
ề ra.
ề ra.

Ph
Ph
ươ
ươ
ng h
ng h
ư
ư
ớng
ớng
: những
: những
đ
đ
iều

iều
đư
đư
ợc xác
ợc xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ


nhằm theo
nhằm theo
đ
đ
ó mà hành
ó mà hành
đ
đ
ộng.
ộng.
2.1. Hiện trạng xuất khẩu của Việt Nam
2.1. Hiện trạng xuất khẩu của Việt Nam

1/ Tuy tốc
1/ Tuy tốc
đ
đ

ộ xuất khẩu t
ộ xuất khẩu t
ă
ă
ng nhanh trong vài n
ng nhanh trong vài n
ă
ă
m
m
gần
gần
đ
đ
ây nh
ây nh
ư
ư
ng qui mô còn rất nhỏ bé
ng qui mô còn rất nhỏ bé

2/ C
2/ C
ơ
ơ
cấu xuất khẩu còn thể hiện sự yếu kém của
cấu xuất khẩu còn thể hiện sự yếu kém của
nền kinh tế, nặng về hàng hoá ở dạng s
nền kinh tế, nặng về hàng hoá ở dạng s
ơ

ơ
chế.
chế.

3/ Sức cạnh tranh của hàng hoá Việt Nam còn yếu
3/ Sức cạnh tranh của hàng hoá Việt Nam còn yếu

4/ C
4/ C
ơ
ơ
cấu thị tr
cấu thị tr
ư
ư
ờng trong những n
ờng trong những n
ă
ă
m gần
m gần
đ
đ
ây
ây
đ
đ
ã
ã
đư

đư
ợc mở rộng và
ợc mở rộng và
đ
đ
a dạng hoá
a dạng hoá
12
12
34
34
5678912
5678912
::
::
1991
1991
30$
30$
1992
1992
50$
50$
chØ = 25,6% In®«nªsia
chØ = 25,6% In®«nªsia


= 0,8% Th¸ilan
= 0,8% Th¸ilan

= 3,1% Malaysia
= 3,1% Malaysia
1999
1999
150$
150$
2001
2001
191$
191$
Malaysia=3607
Malaysia=3607
Th¸i lan=1040
Th¸i lan=1040
Singapore=28988
Singapore=28988
2003
2003
246$
246$
Kim ngạch xuất khẩu bình quân đầu người
Cơ cấu hàng xuất khẩu
91-95
91-95
1995
1995
1999
1999
2000
2000

2001
2001
2002
2002
2003
2003
Công nghiệp
Công nghiệp
nặng và
nặng và
khoáng sản
khoáng sản
31
31
25,3
25,3
31,3
31,3
37,2
37,2
34,9
34,9
31,2
31,2
30,9
30,9
Công nghiệp
Công nghiệp
nhẹ và tiểu thủ
nhẹ và tiểu thủ

công
công
7
7
20
20
28,5
28,5
36,8
36,8
33,8
33,8
35,7
35,7
38,3
38,3
40,0
40,0
;7,2
;7,2
,<
,<
49
49
46,2
46,2
31,9
31,9
29
29

29,4
29,4
30,5
30,5
29,1
29,1
-
Chủ yếu là các
Chủ yếu là các
mặt hàng thô và s
mặt hàng thô và s
ơ
ơ
chế.
chế.
-
Tỷ trọng
Tỷ trọng
hàng chế biến, chế tạo
hàng chế biến, chế tạo
có xu h
có xu h
ư
ư
ớng t
ớng t
ă
ă
ng
ng

lên, nh
lên, nh
ư
ư
ng vẫn
ng vẫn
đ
đ
ang còn ở mức thấp.
ang còn ở mức thấp.
Tỷ trọng hàng chế biến trong XK (%)
 2ă
 2ă


=#
=#


=-
=-


="
="


==
==



#%
#%
><?7@7AB3B
><?7@7AB3B
"
"
/
/
%%
%%
(#
(#
(=
(=
Thị trường xuất khẩu
12
12
C:DC
C:DC
E
E
F
F
>7
>7
A
A
DG
DG

HI
HI
C
C
++
++
1995
1995
18.30
18.30
26.81
26.81
6.64
6.64
12.19
12.19
3.11
3.11
1.02
1.02
1999
1999
21.80
21.80
15.48
15.48
6.47
6.47
21.79
21.79

4.37
4.37
7.06
7.06
2000
2000
18.08
18.08
19.04
19.04
10.61
10.61
19.64
19.64
5.06
5.06
8.79
8.79
2001
2001
16.99
16.99
16.70
16.70
9.43
9.43
19.98
19.98
7.09
7.09

6.93
6.93
2002
2002
14.68
14.68
14.59
14.59
8.95
8.95
18.86
18.86
14.49
14.49
7.96
7.96
2003
2003
14.66
14.66
14.42
14.42
8.66
8.66
19.00
19.00
19.52
19.52
7.04
7.04


10 thị trường xuất khẩu lớn nhất (chiếm 65%
10 thị trường xuất khẩu lớn nhất (chiếm 65%
kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam) theo thứ
kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam) theo thứ
tự là:
tự là:


Hoa Kỳ, Nhật Bản, Ôxtrâylia, Singapore,
Hoa Kỳ, Nhật Bản, Ôxtrâylia, Singapore,
Đức, Anh, Đài Loan, Inđônêxia, Hà Lan,
Đức, Anh, Đài Loan, Inđônêxia, Hà Lan,
Pháp.
Pháp.

Trong đó, so với năm 2002, Hoa Kỳ vượt
Trong đó, so với năm 2002, Hoa Kỳ vượt
Nhật Bản vươn lên dẫn đầu.
Nhật Bản vươn lên dẫn đầu.
2.2. Mục tiêu của xuất khẩu
2.2. Mục tiêu của xuất khẩu

Trong hoạt
Trong hoạt
đ
đ
ộng xuất khẩu, mục tiêu của
ộng xuất khẩu, mục tiêu của
doanh nghiệp có thể khác với mục tiêu chung

doanh nghiệp có thể khác với mục tiêu chung
của toàn xã hội.
của toàn xã hội.

Mục tiêu chung nhất của xuất khẩu, quan trọng
Mục tiêu chung nhất của xuất khẩu, quan trọng
chủ yếu nhất của xuất khẩu là
chủ yếu nhất của xuất khẩu là
đ
đ
ể nhập khẩu
ể nhập khẩu


đ
đ
áp ứng nhu cầu của nền kinh tế.
áp ứng nhu cầu của nền kinh tế.
2.3. Nhiệm vụ của xuất khẩu
2.3. Nhiệm vụ của xuất khẩu

a) Ra sức khai thác có hiệu quả mọi nguồn lực của
a) Ra sức khai thác có hiệu quả mọi nguồn lực của
đ
đ
ất n
ất n
ư
ư
ớc

ớc

b) Nâng cao n
b) Nâng cao n
ă
ă
ng lực sản xuất hàng xuất khẩu
ng lực sản xuất hàng xuất khẩu
đ
đ


t
t
ă
ă
ng nhanh khối l
ng nhanh khối l
ư
ư
ợng và kim ngạch xuất khẩu
ợng và kim ngạch xuất khẩu

c) Tạo ra những mặt hàng (nhóm hàng) xuất khẩu
c) Tạo ra những mặt hàng (nhóm hàng) xuất khẩu
chủ lực
chủ lực
đ
đ
áp ứng những

áp ứng những
đ
đ
òi hỏi của thị tr
òi hỏi của thị tr
ư
ư
ờng thế
ờng thế
giới và của khách hàng về chất l
giới và của khách hàng về chất l
ư
ư
ợng, số l
ợng, số l
ư
ư
ợng, có
ợng, có
sức hấp dẫn và khả n
sức hấp dẫn và khả n
ă
ă
ng cạnh tranh cao.
ng cạnh tranh cao.
2.4.Ph
2.4.Ph
ươ
ươ
ng h

ng h
ư
ư
ớng phát triển nguồn
ớng phát triển nguồn
hàng xuất khẩu trong thời gian tới
hàng xuất khẩu trong thời gian tới

2.4.1. C
2.4.1. C
ă
ă
n cứ
n cứ
đ
đ
ể xác
ể xác
đ
đ
ịnh ph
ịnh ph
ươ
ươ
ng h
ng h
ư
ư
ớng
ớng

xuất khẩu
xuất khẩu



2.4.2. Ph
2.4.2. Ph
ươ
ươ
ng h
ng h
ư
ư
ớng c
ớng c
ơ
ơ
cấu xuất khẩu
cấu xuất khẩu



2.4.3. Ph
2.4.3. Ph
ươ
ươ
ng h
ng h
ư
ư

ớng hình thành các vùng
ớng hình thành các vùng
sản xuất hàng xuất khẩu
sản xuất hàng xuất khẩu



2.4.4. Ngành hàng xuất khẩu then chốt
2.4.4. Ngành hàng xuất khẩu then chốt

×