Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Đánh giá hiệu quả đầu tư doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.64 KB, 36 trang )


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR B/C TP
Quan hệ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
1.
1.
Các yêu cầu khi so sánh các
Các yêu cầu khi so sánh các
phương án
phương án
2.
2.
Chỉ tiêu NPV
Chỉ tiêu NPV
3.
3.
Chỉ tiêu IRR
Chỉ tiêu IRR
4.
4.
Chỉ tiêu B/C
Chỉ tiêu B/C
5.
5.
Chỉ tiêu TP
Chỉ tiêu TP
6.


6.
Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
NỘI DUNG
NỘI DUNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP
CÁC PHƯƠNG PHÁP


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Cùng một môi trường
Cùng một môi trường
đầu tư
đầu tư
Cùng các dữ liệu các dữ kiện đưa
Cùng các dữ liệu các dữ kiện đưa
vào tính tóan các phương án
vào tính tóan các phương án
đầu tư
đầu tư
Cùng một hệ mục tiêu
Cùng một hệ mục tiêu
Cùng các tiêu chuẩn đánh giá và
Cùng các tiêu chuẩn đánh giá và

cùng nguyên tắc ra quyết định
cùng nguyên tắc ra quyết định
Cùng một khoảng thời
Cùng một khoảng thời
gian thực hiện
gian thực hiện
Cùng vốn sử dụng
Cùng vốn sử dụng
Các phương án phải đưa về cùng
Các phương án phải đưa về cùng
qui mô vốn
qui mô vốn
Các yêu cầu khi so sánh các
phương án
Yêu cầu


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Giá trị hiện tại thuần NPV
Net Present Value
Net Present Value
Là giá trị quy đổi tất cả thu nhập và chi phí của dự
án về thời điểm hiện tại (đầu kỳ phân tích)
A

t
: Dòng tiền của dự án
MARR: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được
n: Thời gian thực hiện dự án (tính theo đơn vị năm)

=
+
=
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0
)1(
NPV


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
VI DỤ

=

+
=
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0
)1(
Cho một dự án có dòng tiền như sau:
t
A
t
0 1
-100 110
NPV=-100+
110
(1+0.1)
= 0
t
A
t
0 1
100 121
NPV=-100+
121
(1+0.1)
=10

t
A
t
0 1
100 105
NPV=-100+
105
(1+0.1)
=-4.5
NPV


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Giá trị hiện tại thuần NPV
Giá trị hiện tại thuần NPV
Net Present Value
Net Present Value
NPV= 0

=
+
=
n
t

t
t
MARR
A
NPV
0
)1(
Phương án có mức lãi tối thiểu (=MARR)
NPV> 0
Phương án đạt mức lãi MARR và còn
thu thêm một lượng bằng giá trị NPV
NPV< 0
Phương án không đạt được tới mức lãi
MARR
NPV


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Giá trị hiện tại thuần NPV
Giá trị hiện tại thuần NPV
Net Present Value
Net Present Value

=

+
=
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0
)1(
Phương án nào có
Phương án nào có
NPV lớn hơn là
NPV lớn hơn là
phương án tốt hơn
phương án tốt hơn
Phương án có NPV
Phương án có NPV
lớn nhất là phương
lớn nhất là phương
án tốt nhất
án tốt nhất
NPV


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR

B/C
TP
Quan hệ
VÍ DỤ

=
+
=
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0
)1(
Cho hai phương án loại trừ nhau A và B có số liệu như sau:
TT
Các chỉ tiêu Đơn vị
tính
PÁ A PÁ B
1 Chi phí đầu tư ban đầu Triệuđ 100 150
2 Doanh thu thuần hàng năm Triệuđ 50 70
3 Chi phí vận hành hàng năm Triệuđ 22 43
4 Giá trị còn lại Triệuđ 20 0
5 MARR % 8 8
6 Thời gian thực hiện Năm 5 10
Thuế suất thuế thu nhập =0%
NPV



Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
VÍ DỤ

=
+
=
n
t
t
t
MARR
A
NPV
0
)1(
Xác định thời gian phân tích của dự án : 10 năm và giả thiết phương
án A sẽ
Xác định dòng tiền của các phương án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-150
27
0

20
-100
28
-80
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0
NPVA= -100 +28(P/A,8%,10)
-80(P/F,8%,5)+20(P/F,8%,10)
NPVA=+42,69 triệuđ
NPVB= -150 +27(P/A,8%,10)
NPVB=+31,17 triệuđ
NPVA>NPVB Chọn PA A
NPV


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Nhận xét
Nhận xét
Net Present Value
Net Present Value

=
+
=

n
t
t
t
MARR
A
NPV
0
)1(
A
B
NPV
r
r*
MARR = r* Chọn A hoặc B
MARR < r* Chọn A
MARR > r* Chọn B
NPV


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Tỷ suất nội hoàn

=

=
+
n
t
t
t
IRR
A
0
0
)1(
Internal Rate of Return
– IRR
IRR là lãi suất mà dự án
tạo ra hàng năm
IRR cho nhà đầu tư biết
chi phí sử dụng vốn cao
nhất mà dự án có thể
chấp nhận được
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Cách xác định IRR

2
r
1
r
r
IRR
NPV
r
1
NPV
1
>0
r
2
NPV
2
<0
)(
12
21
1
1
rr
NPVNPV
NPV
rIRR −
+
+=
NPV
1

NPV
2

=
=
+
n
t
t
t
IRR
A
0
0
)1(
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Phương án đáng giá
IRR
MARR

Đánh giá

Đánh giá
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư như nhau
Phương án
tốt hơn
IRR cao hơn
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư như nhau

Phương án
tốt nhất
IRR max
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư khác nhau
Phương án
tốt hơn
IRR cao hơn
Không
chắc
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP

Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư khác nhau
Phương án
tốt nhất
IRR max
Chưa chắc
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư khác nhau
Nguyên tắc so sánh
Nguyên tắc so sánh
Phương án có đầu tư lớn hơn chỉ so sánh với các phương án có
đầu tư bé hơn khi phương án có đầu tư bé hơn đáng giá theo IRR
Phương án có đầu tư lớn hơn là phương án tốt hơn khi
IRR( I) ≥ MARR

IRR
Phương án có đầu tư nhỏ hơn là phương án tốt hơn khi

IRR( I) < MARR



Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư khác nhau
Ví dụ
Ví dụ
IRR
T
T
Các chỉ tiêu Đơn vị tính PÁ A PÁ B
1 Chi phí đầu tư ban đầu Triệuđ 100 150
2 Doanh thu thuần hàng năm Triệuđ 50 70
3 Chi phí vận hành hàng năm Triệuđ 22 43
4 Giá trị còn lại Triệuđ 20 0
5 MARR % 8 8
6 Thời gian thực hiện Năm 5 10
t 0 1-5 5 6-10 10
At-A -100 28 -80 28 20
At-B -150 27 0 27 0
At(A-B) -50 -1 +80 -1 -20

IRR(B-A)=0%
R=0% NPV=-50-10+80-20=0
Chọn Phương án A


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư khác nhau
Ví dụ
Ví dụ
IRR
Chi phí và thu nhập A B C D E F
Chi phí đầu tư ban đầu 1000 1500 2500 4000 5000 7000
Thu nhập năm ròng 150 375 500 925 1125 1425
Giá trị còn lại 1000 1500 2500 4000 5000 7000
IRR(%) 15 25 20 23 22,5 20,4
Gia số A B C-B D-B E-D F-E
Chi phí đầu tư ban đầu
1000 1500 1000 2500 1000 2000
Thu nhập ròng
150 375 125 550 200 300
IRR( )
1000 1500 1000 2500 1000 2000

15 25 12,5 22 20 15

MARR=18%


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ

Nói rõ mức lãi suất mà dự án có thể đạt được.
Nói rõ mức lãi suất mà dự án có thể đạt được.

IRR đặc biệt hữu dụng khi dự án vay vốn để đầu tư
IRR đặc biệt hữu dụng khi dự án vay vốn để đầu tư
.
.

T
T
ính toán phức tạp
ính toán phức tạp
, k
, k
hi so sánh các phương án có vốn đầu tư khác nhau.
hi so sánh các phương án có vốn đầu tư khác nhau.


Nếu có nhiều nghiệm, khó đánh giá phương án
Nếu có nhiều nghiệm, khó đánh giá phương án


Nhận xét
Nhận xét
IRR


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Tỷ số lợi ích – chi phí
Tỷ số lợi ích – chi phí
B/C – Benefit-cost
B/C – Benefit-cost


=
=
+
+
=
n
t
t

t
n
t
t
t
MARR
C
MARR
R
CB
0
0
)1(
)1(
/
B/C =
Giá trị hiện tại của lợi ích
Giá trị hiện tại của chi phí
B/C


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Tỷ số lợi ích – vốn đầu tư
Tỷ số lợi ích – vốn đầu tư



=
=
+
+

=
n
t
t
t
n
t
t
vhtt
MARR
I
MARR
CR
CB
0
0
)1(
)1(
)(
/
B/C =
Giá trị hiện tại của lợi ích ròng
Giá trị hiện tại của chi phí đầu tư

B/C


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
Phương án đáng giá
B/C
1

Đánh giá
Đánh giá
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
B/C


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư như nhau

Phương án
tốt hơn
B/C cao hơn
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
B/C


Nguyễn Vũ Bích Uyên
NPV
Yêu cầu
IRR
B/C
TP
Quan hệ
So sánh các phương án
So sánh các phương án
Vốn đầu tư như nhau
Phương án
tốt nhất
B/C max
Tỷ số lợi ích-chi phí (B/C)
B/C

×