© 2006 iTD
1
Chương 6
THIẾT BỊ LƯU TRỮ
THIẾT BỊ LƯU TRỮ
Thiết bị đĩa từ
Thiết bị băng từ
Thiết bị đĩa quang
Thiết bị Flash Memory
NỘI DUNG
2
THIẾT BỊ ĐĨA QUANG
THIẾT BỊ ĐĨA QUANG
Optical Disk Drive
C
ơ
c
h
ế
s
ử
a
l
ỗ
i
E
C
C
C
ơ
c
h
ế
s
ử
a
l
ỗ
i
E
C
C
Cơ chế mã hóa tín hiệu audio
Cơ chế mã hóa tín hiệu audio
dạng số lên đĩa CD: PCM
dạng số lên đĩa CD: PCM
C
ô
n
g
n
g
h
ệ
L
a
s
e
r
C
ô
n
g
n
g
h
ệ
L
a
s
e
r
DVD±RW
DVD±RW
DVDR
DVDR
DVD
DVD
CDRW
CDRW
CDR
CDR
CD ROM
CD ROM
PCM: Pulse Code Modulation
ECC: Error Correction Code
Laser: Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation
3
CD ROM (
CD ROM (
Compact Disk Read Only Memory
Compact Disk Read Only Memory
)
)
CD-ROM là ổ đĩa đầu tiên của công nghệ đĩa quang
Bước ngoặt trong lĩnh vực lưu trữ
Thiết bị tiêu chuẩn trong các hệ thống hiện nay.
Nhược điểm
Đĩa chỉ có thể đọc, không ghi được
Tốc độ chậm hơn ổ đĩa cứng nhiều lần.
4
Đĩa CD-ROM
Đĩa CD-ROM
Cấu trúc và kích thước
Đĩa polycarbonate, dày 1.2 mm,
Đường kính 120mm, lỗ trục quay 15mm
Sản xuất đĩa
format dữ liệu hợp với chuẩn CD-ROM
Tạo đĩa CD-ROM gốc (master) tạo khuôn,
Quy trình nhân bản: để tạo ra các đĩa CD.
Strata: hợp kim nhôm, lưu trữ thông tin
Phủ polycarbonate bảo vệ
Là đĩa một mặt, nhãn đĩa in ở mặt trên,
Thao tác đọc đĩa diễn ra ở mặt dưới,
5
Tổ chức thông tin
Tổ chức thông tin
Mã hoá EFM (Eight-to-Fourteen Modulation)
EFM, một dạng của mã hoá RLL2,7
Block (sector).
Gồm 98 frame 24-byte,
Chứa được 2352 byte
Rãnh xoắn (spiral track)
Các vòng rãnh cách nhau 1.6 µm,
Mật độ track: 16.000 tpi
Chia thành các block (sector)
Lỗ pit - các hốc thông tin, tạo
thành rãnh xoắn ốc duy nhất.
Ф 0.6 µm, sâu 0.12 µm.
Dung lượng:
333.000 block = 650 MB
~ 74 phút dữ liệu (mode1)
6
Tổ chức thông tin
Tổ chức thông tin
Các định dạng chuẩn
Cho phép phát triển các đĩa quang thích
hợp cho các định dạng dữ liệu khác nhau
Ổ CD-ROM có thể tìm thấy dữ liệu và
nhận biết được cách tổ chức của đĩa
Cấu trúc mỗi block
Có sự khác biệt trong các định dạng
CD Audio
~~~~~~~~
CD ROM
~~~~~~~~
Video CD
~~~~~~~~
CD-R
~~~~~~~~
Layout Type ← 2.352 bytes block →
CD Digital Audio
2.352 bytes of Digital Audio
CD-ROM (MODE1)
12 4
2,048 bytes of
user data
4 8 276
CD-ROM (MODE2)
12 4 2.336 bytes of user data
Legend (bytes)
12
Đồng bộ
4
Bit nhận dạng ID
Dữ liệu
4
Phát hiện lỗi EDC
8
Dự trữ
276
Mã sửa lỗi ECC
ECC: error correction code
EDC: error detection code
7
Tổ chức thông tin
Tổ chức thông tin
Mode 1: CD-ROM Data
Đòi hỏi độ tin cậy cao, cần có đầy đủ 3 lớp layer.
Thuật toán phát hiện và sửa lỗi: giúp tránh các sai sót về dữ
liệu do những khiếm khuyết vật lý gây nên.
Cho phép sửa chuỗi bit lỗi tới hơn 1000 bit
Mode 2: VCD
Có thể sử dụng 2336 bytes của mỗi block
Các đĩa âm thanh (audio)
Dữ liệu lỗi có thể được nội suy gần đúng
Có thể không hoàn toàn chính xác, nhưng không gây ảnh
hưởng lớn.
Tận dụng được toàn bộ dung lượng block.
8
Cấu tạo ổ CD-ROM
Cấu tạo ổ CD-ROM
Laser và hệ thống thấu kính (Lens system)
Motor quay đĩa (Disc drive motor)
Cơ cấu chuyển động đầu đọc ( tracking mechanism)
Bảng mạch điện tử ổ đĩa
9
Hoạt động ổ CD-ROM
Hoạt động ổ CD-ROM
Nguồn Laser bán dẫn:
Phát tia hồng ngoại
Bước sóng 780nm,
Công suất khoảng 5mW
Kính tán xạ: 3 tia tán xạ.
Ống chuẩn trực (Collimator):
chùm tia song song.
Laser và hệ thống thấu kính (Lens system):
Lăng kính phân xạ (Beam Spliter):
Cho tia tới (sensing beam) gương phản xạ và hội tụ trên bề mặt
đĩa nhờ vào thấu kính hội tụ
Tia phản xạ (Reflected beam) lệch 90° để đi đến diode cảm quang
qua hai thấu kính cầu và thấu kính trụ.
L
a
s
e
r
Compac disc
10
Hoạt động ổ CD-ROM
Hoạt động ổ CD-ROM
Thấu kính cầu và thấu kính trụ :
Dùng tia phản xạ để kiểm tra và sửa lỗi hội tụ
Hiệu chỉnh tiêu cự
Thấu kính hội tụ:
Lắp trên 1 bộ định vị hai trục
Hiệu chỉnh vị trí để tia laser hội tụ chính xác trên rãnh
Gương phản xạ (Movable Mirror)
Chuyển động chính xác nhờ bộ điều khiển điện tử
Điều chỉnh hướng tia tới và tia phản xạ đến các bộ phận
Diode cảm quang (Laser Pickup)
Thu tia phản xạ từ bề mặt đĩa.
Có độ nhạy rất cao
Bộ xử lý tín hiệu (Digital signal)
Xử lý các tín hiệu thu được, giải mã thành thông tin.
11
Hoạt động ổ CD-ROM
Hoạt động ổ CD-ROM
Motor quay đĩa (drive motor)
Điều khiển chính xác nhờ tín hiệu điều khiển
Dùng quay bàn xoay đĩa (TurnTable) để quay đĩa
Tốc độ khoảng 200 đến 500 rpm (với ổ CD 1x),
Cơ cấu chuyển động đầu đọc (tracking mechanism)
Dịch chuyển bộ phận laser (mức micron)
Tia laser có thể đến các rãnh xoắn
Bảng mạch ổ đĩa
Chức năng: điều khiển hội tụ tia laser, tìm track, quay bàn
xoay và xử lý các lệnh điều khiển từ máy tính, giải mã tín
hiệu thu được.
Có bộ nhớ đệm nạp các dữ liệu cần dùng, nên tiết kiệm thời
gian truy xuất.
Kích thước tối thiểu của bộ nhớ đệm: 64KB.
12
Quá trình đọc đĩa
Quá trình đọc đĩa
Đĩa từ và đĩa CD ?
Đọc đĩa: Dùng cả CLV/CAV (Constant Linear/Angular Velocity)
Ghi đĩa: Kỹ thuật vận tốc dài không đổi CLV
Lưu trữ file
Thao tác truy cập
Kỹ thuật ghi/đọc
Vận tốc dài không đổi
CLV
CLV Vận tốc góc không đổi
CAV
CAV
Tốc độ quay thay đổi phụ thuộc vào
vị trí dữ liệu,
Rãnh trong, tốc độ quay cao hơn.
Phù hợp với dữ liệu dạng âm thanh.
Ở tốc độ cao gây ồn
Tốc độ quay không đổi ~ HDD
Tốc độ truyền dữ liệu ở vành ngoài
nhanh hơn bên trong.
Kết hợp trong các ổ Partial-CAV
giảm độ ồn khi đọc.
Tăng tốc độ đọc và truyền dữ liệu, không cần tăng tốc độ quay
Công nghệ TrueX, dùng nhiều (7) chùm laser để đọc đồng thời
13
Các thông số kỹ thuật của ổ đĩa
Các thông số kỹ thuật của ổ đĩa
Tốc độ ổ
CDROM
Tốc độ truyền
(KB/s)
Thời gian
truy nhập (ms)
Tốc độ ổ
CDROM
Tốc độ truyền
(KB/s)
Thời gian
truy nhập (ms)
1x 150 400 24x 3600 90
4x 600 150 32x 4800 85
8x 1200 100 48x 7200 80
12x 1800 100 52x 7500 75
Tốc độ truyền dữ liệu DT
CD chuẩn (1x): DT = 75 block/s,
~ 150 Kb/s (các block liên tục).
2x, 4x ~ 300 hay 600Kb/s
2x, 4x
•
Tốc độ truyền dữ liệu
Tốc độ truyền dữ liệu
•
Thời gian truy nhập
Thời gian truy nhập
Thời gian truy nhập
Thời gian trễ từ khi có lệnh đọc
đến khi đọc được bit đầu tiên
Phụ thuộc vào vị trí dữ liệu
14
Các thông số kỹ thuật của ổ đĩa
Các thông số kỹ thuật của ổ đĩa
Cache
Cài đặt trên bảng mạch ổ đĩa, nâng cao hiệu năng
Kích thước: 256 KB, hoặc 512 KB từ các ổ 24X.
Ổ dùng nhiều đầu đọc, cần cache lớn hơn (2MB)
Giao diện ổ CD-ROM
SCSI/ASPI
IDE/ATAPI
Cổng song song
Cổng USB
IDE/ATAPI
Giao diện chủ yếu trong PC
Ghép nối cùng với giao tiếp ổ cứng
Nên dùng 2 kênh riêng
Cổng USB
Tốc độ kết nối nhanh, linh hoạt
Khả năng cắm nóng
15
Bảo trì
Bảo trì
Bảo quản đĩa
Tránh: trầy xước, ánh nắng, độ ẩm, nhiệt độ, bụi bẩn
Lau đĩa: khăn mềm, dung môi
Bảo trì ổ đĩa
Bụi thấu kính bẩn lỗi đọc: dùng máy thổi khí làm sạch
Đầu đọc quang học: có thể xảy ra lỗi khó đọc cân chỉnh
Các lỗi trong quá trình đọc đĩa:
Chỉnh sửa bằng mã dò lỗi và chỉnh lỗi cài sẵn của nhà sản xuất
ở một mức độ nhất định.
Làm giảm tốc độ đọc của đĩa. Lưu ý cả chọn đĩa sử dụng
16
Một số công nghệ đĩa quang
Một số công nghệ đĩa quang
Combo
CD-ROM
CD-ROM
CDR
CDR
CDRW
CDRW
DVD-ROM
DVD-ROM
Read Only
single-write
multiple-write
MO
MO
(Magneto-Optical)
DVD-R
DVD-R
DVD-RW
DVD-RW
DVD+RW
DVD+RW
Digital
Versatile Disc
17
CD-R(CD-
CD-R(CD-
Recordable
Recordable
)
)
Dùng tia laser để ghi bit dữ liệu lên đĩa,
Dữ liệu chỉ ghi một lần và không thay đổi được.
Định dạng nhiều session có thể ghi ở nhiều thời điểm
! Mỗi lần nên ghi tối thiểu 300 block (600Kb).
Dung lượng: thường là 650, 700 Mb
Thời gian truy nhập ~ 100 ms.
3 loại CD-R:
Data CD-R: chứa dữ liệu, cũng có thể ghi audio.
Audio CD-R: ghi âm theo chuẩn mới, chống sao chép bất
hợp pháp,
HC-R (High Capacity Recordable): 850MB
18
CD-RW (
CD-RW (
CD-Rewriteable
CD-Rewriteable
)
)
Nguyên tắc ghi dữ liệu:
Dựa vào sự thay đổi trạng thái bề mặt của lớp kim loại
Từ trạng thái tinh thể (phản xạ ánh sáng)
Sang trạng thái vô định hình (không phản xạ) và ngược lại.
Đĩa CD-RW có độ phản xạ thấp hơn CD-ROM và CD-R.
Quá trình này có thể bất kỳ phụ thuộc công suất laser:
Công suất cao: ghi ( tạo lớp vô định hình)
Công suất vừa: xoá ( tạo lớp tinh thể)
Công suất thấp: đọc dữ liệu như ổ CD thường
# với CD-R, CD-RW
Định dạng UDF (Universal Disc Format) ~ file system HDD
có thể dùng dạng ghi packet-writing (kéo-thả) như sao chép dữ
liệu trên ổ cứng.
Cần được format trước khi sử dụng
19
Công nghệ đĩa quang ghi mật độ cao
Công nghệ đĩa quang ghi mật độ cao
Công nghệ DVD
Phương tiện lưu trữ tín hiệu video dạng số
Tốc độ truyền nhanh, độ phân giải cao, dung lượng lớn.
Đĩa DVD (Digital Versatile Disc)
Cấu trúc rãnh và tổ chức dữ liệu tương tự với CD-ROM
Mật độ lưu trữ lên CD 7 lần ~ 4.7 GB 8.5; 9.4 và 17 GB
Kích thước rãnh 0,74µm (CD là 1,6µm), vùng dữ liệu lớn
Mã sửa lỗi hiệu quả hơn.
Ổ DVD
Dùng tia laser bước sóng ngắn hơn (tia laser đỏ 650nm),
Tốc độ truyền nhanh, tốc độ chuẩn là 1.3 Mb/s, ~ CD-ROM 9x,
20
Công nghệ đĩa quang ghi mật độ cao
Công nghệ đĩa quang ghi mật độ cao
DVD-ROM: đĩa chỉ đọc
DVD-R đĩa ghi được một lần
DVD-RW: ghi được nhiều lần
DVD+RW: dùng hai chế độ: đọc dữ liệu phim và đọc
dữ liệu thông thường
Hướng cải tiến
•
Tăng mật độ lưu trữ, tốc độ đọc đĩa
•
Sử dụng tia laser có bước sóng ngắn hơn (405nm) - tia
laser xanh