Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kế toán kết quả kinh doanh potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.96 KB, 11 trang )

01/01/2010
1
Chương 6
KẾ TOÁN
KẾT QUẢ KINH DOANH –
PHÂN PHỐI LI NHUẬN
Nội dung:
I. Kế tốn các khoản thu nhập
1.Nộidung các khoản thu nhập
2. Hạch tốn các khoản thu nhập
II. Kế tốn các khoản chi phí
1.Nộidung các khoản chi phí
2.Hạch tốn các khoản chi phí
III. Kế tốn kết quả hoạt động kinh doanh
1. Khái qtcơ chế tài chính của các TCTD
2. Kế tốn xác địnhkết quả kinh doanh
3. Kế tốn phânphối lợi nhuận
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ø Nghò đònh số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ ban hành
ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính đối với các tổ chức
tín dụng”
ØChuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
01/01/2010
2
6.1. Khái quátvềTN– CP – KQKD- PPLN:
6.1.1. Các khoản thu nhập của NHTM:
- Thu từ hoạt động tín dụng: 70
- Thu nhập phí về hoạt động dịch vụ: 71
- Thu nhập từ hoạt động KD ngoại hối: 72
- Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác: 74
- Thu nhập góp vốn, mua cổ phần: 78


- Thu nhập khác: 79
6.1.2. Các khoản chi phí của NHTM:
- Chi phí hoạt động tín dụng 80
- Chi phí hoạt động dịch vụ: 81
- Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối: 82
- Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí: 83
- Chi phí hoạt động kinh doanh khác: 84
- Chi phí cho nhân viên: 85
- Chi cho hoạt động quản lí và cơng vụ: 86
- Chi về tài sản: 87
- Chi phí dự ph.ng, bảo tồn và bảo hiểm tiền gửi của KH
- Chi phí khác: 89
6.1. Khái quátvềTN– CP – KQKD- PPLN:
6.1.3. Kết quảkinhdoanhcủa NHTM:
6.1. Khái quátvềTN– CP – KQKD- PPLN:
Qui định chung:
- Kết quả KD của NHTM được xác định theo năm tài chính
- Việc xác định kết quả KD được xác định tại tất cả các chi nhánh
cũng như HSC vào cuối ngày 31/12
- Sang đầu năm mới, số dư 691 được chuyển thành số dư 692 để đợi
quyết tốn
- Sau khi quyết tốn được duyệt, HSC sẽ ra lệnh cho các chi nhánh
chuyển kết quả KD năm trước về hội sở
- Việc phân phối lợi nhuận được quyết định ở HSC
01/01/2010
3
6.1.3. Kết quảkinhdoanhcủa NHTM:
Kết quả kinh doanh của NHTM được xác đònh vào cuối niên
độ kế toán.
KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí

Trong đó:
Tổng thu nhập:tổng thu nhập trong kỳ kế toán
Tổng chi phí:tổngchi phí trong kỳ kế toán
Sau khi quyết toán, KQKDsẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước.
6.1. Khái quátvềTN– CP – KQKD- PPLN:
6.1.4. Phân phối lợinhuận:
6.1. Khái quátvề TN – CP – KQKD - PPLN:
Đối với các TCTD thuộc sở hữu nhà nước:
1. Trích lập quỹ dự trữ bổ sung VĐL : 5%
2. Chia lãi cho các thành viên góp vốn liên kết theo quy
định của hợp đồng (nếu có).
3. Bù đắp khoản lỗ của các năm trước đã hết thời hạn
được trừ vào lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận còn lại (100%):
4. Trích lập quỹ dự phòng tài chính: 10 %
5. Trích lập quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ: 50%
6. Lợi nhuận còn lại được phân phối tiếp như sau:
• Trích quỹ thưởng Ban quản lý điều hành tổ chức tín dụng theo quy
định chung đối với doanh nghiệp nhà nước.
• Trích lập 2 quỹ khen thưởng, phúc lợi. Mức trích tối đa khơng q
ba tháng lương thực hiện.
• Số lợi nhuận c.n lại sau khi trích 2 quỹ khen thưởng, phúc lợi được
bổ sung vào quỹ đầutư phát triển nghiệp vụ.
6.1.4. Phân phối lợi nhuận:
6.1. Khái quátvềTN– CP – KQKD- PPLN:
01/01/2010
4
6.2. Nguyên tắckế toán:
6.2.1. Nguyên tắc chung:
ØThời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được thực hiện

dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các nguyên tắc phù hợp,
nguyên tắc thận trọng và các chuẩn mựccó liên quan khác.
ØCác TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập trong kỳ kế
toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có tài khoản thu nhập
sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có số dư.
ØCác tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phí trong kỳ kế
toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tài khoản chi phí sang
tài khoản lợi nhuậnnăm nay và khôngcó số dư.
Ngun tắc: cơ sở dồn tích và thận trọng
渀hương pháp hạch tốn:
- Thực thu
- Dự thu
- Phân bổ thu nhập
Kế tốncáckhoảnthunhậpbằngngoạitệ:
-Quiđổi sang VND ngay tại thời điểmphát sinh
- Qui đổi vào cuối ngày
6.2. Nguyên tắckế toán:
6.2.2. Nguyên tắc ghinhận doanh thu:
Ngun tắc: cơ sở dồn tích
渀hương pháp hạch tốn:
- Thực chi
- Dự chi
- Phân bổ chi phí
Hạchtốnchibằngngoạitệ
Hạchtốnthuế VAT
Hạchtốnthuế thunhậpdoanhnghiệp
6.2. Nguyên tắckế toán:
6.2.3. Nguyên tắc ghinhận chi phí:
01/01/2010
5

6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
Doanh thu
trong kỳ
- Điều chỉnh
- Kết chuyển
KQKD
Doanh thu –Loại 7
DT chưa
kết chuyển
Chi phí
trong kỳ
- Giảm chi
- Kết chuyển
KQKD
Chi phí – Loại 8
CP chưa
kết chuyển
- Kết chuyển
từ thu nhập
- Chuyển lỗ
- Kết chuyển từ
chi phí
- Chuyển lãi
KQKD năm nay - 6910
Lãi trong
năm
- Lỗ năm
trước
- Phân phối

LN
- Nộp thuế
BS
- Lãi năm
trước
- Được
hoàn thuế
KQKD năm trước - 6920
Lỗ chưa
xử lý
Lỗ trong
năm
Lãi chưa
phân phối
6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
Ø Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,…
Ø Các TK thanh toánvốn: 519, 5012, 1113,…
Ø Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880
ØCác tài khoản lãi phải thu –39, lãi phải trả –49,…
ØCác tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6
6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
01/01/2010
6
ØChứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện
chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào NS,…
ØChứng từ khác: bảng kê lãi, báo cáo quyết toán thuế, báo
cáo KQKD,…
6.3. Phương pháp kế toán:

6.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
6.3.2.1. Thu nhập:
TK Thu nhập – 7XX
TK Thích hợp – TM,TG
Thực thu
TK Lãi phải thu - 39
Lãi dự thu
TK DT chờ PB - 488
Lãi thu trước
Phân bổ TN
TK CP khác -
89
Thoái thu lãi
Thu lãi dự thu
TK Thích hợp
Chênh lệch TG - 63
TN CL TG
Điều chỉnh
thu nhập
TK KQKD - 6910
Kết chuyển
thu nhập
6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.2. Hạch toán:
TK Thích hợp – TM,TG
Thực chi
TK Lãi phải trả - 49
TK CP chờ PB - 388
Lãi trả trước
TK TN khác

– 7X
Thoái chi lãi
Chi lãi dự trả
Chênh lệch TG - 63
TK Chi phí – 8XX
Điều chỉnh
chi phí
Kết chuyển
chi phí
TK Thích hợp
TK KQKD - 6910
Lãi dự trả
Phân bổ CP
CP CL TG
6.3.2.2. Chi phí:
6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.2. Hạch toán:
01/01/2010
7
6.3.2.3. Kết quả kinhdoanh:
* Tại các chi nhánh:
ØSau khi kết chuyểnthu nhập và chi phítrong kỳ:
§ Nếu TK KQKDnăm nay dư có: CNlãi
§ Nếu TK KQKDnăm nay dư nợ: CNlỗ
TK Điều chuyển vốn - 519
TK KQKD – 6910 / 6920
Chuyển lãi
Chuyển lỗ
6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.2. Hạch toán:

* Tại Hội sở:
ØSau khi nhận lãi/ lỗ của toàn hệ thống:
§ Nếu TK KQKDnăm trước dư có: NH lãi
§ Nếu TK KQKDnăm trước dư nợ: NH lỗ
TKKQKD – 6910 / 6920
TK Điều chuyển vốn – 519.CN
Nhận lãi từ CN
Nhận lỗ từ CN
6.3.2.3. Kết quả kinhdoanh:
6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.2. Hạch toán:
6.3.2.4. Phân phối lợi nhuận:
ØPhân phốilợi nhuận:
Sau khi BCTC đã được kiểm toán, căn cứ vào nghò quyết của
HĐQT hoặc Đại hội đồng cổ đông:
TK Các quỹ NH –6XX
TK KQKD năm trước - 6920
Trích lập các quỹ
TK Khen thưởng BĐH - 469
Trích khen thưởng
TK Phải trả cổ tức - 469
Trả cổ tức
6.3. Phương pháp kế toán:
6.3.2. Hạch toán:
01/01/2010
8
Tài khoản sử dụng
-TK3535–Tàisảnthuế thunhậpho.nlại
-TK4535–Thuế thunhậpho.nlạiphảitrả
-TK4534-Thuế thunhậpdoanhnghiệp

-TK833–chiphíthuế thunhậpdoanhnghiệp
+8331-chiphíthuế thunhậpdoanhnghiệphiệnhành
+8332–Chiphíthuế thunhậpdoanhnghiệpho.nlại
Hạch toán chi phí thuế thu nhập DN
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: làthuế thunhậpDNsẽ được hoàn lại trong tương
lai tính trên các khoản:
- Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử
dụng
- Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử
dụng.
Việcxácđịnh tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận hoặc hoàn nhập trong
năm được thực hiện vào cuối năm tài chính
Tàisảnthuế thunhậphonlạiphátsinhtừ:
-Cáckhoảnchênhlệchtạmthờiđược khấu trừ do khấu hao tài sản cố định theo mục
đích kế toán nhanh hơn khấu hao TSCĐ cho mục đích tính thuế thu nhập trong năm
- Các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ do ghi nhận một khoản chi phí trong
năm hiện tại nhưng chỉ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm sau. Ví dụ: chi
phí trích trước về sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận trong năm hiện tại nhưng chỉ
được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế khi các khoản chi phí này thực tế phát sinh trong
các năm sau.
- Tài sản thuế thu nhập ho.n lại được tính trên giá trị được khấu trừ của khoản lỗ tính
thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng từ các năm trước chuyển sang năm hiện tại.
Các khái niệm cơ bản
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: là thuế thu nhập doanh nghiệp
sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.
Được xác định vào ngày kết thúc năm tài chính
Thuế thunhậphonlạiphảitrả phátsinhtừ cáckhoảnchênh
lệchtạmthờichịuthuế.Vídụ thờigiansử dụnghữuíchcủatàisản

doTCTDxácđịnh dài hơn thời gian sử dụng hữu ích theo chính
sách tài chính hiện hành được cơ quan thuế chấp nhận dẫn đến mức
trích khấu hao TSCĐ theo kế toán thấp hơn khấu hao được khấu trừ
vào lợi nhuận tính thuế.
01/01/2010
9
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp gồm chi phí thuế
TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN ho.n lại
Chiphíthuế TNDNhiệnhànhlàsố thuế TNDNphảinộptính
trênthunhậpchịuthuế trongnăm và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành.
 Chiphíthuế TNDNhonlạilàsố thuế TNDN sẽ phảinộp
trongtương lai phát sinh từ:
• Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm
• Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ
các năm trước
Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
làkhoảngiảmchiphíthuế thunhậpdoanhnghiệphon
lạiphátsinhtừ:
Ghinhậntàisảnthuế TNDNhonlạitrongnăm
Hoànnhậpthuế thunhậphonlạiphảitrả đã được
ghi nhận từ các năm trước.
01/01/2010
10
01/01/2010
11
Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ hạch toán

×