Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thuyết kế nguyên lý máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.69 KB, 4 trang )

GVHD: Trần Ngọc Nhuần
SV: Phạm Lê Ngọc Tín
Lê Ngọc Hoàng
PHẦN 3 : THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG XÍCH

1.Chọn loại xích .
Chọn xích con lăn : Có cấu tạo đơn giản , giá thành rẻ , truyền với tốc độ
nhỏ hơn ( 10
÷
15 ) m/s
2.Định số răng đĩa xích Z .
Điều kiện ( 7

Z

120 ) .

Số răng đĩa xích nhỏ
1
Z
được tra theo bảng .

×
i
= 2,5 , do đó ta chon
1
Z
= 25.

Số răng đĩa xích lớn
2


Z
= i.
1
Z
= 2,5.25 = 62,5. Ta chọn
2
Z
= 62
3.Xác định bước xích t .

Giá trị bước xích t được xác định theo điều kiện han chế áp suất trong
bản lề và số vòng quay trong một phút cua đĩa xích .

Để chọn hợp lý giá trị bước xích t , ta cần xác định hệ số điều kiện sử
dụng K .
K =
cbdcoAd
KKKKKK
-
d
K
là hệ số xét đến tính chất tải trọng . Vì tải trọng va đập ta chọn
d
K
=
1,2
-
A
K
là hệ số xét đến chiều dài xích .

Giả thiết A = ( 30
÷
50 ).t , ta chọn
A
K
= 1 .
-
o
K
là hệ số xét đến cách bố chí bộ truyền :
Với

n
α

o
60
, ta chọn
o
K
= 1
-
dc
K
là hệ số xét đến khả năng điều chỉnh lực căng xích :
Điều chỉnh lực căng xích băng thay đổi khoảng cach trục , ta chon
dc
K
=
1.

-
b
K
là hệ số xét đến điều kiện bôi trơn :
Bôi trơn định kì , chon
b
K
= 1,5 .
-
c
K
là hệ số xét đến chế độ làm việc :
Chế độ làm việc ( 2ca / ngày ) , ta chon
c
K
= 1,25 .

K = 1,2.1.1.1.1,5.1,25 = 2,25 .
+ Công suất tính toán bộ truyền xích
t
N
:
t
N
= K.
zn
KK .
.N
GVHD: Trần Ngọc Nhuần
SV: Phạm Lê Ngọc Tín

Lê Ngọc Hoàng
Trong đó :
1
01
n
n
K
n
=
là hệ số vòng quay đĩa dẫn .
1
n
=
( )
1460
114,54 /
. 3,26.3,91
dc
c n
n
v ph
i i
= =
( v/ph ) - là số vòng quay trục dẫn .
01
n
số vòng quay đĩa dẫn của bộ truyền cơ sở ( bảng 6-4 ), ta chọn
01
n
=

200 ( v/ph ).


200
1,74
114,54
n
K = =
1
25
Z
K
z
=
=
25
25
= 1, là hê số răng đĩa dẫn .
N là công suất danh nghĩa cân truyền của bộ truyền : N =
4
N
= 7,56
( KW ).

t
N
= 2,25.1.1,74.7,56 = 29,60 ( KW ).
Bước xích t được chọn theo ( bang 6-4 ) thoả man điều kiện
t
N



[ ]
N

Ta chọn bước xích t = 38,1 ( mm ). Khi đó
[ ]
N
= 36,3 ( KW ) thoả
mãn
t
N


[ ]
N
Do bước xích khá lớn nên chọn xích 2 dãy, thỏa mãn
Số dãy xích ống con lăn x được định theo điều kiện
[ ]
t
N
x
N
=
Khi đó bước xích chọn là: t = 25,4 mm, ứng với
[ ]
N
= 11,4 (kW)
+ Kiểm tra điều kiện :
1

n


gh
n
1
Ta có
1
n
= 114,54 ( v/ph )
1
Z
= 25 tra ( bang 6-5 ) ta co
gh
n
1
= 1050 ( v/ph )

Thoả mãn .
4.Xác định số mắt xích X va khoảng cách trục A .
-Tính số mắt xích X:
2
1 2 2 1
1
2.40 .
2 2 40
sb
Z Z Z Z
X
π

+ −
 
= + +
 ÷
 
,


2
25 62 62 25 1
2.40 . 124,37
2 2. 40
sb
X
π
+ −
 
= + + =
 ÷
 
Do đó ta chọn X = 120 mắt .
-Xác định khoảng cách trục A :
GVHD: Trần Ngọc Nhuần
SV: Phạm Lê Ngọc Tín
Lê Ngọc Hoàng
2 2
1 2 1 2 2 1
2
5 2 2
t

Z Z Z Z Z Zt
A X X
π
 
+ + −
   
 
= − + − −
 ÷  ÷
 
   
 
=
=
2
2
25,4 25 62 25 62 62 25
120 120 2.
4 2 2 3,14
 
+ + −
 
 
 
− + − −
 ÷
 ÷
 
 
 

 
= 959,87 mm
Để đảm bảo độ võng bình thường của xích, giảm khoảng cách trục 1
khoảng
A = 0,003A  3 mm.
Vậy ta lấy A = 956 mm.
+ Kiểm tra số lần va đập của bản lề xích trong 1 giây :
U =
==
X
Zn
L
V
.15
.4

114,54.25
1,59
15.120
=



[ ]
U
= 20

Thoả mãn .
5. Tính đường kính đĩa xích .
- Đường kính vòng chia

c
d
:
1
0 0
1
25,4
203,2
180 180
sin sin
25
c
t
d
Z
= = =
( mm ).
2
0 0
2
25,4
508
180 180
sin sin
62
c
t
d
Z
= = =

( mm ).
-Đường kính vòng đỉnh
e
D
.
Theo công thức
1
1
0
1
.1,1
180
d
Z
tg
t
D
e
+=
,
Với
1
d
= 15,88 ( mm ) : Là đường kính ống con lăn của xích răng . Tra
theo bảng tiêu chuẩn 6-1, sách thiết kế CTM_ tr103
.


1
0

25,4
1,1.15,88 219,06
180
25
e
D
tg
= + =
( mm ) .
2
0
25,4
1,1.15,88 525,47
180
62
e
D
tg
= + =
( mm ).
6.Tính lực tác dụng lên trục .
GVHD: Trần Ngọc Nhuần
SV: Phạm Lê Ngọc Tín
Lê Ngọc Hoàng
R
11
1
7

10.6

ntZ
NK
t

, với
t
K
là hệ số xét đến trọng lượng của xích trên trục
, chon
t
K
= 1,15

R =
7
6.10 .1,15.7,56
7171,99
25.114,54.25,4
=
( N ) .
Hình đĩa xích nhỏ: Z = 25
Hình đĩa xích lớn: Z = 62

×