Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 57 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

BỘ MƠN:
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Tên đề tài:

Giáo viên hướng dẫn: Thầy Nguyễn Việt Thắng

Sinh viên thực hiện: Trần Trung Hiếu
Lớp:

70DCTD22

MSV: 70DCTD21125
Chuyên ngành: Thương Mại Điện Tử

HÀ NỘI 2021


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Việt Thắng

ĐỀ BÀI (Phiếu giao nhiệm vụ)
Có tài liệu về 1 doanh nghiệp như sau:


1. Tình hình TSCĐ
1.1. Tài liệu năm báo cáo (Năm N)
Theo số liệu trên bảng CĐKT ngày 31/12/N NG TSCĐ sử dụng vào mục đích kinh
doanh là 22,100Trđ, trong đó khơng phải tính khấu hao là 880 Trđ (là các TSCĐ
dự trữ trong kho thuộc nguồn vốn NSNN). Nguồn vốn hình thành các TSCĐ phải
tính khấu hao như sau: Vốn nhà nước cấp : 4,752Trđ. Vốn vay dài hạn ngân hàng :
10,900Trđ, Vốn tự có 7500Trđ.
Tổng khấu hao luỹ kế đến ngày 31/12/N là 16,400trđ
Các TSCĐ phải tính khấu hao được chia Nhóm TSCĐ
thành các nhóm với tỷ lệ khấu hao như
sau:
1.2. Tài liệu năm kế hoạch ( Năm N +
1)
1. Nhà cửa,

Dự kiến biến động TSCĐ trong năm N VKT
+ 1 như sau:
2. MMTB
+ Tháng 2 nhận bàn giao và đưa vào sử
dụng 1 nhà xưởng có giá trị quyết tốn 3. PTVT
9,400Trđ (trong đó đầu tư bằng vốn vay 4. TSCĐ khác
dài hạn là 5,555Trđ, vốn tự có của DN là
1,961Trđ )

Nguyên
giá (trđ)

Tỷ
lệ
KH
nhóm
(%)

410

12

925

7

10,500

22


9,585

9

+ Tháng 3 thanh lý một số MMTB có tổng NG là 2355Trđ, các TSCĐ này được
mua sắm bằng vốn ngân sách cấp, số tiền khấu hao luỹ kế của các TSCĐ này là
3,300Trđ.
+ Tháng 5 DN sẽ đưa một số TSCĐ tự có dự trữ trong kho có tổng NG là 222 Trđ
ra sử dụng.
+ Dự kiến tháng 8 sẽ mua bằng vốn vay dài hạn ngân hàng và đưa vào sử dụng 1 ô
tô tải trị giá 800 Trđ.
+ Dự kiến tháng 9 sẽ thanh lý 2 ô tô đã mua bằng vốn NSNN với NG là 660Trđ/
xe, các xe này đã khấu hao hết; Đồng thời thanh lý một số MMTB (đã mua bằng
vốn vay dài hạn ngân hàng) hết thời gian sử dụng có tổng NG là 3,566Trđ.
+ Tháng 10 sử dụng 611 Trđ vay dài hạn ngân hàng và 411 Trđ vốn TBS có để
mua 1 thiết bị SX.

Yêu cầu :

a/ Lập kế hoạch khấu hao năm N+1; phân bổ số tiền khấu hao theo
nguồn hình thành.
b/ Tính hiệu quả sử dụng TSCĐ, VCĐ năm N + 1 cho DN.

2. Tình hình sản xuất năm kế hoạch:


2.1. Cấu trúc SP A
Cấu trúc SP A như sau: Để sản xuất 1 SP "A" cần: 2 A1; 4 A2; 2 A3 ; 2 A4 ;
+ Để SX 1 chi tiết A1 cần: 3 A11 ; 9 A12; 6 A13 ; 2 A4
+ Để SX 1 chi tiết A2 cần: 6 A21 ; 6 A22; 9 A23 ; 4 A41

+ Để SX 1 chi tiết A3 cần: 4 A31 ; 2 A32; 4 A33 ; 2 A42;
+ Để SX 1 chi tiết A4 cần: 6 A41 ; 8 A42; 4 A43 ;

2.2. Dự kiến tồn và tiêu thụ năm kế hoạch
1. Tồn đầu năm
2. Tồn cuối năm
3. Dự kiến bán

A
1,111
4,200
22,000

Sản lượng sản
xuất

A1
2,111
5,600
3,250

A2
350
4,612
9,000

A3
4,100
7,800
12,500


A4
5,140
6,550
10,000

25,089

*** Biết NM làm việc 2 ca/ngày; 48 h/ tuần; Nghỉ lễ, Tết theo quy định ;
2.3. Các định mức NVL để SX các chi tiết của DN như trong bảng (Kg/ 1.000
chi tiết). Chi phí tồn trữ vật liệu 1 năm là 20% giá muaChi phí đặt hàng là
11.000 ngđ/ lần.
1. Chi
tiết

A11 A12 A13 A21 A22 A23 A31 A32 A33 A41 A42 A43 A1 A2 A3 A4 A

2. Thời 500 858 566 800 777 600 700 810 444 950 962 1,000 535 760 860 400 681
gian sản
xuất (s)
3. Đơn 39 33 34 42 38 30 37 39 28 33 37
giá lương
(ngđ/giờ)
4. Loại
VLC: x1

0 510 0 400 610 700 0 400 300 0 350 910

x2 333 405 0
x3


41

0 888 0 455 310 460 453 866

0 300 600 250 0 419 488 0 300 700 0

x4 210 0 900 660 430 0

30 32 36 20 36

229

0
265

0 464 0 930 436 580

x5 50 100 222 92 162 82 152 77 62 122 82 212 102 12 80 52 70
Đơn giá :


x1
19

x2
17

x3
15


x4
13

x5
11

3. Tình hình lao động
+ Số cơng nhân phục vụ chiếm 20 % cơng nhân sản xuất chính; Lương cơng nhân
phục vụ bằng 90 % lương công nhân sản xuất chính.
+ Số lao động quản lý phân xưởng bằng 4 % tổng số cơng nhân sản xuất, quỹ
lương khốn 4 % lương công nhân sản xuất thuộc phân xưởng;
+ Số lao động thuộc bộ phận bán hàng chiếm 11 % cơng nhân sản xuất với quỹ
lương khốn bằng 12 % tiền lương công nhân sản xuất;
+ Số lao động gián tiếp (quản lý doanh nghiệp) 15 % công nhân sản xuất với quỹ
lương khốn bằng 10 % lương cơng nhân sản xuất.
Các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành. Chi phí phí bảo hộ 5 triệu
đồng/người
4. Chi phí phân xưởng, quản lí doanh nghiệp (khơng gồm thuế)
trđ
Loại chi
phí
Bộ

Vật
liệu
phụ

phận


đvt:

Chi
Cơng cụ dụng cụ
Chi
phí
Chờ Xuất Phân Dịch phí
vụ
Nhiên thuê Điện phân dùng
bổ
bằng
liệu TSCĐ năng bổ
mua
trong
tiền
đầu
năm ngoài khác
năm

PX A1

2,325

872

1,654 3,910 2,260 2,570 2,457 2,050 1,240

PX A2

2,000


962

5,621 4,890 7,458 4,000 4,852 4,529 3,600

PX A3

2,100

1,022

PX A4

2,200

1,232

444

6,000 4,562 5,555 3,791 1,590 2,546

PX lắp

2,600

4,985

394

3,210 7,890 1,556 3,580 4,800 1,230


Kho

2,400

356

777

4,562 2,030 5,555 2,258 3,159 5,896

Bán hàng

2,800

5,200

1,694 3,710 6,325 5,986

900 1,222 3,000

2,990 7,100 2,050 3,640 2,999 3,500 2,052

Quản lý doanh 2,300 3,333 159 7,538 1,478 4,060 3,049 7,680 1,720
nghiệp
VLĐ bình quân năm báo cáo: 85.000 trđ;
Nhiệm vụ kế hoạch: Tỷ lệ hạ giá thành sản xuất các chi tiết là 2%; doanh thu tăng
12%; doanh lợi giá thành tiêu thụ sản phẩm A trước thuế 12 %; doanh lợi giá
thành tiêu thụ chi tiết Ai trước thuế 20 %; tốc độ luân chuyển VLĐ tăng 5%



Dự kiến VLĐ trong khâu dự trữ 35 %; khâu sản xuất 25 %
Thuế suất thuế GTGT 10% đối với sản phẩm A và 5% đối với các chi tiết Ai; thuế
suất thuế TNDN 20%; các khoản thuế khác: 500 trđ
Thuế suất thuế GTGT các đầu vào: 10%
Giá trị CCDC tồn đầu năm: 900 trđ
Yêu cầu:
1

Quản trị vốn cố định

2

Quản trị chi phí, giá thành, doanh thu và lợi nhuận.

3

Quản trị vốn lưu động

Mục Lục


Danh mục các bảng


Danh mục các từ viết tắt
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.

35.
36.

h: tỷ lệ chi phí
Id: tồn đầu năm
Ic: tồn cuối năm
NGđp: nguyên giá đầu năm phải tính khấu hao
NGđn: nguyên giá đầu năm
NGkt: nguyên giá khơng phải tính
NGt: ngun giá tăng
Tsd: thời gian sử dụng
NGg: nguyên giá giảm
NG: nguyên giá
Mk: mức khấu hao
Tk: tỉ lệ khấu hao
∑NGgp: tổng nguyên giá giảm phải tính
TBS: vốn tự có
CNPV: cơng nhân phục vụ
CNSXC: cơng nhân sản xuất chính
TĐN:tồn đầu năm
TCN: tồn cuối năm
MMTB: máy móc thiết bị
Q*: số hữu tỉ
n*: số lần
D: khối lượng riêng
t*: chu kỳ
g:tốc độ tăng trưởng
ztt: giá tiêu thụ
ln: lợi nhuận
Gv: giá vốn

Cbh: chi phí bán hàng
Cql: chi phí quản lý
LNT: lợi nhuận thuần
Cđh: chi phí đặt hàng
Cdt: chi phí dự trữ
Ctt: chi phí tồn
S: chi phí đặt hàng
NVLTT: nguyên vật liệu trực tiếp
VLP: vật liệu phụ


LỜI NĨI ĐẦU
+ Nêu vấn đề:
Nền kinh tế đang khơng ngừng lớn mạnh, phát triển và đổi mới, vấn
đề cạnh tranh ngày càng gay gắt. Để các doanh nghiệp có thể trụ vững
trên thương trường yêu cầu các hoạt động sản xuất kinh doanh phải ổn
định, hoạt động tài chính của doanh nghiệp phải diễn ra 1 cách hợp lí
và có hiệu quả thì mới đảm bảo được việc doanh nghiệp trong tương lai
có hùng mạnh được hay khơng. Đây là một trong những nội dung cơ
bản thuộc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, nhằm giải quyết các
mối quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình kinh doanh được biểu
hiện dưới hình thái tiền tệ. Phân tích và báo cáo tình hình tài chính cịn


được gọi là một bức tranh tổng quát nói về tình hoạt động của doanh
nghiệp. Chúng phản ánh về tài sản, nợ, chi, thu của doanh nghiệp trong
một khoảng thời gian xác định. Nó giúp chủ doanh nghiệp đánh giá
tổng quát được tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong thời gian
qua. Dựa vào đó để đưa ra những biện pháp phù hợp với tình hình kinh
doanh hiện tại, ngồi ra nó cịn phản ảnh rõ ràng về tình hình vốn của

doanh nghiệp và khả năng sử dụng vốn thế nào. Nên doanh nghiệp sẽ
biết trước được tình hình tài chính để cân đối khi nào cần đi vay và vay
thêm bao nhiêu? Vì vậy, vấn đề tài chính ln được đặt lên hàng đầu,
vấn đề này quyết định đến sự sống còn của doanh nghiệp. Doanh
nghiệp phải thường xuyên phân tích tình hình tài chính để các nhà sử
dụng, các nhà quản lý nắm bắt được thực trạng hoạt động tài chính để
từ đó đưa ra các quyết định kinh doanh phù hợp với hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp mình.
+ Mục đích nghiên cứu:
- Mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đều nằm trong một hệ
thống liên quan với nhau. Bởi vậy, khi phân tích tình hình tài chính của
doanh nghiệp chúng ta mới đánh giá đầy đủ và sâu sắc mọi hoạt động
kinh tế đang diễn ra trong doanh nghiệp. Khi nghiên cứu tình hình sản
xuất kinh doanh ,đánh giá tình hình tài chính và khả năng thanh tốn
doanh nghiệp.,… chúng ta có thể đưa ra những ý kiến đề xuất góp phần
cải thiện tình hình tài chính và khả năng thanh tốn của doanh ngiệp ,…

+ Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Tài liệu về 1 doanh nghiệp

10


-Phương pháp thu thập số liệu: Báo cáo tổng kết- kết quả hoạt động
kinh doanh- quyết tốn của cơng ty.
- Phương pháp phân tích và xử lý số liệu: (Số liệu được xử lý trong
bản Excel ) Sử dụng các phương pháp thống kê mơ tả- so sánh để phân
tích tình hình tài chính và khả năng thanh tốn , phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến ‘sức khỏe” doanh nghiệp
+ Tên đồ án và kết cấu của đồ án:

Môn Học Quản trị tài chính doanh nghiệp .
- Phần 1: Tình hình TSCĐ.
- Phần 2: Tình hình sản xuất năm kế hoạch.
- Kết luận: Sau quá trình nghiên cứu chúng ta có thể đánh giá được đúng tình hình
tài chính của doanh nghiệp. Đồng thời giúp doanh nghiệp lập được kế hoạch khấu
hao. Từ đó giúp doanh nghiệp sử dụng hiệu quả hơn nguồn tài chính.

Phần 1 :Tình Hình TSCĐ
A. Lập kế hoạch khấu hao năm N+1; phân bổ số tiền khấu hao theo nguồn

hình thành.
11


1. Tổng NG TSCĐ đầu năm.
a. Phải tính khấu hao:
NGđp = NGđn - NGkt =

22,100

- 880

= 21,220

(Trđ)

2. Tổng NG tăng trong năm:
NGt =

7,516


+0

+ 800

+ 1,022

= 9,338

a. NG phải tính KH:

NGtp =

7,516

+ 222

+0

+ 800

= 8,538 (Trđ)

b. Bình qn tính KH tăng:

Thán
g

NGt


2
5
8
10

7,460
0
850
1,010

Tổng 9,320

Theo nguồn vốn
Bình qn tính khấu hao
Tự
Tự
NSN
Tồn
bổ
Vay NSN
bổ
Vay
N
DN
N
sung
sung
7,460
10
0 1,960 5,500

0 1,634 4,584
6,218
205
7
205
0
0
120
0
0
120
850
4
0
0
850
0
0
284
284
0
2
0
0
0
0
0
0
0
1,96 6,35

1,63 4,86
8,515
205
120
6,622
0
0
4
8
Bảng 1. 1 Bảng tính NG TSCĐ tăng

Số
NGtp thán
g

3. Tổng NG giảm trong năm:
NGg=

2,355 + 4,366

= 6,721

(Trđ)

2,355 + 4,366

= 6,721

(Trđ)


Theo nguồn vốn
NSN TB Vay

Bình quân khấu hao
NSN TB Vay Tồn

a. NG phải tính KH.
NGgp =
b. Bình qn tính KH giảm
Thán
g

NGg

NGg
p

Số
tháng

12


N

S

N

S


DN

3

2,35
5

2,355

9

2,355

0

0

1,767

0

0 1,767

9

4,36
6

4,366


3

800

0

3,56
6

200

0

892 1,092

Tổng

6,72
1

6,721

3,155

0

3,56
6


1,967

0

892 2,859

Bảng 1. 2 Bảng tính NG TSCS giảm

4. Tổng NG cuối năm
NG=NGđn+NGt-NGg

= 22,100

+ 9,338.0

- 6,721.0

= 24717 (trđ)

a. Cần tính KH:

1a+2a-3a

= 21,220

8,538

6,721

= 23,037


(trđ)

2,859

= 25,023

(trđ)

b. Bình qn cần tính KH.

1a+2b-3b

= 21,220

6,662

5. Tỷ lệ KH.
Loại TSCĐ
Tỷ lệ KH
NG
Mk
1. Nhà cửa, VKT
12
410
49.2
2. MMTB
7
925
64.8

3. PTVT
22
10,500
2,310.0
4. TSCĐ khác
9
9,585
862.7
Cộng
15.3436
21,420
3,286.6
Bảng 1. 3 Bảng tính tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân

*Xác định TSCĐ tăng, giảm trong năm.
Bảng 1. 4 Bảng tính tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình qn
Thán
g

NG
tăng

NG
KH
tăng

Số
thán
g


Bình
qn
tăng

NG
giảm

NG
giảm
, thơi

Số
thán
g

Bình
qn
giảm
13


tính
KH
2

5,555 5,555

10

2


1,961 1,961

10

3
5
8

4,63
0
1,63
5
2,35
5

9
222
1,000 1,000

7
4

2,35
5

130
334

10


Vay

10

TBS

9
7
4

9

3

800

800

3

9

3

3,56
6

3,56
6


3

10
10
Tồn
DN

611
411
9,53
8

2
2
8,73
8

0
0
6,72
9

1,767

6,72
1

Thanh lý
Dự trữ


200
892

2
2
6,72
1

NSN
N
Vay
NSN
N
Vay

Thanh lý
Thanh lý

Vay
TBS
2,859

Tr.đó: Vốn vay : 6,166

Ta có bảng: ( trang sau)

TT
1
a

2
a
b
3
a
b
4
a
b
5
6

Chỉ tiêu
Tổng nguyên giá TSCĐ đầu năm:
∑NGđn
Phải tính KH
Tổng NG TSCĐ tăng
Cần tính KH tăng
Bình qn KH tăng
Tổng NG TSCĐ giảm
Cần tính KH giảm
Bình quân tính KH giảm
Tổng NG TSCĐ cuối năm (1+2-3)
Phải tính KH (1a+2a-3a)
Bình qn tính KH (1a+2b-3b)
Tỷ lệ KH (%)
Tổng số tiền KH
Tr.đó:
Vốn NSNN


Năm báo cáo

Kế hoạch
22,100
21,220
9,338
8,538
6,662
6,721
6,721
2,859
24,717
23,037
25,023
15.34
3,839.43
447.27
14


7
8

Vốn tự bổ sung
Vốn vay
Tổng NG TSCĐ thanh lý, nhượng bán
Thu thuần thanh lý, nhượng bán
Bảng 1. 5 Bảng tổng

1,401.64

2,286.96
6,721.00

15


Phần 2: Tình hình sản xuất năm kế hoạch
2.1 Xác định sản lượng các chi tiết cần sản xuất.
2.1.1 Để sản xuất sản phẩm, sản lượng.

Bảng 2. 1 Xác định số chi tiết để sản xuất sản phẩm

16


2.1.2. Số chi tiết cần sản xuất để bán và thay đổi tồn:

*Tổng số cần sản xuất trong năm

17


Bảng 2. 2 Tổng hợp số chi tiết cần sản xuất trong năm
2.1.3. Xác định nhu cầu lao động
a. Phân xưởng A1.
Chỉ tiêu
1. Số chi tiết cần
sản xuất trong
năm
2. Định mức thời

gian (s)

A11

A12

A13

A1

150,534

451,602

301,068

50,178

500

858

566

535

Tổng thời
gian (giờ)

18



3. Tổng thời gian
20,907.50
(giờ)

107,631.8
47,334.58
1

7,457.01

183,330.9
0

Bảng 2. 3 Bảng phân tích thời gian sản xuất của phân xưởng A1
+ Số ngày làm việc của
1 công nhân
+ Số giờ làm việc của 1
công nhân trong năm:

291 (ngày)
291 x 7.5

= 2182.5

+ Số công nhân chính
cần=tổng thời gian/ số
183,330.90 / 2,182.50
giờ làm việc của 1 cơng

nhân trong năm
Số CN chính bố trí:
+ Số cơng nhân phục
20% x 84.000
vụ 20%
Số CN phục vụ bố trí:
Tổng số CN PX1:

(giờ/năm)

= 84.000412
= 85

(người)

= 16.800082
= 17
= 102

(người)
(người)

b.Phân xưởng A2.
Chỉ tiêu
1. Số chi
tiết cần sản
xuất trong
năm
2. Định mức
thời gian (s)

3. Tổng thời
gian (giờ)

A21

A22

A23

602,136

602,136

903,204

100,356

800

777

600

760

133,808.00

A2

129,961.02 150,534.00


Tổng thời
gian (giờ)

21,186.27 435,489.29

Bảng 2. 4 Bảng phân tích thời gian sản xuất của phân xưởng A2
+ Số ngày làm việc của
1 công nhân
+ Số giờ làm việc của 1
cơng nhân trong năm:
+ Số cơng nhân chính
cần:

= 291
291 x 7.5
435,489.29 / 2,182.50

= 2182.5

(ngày)
(giờ/năm)

= 199.5369
19


Số CN chính bố trí:
+ Số cơng nhân phục vụ
20%

Số CN phục vụ bố trí:

(người)

= 200
20% x 199.537

= 39.90738
(người)

= 40

Tổng số CN PX2:

= 240

(người)

c. Phân xưởng A3.

Chỉ tiêu

A31

A32

A33

A3


Tổng thời
gian (giờ)

1. Số chi tiết cần
sản xuất trong
200,712
100,356
200,712
50,178
năm
2. Định mức thời
700
810
444
860
gian (s)
3. Tổng thời gian
39,027.33 22,580.10 24,754.48 11,986.97 98,348.88
(giờ)
Bảng 2. 5 Bảng phân tích thời gian sản xuất của phân xưởng A3
+ Số ngày làm việc của
1 công nhân
+ Số giờ làm việc của 1
cơng nhân trong năm:
+ Số cơng nhân chính
cần:
Số CN chính bố trí:
+ Số cơng nhân phục
vụ 20%
Số CN phục vụ bố trí:

Tổng số CN PX3:

= 291
291 x 7.5

= 2182.5

98,348.88 / 2,182.50

(giờ/năm)

= 45.06249
(người)

= 46
20% x 45.062

(ngày)

= 9.012498
(người)
(người)

= 10
= 56

d. Phân xưởng A4.

Chỉ tiêu


A41

A42

A43

A4

Tổng thời
gian (giờ)

1. Số chi tiết
cần sản xuất
1,304,628 1,304,628
602,136
150,534
trong năm
2. Định mức
950
962
1,000
400
thời gian (s)
3. Tổng thời
344,276.83 348,625.59 167,260.00 16,726.00
876,888.43
gian (giờ)
Bảng 2. 6 Bảng phân tích thời gian sản xuất của phân xưởng A4
20



+ Số ngày làm việc
của 1 công nhân
+ Số giờ làm việc của
1 cơng nhân trong
năm:
+ Số cơng nhân chính
cần:
Số CN chính bố trí:

= 291

(ngày)
(giờ/năm)

291 x 7.5

= 2182.5

876,888.43 / 2,182.50

= 401.78164
= 402

+ Số công nhân phục
vụ 20%
Số CN phục vụ bố trí:
Tổng số CN PX4:

20% x 401.782


(người)

= 80.356328
= 81
= 483

(người)
(người)

e. Phân xưởng lắp.

Chỉ tiêu

A1

A2

A3

A4

A

Tổng thời
gian (giờ)

1. Số chi
tiết cần sản
50,178 100,356

50,178 150,534 25,089
xuất trong
năm
2. Định
mức thời
535
760
860
400
681
gian (s)
3. Tổng
thời gian
7,457.01 21,186.27 11,986.97 16,726.00 4,746.00 62,102.24
(giờ)
Bảng 2. 7 Bảng phân tích thời gian sản xuất của Phân Xưởng Lắp
+ Số ngày làm việc
của 1 công nhân
+ Số giờ làm việc của
1 công nhân trong
năm:
+ Số cơng nhân chính
cần:
Số CN chính bố trí:
+ Số cơng nhân phục
vụ 20%
Số CN phục vụ bố
trí:
Tổng số CN PX2:


= 291

(ngày)
(giờ/năm)

291 x 7.5
62,102.24 / 2,182.50

20% x 28.455

= 2182.5
=
28.454637
= 29
=
5.6909273
=6
= 35

(người)

(người)
(người)
21


gián tiếp >3
người

Theo tính chất

Bộ phận

1. Lao động
trực tiếp
PX A1
PX A2
PX A3
PX A4
PX lắp
2. Lao động
gián tiếp
Quản lý
phân xưởng
Bán hàng
Quản lý
doanh
nghiệp
TOÀN
DOANH
NGHIỆP

Lao động trực
tiếp
CNSXC CNPV
762.00
85
200
46
402
29


762.00

Cộng

Cộng

Gián
tiếp

154.00

916

0

916

17
40
10
81
6

102
240
56
483
35


0
0
0
0
0

102
240
56
483
35

0

194

194

0

28

28

0

92

92


QLPX=3%
CNSX
BH=10%CNSX

0

74

74

QLDN=8%CNSX

916.00

194

1,110

154.00

Bảng 2. 8 Bảng tổng hợp nhu cầu lao động
2.1.4

Xác định quỹ lương và trích theo lương

a. Phân xưởng A1.

Số chi tiết cần sản xuất lấy từ bảng 2.7. Đơn giá theo đầu bài vậy ta có tiền lương
của Phân Xưởng A1.


Số chi tiết
sản xuất
trong năm
Định mức
thời gian (s)
Tổng thời
gian (giờ)
Đơn giá
lương
(ngđ/giờ)
Tiền lương

A11

A12

A13

A1

Tổng

150,534

451,602

301,068

50,178


500

858

566

535

20,907.50

107,631.81

47,334.58

7,457.01

39

33

34

30

815,392.5

3,551,849.7

1,609,375.7


183,330.90

223,710.3 6,200,328.2
22


CNSXC
(ngđ)
+ Tiền
(ngđ/người
lương bình
)
qn
CNSXC
6,200,328.2
: 85.00
= 72,945.04
=tổng tiền
0
lương / số
CN chính bố
chí
+ Tiền
(ngđ)
lương
CNPV= số
CN phục vụ
17.00 x 72,945.04 x 0.9
= 1,116,059.08
bố trí x tiền

lương
CNSXC
Bảng 2. 9 Bảng tính lương của cơng nhân sản xuất chính phân xưởng A1
b. Phân xưởng A2.

Số chi tiết cần sản xuất lấy từ bảng 2.7. Đơn giá theo đầu bài vậy ta có tiền lương
của Phân Xưởng A2.
A21
Số chi tiết
sản xuất
trong năm
Định mức
thời gian
(s)
Tổng thời
gian (giờ)
Đơn giá
lương
(ngđ/giờ)
Tiền
lương
CNSXC
(ngđ)
+ Tiền
lương bình
quân
CNSXC

A22


A23

A2

Tổng

602,136

602,136

903,204

100,356

800

777

600

760

133,808.00

129,961.02

150,534.00

21,186.27


42

38

30

32

5,619,936.0

4,938,518.8

4,516,020.0

677,960.5

15,752,435.29 : 200

= 78,762.18

435,489.29

15,752,435.3

(ngđ/người)
23


+ Tiền
lương

40
x 78,762.18 x 0.9
= 2,835,438.35 (ngđ)
CNPV
Bảng 2. 10 Bảng tính lương của cơng nhân sản xuất chính phân xưởng A2
c. Phân xưởng A3

Số chi tiết cần sản xuất lấy từ bảng 2.7. Đơn giá theo đầu bài vậy ta có tiền lương
của Phân Xưởng A3.
A31
Số chi
tiết sản
xuất
trong
năm
Định
mức thời
gian (s)
Tổng
thời gian
(giờ)
Đơn giá
lương
(ngđ/giờ)
Tiền
lương
CNSXC
(ngđ)
+ Tiền
lương

bình
quân
CNSXC

A32

A33

200,712

100,356

200,712

50,178

700

810

444

860

39,027.33

22,580.10

24,754.48


11,986.97

37

39

28

36

1,444,011.3

880,623.9

693,125.4

3,449,291.47 : 46

A3

Tổng

98,348.88

431,530.8 3,449,291.5

= 74,984.60

(ngđ/người)


+ Tiền
lương
10
x 74,984.60 x 0.9
= 674,861.38 (ngđ)
CNPV
Bảng 2. 11 Bảng tính lương của cơng nhân sản xuất chính phân xưởng A3

d. Phân xưởng A4

24


Số chi tiết cần sản xuất lấy từ bảng 2.7. Đơn giá theo đầu bài vậy ta có tiền lương
của Phân Xưởng A4.

A41
Số chi
tiết sản
xuất
trong
năm
Định
mức thời
gian (s)
Tổng
thời gian
(giờ)
Đơn giá
lương

(ngđ/giờ
)
Tiền
lương
CNSXC
(ngđ)
+ Tiền
lương
bình
quân
CNSXC

A42

A43

A4

Tổng

1,304,628

1,304,628

602,136

150,534

950


962

1,000

400

344,277

348,625.59

167,260.00

16,726.00

0

37

41

20

0 12,899,147.0

6,857,660.0

334,520.0

20,091,326.9
: 402

5

= 49,978.43

876,888.43

20,091,327.0

(ngđ/người)

+ Tiền
lương
81 x 49,978.43 x 0.9
= 3,643,427.2 (ngđ)
CNPV
Bảng 2. 12 Bảng tính lương của cơng nhân sản xuất chính phân xưởng A4
e. Phân xưởng lắp.

Số chi tiết cần sản xuất lấy từ bảng 2.7. Đơn giá theo đầu bài vậy ta có tiền
lương của Phân Xưởng Lắp.

Số chi
tiết sản

A1
50,178

A2
100,356


A3
50,178

A4
150,534

A
25,089

Tổng

25


×