Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

(TIỂU LUẬN) báo cáo bài tập lớn QUẢN TRỊ dự án PHẦN mềm PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG QUẢN lý QUÁN CAFE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.59 KB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP. HỒ
CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO KHOA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
QUẢN TRỊ DỰ ÁN PHẦN MỀM PHÁT TRIỂN
ỨNG DỤNG QUẢN LÝ QUÁN CAFE Nhóm 7

Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên
Chu Duy Anh ..........................................................................
Nguyễn Trọng Nhân................................................................
Lê Thanh Hiếu.........................................................................
Lê Nhật Tân.............................................................................
Nguyễn Nhơn..........................................................................

Thành phố Hồ Chí Minh - 2021


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..............................................................................................................
PHẦN 1: Project Charter & Scope...................................................................

1.Giới thiệu dự án (Project Introduction).............................

2.Mục tiêu dự án (Project Objectives)..................................

3.Rủi ro và cách tiếp cận.......................................................

4.Mô tả phạm vi dự án (Project Scope Statement)................
PHẦN 2: PROJECT TIME MANAGEMENT..............................................


PHẦN 3: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHI PHÍ (Project Cost Management). 11

1.Lập kế hoạch về quản lý tài ngun...................................

2.Ước lượng chi phí và dự tốn ngân sách cho các chi phí..

2.1.Bảng tính lương thành viên

2.2.Chi phí cho cơng việc.........

3.Tổng chi phí cho dự án.......................................................
PHẦN 4: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (Project Quality
Management).....................................................................................................

1.Quality Planning:...............................................................

1.1.Mục đích:............................

1.2.Quản lý chất lượng từng thà

2.Đảm bảo chất lượng:.........................................................

2.1.Mục tiêu:.............................
PHẦN 5: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ NHÂN LỰC (Project HR Management).
............................................................................................................................

1.Các vị trí trong quản lý dự án............................................

2.Sắp xếp nhân sự..................................................................


2.1.Danh sách các cá nhân tham

2.2.Vị trí cá nhân trong dự án...

3.Sơ đồ tổ chức dự án............................................................

3.1.Sơ đồ tổ chức......................

3.2.Phân chia công việc............

3.3.Phân công chi tiết................


PHẦN 6: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (Project Risk Management)...23
PHẦN 7: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TRUYỀN THÔNG VÀ GIAO TIẾP
(Project Communication Management).........................................................25
1.

Yêu cầu trao đổi thông tin......................................................................25

2.

Tần suất và phương pháp liên lạc..........................................................25

3.

Mức độ trao đổi thông tin...................................................................... 27

KẾT LUẬN....................................................................................................... 28



MỞ ĐẦU
Xã hội ngày càng phát triển cuộc sống con người mỗi lúc được cải thiện, nhu cầu
sống, làm việc và giải trí của con người ngày mơt tăng cao. Để đáp ứng điều đo, nhiều
phat minh về công nghê, khoa hoc, kĩ thuât đươc tạo ra giup nâng cao chât lương cuôc
sông va năng suât lam viêc.
Công nghệ thông tin là môt trong những lĩnh vưc đi đâu, luôn hướng đến sự tiện lợi và
nhanh chóng, ưng dung thưc tê. Nó trở thành một phần khơng thể thiếu trong cuộc
sống con ngươi. Nhơ công nghê, ta làm nhữữ̃ng việc mà con người chưa làm được và
giúp giải quyết nhữữ̃ng vấn đềề̀ kho khan,mât nhiều công đoạn nêu phai xử li thu cơng
như tính tốn nhữữ̃ng con số lớớ́n và lưu trữữ̃ dữữ̃ liệu khổng lồ một cách dễ dàng.
Trướớ́c sự phát triển khơng ngừng của các loạạ̣i hình dịch vụ, đặt biệt là sau khi gia nhập
WTO. Viêt Nam dân ưng dung cac cửa hang dưới dạng chuôi đê nâng cao thương hiêu
va la giai phap tiên dung cho ngươi tiêu dùng. Đăc biêt trong đo la cac chuôi café nôi
tiêng như: Highlands Coffee, Starbucks, The Coffee House, … Nhân thây tiềm năng
rât lớn tư nhu câu thưc tê. Nhom em đa lên y tương va giai phap đê cùng thưc hiên dư
an va phat triên phân mềm về quan ly quan café.
Đê đạt đươc điều nay, đôi ngũ lam viêc cân co kê hoạch cu thê rõ rang. Tư đo viêc đưa
ra giai phap đê quan tri dư an công nghê phân mềm la điều cân thiêt. Dư an co hoạt
đông đung tiên đô, lam viêc trơn tru va phôi hơp teamwork tôt hay không la môt vân
đề cân phai thao luân, đưa ra hướng đi đung đắn để hoàn thành.

4


PHẦN 1: Project Charter & Scope
1. Giới thiệu dự án (Project Introduction).
Tên dự án (Project Tilte)
Mô tả (Descripition)
Nhà đầu tư (Investors)

Ngày bắt đầu (Start Date)
Ngày kết thúc (Finish Date)
Các mốc thời gian của dự án (Project
timelines)

Trưởng nhóm dự án (Project team
leader)

5


2. Mục tiêu dự án (Project Objectives).
Quản lí nhân viên

Quản lí doanh thu

Quản lí tồn kho

Quản lí từ xa

6


3. Rủi ro và cách tiếp cận
3.1. Rủi ro (Risk)
-

Nhân sự rời dự án.
Nhu cầu của khách hàng thay đổi liên tục.
Lịch trình có thể khơng đúng như dự kiến.

Ảnh hưởng từ nhữữ̃ng yếu tố bên ngoài.

3.2. Cách tiếp cận (Approach)
-

Khảo sát nhu cầu của khách hang.
Tìm hiểu cách thức kinh doanh của nhiềề̀u quán café khác.
Xây dựng hệ thống hiện đạạ̣i phùề̀ hợp vớớ́i xu hướớ́ng hiện nay.
Lựa chọn mơ hình kinh doanh phùề̀ hợp.
Phân tích và thiết kế hệ thống sao cho phùề̀ hợp.
Kiểm thửử̉ và hoàn tất sản phẩm.
Đánh giá sảm phẩm và giao dịch bên người mua sản phẩm.

7


4. Mô tả phạm vi dự án (Project Scope Statement).
Tên dự án (Project Tilte)
Ngày khởi tạo dự án (Project initiation
date)
Kiểm chứng dự án (Project verification)

Mô tả phạm vi dự án (Description of
project scope)
Tiêu chí thành cơng của dự án (Project
success criteria)

Tính chất và yêu cầu của sản phẩm
(Product properties and requirements)


Các công việc thuộc về dự án (Project
work)

8


hành chạạ̣y thửử̉ sản phẩm và tích cực hỗ trợ
khách hàng khi sản phẩm gặp vấn đềề̀ và cần
được bảo hành
Thường xuyên hướớ́ng dẫn cho nhân viên
cách sửử̉ dụng hệ thống và các tài liệu liên
quan
Thường xuyên cập nhập tiến trình dự án cho
các bên liên quan đến dự án
Sự rang buộc dự án (Project constraints)

Nhữữ̃ng người không nằm trong dự án thì
khơng được phép can thiệp hay đưa ra quyết
định
Các yếu tố phát sinh bên ngoài phạạ̣m vi dự
án sẽ không được đưa vào dự án

9


PHẦN 2: PROJECT TIME MANAGEMENT.
No
1
2
3

4
5

Task
Khảo sát
Phân tích
Thiết kế
Xây dựng
Chạy thử, kiểm t
Hoàn tất, chuyể
giao

6

23 24 25 26 27 28 29 30

10


PHẦN 3: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHI PHÍ (Project
Cost Management).
1. Lập kế hoạch về quản lý tài nguyên.
Dự trùề̀ chi phí dự án quản lý xây dựng phần mềề̀m quản lý quán cà phê bao gồm:

Các hạng mục

Thuê văn phòng
Tiềề̀n mạạ̣ng
Internet
Tiềề̀n điện,nướớ́c

Dây mạạ̣ng
Thuê máy chủ
Chi phí đăng ký
bản quyềề̀n

2. Ước lượng chi phí và dự tốn ngân sách cho các chi phí.
2.

1. Bảng tính lương thành viên.

- Lương thành viên được tính theo đơn vị ngày vớớ́i thời gian làm việc 8 giờ/ngày
- Năng lực thành viên trong nhóm khác nhau nhưng do quy mô dự án nhỏ và trong
quá trình làm việc các thành viên sẽ giúp đỡ nhau để hồn thành cơng việc nên mức
lương của các thành viên trong nhóm là như nhau ngoạạ̣i trừ trưởng nhóm (giám đốc
dự án).
STT
1
2
3
4
5

2.2.

Chi phí cho cơng việc.


11



Các thành viên có thể hỗ trợ cho nhau để hoàn tất dự án nhanh nhất và tiết ki



Giai
đoạn

WBS
1.0

1

1.1
1.2
1.3
1.4
2.0

2

2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
3.0

3


3.1
3.1.
1
3.1.
2
3.1.
3
3.2

4.0
4.1
4.2
4.3

4


4.4
4.5
5.0

5

5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6

5.7
5.8
5.9
6.0
6.1
6.2
6.3
6.4

6.5

13

6


3. Tổng chi phí cho dự án.
STT
1
2
3
Tổng

14


PHẦN 4: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (Project
Quality Management).
1.


Quality Planning:

1.
1. Mục đích:
- Đảm bảo được được nhữữ̃ng yêu cầu mà khách hàng đưa ra:
Nhân viên hồn tồn có thể tự thao tác bán hàng, bán cafe chỉ bằng nhữữ̃ng cái chạạ̣m
trên màn hình.
Nhân viên dễ dàng ghi nhận đơn hàng từ khách hàng trực tiếp.
Nhân viên có thể điềề̀u chỉnh, thêm bớớ́t món nướớ́c, điềề̀u chỉnh giá theo từng thời điểm.
Tính doanh thu, lợi nhuận hàng ngày.
Kiểm tra tất cả lịch sửử̉ giao dịch trong 1 thời gian nhất định ( như 1 tháng, 2
tháng...) Hỗ trợ sắớ́p xếp nhữữ̃ng bàn đã đặt trướớ́c, bàn vip.
Thêm, sửử̉a, xóa, thay đổi giá thực đơn, thanh toán trực tiếp hoặc thanh toán qua thẻ.

1.2. Quản lý chất lượng từng thành phần:
- Đảm bảo hất lượng: Đảm bảo đáp ứng các mục tiêu và tiêu chuẩn chất lượng
Tính đúng đắớ́n:
Tính tin cậy: đảm bảo cho thấy dự án đang tiến hành theo kế hoạạ̣ch, quy trình dự án
đã được thống nhất, cải thiện được tỉ lệ lỗi khi chạạ̣y sản phẩm xuống mức thấp nhất.
Tính hiệu quả: Đảm bảo được phầm mềề̀m có thể hoạạ̣t động bình thường, tối ưu server
có thể chạạ̣y ổn định.
Tính tồn vẹn: ngăn chặn được các truy cập trái phép từ bên ngoài.
Kiểm tra chất lượng: phân tích các tính năng, tư liệu, hình ảnh, màu sắớ́c được
sửử̉ dụng trong phần mềề̀m có đồng nhất vớớ́i yêu cầum tính thẩm mỹ của khách hàng
đưa ra hay khơng, rồi điềề̀u chỉnh cho hợp vớớ́i yêu cầu của khách hàng.

Cải thiện chất lượng: dựa trên dữữ̃ liệu chất lượng thu được, ghi lạạ̣i các cơ hội
cải tiến để loạạ̣i bỏ khoảng cách giữữ̃a các mức hiệu suất hiện tạạ̣i và mong muốn liên
quan đến quản lý chất lượng.
Thường xuyên kiểm tra, rà sốt và phân tích

lỗi. Đo lường chất lượng dự án.
Thúc đẩy phát triển, đổi mớớ́i.
Kiểm tra bảo trì sửử̉a lỗi hệ thống.
Chiến lược chất lượng: xây dựng và đổi mớớ́i sản phẩm theo xu hướớ́ng thị
trường hiện tạạ̣i, phát triển thêm một vài tính năng mớớ́i lạạ̣
Chiến lược toàn diện, hợp vớớ́i xu hướớ́ng.
Đào tạạ̣o và khai thác tiềề̀m năng nhân viên để đạạ̣t kết quả tốt nhất.
Tạạ̣o ra năng suất cao hơn vớớ́i chi phí ổn định.

15


2. Đảm bảo chất lượng:
Việc đánh giá chất lượng dự án cũữ̃ng là một công cụ để đảm bảo chất lượng có
thể được sửử̉ dụng để kiểm sốt chất lượng.

2.1. Mục tiêu:
Đưa ra sự đảm bảo cho thấy dự án đang tiến hành theo kế hoạạ̣ch, quy trình dự án đã
được thống nhất
Đo lường hiệu quả của kế hoạạ̣ch, quy trình đã thống nhất
Rút ra các bài học kinh nghiệm và cải thiện
Xác định các hạạ̣ng mục không tuân thủ và cơ hội cải thiện
Quality Planning
Xác định tiêu chuẩn chất
lượng và tiêu chí chấp
nhận.

Hoạạ̣t động đảm bảo chất lượng bao gồm việc lập kế hoạạ̣ch, đánh giá thường
xuyên và đánh giá độc lập nhằm xác minh các hoạạ̣t động đang thực hiện một cách
nhất quán theo các nguyên tắớ́c đã xác định. Điềề̀u này nhằm cung cấp niềề̀m tin cho các

bên liên quan rằng dự án sẽ đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn đã được đềề̀ ra.

16


PHẦN 5: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ NHÂN LỰC (Project
HR Management).
1. Các vị trí trong quản lý dự án

Vị trí

Giám đốc dự án

Kỹ sư đảm bảo
chất lượng

Phân tích viên

Lập trình
viên

Thiết kế viên


17


2. Sắp xếp nhân sự
2.1.


Danh sách các cá nhân tham gia dự án.
STT
1
2
3
4
5

2.2.

Vị trí cá nhân trong dự án.

18


Lập trình viên
Lập trình viên

3.
3.

3.2.

Sơ đồ tổ chức dự án
1. Sơ đồ tổ chức

Phân chia công việc

WBS


Mô tả

1.0

Lập kế hoạạ̣ch dự án dự án

2.0

Thu thập yêu cầu

3.0

Phân tích

4.0

Thiết kế

5.0

Xây dựng

6.0

Chạạ̣y thửử̉, kiểm thửử̉

7.0

Triển khai



19


3.3.

Phân cơng chi tiết

NỘI DUNG CƠNG VIỆC

1
2

2.1

2.2

2.3

2.4

3
3.1

3.2
3.3

3.4
3.5
3.6



4
4.1

20


4.2
4.3
4.4
5
5.1

5.2
5.3

5.4


×