Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SỐT DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT ĐỘC HẠI THÁNG 11/2013 KHU VỰC NAM BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.71 KB, 8 trang )

CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CƠ QUAN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN NAM BỘ
Số: 462/CLNB-CL

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 12 năm 2013

THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SỐT DƯ LƯỢNG
CÁC CHẤT ĐỘC HẠI THÁNG 11/2013 KHU VỰC NAM BỘ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Cơ quan thực hiện: Cơ quan Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Nam bộ.
Địa chỉ: 30 Hàm Nghi, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0839141866 - Fax: 0839141575 - Email:
2. Thời gian thực hiện: Tháng 11/2013
3. Phạm vi giám sát: các vùng nuôi thuộc các tỉnh/thành phố: Tp. Hồ Chí Minh, Bình
Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tiền Giang, Long An, Đồng Nai, Bến Tre, Tây Ninh, Sóc
Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Trà
Vinh, Vĩnh Long.
4. Tình hình ni trồng thủy sản (Theo báo cáo của các Chi cục địa phương):
- Đối tượng nuôi chủ yếu: cá tra, tôm sú, tôm chân trắng, cá rô đồng, cá rô phi, cá rơ phi
đỏ, tơm càng xanh, cá lóc.
- Diện tích ni: diện tích ni biến động tại một số vùng ni nhưng không ảnh hưởng
đến quy hoạch nuôi trồng thủy sản chung năm 2013 của một số địa phương, cụ thể như
sau: Tp. Hồ Chí Minh (tơm chân trắng tăng tại Cần Giờ, giảm tại Nhà Bè; tôm sú giảm tại
Cần Giờ), Bà Rịa-Vũng Tàu (tôm sú giảm tại Tp. Bà Rịa, Tp. Vũng Tàu), Long An (tôm
sú, tôm chân trắng, cá tra giảm), Sóc Trăng (tơm tăng, cá tra giảm), An Giang (cá tra, tôm
càng xanh giảm), Cần Thơ (cá tra tăng tại Ơ Mơn, giảm tại Thốt Nốt), Đồng Tháp (cá tra


giảm, cá rô đồng và tôm càng xanh tăng), Hậu Giang (cá tra, cá lóc, cá rơ đồng giảm), Trà
Vinh (cá tra giảm, cá lóc tăng), Vĩnh Long (cá tra giảm, cá rơ phi đỏ tăng).
- Tình hình dịch bệnh trong thủy sản: các địa phương thủy sản bị một số bệnh thông
thường rải rác ở một số ao nuôi (không xuất hiện dịch trong khu vực).
+ Tôm sú (các bệnh thông thường: đốm trắng, gan tụy, đầu vàng, đỏ thân, hoại tử, do môi
trường chưa ổn định: đóng rong, đen mang …) tại: Tp. Hồ Chí Minh, Long An, Bến Tre,
Sóc Trăng, Bạc Liêu;
+ Tơm chân trắng (các bệnh thông thường: đỏ thân, đốm trắng, đầu vàng, bệnh gan, do
mơi trường: đóng rong, đen mang, mềm vỏ,…) tại: Tp. Hồ Chí Minh, Long An, Bến Tre,
Sóc Trăng;
+ Cá (các bệnh thông thường: xuất huyết, gan thận mủ, đường ruột) tại: Bến Tre (cá tra),
Cần Thơ (cá tra), Vĩnh Long (cá tra, rô phi đỏ);
- Việc sử dụng thuốc trị bệnh: các cơ sở nuôi sử dụng thuốc kháng sinh, hóa chất trong
danh mục được phép lưu hành để trị bệnh.

1


5. Hoạt động triển khai:
Tỉnh/
Thành phố
Bình Thuận
Đồng Nai
Bến Tre
Tây Ninh
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
An Giang
Cần Thơ

Đồng Tháp
Kiên Giang
Trà Vinh
Vĩnh Long
Cộng

Cá tra

Tôm sú

KH

TT

KH

TT

7
1

7
1

5

5

19
28

7

19
28
7

18
9
27
6
9
77

Tơm chân Cá rơ phi/
Cá rơ
Cá lóc
trắng
rơ phi đỏ
đồng
KH TT KH TT KH TT KH TT
12
12
3
3
6
6
16

16


1

1

18
9
25
6
9
75

14
7
80

14
4
77

2
4
44

4

4

1
5


1
5

Tôm càng
xanh
KH TT

1

1

1

1

2
0
40

Tổng KH

207

Tổng TT

198

0

0


0

0

Ghi chú: - KH: kế hoạch;
- TT: thực tế.
II. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Tỉnh/ Khu vực lấy
Thành mẫu, mã Tên mẫu, giai đoạn lấy mẫu
Chỉ tiêu phân tích
phố vùng ni
Tơm chân trắng thương phẩm Nhóm Tetracyclines
Tuy Phong Tơm chân trắng thương phẩm Nhóm thuốc trừ sâu
4/BTN/01
Nhóm kim loại nặng
Tơm chân trắng thương phẩm
(Pb, Hg, Cd)
Tôm chân trắng thương phẩm Chloramphenicol
Hàm
Tôm chân trắng thương phẩm Nitrofurans
Thuận
Tơm chân trắng thương phẩm Nhóm thuốc trừ sâu
Nam
Bình
Thuận 4/BTN/03 Tơm chân trắng thương phẩm Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Tôm chân trắng thương phẩm Nitrofurans
Tôm chân trắng thương phẩm Nhóm Sulfonamides
Hàm Tân Tơm chân trắng thương phẩm Nhóm Quinolones

4/BTN/04 Tơm chân trắng thương phẩm Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
Tơm chân trắng thương phẩm
(Pb, Hg, Cd)
Long Thành
Florphenicol
Tơm chân trắng thương phẩm
4/DNI/01
Trimethoprim
Đồng
Tơm
chân
trắng
thương
phẩm
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhơn
Nai
Trạch
Nhóm kim loại nặng
Tôm chân trắng thương phẩm
4/DNI/02
(Pb, Hg, Cd)

Số
chỉ
tiêu
2
8
3

1
4
8
3
4
5
4
8
3

Kết quả (ppb)
KPH
KPH
Cd=KPH;
Hg=7,3; Pb=6,3
KPH
KPH
KPH
Cd=KPH;
Hg=7,2; Pb=6,0
KPH
KPH
KPH
KPH
Cd=KPH;
Hg=6,7; Pb=6,1

2

KPH


8

KPH
Hg=5,5; Cd=20,5;
Pb=44,5

3

2


Tỉnh/ Khu vực lấy
Thành mẫu, mã Tên mẫu, giai đoạn lấy mẫu
phố vùng nuôi
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Ba Tri
Tơm chân trắng thương phẩm
4/BTE/01
Tơm chân trắng thương phẩm

Bến
Tre

Bình Đại
4/BTE/02

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm


Nhóm Quinolones

4

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng

1
4
8

Cá tra thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tơm chân trắng thương phẩm


Cá tra thương phẩm
Tây
Ninh

Sóc
Trăng

Trảng
Bàng
4/TNH/01

Số
chỉ
tiêu
5
4
8

Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Nhóm Quinolones
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm thuốc trừ sâu

Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Nhóm Sulfonamides

Tơm chân trắng thương phẩm

Chợ Lách
4/BTE/07

Chỉ tiêu phân tích

Cá tra thương phẩm

3
4
1
4
5
1
4
8
3
5

3

Kết quả (ppb)
KPH
KPH
KPH

Hg=8,7; Cd=5,8;
Pb=28,2
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
Hg=7,7; Cd=5,3;
Pb=26,7
KPH
3KPH;
Enrofloxacin=2,5
KPH
KPH
KPH
Hg=8,0; Cd=5,1;
Pb=26,8

15

KPH

1
1
1
4
4
4

2
5
5
4
4

KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH

2

KPH

1
4
2

KPH
KPH
KPH


2

KPH

8

KPH
Cd=KPH;
Hg=6,4; Pb=11,7

(Pb, Hg, Cd)

Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Vĩnh Châu Tôm sú thương phẩm
5/ST/01
Tôm sú thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm

Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm

Chloramphenicol
Chloramphenicol
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nitrofurans
Nitrofurans
Nhóm Tetracyclines
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm Quinolones
Trifluralin
Trichlorfon
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm Tetracyclines
Trifluralin
Trichlorfon
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Malachite green
Leucomalachite green

3
2


KPH
3


Tỉnh/ Khu vực lấy
Thành mẫu, mã Tên mẫu, giai đoạn lấy mẫu
phố vùng nuôi
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Mỹ Xuyên
Tôm chân trắng thương phẩm
5/ST/03
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm

Sóc
Trăng

Tơm chân trắng thương phẩm
Tơm chân trắng thương phẩm

Trần Đề
5/ST/07

Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm

Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm

Tp. Bạc
Liêu
5/BL/01

Vĩnh LợiHịa Bình
5/BL/02
Bạc
Liêu

Tơm sú thương phẩm
Tơm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm


Đông Hải
5/BL/03

Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm

Giá Rai
5/BL/04

Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm

Chỉ tiêu phân tích
Nhóm Tetracyclines
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Chloramphenicol
Nitrofurans

Trifluralin
Trichlorfon
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm Quinolones
Chloramphenicol
Chloramphenicol
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nitrofurans
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm Quinolones

Trifluralin
Trichlorfon
Chloramphenicol
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nitrofurans
Nhóm Tetracyclines
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm Quinolones
Trifluralin
Trichlorfon
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Số
chỉ
tiêu
2
5
4
8

Kết quả (ppb)
KPH
KPH
KPH
KPH


3

2KPH; Pb=6,7

1
4

KPH
KPH

2

KPH

8

KPH

3

2KPH, Hg=9,8

1
4
5
4
8

KPH
KPH

KPH
KPH
KPH

3

KPH

1
4
5
5
4
4
1
1
1
4
4
4
5
5
4
4

KPH
KPH
KPH
KPH
KPH

KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH

2

KPH

1
1
4
4
2
5
4
4

KPH
KPH
KPH
KPH
KPH

KPH
KPH
KPH

2

KPH

8

KPH

3

2KPH; Pb=7,3
4


Tỉnh/ Khu vực lấy
Thành mẫu, mã Tên mẫu, giai đoạn lấy mẫu
phố vùng nuôi
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Đầm Dơi Tôm sú thương phẩm
5/CM/01

Tôm sú thương phẩm
Mau
Tôm chân trắng thương phẩm

Cái Nước
- Phú Tân
5/CM/02

Châu Đốc
6/AG/01

Long
Xuyên
6/AG/03
An
Giang

Thoại Sơn
6/AG/06

Thốt Nốt
6/CT/01

3

KPH

2

KPH
KPH

Tơm sú thương phẩm


Nhóm Quinolones

4

KPH

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Chloramphenicol
Nitrofurans
Trifluralin
Trichlorfon
Malachite green
Leucomalachite green
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Malachite green
Leucomalachite green
Chloramphenicol
Nitrofurans

Trifluralin
Trichlorfon
Chloramphenicol
Nitrofurans

1
4

KPH
KPH

2

KPH

1

KPH

8

KPH

3

KPH

5
4
8


KPH
KPH
KPH

3

KPH

8

KPH

3

KPH

1

KPH

1
4

KPH
KPH

2

KPH


1
4

KPH
KPH

11

10KPH; Cd=42,4

5
4

KPH
KPH

2

KPH

8

KPH

3

KPH

Cá tra thương phẩm


Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Cá tra thương phẩm

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Tôm càng xanh thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Cần
Thơ

KPH
KPH
KPH
KPH

5

Cá tra thương phẩm

Chợ Mới
6/AG/05

Kết quả (ppb)

Nhóm Sulfonamides

Cá tra thương phẩm
Phú Tân
6/AG/04

Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Trimethoprim
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Florphenicol
Trimethoprim

Số
chỉ
tiêu
5
4
1
8

Tôm sú thương phẩm


Cá tra thương phẩm
An Phú
6/AG/02

Chỉ tiêu phân tích

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Trifluralin
Trichlorfon
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

5


Tỉnh/ Khu vực lấy
Thành mẫu, mã Tên mẫu, giai đoạn lấy mẫu
Chỉ tiêu phân tích
phố vùng ni
Cá tra thương phẩm
Nhóm Quinolones

Trifluralin

tra
thương
phẩm
Cần
Ơ Mơn
Trichlorfon
Thơ
6/CT/02 Cá tra thương phẩm
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
Cá tra thương phẩm
(Pb, Hg, Cd)

Hồng Ngự
6/ĐT/01

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng


Cá rơ phi đỏ thương phẩm

Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng

(Pb, Hg, Cd)

Số
chỉ
tiêu
4

Kết quả (ppb)
KPH

2

KPH

8

KPH

3

KPH

4
5


KPH
KPH
Khơng có mẫu
Khơng có mẫu

3

KPH

11

KPH

5
8

KPH
KPH

3

KPH

1
1
4
4
5
4
8


KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH

3

KPH

1

KPH

7

KPH

1
5
4
4
8

KPH
KPH
KPH

KPH
KPH

3

KPH

1

KPH

5
4

KPH
KPH

2

KPH

8

KPH

3

KPH

(Pb, Hg, Cd)


Lai Vung
6/ĐT/02

Đồng
Tháp

Cao Lãnh
6/ĐT/03

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá rơ phi đỏ thương phẩm

Nhóm Sulfonamides
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Chloramphenicol

Chloramphenicol
Nitrofurans
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Malachite green
Leucomalachite green
Nhóm Quinolones
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Châu
Thành
6/ĐT/04

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá rô phi đỏ thương phẩm
Cá rô phi đỏ thương phẩm

Cá tra thương phẩm

Tam Nông
6/ĐT/05 Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Chloramphenicol
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Malachite green
Leucomalachite green
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Trifluralin
Trichlorfon
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

6


Tỉnh/ Khu vực lấy
Thành mẫu, mã Tên mẫu, giai đoạn lấy mẫu
phố vùng nuôi
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm

Kiên
Tôm sú thương phẩm
Lương
6/KG/01 Tôm sú thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Kiên
Tôm sú thương phẩm
Giang
Tôm sú thương phẩm
An Minh
6/KG/02 Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Vĩnh
Thuận
6/KG/03

Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm
Tôm sú thương phẩm


Duyên Hải
6/TV/01 Tôm sú thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm
Tôm chân trắng thương phẩm

Trà
Vinh

Tôm chân trắng thương phẩm
Cầu Kè
6/TV/04
Tp. Trà
Vinh
6/TV/05

Vĩnh
Long

Tp. Vĩnh
Long
6/VL/01

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm

Cá tra thương phẩm
Cá tra thương phẩm
Cá rô phi đỏ thương phẩm

Chỉ tiêu phân tích
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Chloramphenicol
Nitrofurans
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Chloramphenicol
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nitrofurans
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng

(Pb, Hg, Cd)
Chloramphenicol
Nhóm Sulfonamides
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Chloramphenicol
Nitrofurans
Nhóm Sulfonamides
Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Chloramphenicol
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)
Chloramphenicol

Số
chỉ
tiêu

Kết quả (ppb)

8

KPH
KPH
KPH

KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH
KPH

3

KPH

8

KPH

3

KPH

1

KPH
KPH
KPH
KPH
Khơng có mẫu

Khơng có mẫu

1
4
5
4
1
4
1
4
4
5
5
4

1
4
4

Khơng có mẫu
Khơng có mẫu
Khơng có mẫu
Khơng có mẫu
Khơng có mẫu

8

KPH
KPH
KPH

KPH
KPH

3

KPH

1
8

KPH
KPH

3

2KPH, Hg=100,9

1

KPH

1
4
5
4

7


Tỉnh/ Khu vực lấy

Thành mẫu, mã Tên mẫu, giai đoạn lấy mẫu
phố vùng ni
Cá tra thương phẩm
Bình Minh Cá tra thương phẩm
6/VL/02
Cá tra thương phẩm
Vĩnh
Long
Cá tra thương phẩm
Mang Thít Cá tra thương phẩm
6/VL/04
Cá tra thương phẩm

Chỉ tiêu phân tích
Nitrofurans
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Nhóm Quinolones
Nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm kim loại nặng
(Pb, Hg, Cd)

Số
chỉ
tiêu

Kết quả (ppb)


4
8

KPH
KPH

3

KPH

4
8

KPH
KPH

3

KPH

* Ghi chú:
1. KPH: Khơng phát hiện dư lượng trong mẫu phân tích.
2. Các dẫn xuất của Nitrofurans gồm có:
- AOZ (3-amino-2 oxazolidinone): Chất chuyển hoá của Furazolidone;
- AMOZ (3-amino-5 morfolinomethyl-1,3 oxavbzolidin-one): Chất chuyển hoá của Furaltadone;
- AHD (1-aminohydantoin): Chất chuyển hoá của Nitrofurantoin;
- SEM (Semicarbazide): Chất chuyển hố của Nitrofurazone.
3. Nhóm Sulfonamides gồm: Sulfadiazine, Sulfadimidine (Sulfamethazine), Sulfamethoxazole,
Sulfadimethoxine, Sulfachloropyridazine.
4. Nhóm Quinolones gồm: Sarafloxacin, Ciprofloxacin, Enrofloxacin, Flumequine.

5. Nhóm thuốc trừ sâu gốc Chlo hữu cơ gồm: Lindan, HCB, Heptachlor, Aldrin, Dieldrin, Endrin, DDT,
Chlordance.
6. Nhóm kim loại nặng gồm: Thuỷ ngân (Hg), Cadmium (Cd), Chì (Pb).
7. Nhóm Tetracyclines gồm: Tetracycline, Oxytetracycline.

III. KẾT QUẢ KIỂM SỐT
1. Các chỉ tiêu gây ô nhiễm môi trường:
Phát hiện dư lượng Cadmium (Cd) trong 06 mẫu, Chì (Pb) trong 10 mẫu và Thủy
ngân (Hg) trong 10 mẫu nhưng không vượt giới hạn tối đa cho phép.
2. Dư lượng kháng sinh hạn chế sử dụng:
Không phát hiện dư lượng các chất thuộc các nhóm Sulfonamides, Tetracyclines,
Florfenicol, Trimethoprim trong các mẫu chỉ định phân tích.
3. Dư lượng hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng:
3.1. Phát hiện Enrofloxacin=2,5ppb trên mẫu cá tra của Cơng ty Gị Đàng - ấp 4,
xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Cơ quan Chất lượng Nam bộ đã có văn bản
thơng báo đến Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Bến Tre đề nghị
xác định nguyên nhân và triển khai biện pháp khắc phục.
3.2. Không phát hiện dư lượng Chloramphenicol; Nitrofurans; Methyltestosterone;
Diethylstilbestrol; Trifluralin, Trichlorfon; Malachite green/ Leucomalachite green trong
các mẫu chỉ định phân tích.
IV. KẾT LUẬN: Các cơ sở thu mua, sơ chế, chế biến thủy sản:
Lấy mẫu lơ hàng có nguồn gốc từ cơ sở nuôi nêu tại Mục 3.1 gửi Phịng kiểm
nghiệm được Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định để kiểm tra Enrofloxacin
trước khi xuất khẩu vào Mỹ, Bắc Mỹ, Nhật, Úc hoặc tiêu thụ trong nước.
Danh sách các phòng kiểm nghiệm đủ năng lực phân tích các chỉ tiêu tương ứng tại
/>
Nơi nhận:
- Cục QLCL NLS&TS (để báo cáo);
- Phó giám đốc (để biết);
- Các Chi cục (Cơ quan giám sát) khu vực Nam bộ;

- Cơ quan Chất lượng Trung bộ;
- Các Trung tâm vùng;
- Website Cục ();
- Lưu VT, CL.

GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Đình Thụ
8



×