Tải bản đầy đủ (.pdf) (448 trang)

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 448 trang )

BỘ TÀI CHÍNH

——
Số: 217 /2009/TT-BTC

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2009

THÔNG TƯ
Về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực
hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân
giai đoạn 2010-2012
_____________
Căn cứ Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giữa các
quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) với Úc và Niu Di-lân ký ngày 27 tháng
02 năm 2009 tại Thái Lan và được Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng hịa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 1042/TTg-QHQT ngày 24 tháng 6
năm 2009;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng
06 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 tháng 2008 của Chính
phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Bộ Tài chính ban hành Thông tư về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của
Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân
như sau:
Điều 1: Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt


của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Dilân giai đoạn 2010-2012 (thuế suất áp dụng viết tắt là thuế suất AANZFTA).
Các nhóm mặt hàng và thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch để thực hiện
Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010-2012
được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Hàng hoá nhập khẩu
trong hạn ngạch theo mức hạn ngạch chung thực hiện theo quy định của Bộ Công
Thương.
Trong đó:
+ Cột “Mã hàng hóa” và cột “Mơ tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở
HS2007, AHTN 2007 và chi tiết ở cấp độ 10 số;
+ Cột “Thuế suất AANZFTA”, mức thuế suất áp dụng cho từng năm, từ ngày
01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm.


Điều 2: Hàng hóa nhập khẩu để được áp dụng thuế suất AANZFTA phải đáp
ứng đủ các điều kiện sau:
a) Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Thông tư
này.
b) Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước mà Hiệp định Khu vực mậu
dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân đã có hiệu lực, cụ thể như sau:
STT
1
2
3
4
5

Tên nước
Úc
Niu Di-lân
Bru-nây Đa-ru-sa-lam

Liên bang My-an-ma
Cộng hoà Sing-ga-po

Thời điểm áp dụng thuế suất
AANZFTA
Ngày 01 tháng 01 năm 2010
Ngày 01 tháng 01 năm 2010
Ngày 01 tháng 01 năm 2010
Ngày 01 tháng 01 năm 2010
Ngày 01 tháng 01 năm 2010

Danh sách bổ sung các nước được áp dụng thuế suất AANZFTA theo văn bản
thơng báo của Bộ Tài chính;
c) Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu, quy định tại điểm (b) mục
này, đến Việt Nam, theo quy định của Bộ Công Thương;
d) Thỏa mãn Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do
ASEAN-Úc-Niu Di-lân, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN-Úc-Niu Dilân (viết tắt là C/O mẫu AANZ) theo quy định của Bộ Cơng Thương.
Điều 3: Thơng tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho
các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký cơ quan hải quan kể từ 01 tháng 01
năm 2010. Trong q trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh
kịp thời để Bộ Tài chính có hướng dẫn bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phịng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phịng Chủ tịch nước;
- Văn phịng Chính phủ;
- Viện kiểm sát NDTC, Tịa án NDTC;
- Kiểm tốn Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Phịng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra Văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố;
- Cơng báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ HTQT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(đã ký)
Trần Xuân Hà

2


BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN-ÚC-NIU DI-LÂN GIAI ĐOẠN 2010-2012
(Ban hành kèm theo Thông tư số 217/2009/TT-BTC ngày 17/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

Thuế suất AANZFTA (%)
2010

2011
2012

Chương 1 - Động vật sống

0101
0101
0101
0101
0101
0102
0102
0102
0102
0102
0102
0103
0103
0103
0103
0104
0104
0104
0104
0104
0104
0104
0105

0105

0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105
0105

Ngựa, lừa, la sống.
10 00 00 - Loại thuần chủng để làm giống
90
- Loại khác:
90 30 00 - - Ngựa
90 90 00 - - Loại khác
Trâu, bò sống.
10 00 00 - Loại thuần chủng để làm giống
90
- Loại khác:
90 10 00 - - Bò
90 20 00 - - Trâu

90 90 00 - - Loại khác
Lợn sống.
10 00 00 - Loại thuần chủng để làm giống
- Loại khác:
91 00 00 - - Trọng lượng dưới 50 kg
92 00 00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
Cừu, dê sống.
10
- Cừu:
10 10 00 - - Loại thuần chủng để làm giống
10 90 00 - - Loại khác
20
- Dê:
20 10 00 - - Loại thuần chủng để làm giống
20 90 00 - - Loại khác
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà
Nhật Bản).
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
11
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
11 10 00 - - - Để làm giống
11 90 00 - - - Loại khác
12
- - Gà tây:
12 10 00 - - - Để làm giống
12 90 00 - - - Loại khác
19
- - Loại khác:
19 10 00 - - - Vịt con để làm giống

19 30 00 - - - Ngan, ngỗng con để làm giống
19 90
- - - Loại khác:
19 90 10 - - - - Gà lôi (gà Nhật Bản) để làm giống
19 90 90 - - - - Loại khác
- Loại khác:
94
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
94 10 00 - - - Để làm giống, trừ gà chọi
94 20 00 - - - Gà chọi, trọng lượng không quá 2.000g
94 30 00 - - - Gà chọi, trọng lượng lớn hơn 2.000g
94 90 00 - - - Loại khác
99
- - Loại khác:
1

0

0

0

5
5

5
5

5
5


0

0

0

5
5
5

5
5
5

5
5
5

0

0

0

5
5

5
5


5
5

0
5

0
5

0
5

0
5

0
5

0
5

0
5

0
5

0
5


0
5

0
5

0
5

0
0

0
0

0
0

0
5

0
5

0
5

0
5

5
5

0
5
5
5

0
5
5
5


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0105 99 10 00 - - - Vịt để làm giống
0105 99 20 00 - - - Vịt loại khác
- - - Ngan ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật Bản) để làm
0105 99 30 00
giống
0105 99 40 00 - - - Ngan ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật Bản) khác
0106
Động vật sống khác.
- Động vật có vú:
0106 11 00 00 - - Bộ động vật linh trưởng
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc
0106 12 00 00 bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú

thuộc bộ Sirenia)
0106 19 00 00 - - Loại khác
0106 20 00 00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
- Các loại chim:
0106 31 00 00 - - Chim săn mồi
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đi
0106 32 00 00
dài và vẹt có mào)
0106 39 00 00 - - Loại khác
0106 90 00 00 - Loại khác
Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau
giết mổ
0201
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh.
0201 10 00 00 - Thịt cả con và nửa con khơng đầu
0201 20 00 00 - Thịt pha có xương khác
0201 30 00 00 - Thịt lọc không xương
0202
Thịt trâu, bị, đơng lạnh.
0202 10 00 00 - Thịt cả con và nửa con không đầu
0202 20 00 00 - Thịt pha có xương khác
0202 30 00 00 - Thịt lọc không xương
0203
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Tươi hoặc ướp lạnh:
0203 11 00 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011

2012

0
5

0
5

0
5

0

0

0

5

5

5

5

5

5

5


5

5

5
5

5
5

5
5

5

5

5

5

5

5

5
5

5

5

5
5

15
15
15

15
15
15

10
10
10

15
15
15

15
15
15

10
10
10

25


25

20

0203 12 00 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

25

25

20

0203 19 00 00 - - Loại khác
- Đông lạnh:
0203 21 00 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu

25

25

20

25

25

20

0203 22 00 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương


25

25

20

0203 29 00 00 - - Loại khác

25

25

20

10

10

7

10
10
10

10
10
10

7

7
7

10

10

7

0204

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc
ướp lạnh
- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
0204 21 00 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
0204 22 00 00 - - Thịt pha có xương khác
0204 23 00 00 - - Thịt lọc không xương

0204 10 00 00

0204 30 00 00 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh
- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
2


Mã hàng hố

0204

0204
0204
0204
0205

41
42
43
50
00

00
00
00
00
00

00
00
00
00
00

0206
0206 10 00 00
0206
0206
0206
0206


21
22
29
30

00
00
00
00

00
00
00
00

0206
0206
0206
0206

41
49
80
90

00
00
00
00


00
00
00
00

Mơ tả hàng hố

- - Thịt cả con và nửa con không đầu
- - Thịt pha có xương khác
- - Thịt lọc khơng xương
- Thịt dê
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò,
cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
- Của trâu, bị, tươi hoặc ướp lạnh
- Của trâu, bị, đơng lạnh:
- - Lưỡi
- - Gan
- - Loại khác
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
- Của lợn, đông lạnh:
- - Gan
- - Loại khác
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
- Loại khác, đông lạnh

10
10
10

10
15

10
10
10
10
15

7
7
7
7
10

15

10

10

15
15
15
15

10
10
10
10


10
10
10
10

15
15
10
10

10
10
10
10

10
10
7
7

20
20

20
20

20
20


20

20

20

20
20
15
20

20
20
15
20

20
20
10
20

20
20

20
20

20
20


20

20

20

15
20

15
20

10
20

15
20

15
20

10
20

15
20
15
15

15

20
10
15

10
20
10
15

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm
thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đơng lạnh.

0207

- Của gà thuộc lồi Dallus Domesticus:
0207 11 00 00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
0207 12 00 00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
0207 13 00 00
ướp lạnh
0207 14
0207
0207
0207
0207

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012


14
14
14
14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

- - - Cánh
- - - Đùi
- - - Gan
- - - Loại khác
- Của gà tây:
0207 24 00 00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
0207 25 00 00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
0207 26 00 00
ướp lạnh

0207 27

10
20
30
90

00
00
00
00


- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207 27 10 00 - - - Gan
0207 27 90 00 - - - Loại khác
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):
0207 32
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:
0207 32 10 00 - - - Của vịt
0207 32 20 00 - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
0207 33
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:
0207 33 10 00 - - - Của vịt
0207 33 20 00 - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
0207 34 00 00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
0207 35 00 00 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
3


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0207 36
- - Loại khác, đông lạnh:
0207 36 10 00 - - - Gan béo
0207 36 90 00 - - - Loại khác
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
0208
mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông

lạnh.
0208 10 00 00 - Của thỏ
0208 30 00 00 - Của bộ động vật linh trưởng
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
0208 40 00 00 thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
0208 50 00 00 - Của lồi bị sát (kể cả rắn và rùa)
0208 90 00
- Loại khác:
0208 90 00 10 - - Đùi ếch
0208 90 00 90 - - Loại khác

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

15
15

10
10

10
10

10
10

10

10

7
7

10

10

7

10

10

7

10
10

10
10

7
7

15

15


10

0210 11 00 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

15

15

10

0210
0210
0210
0210
0210
0210

15

15

10

15
15
15
15

15
15

15
15

10
10
10
10

15

15

10

15

15

10

15

15

10

15
15
15


15
15
15

10
10
10

25
25
25

25
25
25

20
20
20

Mỡ lợn, khơng dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy
0209 00 00 00 hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khơ hoặc hun khói.
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ,
muối, ngâm nước muối, sấy khơ hoặc hun khói; bột
mịn và bột thơ ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ.
- Thịt lợn:

0210


12
19
19
19
19
20

0210 91
0210 92
0210
0210
0210
0210
0210

93
99
99
99
99

00 00 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
- - Loại khác:
10 00 - - - Thịt lợn muối xơng khói
20 00 - - - Thịt mông, thịt lọc không xương
90 00 - - - Loại khác
00 00 - Thịt trâu, bò
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

00 00 - - Của bộ động vật linh trưởng
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
00 00 thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
00 00 - - Của lồi bị sát (kể cả rắn và rùa)
- - Loại khác:
10 00 - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh
20 00 - - - Da lợn khô
90 00 - - - Loại khác
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân
mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

0301
0301
0301
0301
0301

Cá sống.
10
- Cá cảnh:
10 10 00 - - Cá hương hoặc cá bột
10 20 00 - - Loại khác, cá biển
10 30 00 - - Loại khác, cá nước ngọt
4


Mã hàng hố

0301 91 00 00

0301
0301
0301
0301
0301

92
93
93
93
94

00 00
10 00
90 00
00 00

Mơ tả hàng hoá

- Cá sống khác:
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá chình (Anguilla spp.)
- - Cá chép:
- - - Để làm giống, trừ cá bột
- - - Loại khác
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)


0301 95 00 00 - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)
0301 99
0301 99 11 00
0301 99 19 00
0301 99 21 00
0301 99 29 00
0301 99 31 00
0301 99 39 00
0301 99 40 00
0302

0302 11 00 00

0302 12 00 00

0302 19 00 00

0302 21 00 00
0302 22 00 00
0302 23 00 00
0302 29 00 00

0302 31 00 00
0302 32 00 00

- - Loại khác:
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:
- - - - Để làm giống (breeding)
- - - - Loại khác
- - - Cá bột khác:

- - - - Để làm giống (breeding)
- - - - Loại khác
- - - Cá biển khác:
- - - - Cá măng để làm giống (breeder)
- - - - Loại khác
- - - Cá nước ngọt khác
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá
khác thuộc nhóm 03.04.
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho)
- - Loại khác
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và
bọc trứng cá:
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
- - Loại khác
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),

trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
5

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

25

25

20

25

25

20

0
25
25

0
25
25


0
20
20

25

25

20

0
25

0
25

0
20

0
25

0
25

0
20

25
25

25

25
25
25

20
20
20

25

25

20

25

25

20

25

25

20

25


25

20

30
25
25

30
25
25

30
20
20

25
25

25
25

20
20


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố


Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

0302 33 00 00 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
0302 34 00 00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
0302 35 00 00 - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

25
25
25

25
25
25

20
20
20

0302 36 00 00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

25

25

20

0302 39 00 00 - - Loại khác

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan,
0302 40 00 00
sẹ và bọc trứng cá
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
0302 50 00 00
macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá
- Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
0302 61 00 00 Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
0302 62 00 00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
0302 63 00 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
0302 64 00 00
Scomber japonicus)
0302 65 00 00 - - Cá nhám góc và cá mập khác
0302 66 00 00 - - Cá chình (Anguilla spp.)
0302 67 00 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
0302 68 00 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
0302 69
- - Loại khác:
0302 69 10 00 - - - Cá biển
0302 69 20 00 - - - Cá nước ngọt
0302 70 00 00 - Gan, sẹ và bọc trứng cá
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá
0303
khác thuộc nhóm 03.04.
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,

Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
0303 11 00 00 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
0303 19 00 00 - - Loại khác
- Cá hồi khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
0303 21 00 00
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
0303 22 00 00
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
0303 29 00 00 - - Loại khác
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và
bọc trứng cá:

25

25

20

25

25

20


25

25

20

25

25

20

25
25

25
25

20
20

25

25

20

25
25
25

25

25
25
25
25

20
20
20
20

25
25
25

25
25
25

20
20
20

25
25

25
25


20
20

25

25

20

25

25

20

25

25

20

25

25

20

25
25


25
25

20
20

0303 31 00 00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

0303 32 00 00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
0303 33 00 00 - - Cá bơn sole (Solea spp.)
6


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

0303 39 00 00 - - Loại khác
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
0303 41 00 00 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

0303 42 00 00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
0303 43 00 00 - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc
0303 44 00 00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
0303 45 00 00 - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

25

25

20

25
25
25
25
25

25
25
25
25
25

20
20
20
20
20

0303 46 00 00 - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)


25

25

20

0303 49 00 00 - - Loại khác
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) và cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
0303 51 00 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
0303 52 00 00
macrocephalus)

25

25

20

25

25

20

25


25

20

30
30

30
30

30
30

25

25

20

25
25

25
25

20
20

30


30

30

25
25

25
25

20
20

25

25

20

25

25

20

30
30

30
30


30
30

25
25

25
25

20
20

30
30
30

30
30
30

30
30
30

- Cá kiếm (Xiphias gladius) và cá răng cưa (Toothfish Dissostichus spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
0303 61 00 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
0303 62 00 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
- Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá

0303 71 00 00 Sác-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
0303 72 00 00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
0303 73 00 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
0303 74 00 00
Scomber japonicus)
0303 75 00 00 - - Cá nhám góc và cá mập khác
0303 76 00 00 - - Cá chình (Anguilla spp.)
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus
0303 77 00 00
punctatus)
- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp.,
0303 78 00 00
Urophycis spp.)
0303 79
- - Loại khác:
0303 79 10 00 - - - Cá biển
0303 79 20 00 - - - Cá nước ngọt
0303 80
- Gan, sẹ và bọc trứng cá:
0303 80 10 00 - - Gan
0303 80 20 00 - - Sẹ và bọc trứng cá
0304

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc
không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Tươi hoặc ướp lạnh:
0304 11 00 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0304 12 00 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
0304 19 00 00 - - Loại khác
- Filê cá (fillets) đông lạnh:
7


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0304 21 00 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
0304 22 00 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
0304 29 00 00 - - Loại khác
- Loại khác:
0304 91 00 00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius)
0304 92 00 00 - - Cá răng cưa (Toothfish - Dissostichus spp.)
0304 99 00 00 - - Loại khác

0305 10 00 00
0305 20
0305 20 10 00
0305 20 90 00
0305 30 00 00

0305 41 00 00

0305 42 00 00
0305 49 00 00

0305 51 00 00

59
59 10 00
59 20 00
59 90 00

0305 61 00 00
0305 62 00 00
0305
0305
0305
0305

30
30
30

30
30
30

30
30
30

30
30
30

30
30

30

30
30
30

25

25

20

25

25

20

25

25

20

30

30

30


25

25

20

25
25

25
25

20
20

25

25

20

25
25
25

25
25
25

20

20
20

25

25

20

25

25

20

25

25

20

25
25

25
25

20
20


Cá, sấy khơ, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun
khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong q
trình hun khói; bột mịn, bột thơ và bột viên từ cá,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0305

0305
0305
0305
0305

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

63 00 00
69
69 10 00
69 90 00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc
ngâm nước muối:
- - Của cá nước ngọt, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối
- - Loại khác
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối,

nhưng khơng hun khói
- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets):
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho hucho)
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- - Loại khác
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun
khói:
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
- - Loại khác:
- - - Vây cá mập
- - - Cá biển, bao gồm cả cá ikan bilis (cá trổng)
- - - Loại khác
- Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc khơng hun khói
và cá ngâm nước muối:
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
- - Cá trổng (Engraulis spp.)
- - Loại khác:
- - - Cá biển, kể cả vây cá mập
- - - Loại khác

8



Mã hàng hoá

0306

0306 11 00 00
0306
0306
0306
0306
0306

12
13
13
13
14

00
00
00
00
00

00
10
90
00

0306 19 00 00


0306 21
0306 21 10 00
0306 21 20 00
0306 21 30 00
0306
0306
0306
0306
0306
0306

21
21
22
22
22
22

91 00
99 00
10 00
20 00
30 00

0306 22 41 00
0306 22 49 00
0306
0306
0306
0306

0306
0306
0306
0306

22
22
23
23
23
23
23
23

91 00
99 00
10
20
30
30
30

00
00
10
90

0306 23 41 00
0306 23 49 00
0306 23 91 00

0306 23 99 00
0306 24

Mơ tả hàng hố

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai,
vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đơng lạnh, sấy khô, muối, hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
- Đông lạnh:
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
- - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng
- - - Loại khác
- - Cua
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
- Khơng đông lạnh:
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
- - - Để làm giống
- - - Loại khác, sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh

- - - Loại khác:
- - - - Trong hộp kín
- - - - Loại khác
- - Tơm hùm (Homarus spp.):
- - - Để làm giống
- - - Loại khác, sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - - Khơ:
- - - - Trong hộp kín
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Trong hộp kín
- - - - Loại khác
- - Tơm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
- - - Để làm giống
- - - Loại khác, sống
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
- - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng
- - - - Loại khác
- - - Khô:
- - - - Trong hộp kín
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Trong hộp kín
- - - - Loại khác
- - Cua:
9

Thuế suất AANZFTA (%)
2010

2011
2012

25

25

20

25

25

20

25
25
30

25
25
30

20
20
30

25

25


20

0
25
30

0
25
30

0
20
30

25
25

25
25

20
20

0
25
25

0
25

25

0
20
20

25
25

25
25

20
20

25
25

25
25

20
20

0
25

0
25


0
20

30
30

30
30

30
30

25
25

25
25

20
20

25
25

25
25

20
20



Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0306 24 10 00 - - - Sống
0306 24 20 00 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
- - - Loại khác:
0306 24 91 00 - - - - Trong hộp kín
0306 24 99 00 - - - - Loại khác
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của
0306 29
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người:
0306 29 10
- - - Sống:
0306 29 10 10 - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên
0306 29 10 90 - - - - Loại khác
0306 29 20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
0306 29 20 10 - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên
0306 29 20 90 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
0306 29 91 00 - - - - Trong hộp kín
0306 29 99 00 - - - - Loại khác

0307

0307
0307

0307
0307

0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307
0307

0307
0307
0307

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

30
25

30
25


30
20

30
30

30
30

30
30

25
25

25
25

20
20

30
30

30
30

30
30


25
25

25
25

20
20

25
25
25

25
25
25

20
20
20

25
25

25
25

20
20


25
25

25
25

20
20

25
25

25
25

20
20

25
25

25
25

20
20

25
25


25
25

20
20

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
sống, tươi, ướp lạnh, đơng lạnh, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh
không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân
mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của
động vật thuỷ sinh khơng xương sống, trừ động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
10
- Hàu:
10 10 00 - - Sống
10 20 00 - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
10 30 00 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten,
Chlamys hoặc Placopecten:
21
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
21 10 00 - - - Sống
21 20 00 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
29
- - Loại khác:
29 10 00 - - - Đông lạnh
29 20 00 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
31
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
31 10 00 - - - Sống
31 20 00 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
39
- - Loại khác:
39 10 00 - - - Đông lạnh
39 20 00 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma,
Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
41
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
41 10 00 - - - Sống
41 20 00 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
10


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0307 49
- - Loại khác:
0307 49 10 00 - - - Đông lạnh
0307 49 20 00 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
0307 51
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307 51 10 00 - - - Sống
0307 51 20 00 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
0307 59
- - Loại khác:
0307 59 10 00 - - - Đông lạnh
0307 59 20 00 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
0307 60
- Ốc, trừ ốc biển:
0307 60 10 00 - - Sống
0307 60 20 00 - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0307 60 30 00 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động
vật thuỷ sinh khơng xương sống, trừ động vật giáp xác,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
0307 91
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
0307 91 10
- - - Sống:
0307 91 10 10 - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên
0307 91 10 90 - - - - Loại khác
0307 91 20
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
0307 91 20 10 - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên
0307 91 20 90 - - - - Loại khác
0307 99
- - Loại khác:
0307 99 10
- - - Đông lạnh:
0307 99 10 10 - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên
0307 99 10 90 - - - - Loại khác

- - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc
0307 99 20 00
ngâm nước muối
0307 99 90
- - - Loại khác:
0307 99 90 10 - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên
0307 99 90 90 - - - - Loại khác
Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng
chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm
ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường
0401
hoặc chất ngọt khác.
- Có hàm lượng chất béo khơng q 1% tính theo trọng
0401 10 00 00
lượng
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo
0401 20 00 00
trọng lượng
0401 30 00 00 - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
0402
0402 10
0402 10 30

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác.
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng
chất béo khơng q 1,5% tính theo trọng lượng:
- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên:


11

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

30
25

30
25

30
20

25
25

25
25

20
20

30
25

30

25

30
20

25
25
25

25
25
25

20
20
20

25
25

25
25

20
20

25
25

25

25

20
20

30
30

30
30

30
30

25

25

20

25
25

25
25

20
20

15


15

10

15

15

10

15

15

10


Mã hàng hoá

0402 10 30 10
0402 10 30 20
0402 10 30 90
0402 10 90
0402 10 90 10
0402 10 90 20
0402 10 90 90

0402
0402

0402
0402
0402
0402

21
21
21
29
29
29

20 00
90 00
20 00
90 00

0402 91 00 00
0402 99 00 00

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng
bột
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng
khác
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng
bột
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng
khác

- - - Loại khác
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng
chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên
- - - Loại khác
- Loại khác:
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
- - Loại khác

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

10

10

7

15

10

10


25

25

20

10

10

7

15

10

10

25

25

20

15
15

10
10


10
10

25
25

25
25

20
20

15
25

10
25

10
20

25
25

25
25

20
20


25
25

25
25

20
20

25
25

25
25

20
20

15
25

15
25

10
20

15

15


10

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ q trình làm bơ
sữa), sữa đơng và kem, sữa chua, kephir và sữa,
kem khác đã lên men hoặc axit hố, đã hoặc chưa
cơ đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

0403

0403 10

0403 10 11 00
0403 10 19 00
0403
0403
0403
0403
0403

Mơ tả hàng hố

10
10
90
90
90

91 00

99 00
10 00
90 00

0404

0404 10
0404 10 11 00
0404 10 19 00
0404 10 91 00

- Sữa chua:
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa
chua dạng lỏng:
- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc
- - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Dạng đặc
- - - Loại khác
- Loại khác:
- - Buttermilk
- - Loại khác
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành
phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

- - - Whey
- - - Loại khác
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:
- - - Whey
12


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0404 10 99 00 - - - Loại khác
0404 90 00 00 - Loại khác
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa;
0405
chất phết bơ sữa (dairy spreads).
0405 10 00 00 - Bơ
0405 20 00 00 - Chất phết bơ sữa
0405 90
- Loại khác:
0405 90 10 00 - - Dầu bơ khan
0405 90 20 00 - - Dầu bơ (butter oil)
0405 90 30 00 - - Ghee
0405 90 90 00 - - Loại khác
0406
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát.
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
0406 10
pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm
pho mát:

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
0406 10 10 00
pho mát whey (whey cheese)
0406 10 90 00 - - Loại khác
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả
0406 20
các loại:
0406 20 10 00 - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20kg
0406 20 90 00 - - Loại khác
- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành
0406 30 00 00
bột
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản
0406 40 00 00
xuất từ Penicillium roqueforti
0406 90 00 00 - Pho mát loại khác
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã
0407
bảo quản, hoặc đã làm chín.
- Để ấp, bao gồm để làm giống:
0407 00 11 00 - - Trứng gà
0407 00 12 00 - - Trứng vịt
0407 00 19 00 - - Loại khác
- Loại khác:
0407 00 91 00 - - Trứng gà
0407 00 92 00 - - Trứng vịt
0407 00 99 00 - - Loại khác
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lịng đỏ
trứng, tươi, sấy khơ, hấp chín, hoặc luộc chín trong
nước, đóng bánh, đơng lạnh hoặc bảo quản cách

0408
khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt
khác.
- Lòng đỏ trứng:
0408 11 00 00 - - Đã sấy khô
0408 19 00 00 - - Loại khác
- Loại khác:
0408 91 00 00 - - Đã sấy khô
0408 99 00 00 - - Loại khác
0409 00 00 00 Mật ong tự nhiên.
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết
0410
hoặc ghi ở nơi khác.
13

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

25
25

25
25

20
20

15

15

15
15

10
10

5
5
15
15

5
5
15
15

5
5
10
10

10

10

7

10


10

7

10
10

10
10

7
7

10

10

7

10

10

7

10

10


7

0
0
0

0
0
0

0
0
0

35
35
35

30
30
30

25
25
25

15
15

15

15

10
10

15
15
10

15
15
10

10
10
7


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0410 00 10 00 - Tổ chim
0410 00 90 00 - Loại khác
Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở các chương khác
Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột
0501 00 00 00
tẩy; phế liệu tóc.


Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

5
5

5
5

5
5

5

5

5

0502 10 00 00 - Lơng lợn hoặc lơng lợn lịi và phế liệu của chúng
0502 90 00 00 - Loại khác

5
5

5
5

5

5

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên
0504 00 00 00 dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khơ hoặc hun khói.

5

5

5

5
5

5
5

5
5

5
5

5
5

5
5


5
5

5
5

5
5

5
5

5
5

5
5

5
5
5

5
5
5

5
5
5


Lơng lợn, lơng lợn lịi, lơng nhím và các loại lơng
dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.

0502

Da và các bộ phận khác của lồi chim, có lơng vũ
hoặc lơng tơ, lơng vũ và các phần của lông vũ (đã
hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử
trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ
lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.

0505

0505
0505
0505
0505
0505
0505
0506

10
10
10
90
90
90

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
10 00 - - Lông vũ của vịt

90 00 - - Loại khác
- Loại khác:
10 00 - - Lông vũ của vịt
90 00 - - Loại khác
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế
(nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc
khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

0506 10 00 00 - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit
0506 90 00 00 - Loại khác
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng
hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc,
móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý
0507
hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên.
0507 10
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
0507 10 10 00 - - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà
0507 10 90 00 - - Loại khác
0507 90
- Loại khác:
0507 90 10 00 - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim
0507 90 20 00 - - Mai động vật họ rùa
0507 90 90 00 - - Loại khác

14


Mã hàng hố


0508

0508
0508
0508

0510

Mơ tả hàng hố

San hơ và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc
đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động
vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da
gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản
phẩm trên.
00 10 00 - San hô và các chất liệu tương tự
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc
00 20 00
động vật da gai
00 90 00 - Loại khác

5

5

5

5


5

5

5

5

0
0
0

0
0
0

0
0
0

0

0

0

15
5
5

5
5

15
5
5
5
5

10
5
5
5
5

0
0
0
5

0
0
0
5

0
0
0
5


0

0

0

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1
hoặc Chương 3, khơng thích hợp làm thực phẩm.

0511 10 00 00 - Tinh dịch trâu, bò
- Loại khác:
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật
0511 91
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống
khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
0511 91 10 00 - - - Động vật đã chết thuộc Chương 3
0511 91 20 00 - - - Sẹ và bọc trứng cá
0511 91 30 00 - - - Trứng Artemia (trứng tôm biển)
0511 91 40 00 - - - Bong bóng cá
0511 91 90 00 - - - Loại khác
0511 99
- - Loại khác:
- - - Tinh dịch gia súc:
0511 99 11 00 - - - - Của lợn, cừu, hoặc dê
0511 99 19 00 - - - - Loại khác
0511 99 20 00 - - - Trứng tằm
0511 99 90 00 - - - Loại khác
Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ,
rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại

cành lá trang trí
0601

5

Lơng diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ
cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và
các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác.

0510 00 10 00 - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng
0510 00 20 00 - Xạ hương
0510 00 90 00 - Loại khác
0511

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ,
dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

0601 10 00 00 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng
0601 20
hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

15


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0601 20 10 00 - - Cây rau diếp xoăn
0601 20 20 00 - - Rễ rau diếp xoăn
0601 20 90 00 - - Loại khác
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép;
0602
hệ sợi nấm.
0602 10
- Cành giâm khơng có rễ và cành ghép:
0602 10 10 00 - - Cành giâm và cành ghép cây phong lan
0602 10 20 00 - - Cành cây cao su
0602 10 90 00 - - Loại khác
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có
0602 20 00 00
quả hoặc quả hạch ăn được
- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc
0602 30 00 00
không ghép cành
0602 40 00 00 - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
0602 90
- Loại khác:
0602 90 10 00 - - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
0602 90 20 00 - - Cây phong lan giống
0602 90 30 00 - - Thực vật thuỷ sinh

0602 90 40 00 - - Chồi mọc trên gốc cây cao su
0602 90 50 00 - - Cây cao su giống
0602 90 60 00 - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
0602 90 90 00 - - Loại khác
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang
0603
trí, tươi, khơ, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
cách khác.
- Tươi:
0603 11 00 00 - - Hoa hồng
0603 12 00 00 - - Hoa cẩm chướng
0603 13 00 00 - - Phong lan
0603 14 00 00 - - Hoa cúc
0603 19 00 00 - - Loại khác
0603 90 00 00 - Loại khác

0604

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

0
0
0

0
0
0


0
0
0

0
0
0

0
0
0

0
0
0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0

35

35
35
35
35
35

30
30
30
30
30
30

25
25
25
25
25
25

35

30

25

35
35

30

30

25
25

0
15
15

0
15
15

0
10
10

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có
hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm ngun
liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã
nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

0604 10 00 00 - Rêu và địa y
- Loại khác:
0604 91 00 00 - - Tươi
0604 99 00 00 - - Loại khác
Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn
được
0701
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

0701 10 00 00 - Để làm giống
0701 90 00 00 - Loại khác
0702 00 00 00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành,
0703
tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0703 10
- Hành và hành tăm:

16


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

- - Hành:

17

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố


0703 10 11 00 - - - Củ hành giống
0703 10 19 00 - - - Loại khác
- - Hành tăm:
0703 10 21 00 - - - Củ hành tăm giống
0703 10 29 00 - - - Loại khác
0703 20
- Tỏi:
0703 20 10 00 - - Củ tỏi giống
0703 20 90 00 - - Loại khác
0703 90
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
0703 90 10 00 - - Củ giống
0703 90 90 00 - - Loại khác
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn
0704
được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0704 10
- Hoa lơ và hoa lơ xanh:
0704 10 10 00 - - Hoa lơ
0704 10 20 00 - - Hoa lơ xanh (headed broccoli)
0704 20 00 00 - Cải Bruxen
0704 90
- Loại khác:
0704 90 10 00 - - Bắp cải
0704 90 90 00 - - Loại khác
0705

0
15


0
15

0
10

0
15

0
15

0
10

0
15

0
15

0
10

0
15

0
15


0
10

15
15
15

15
15
15

10
10
10

15
15

15
15

10
10

15
15

15
15


10
10

15

15

10

15

15

10

15
15
15
15

15
15
15
15

10
10
10
10


25
25
25

25
25
25

20
20
20

15
15
15

10
15
10

10
10
10

15
15

15
15


10
10

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp, xà
lách xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

- Rau diếp, xà lách:
0705 11 00 00 - - Rau diếp, xà lách cuộn
0705 19 00 00 - - Loại khác
- Rau diếp, xà lách xoăn:
- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var.
0705 21 00 00
foliosum)
0705 29 00 00 - - Loại khác
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ,
0706
diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương
tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0706 10
- Cà rốt và củ cải:
0706 10 10 00 - - Cà rốt
0706 10 20 00 - - Củ cải
0706 90 00 00 - Loại khác
0707 00 00 00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
0708

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012


Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

0708
0708
0708
0709
0709
0709
0709

10 00 00 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
20 00 00 - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
90 00 00 - Các loại rau thuộc loại đậu khác
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
20 00 00 - Măng tây
30 00 00 - Cà tím
40 00 00 - Cần tây trừ loại cần củ
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
0709 51 00 00 - - Nấm thuộc chi Agaricus
0709 59 00 00 - - Loại khác
0709 60
- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:
18


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố


0709 60 10 00 - - Ớt quả, trừ loại ớt ngọt (giant chillies)
0709 60 90 00 - - Loại khác
- Rau bina, rau bina New Zealand, rau lê bina (rau bina
0709 70 00 00
trồng trong vườn)
0709 90
- Loại khác:
0709 90 10 00 - - Cây a- ti- sô
0709 90 90 00 - - Loại khác
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín
0710
trong nước), đơng lạnh.
0710 10 00 00 - Khoai tây
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
0710 21 00 00 - - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
0710 22 00 00 - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
0710 29 00 00 - - Loại khác
- Rau bina, rau bina NewZealand và rau lê bina (rau
0710 30 00 00
bina trồng trong vườn)
0710 40 00 00 - Ngô ngọt
0710 80 00 00 - Rau khác
0710 90 00 00 - Hỗn hợp các loại rau
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí
sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
0711
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng
không ăn ngay được.
0711 20
- Ô liu:

0711 20 10 00 - - Đã bảo quản bằng khí sunfurơ
0711 20 90 00 - - Loại khác
0711 40
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
0711 40 10 00 - - Đã bảo quản bằng khí sunfurơ
0711 40 90 00 - - Loại khác
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
0711 51
- - Nấm thuộc họ Agaricus:
0711 51 10 00 - - - Đã bảo quản bằng khí sunfurơ
0711 51 90 00 - - - Loại khác
0711 59
- - Loại khác:
0711 59 10 00 - - - Đã bảo quản bằng khí sunfurơ
0711 59 90 00 - - - Loại khác
0711 90
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
0711 90 10 00 - - Ngô ngọt
0711 90 20 00 - - Ớt
0711 90 30 00 - - Nụ bạch hoa
0711 90 40 00 - - Hành, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
- - Hành, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản
0711 90 50 00
bằng khí sunfurơ
0711 90 60 00 - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
0711 90 90 00 - - Loại khác
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở
0712
dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
0712 20 00 00 - Hành

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (nấm keo)
(Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):
0712 31 00 00 - - Nấm thuộc chi Agaricus
19

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

15
15

15
15

10
10

15

15

10

15
15

10
15


10
10

15

15

10

25
25
25

25
25
25

20
20
20

15

10

10

25
25

25

25
25
25

20
20
20

15
15

10
10

10
10

25
25

25
25

20
20

25
25


25
25

20
20

25
25

25
25

20
20

25
25
15
25

25
25
10
25

20
20
10
20


25

25

20

25
25

25
25

20
20

25

25

20

25

25

20


Mã hàng hố


0712
0712
0712
0712
0712
0712
0712
0712
0712

32
33
39
39
39
39
90
90
90

0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713


10
10
10
10
10
20
20
20

0713 31
0713 31
0713 31
0713 32
0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713
0713

32
32
33
33

33
39
39
39
40
40
40

0713 50
0713
0713
0713
0713
0713

50
50
90
90
90

0714

0714 10

Mơ tả hàng hoá

00 00 - - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
00 00 - - Nấm nhầy (Tremella spp.)
- - Loại khác:

10 00 - - - Nấm cục (nấm củ)
20 00 - - - Nấm hương (dong - gu)
90 00 - - - Loại khác
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
10 00 - - Tỏi
90 00 - - Loại khác
Các loại rau đậu khơ, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa
bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
10 00 - - Phù hợp để làm giống
90
- - Loại khác:
90 10 - - - Loại dùng làm thức ăn cho động vật
90 90 - - - Loại khác
- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos):
10 00 - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - Loại khác
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna
radiata (L.) Wilczek:
10 00 - - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - - Loại khác
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna
angularis):
10 00 - - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - - Loại khác
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
10 00 - - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - - Loại khác
- - Loại khác:

10 00 - - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - - Loại khác
- Đậu lăng:
10 00 - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - Loại khác
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia
faba var. equina, Vicia faba var. minor):
10 00 - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - Loại khác
- Loại khác:
10 00 - - Phù hợp để làm giống
90 00 - - Loại khác
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang,
các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc inu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã
hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây
cọ sago.
- Sắn:
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
20

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

25
25

25
25


20
20

25
25
25

25
25
25

20
20
20

25
25

25
25

20
20

0

0

0


25
25

25
25

20
20

0
25

0
25

0
20

0
25

0
25

0
20

0
25


0
25

0
20

0
25

0
25

0
20

0
25

0
25

0
20

0
25

0
25


0
20

0
25

0
25

0
20

0
25

0
25

0
20


Mã hàng hố

0714
0714
0714
0714
0714

0714
0714

10
10
10
20
90
90
90

11
19
90
00

00
00
00
00

- - - Thanh mỏng sấy khơ
- - - Loại khác
- - Loại khác
- Khoai lang
- Loại khác:
10 00 - - Lõi cây cọ sago
90 00 - - Loại khác
Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc
chi cam quýt hoặc các loại dưa


0801 11 00 00
0801 19 00 00
0801 21 00 00
0801 22 00 00
0801 31 00 00
0801 32 00 00
0802
0802 11 00 00
0802 12 00 00
0802 21 00 00
0802 22 00 00
31
32
40
50
60
90
90
90

00
00
00
00
00

00
00
00

00
00

10 00
90 00

00 10 00
00 90 00

0804
0804
0804
0804
0804
0804
0804
0804
0804

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

10
10
10
10

10

10
10
10

7
7
7
7

10
10

10
10

7
7

35
35

30
30

25
25

35
35


30
30

25
25

25
35

25
30

20
25

35
35

30
30

25
25

35
35

30
30


25
25

35
35
35
35
35

30
30
30
30
30

25
25
25
25
25

35
35

30
30

25
25


35
35

30
30

25
25

35
35
35
35

30
30
30
30

25
25
25
25

35
35
35

30
30

30

25
25
25

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều),
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

0801

0802
0802
0802
0802
0802
0802
0802
0802
0803
0803
0803

Mơ tả hàng hố

10
20
30
40
50

50
50
50

00
00
00
00

00
00
00
00

10 00
20 00
30 00

- Dừa:
- - Đã làm khô
- - Loại khác
- Quả hạch Brazil:
- - Chưa bóc vỏ
- - Đã bóc vỏ
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
- - Chưa bóc vỏ
- - Đã bóc vỏ
Quả hạch khác, tươi hoặc khơ, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc lột vỏ.
- Quả hạnh đào:

- - Chưa bóc vỏ
- - Đã bóc vỏ
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
- - Chưa bóc vỏ
- - Đã bóc vỏ
- Quả óc chó:
- - Chưa bóc vỏ
- - Đã bóc vỏ
- Hạt dẻ (Castanea spp.)
- Quả hồ trăn
- Hạt macadamia (Macadamia nuts)
- Loại khác:
- - Quả cau (betel nuts)
- - Loại khác
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
- Chuối ngự, chuối tây, chuối tiêu và chuối hột rừng
- Loại khác
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xồi và măng cụt,
tươi hoặc khơ.
- Quả chà là
- Quả sung, vả
- Quả dứa
- Quả bơ
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
- - Quả ổi
- - Quả xoài
- - Quả măng cụt
21



Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0805
0805 10
0805 10 10 00
0805 10 20 00

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
- Quả cam:
- - Tươi
- - Khô

0805 20 00 00

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines)
và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

0805 40 00 00 - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp
0805 50 00 00
(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
0805 90 00 00 - Loại khác
0806
Quả nho, tươi hoặc khô.
0806 10 00 00 - Tươi
0806 20 00 00 - Khô
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas),
0807

tươi.
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
0807 11 00 00 - - Quả dưa hấu
0807 19 00 00 - - Loại khác
0807 20
- Quả đu đủ (papayas):
0807 20 10 00 - - Đu đủ mardi backcross solo (betik solo)
0807 20 90 00 - - Loại khác
0808
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
0808 10 00 00 - Quả táo
0808 20 00 00 - Quả lê và quả mộc qua
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận
0809
gai, tươi.
0809 10 00 00 - Quả mơ
0809 20 00 00 - Quả anh đào
0809 30 00 00 - Quả đào, kể cả xuân đào
0809 40 00 00 - Quả mận và quả mận gai
0810
Quả khác, tươi.
0810 10 00 00 - Quả dâu tây
0810 20 00 00 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
- Quả man việt quất, quả việt quất và các loại quả khác
0810 40 00 00
thuộc chi Vaccinium
0810 50 00 00 - Quả kiwi
0810 60 00 00 - Quả sầu riêng
0810 90
- Loại khác:

0810 90 10 00 - - Quả nhãn
0810 90 20 00 - - Quả vải
0810 90 30 00 - - Quả chôm chôm
0810 90 40 00 - - Quả boong boong; quả khế
0810 90 50 00 - - Quả mít (cempedak và nangka)
0810 90 60 00 - - Quả me
0810 90 70 00 - - Quả nhãn mata kucing
0810 90 80 00 - - Quả lý gai và quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ
0810 90 90 00 - - Loại khác
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
0811
chín trong nước, đơng lạnh, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất ngọt khác.
22

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

35
35

30
30

25
25

35


30

25

35

30

25

35

30

25

40

40

40

20
20

20
20

15

15

35
35

30
30

25
25

35
35

30
30

25
25

20
20

20
20

15
15

35

35
35
35

30
30
30
30

25
25
25
25

15
15

10
10

10
10

15

10

10

15

35

10
30

10
25

35
35
35
35
35
35
35
15
35

30
30
30
30
30
30
30
10
30

25
25

25
25
25
25
25
10
25


Mã hàng hố

Mơ tả hàng hố

0811 10 00 00 - Quả dâu tây
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai và quả lý
0811 20 00 00
chua, đen, trắng hoặc đỏ
0811 90 00 00 - Loại khác
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ,
bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu
0812
huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng
không ăn ngay được.
0812 10 00 00 - Quả anh đào
0812 90 00 00 - Quả khác
Quả, khơ, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến
0813
08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô
thuộc Chương này.
0813 10 00 00 - Quả mơ

0813 20 00 00 - Quả mận đỏ
0813 30 00 00 - Quả táo
0813 40
- Quả khác:
0813 40 10 00 - - Quả nhãn
0813 40 20 00 - - Quả me
0813 40 90 00 - - Quả khác
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc
0813 50
Chương này:
0813 50 10 00

- - Trong đó quả đào lộn hột (hạt điều) hoặc quả hạch
Brazil hoặc quả khô chiếm đa số về trọng lượng

- - Trong đó quả chà là hoặc quả hạch trừ quả đào lộn
0813 50 20 00 hột (hạt điều) hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về
trọng lượng
0813 50 90 00 - - Quả khác
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
(kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản
0814 00 00 00
tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong
các dung dịch bảo quản khác.
Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại
gia vị

35

30


25

35

30

25

35

30

25

35
35

30
30

25
25

35
35
35

30
30

30

25
25
25

35
35
35

30
30
30

25
25
25

35

30

25

35

30

25


35

30

25

15

15

10

15
15

15
15

10
10

15
15

15
15

10
10


35
35

30
30

25
25

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử
chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất
thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

0901

0901
0901
0901
0901
0901
0901

Thuế suất AANZFTA (%)
2010
2011
2012

11
11
11

12
12
12

10 00
90 00
10 00
90 00

0901 21
0901 21 10 00
0901 21 20 00

- Cà phê chưa rang:
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
- - - Loại khác
- - Đã khử chất ca-phê-in:
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
- - - Loại khác
- Cà phê đã rang:
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
- - - Chưa xay
- - - Đã xay

23


×