Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bai tap tu luan chat nguyen tu phan tu co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.24 KB, 15 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BÀI TẬP TỰ LUẬN CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
(Có lời giải chi tiết)
Câu 1. Hãy kể tên 5 vật thể tự nhiên và 5 vật thể nhân tạo?
Câu 2. Hãy cho biết đâu là vật thể đâu là chất trong các câu sau đây:
a/ Sáng sớm, những giọt sương long lanh còn đọng trên cánh hoa
b/ chú cá bơi tung tăng trong nước
c/ Nhiều xoong nồi làm bằng nhơm vì tính nhẹ, bền và dẫn nhiệt tốt
d/ Trên bàn học của Vy có nhiều dụng cụ học tập: sách vở, ... được làm từ gỗ và
thước kẻ, compa, bút... được làm bằng nhựa, trông rất đẹp mắt.
Câu 3. Hãy kể những sản phẩm hóa học phục vụ trực tiếp cho việchọc tập của em
và bảo vệ sức khỏe của gia đình em?
Câu 4. Chất tinh khiết và hỗn hợp có thành phần và tính chất khác nhau như thế
nào?
Câu 5. Nêu nguyên tắc để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp?
Khí nitơ và khí oxi là 2 thành phần chính của khơng khí. Trong kĩ thuật, người ta
có thể hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng khơng khí. Biết nitơ lỏng sơi ở -1960C, oxi lỏng
sôi ở -1830C. làm thế nào để tách riêng được khí oxi và khí nitơ từ khơng khí?
Câu 6. Người ta sử dụng phương pháp nào để tách:
a/ Nước ra khỏi cát?
b/ Rượu etylic ra khỏi nước (nhiệt độ sôi của rượu etylic là 78,30C)?
c/ Tách nước ra khỏi dầu hỏa?
Câu 7. Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng sau: nước tinh khiết, nước muối, nước đường.
Hãy phân biệt ba lọ trên.
Câu 8.
a/ Nguyên tử là gì? Trình bày cấu tạo của nguyên tử?
b/ Hãy cho biết tên, kí hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
c/ Thế nào là nguyên tử cùng loại?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 9.
a/ Vì sao ngun tử trung hịa về điện?

b/ Vì sao nói khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử?
Câu 10.
a/ Các cách viết 2C, 5O, 3Ca lần lượt chỉ ý gì ?
b/ Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên
tử canxi, bốn nguyên tử natri.
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố A có 16p. Hãy cho biết:
a. Tên và KHHH của A.
b. Số e của A.
c. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H và O?
Câu 12. Dựa vào bảng 1 SGK/ 42, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của ngun
tố A, biết ngun tử A nặng gấp 4 nguyên tử Nitơ?
Câu 13. Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có cơng thức là M3(PO4)2. PTK =
267. Tính tốn để xác định M là nguyên tố nào?
Câu 14. Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali. Xác định tên và
KHHH của nguyên tố X?
Câu 15. Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn
chất, là hợp chất, tính PTK của chất đó?
a/ Khí amoniac tạo nên từ 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H
b/ Photpho đỏ tạo nên từ 1nguyên tử P
c/ Axit clohidric tạo nên từ 1 nguyên tử H và 1nguyên tử Cl.
d/ Canxicacbonat tạo nên từ 1nguyên tử Ca, 1nguyên tử C và 3 nguyên tử O
Câu 16. So sánh sự giống và khác nhau của đơn chất và hợp chất.
Trong các chất cho dưới đây hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?

a/ Khí lưu huỳnh dioxit tạo nên từ S và O.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b/ Đồng sunfat tạo nên từ Cu, S và O. c/ Khí oxi tạo nên từ O.
d/ Nhôm clorua tạo nên từ Al và Cl
Câu 17. Dựa vào bảng 1 SGK/ 42, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của ngun
tố A, biết ngun tử A nặng gấp 2 phân tử Oxi?

Câu 18. Trình bày hiện tượng và giải thích kết quả thí ghiệm sự lan tỏa của
amoniac?
Câu 19. Trình bày hiện tượng và kết quả thí nghiệm sự lan tỏa của thuốc tím?
Câu 20. Hãy so sánh phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân
tử lưu huỳnh đioxit (SO2), phân tử khí Metan (CH4)
Câu 21. Tính PTK của các chất sau: H2SO4, HNO3, Al2(SO4)3, BaCO3, Na3PO4,
Ca3(PO4)2
Câu 22. Hai nguyên tử A liên kết với 3 nguyên tử Oxi tạo phân tử có PTK = 160.
Vậy A là nguyên tố nào? (nêu tên và KHHH)
Câu 23. a/ Các cách viết sau chỉ những ý gì: 5 Cu, 2 NaCl, 3 CaCO3
b/ Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi, sáu phân tử
canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.
Câu 24. Hãy nêu những điều biết được về chất Cl2, H2SO4?
Câu 25. Hãy viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
a/ can xi oxit (vơi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O
b/ Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H
c/ đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4 O
Câu 26. Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
a/ Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.

b/ Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H.
c/ Axitsunfuric, biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O.
d/ Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 27. Xđ hóa trị của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau đây:
a/ KH, H2S, CH4
b/ FeO, Ag2O, SiO2
Câu 28.
a/Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I: ZnCl2,
CuCl, AlCl3
b/ Tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)2
Câu 29. Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập CTHH của 2 hợp chất do
kim loại K, Ca liên kết với Cl.
Câu 30. CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS,
Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3. CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.
Câu 31. Hợp chất Ba(NO3)y có PTK là 261. bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác
định hóa trị của nhóm NO3
Câu 32. Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và nhóm OH
b/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 33. Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al lần lượt
liên kết với:
a/ Cl
b/ nhóm (SO4).
Câu 34. Lập CTHH của các hợp chất sau:

a/ Nhôm clorua do nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố clo (I) tạo thành.
b/ Kẽm (II) và nhóm PO4 (III).
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên.
Câu 35. Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là
nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi.
Tìm CTHH của A

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(H = 1, O = 16, C = 12, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, Al = 27, Cl = 35.5, Fe = 56)
Câu 36. Lập CTHH của các hợp chất sau: (3đ)
a/ Magiê sunfat do nguyên tố Magiê (II) và nhóm SO4 (II) tạo thành.
b/ Kali photphat do nguyên tố Kali (I) và nhóm PO4 (III) tạo thành.
c/ Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên.
Câu 37. Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là
nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí nitơ.
Tìm CTHH của B.
(H = 1, O = 16, C = 12, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, Al = 27, Cl = 35.5, Fe = 56, Cu = 64)
Câu 38. Lập CTHH của các hợp chất sau:
a/ Magiê clorua do nguyên tố Magiê (II) và nguyên tố Clo (I) tạo thành.
b/ Sắt(III) Hidroxit nguyên tố Sắt và nhóm OH (I) tạo thành.
c/ Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên.
Câu 39. Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là
nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí oxi.
Tìm CTHH của B.
(H = 1, O = 16, C = 12, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, Al = 27, Cl = 35.5, Fe = 56, Cu = 64)
Câu 40: Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học.

Từ công thức của chất oxit sắt từ là Fe3O4
Hãy cho biết:
a. Oxit sắt từ do những nguyên tố hoá học nào tạo nên?
b. Số nguyên tử của từng nguyên tố hố học trong 1 phân tử oxit sắt từ?
c.Tính phân tử khối của oxit sắt từ.
Câu 41. Dùng chữ số và kí hiệu hố học hoặc cơng thức hố học để diễn đạt các ý
sau:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. Một nguyên tử hiđro
2. Hai nguyên tử cacbon
3. Ba nguyên tử nhôm
4. Bốn phân tử oxi
Câu 42. Hãy cho biết hoá trị của các nguyên tố sau: Hiđro, Oxi, Clo. Người ta
quy ước lấy nguyên tố nào làm đơn vị hoá trị?
Câu 43. Tám nguyên tử của nguyên tố X nặng bằng 7 nguyên tử của ngun tố
đồng. Hãy tính tốn để cho biết tên và kí hiệu hố học của X?
Câu 44. Tính hố trị của:
Nguyên tố S trong hợp chất SO2
Nhóm nguyên tử CO3 trong hợp chất K2CO3 biết K(I)
Câu 45. Lập công thức hoá học của hợp chất gồm:
Al(III) và S (II)
Mg(II) và nhóm SO4 (II)
Câu 46. Từ hố trị của các ngun tố và nhóm nguyên tử đã biết ở những câu
trên. Hãy cho biết cơng thức hố học nào sau đây viết sai? Al3(SO4)2; KO2; H2S.
Sửa lại cho đúng.


Đáp án hướng dẫn giải bài tập
Câu 1.
5 vật thể tự nhiên: cây dừa, ngọn núi, con sông, con gà...
5 vật thể nhân tạo: xe đạp, máy tính, bút, sách, đồng hồ, ngơi nhà...

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 2.
Vật thể: cánh hoa, chú cá, xoong nồi, bàn học, sách vở, thước kẻ, compa, bút
Chất: giọt sương, nước, nhơm, gỗ, nhựa
Câu 3.
Những sản phẩm hóa học phục vụ trực tiếp cho việc học tập là giấy, cặp, sách,
bút, thước...
Bảo vệ sức khỏe gia đình như thuốc chữa bệnh, thuốc bồi dưỡng sức khỏe......
Câu 4.
Chất tinh khiết khơng có lẫn chất khác, có những tính chất vật lí và hóa học nhất
định. Cịn hỗn hợp gồm nhiều chất trộn lẫn, có tính chất vật lí và hóa học khơng
giống nhau.
Câu 5.
Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
Hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng kk rồi nâng nhiệt độ của kk lỏng lên - 196 C nitơ
lỏng sôi và bay lên trước, oxi lỏng đến -183 C mới sơi và bay lên
tách riêng
được 2 khí).
Câu 6.
a/ để tách nước ra khỏi cát ta dùng:
+ Phương pháp lọc: cho hỗn hợp cát và nước vào phễu lọc, nước thấm qua giấy

lọc và chảy xuống dưới, cát bị giữ lại trên giấy

+ Phương pháp lắng gan: để yên một lúc cát nặng và không tan trong nước sẽ
chìm xuống dưới, nước ở trên. Gạn để tách nước khỏi cát.
b/ để tách rượu ra khỏi nước ta có thể dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
đun hỗn hợp trong bình chưng cất thì hơi rượu sẽ bay hơi trước, hơi rượu được
dẫn qua ống sinh hàn để chuyển thành lỏng
c/ để tách nước ra khỏi dầu hỏa ta dùng phương pháp chiết (phễu chiết)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

cho hỗn hợp vào phễu, vì dầu nhẹ và không tan trong nước nên nổi lên trên thành
lớp. mở nhẹ khóa để nước chảy ra vừa hết thì đóng khố lại
Câu 7.
Lấy 3 ống nghiệm sạch, nhỏ vài giọt mỗi chất lần lượt cho vào ba ống nghiệm và
đun trên ngọn đèn cồn.
Sau một thời gian đun, ở ống nghiệm khơng thấy có dấu vết gì thì đó là nước tinh
khiết. Ống nghiệm sau khi đun có vết màu trắng thì đó là muối. Ống nghiệm sau
khi đun có vết màu đen thì đó là nước đường
Câu 8.
a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hịa về điện. Ngun tử gồm nhạt nhân
mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
Câu 9.
a/ Trong một nguyên tử số p = số e, điện tích 1 p = điện tích 1 e về giá trị tuyệt đối
nhưng trái dấu nên nguyên tử trung hòa về điện.

b/ Vì Proton và notron có cùng khối lượng cị electron có khối lượng rất bé khơng
đáng kể.
Câu 10.
a/ 2C: 2 nguyên tử C
5O: 5 nguyên tử O
3Ca: 3 nguyên tửCa
b/ 3N, 7Ca, 4Na
Câu 11.
Tra tra bảng 1 SGK tr 42:

a/ A là lưu huỳnh: S

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b/ Số e: 16
c/ NTK của S = 32 đ.v.C NTK của H = 1đ.v.C NTK của O = 16 đ.v.C
Vậy nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O và nặng gấp 32 lần nguyên tử H.
Câu 12.
Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
NTK của A = 4.14 = 56 đ.v.C
Tra bảng 1 SGK/ 42
A là nguyên tố Sắt (Fe).
Câu 13.
M3(PO4)2 = 267
=> 3.M + 2.(31 + 4. 16) = 267 => M = (267 -190): 3 = 24
+ Tra bảng 1 SGK/ 42
M là nguyên tố Magie (Mg).

Câu 14.
1/4 MX= 1/3MK = 1/3. 39
MX= 1/3 x 39 x 4 = 52
=> X là nguyên tố Crom (Cr)
Câu 15.
Đơn chất : b/ PTK = 31 đvC
Hợp chất : a/ PTK =17 đvC ; c/ PTK = 36,5 đvC ; d/ PTK = 100 đvC
Câu 16.
Giống: đều là chất tạo nên từ NTHH
Khác: Đơn chất: tạo nên từ 1 NTHH: c
Hợp chất: tạo nên từ 2 NTHH trở lên: a, b, d
Câu 18.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Giấy q chuyển sang màu xanh
Amoniac đã lan tỏa trong khơng khí, tan trong nước
Amoniac đã lan toả từ miếng bông ở miệng ống nghiệm sang đáy ống nghiệm
Làm giấy q hóa xanh
Câu 19.
+ Cốc 1: tồn bộ dd nhuộm màu tím do tinh thể thuốc tím chuyển từ trạng thái
rắn sang lỏng
+ Cốc 2: những chỗ thuốc tím rơi xuống tạo thành các vết màu tím, sau đó các vết
màu tím sẽ loang dần ra xung quanh do ở trạng thái lỏng các phân tử chuyển
động trượt lên nhau
+ khi khuấy làm cho chúng tan màu tím của thuốc tím lan toả rộng ra.
Câu 20

Phân tử khí oxi nhẹ hơn phân tử lưu huỳnh đioxit = 32/64 = 2 lần
Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử metan = 32/16 lần
Câu 21.
98 đvC, 63 đvC, 342 đvC, 197 đvC, 164 đvC, 310 đvC
Câu 22.
2 A + 3O =160
=> A = (160 – 3. 16): 2 => A = 56
Dựa vào Bảng 1 tr 42 cho biết nguyên Tố có NTK = 56 là nguyên tố Sắt (Fe)
Câu 23.
a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO4
Câu 24.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

CTHH Cl2 cho biết: chất do 1 nguyên tố là Cl tạo ra; có 2 nguyên tử Cl trong 1
phhân tử của chất; PTK = 71 đvC.
CTHH H2SO4 cho biết: chất do 3 nguyên tố là H, S, O tạo ra; có 2 nguyên tử H, 1
nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phhân tử của chất; PTK = 98 đvC.
Câu 25.

a/ CaO; MCaO = 40 + 16 = 56 đvC
b/ NH3 ; MNH3 = 14 + 3.1 = 17 đvC
c/ CuSO4; MCuSO4 = 64 + 32+ 4.16 = 160 đvC
Câu 26.
a/ CaCO3 = 100 đvC
b/ CH4 = 16 đvC

c/ H2SO4 = 98 đvC
d/ SO2 = 64 đvC
Câu 27.
a/ K I , S II , C IV
b/ Fe II , Ag I , Si IV
Câu 28.
a/ ZnII, CuI, AlIII
b/ FeII
Câu 29.
Hóa trị của Cl trong hợp chất HCl là I
=> CTHH của 2 hợp chất lần lượt là: KCl, CaCl2
Câu 30.
các công thức sai là: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 31.
Theo đề bài ta có: 137 + 62y = 261 => y = 2
Cơng thức hóa học được lập là Ba(NO3)2. vậy nhóm NO3 có hóa trị I
Câu 32.
a/ Fe(OH)3 = 107 đvC
b/ Zn3(PO4)2 = 385 đvC
Câu 33.
a/ KCl = 74,5;

BaCl2 = 208 ;


AlCl3 = 123,5

b/ K2SO4 = 174 ;

BaSO4 = 233;

Al2(SO4)3 = 342.

Câu 34.
Viết được CTHH: a/ AlCl3
b/ Zn3(PO4)2
- Ý nghĩa: a/ AlCl3 cho biết: chất do 2 nguyên tố là nhôm, clo tạo ra Có 1 nguyên
tử Al, 3 nguyên tử Cl trong 1 phân tử của chất.
PTK = 27 + 2x 35,5 = 98 đvC
b/ Zn3(PO4)2 cho biết: chất do 3 nguyên tố kẽm, photpho và oxi tạo ra
Có 3 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử P, 8 nguyên tử O trong 1 phân tử
của chất.
PTK = 3x65 + 2(31 + (16 x 4))= 321 đvC
Câu 35.
CTHH chung của hợp chất A là: XSO4
NTK của X = 5/4 PTK O2 => X = 5/4. 32 = 40
Dựa vào bảng 1 tr 42 nguyên tố có NTK = 40 là Canxi (Ca) => CTHH của A là
CaSO4
Câu 36.
Viết được CTHH: a/ MgSO4 b/ K3PO4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


- Ý nghĩa:
a/ MgSO4 cho biết: chất do 3 nguyên tố là magie, lưu huỳnh, oxi tạo ra
Có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử S, 2 nguyên tử O trong 1 phân tử của chất. PTK =
24 + 32 + 4x16 = 120
b/ K3PO4 cho biết: chất do 3 nguyên tố kali, photpho và oxi tạo ra

Có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O trong 1 phân tử của chất. PTK =
3x29 + 31 + (16 x 4) = 182
Câu 37.
X = 5/4 x PTK O2 = 5/4 . 32 = 40 -> X là canxi (Ca) => CTHH của A là CaSO4 (1đ)
Câu 38.
Viết được CTHH: a/ MgCl2
b/ Fe(OH)3
- Ý nghĩa: a/ MgCl2 cho biết: chất do 2 nguyên tố là magie, clo tạo ra Có 1 nguyên
tử Mg, 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử của chất
PTK = 24 + 2x35.5 = 95
b/ Fe(OH)3 cho biết: chất do 3 nguyên tố sắt, oxi và hidro tạo ra
Có 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất.
PTK = 3.29 + 31 + (16 x 4) = 182
Câu 39.
X = 2x PTK O2 = 2 . 32 = 64 -> X là nguyên tố đồng (Cu) => CTHH của A là CuSO4
Câu 40
H(I), O(II), Cl(I)
quy ước lấy H(I) làm đơn vị hoá trị
Câu 41.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học.
Từ công thức của chất oxit sắt từ là Fe3O4
Oxit sắt từ do 2 nguyên tố hoá học nào tạo nên là Fe và Oxi
Trong phân tử Fe3O4 có 3 nguyên tử Fe, 4 nguyên tử Oxi
Phân tử khối của oxit sắt từ = 56.3 + 16.4 = 232 đvC
Câu 42.
Người ta lấy Oxi làm đơn vị là 2 ( hóa trị là đơn vị II )
Cịn Hiđro lấy làm đơn vị là 1 ( hóa trị là đơn vị I )
Câu 43. Ta có
8. Mx = 7.MCu =7.64 = 448
=> Mx= 56 = MFe
Vậy nguyên tố X cần tìm là Fe ( sắt )
Câu 44.
Nguyên tố S trong hợp chất SO2 có hóa trị IV
Nhóm nguyên tử CO3 trong hợp chất K2CO3 biết K(I) có hóa trị II
Câu 45.
Al(III) và S (II)
Al2S3
Mg(II) và nhóm SO4 (II)
MgSO4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 46.
Các cơng thức hóa học viết sai Al3(SO4)2; KO2
Sửa lại: Al2(SO4)3, K2O


Mời các bạn tham khảo thêm tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×