Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TRAC NGHIEM TONG HIEU HAI VECTO CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.77 KB, 11 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HIỆU HAI VECTƠ
Dạng 1. TÍNH TỔNG CÁC VECTƠ
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 1: Cho ba điểm A, B , C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

uuu
r uuur

uuur

A. AB  AC  BC.

r

r

uuur uuuur uuur

B. MP  NM  NP.

r

r

uuu
r uuu
r uuu
r

uuu
r uuu


r uuu
r

C. CA  BA  CB.

D. AA  BB  AB.

r

Câu 2: Cho a vàr br là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b r. Khẳng
định nào sau đây sai?
r
A. Hai vectơ ar , br cùng phương.
B. Hai vectơ ar, br ngược hướng.
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài.
D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?

uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuu
r

AB

AC

BC
.
AB

CA

CB
.
CA

BA

BC
.
AB

BC

CA
.
A.
B.
C.
D.
uuu
r

uuur
 CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4: Cho AB
uuur
uuur
uuu
r
uuu
r
CD
CD
AB
AB
A.

cùng hướng.
B. uuu
độ dài.
r vàuuur cùng
r
C. ABCD là hình bình hành.
D. AB  DC  0.
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r
Câu 5: Tính tổng MN  PQ  RN  NP  QR .
uuur
uuuu
r
uuu

r
uuur
MN
.
MR
.
PR
.
A.
B.
C.
D. MP.
I trung điểm AB là:
Câu 6: Cho hai điểm A và B phân
uu
r biệt.
uur Điều kiện để ulà
u
r
uur
uur uur
A. IA  IB.
B. IA  IB.
C. IA   IB.
D. AI  BI .
Câu 7: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
uu
r uur r
uu
r uur r

uu
r uur
IA

IB
.
IA

IB

0.
IA

IB

0.
IA
 IB.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?

uuur uuur
uuur
uuur
AB  AC .
B. HC   HB.
C.

Câu 9: Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuur uuur
A. AB  BC.
B. AB  CD.
C. AC  BD.
uuu
r uuur
A. AB  AC.

uuur

uuur

D. BC  2 HC.

D.

uuur uuu
r
AD  CB .

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai?

uuur uuur r
MA  MB  0.
M

AB
A. Nếu
là trung điểm đoạn thẳng
thì
uuu
r uuu
r uuur r
G
ABC
GA

GB
 GC  0.
B. Nếu
là trọng tâm tam giác
uuthì
u
r uuur uuu
r
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB  CD  CA.
D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì

uuu
r uuur uuur
AB  BC  AC .

Câu 11: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?

uuu
r uuu

r uuur

 OB  CD.
A. OA
uuu
r uuur uuur
C. AB  AD  DB.

uuu
r uuur

uuur uuu
r

 OC  OD  OA.
B. OB
uuur uuu
r uuur uuur
D. BC  BA  DC  DA.

ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 12:
bình
uuu
rChouuhình
ur u
uur hành uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu

r
AB

BC

DB
.
AB

BC

BD
.
AB

BC

CA
.
A.
B.
C.
uuu
r uuur

Câu 13: Gọi O là tâm hình vng ABCD . Tính OB  OC .

uuu
r uuur uuur
OB

 OC  BC.
A.

uuu
r uuur uuur
OB
 OC  DA.
B.

uuu
r uuur uuur
AB
 BC  AC .
D.


uuu
r uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur uuu
r
OB

OC

AB
.
OB


OC

OD

OA
.
C.
D.
ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 14:
tam
uuu
rChouu
ur giác
uuu
r
uuu
r
uuu
r
AB

BC

CA
.
CA


AB

.
A.
B.
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r
uuur
AB  BC  CA  a.
C.
D. CA   BC .
Câu 15: Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

uuuu
r uuur uuu
r r

uuur uuur

A. AM  MB  BA  0.

uuu
r

B. MA  MB  AB.

uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuuu

r
AB

AC

AM
.
MA

MB

MC
.
C.
D.
Câu 16: Cho tam giác ABC với M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Khẳng định nào sau
đây sai?

uuur uuur uuu
r r
AB

BC

CA
 0.
A.
uuuu
r uuur uuuu
r r

MN

NP

PM
 0.
C.

uuu
r uuuu
r uuur r
AP

BM
 CN  0.
B.
uuu
r uuuu
r uuur
D. PB  MC  MP.

Câu 17: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Mệnh đề nào sau
đúng?
uuu
rđâyuu
ur uuu
r

r
AB


BC

CA

0.
B.
uuu
r uuu
r uuur
AB

CA
 BC.
D.

A. AB  BC  AC.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
AB  BC  CA  BC .
C.

Câu 18: Cho tam giác ABC có AB  AC và đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?

uuu
r uuur uuur
AB
 AC  AH .

A.
uuur uuur r
C. HB  HC  0.

uuur uuur uuur r
B. HA  HB  HC  0.
uuu
r uuur
AB
 AC.
D.

Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A.

uuur uuur uuur uuur
AH  HB  AH  HC .

uuur uuu
r uuur uuur

B. AH  AB  AH  AC.

uuur uuu
r uuur
uuur uuu
r uuur uuur
AH  AB  AH .
C. BC  BA  HC  HA.
D.

M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA của tam giác ABC . Hỏi vectơ
Câu
uuur 20:
uuurGọi
MP  NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau?
uuu
r
uuu
r
uuuu
r
uuur uuur
A. AP.
B. BP.
C. MN .
D. MB  NB.
 O  tại hai điểm A và B.
Câu 21: Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với
Mệnh đề nào sau đây đúng?

uuu
r

uuu
r

A. OA  OB.

uuu
r


uuu
r

B. AB  OB.

C. OA  OB.

D. AB   BA.


Câu 22: Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT , MT ( T và T  là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau
đây đúng?
uuur uuuur
uuur
uuuu
r
B. MT  MT   TT . C. MT  MT .
Câu 23: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

D. OT  OT .

A. MT  MT .

uuu
r uuur

uuur uuu
r


A. AB  CD  AD  CB.

uuu
r uuur uuur

uuu
r

B. AB  BC  CD  DA.

uuu
r uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur uuu
r
AB

BC

CD

DA
.
AB

AD

CD


CB
.
C.
D.
uuu
r
O
ABCD
CA
?
Câu 24:
. Vectơ nào
uuurGọiuuu
r là tâm của hình vng
uuu
r uuur
uuu
rtrong
uuurcác vectơ dưới đây
uuubằng
r uuu
r
A. BC  AB.
B. OA  OC .
C. BA  DA.
D. DC  CB.
Câu 25: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?

uuu
r uuur uuur


r

uuu
r uuur uuur

r

uuu
r uuur uuu
r uuu
r

A. OA  OC  OE  0.

B. OA  OC  OB  EB.

C. AB  CD  EF  0.

D. BC  EF  AD.

uuur uuur uuur


uuur uuur

AO  DO 
ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Hỏi vectơ 

Câu 26: Cho hình bình hành

bằng vectơ
sau?
uuu
r nào trong các vectơ u
uur

uuur
uuur
BC
.
DC
.
B.
C.
D. AC.
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây sai?
uuu
r uuur uuur uuur r
uuur uuu
r uuur
OA

OB

OC

OD

0.
AC


AB
 AD.
A.
B.
uuu
r uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r uuu
r
BA  BC  DA  DC .
AB

CD

AB

CB
.
C.
D.
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E , F lần lượt là trung
AB, BC . Đẳng thức nào sau đây sai?
điểm của
uuur uuu
r uuur
uuur uuu
r uuur
A. DO  EB  EO.

B. OC  EB  EO.
uuu
r uuur uuur uuur uuur r
uuu
r uuur uuur r
OA

OC

OD

OE

OF

0.
BE
 BF  DO  0.
C.
D.
A. BA.

Câu 29: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây
đúng? uuu
r uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuur
 GC  GD  BD.
GA  GC  GD  CD.
A. GA

B.
uuu
r uuur uuur ur
uuu
r uuur uuur uuur
C. GA  GC  GD  O.

D. GA  GD  GC  CD.

Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

uuur

uuur

uuu
r uuur uuur

A. AC  BD.

r

B. AB  AC  AD  0.

uuu
r uuur uuu
r uuur
AB  AD  AB  AD .

D.


uuur uuur uuur uuu
r
BC  BD  AC  AB .

C.

Dạng 2. TÍNH ĐỘ DÀI VECTƠ
Câu 31: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính

uuur uuur
AB  AC  a 3.
A.
C.

uuu
r uuur
AB  AC  2a.

uuur uuur
AB  AC .
uuu
r uuur a 3
AB  AC 
.
2
B.
uuu
r uuur
AB  AC  2a 3.

D.

Câu 32: Cho tam giác ABC vng cân tại A có AB  a . Tính

uuu
r uuur
AB  AC  a 2.

uuu
r uuur
AB  AC .

uuur uuur a 2
uuu
r uuur
AB  AC 
.
AB  AC  2a.
2
B.
C.

uuu
r uuur
AB  AC  a.
A.
D.
uuu
r uuur
AB


2.
ABC
C
AB
 AC.
Câu 33: Cho tam giác
vng cân tại

Tính độ dài của
uuu
r uuur
uuur uuur
uuu
r uuur
uuur uuur
AB  AC  5.
AB  AC  2 5.
AB  AC  3.
AB  AC  2 3.
A.

B.

C.

A.

B.


C.

D.

uuu
r uuu
r
CA

AB
Câu 34: Cho tam giác ABC vng tại A và có AB  3, AC  4 . Tính
.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
CA  AB  2 13.
CA  AB  2.
CA  AB  5.
CA  AB  13.
·
Câu 35: Tam giác ABC có AB  AC  a và BAC  120 . Tính
A.


uuur uuur
AB  AC  a 3.

B.

uuu
r uuur
AB  AC  a.

D.

uuu
r uuur
AB  AC .

uuu
r uuur a
AB  AC  .
2
C.

D.

uuur uuur
AB  AC  2a.


Câu 36: Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC . Tính

uuu

r uuur a
CA  HC  .
2
A.
uuu
r uuur 2 3a
CA  HC 
.
3
C.

uuu
r uuur
CA  HC .

uuu
r uuur 3a
CA  HC  .
2
B.
uuu
r uuur a 7
CA  HC 
.
2
D.

Câu 37: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  12. Tính độ dài của vectơ

r uuu

r uuur
v  GB  GC .
r
v  2.
A.

B.

r
v  2 3.

C.

r
v  8.

uuur uuur
AC  BD
Câu 38: Cho hình thoi ABCD có AC  2a và BD  a. Tính
.
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
AC  BD  3a.
AC  BD  a 3.
AC  BD  a 5.
A.

B.


C.

uuu
r uuur
AB  DA .
Câu 39: Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur
AB  DA  0.
AB  DA  a.
AB  DA  a 2.
A.

B.

C.

Câu 40: Cho hình vng ABCD cạnh a , tâm O. Tính
A.

uuur uuur
OB  OC  a.

B.

uuur uuur

OB  OC  a 2.

uuu
r uuur
OB  OC

.

uuu
r uuur a
OB  OC  .
2
C.

D.

D.

D.

r
v  4.

uuur uuur
AC  BD  5a.

uuu
r uuur
AB  DA  2a.


uuu
r uuur a 2
OB  OC 
.
2
D.

Dạng 3. XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
uuur uuur uuuu
r r

Câu 41: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA  MB  MC  0 . Xác định vị trí điểm M .
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .
B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. M trùng với C.
D. M là trọng tâm tam giác ABC.

uuur uuuu
r uuuu
r uuu
r
MB  MC  BM  BA

Câu 42: Cho tam giác ABC . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức

A. đường thẳng AB.
B. trung trực đoạn BC.
C. đường trịn tâm A, bán kính BC .
D. đường thẳng qua A và song song với BC .


ABCD . Tập hợp tất cả các điểm M
Câu
uuur 43:
uuur Cho
uuuu
rhình
uuuu
rbình hành

thỏa mãn đẳng thức

MA  MB  MC  MD là
A. một đường tròn.

B. một đường thẳng.

C. tập rỗng.

D. một đoạn thẳng.

uuur uuuu
r uuu
r
ABC
MB

MC

AB
M

Câu 44: Cho tam giác
và điểm
thỏa mãn
. Tìm vị trí điểm M .
A. M là trung điểm của AC.
B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC.
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM .
uuur uuur uuuu
r r
ABC
MA

MB

MC
 0 . Mệnh đề nào sau
M
Câu 45: Cho tam giác
và điểm
thỏa mãn điều kiện
đây sai?

uuuu
r uuu
r uuur

AM  AB  AC .
B. u
uur uuur

MA
 BC.
D.

A. MABC
uuu
r uuurlà hình
uuuu
rbình hành.
C. BA  BC  BM .
-----------------------------------------------ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10


ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

B
11
B
21
A
31
A
41
D

D
12
A
22
C

32
A
42
C

C
13
B
23
A
33
A
43
C

B
14
C
24
C
34
C
44
A

B
15
A
25
D

35
B
45
D

C
16
D
26
B
36
D
46

B
17
B
27
D
37
D
47

A
18
C
28
D
38
C

48

D
19
B
29
A
39
C
49

D
20
B
30
C
40
A
50

LỜI GIẢI
Câu 1. Xét các đáp án:

uuu
r uuur uuur uuur
AB
 AC  AD  BC (với
 Đáp án A. Ta có

D là điểm thỏa mãn


ABDC là hình bình hành). Vậy

A sai.

uuur uuuur uuuur uuur uuur
 Đáp án B. Ta có MP  NM  NM  MP  NP . Vậy B đúng. Chọn B.
uuu
r uuu
r
uuur uuur
uuur uuu
r
CA  BA   AC  AB   AD  CB

 Đáp án C. Ta có
bình hành). Vậy C sai.





(với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình

uuu
r uuu
r r r r uuu
r
AA


BB

0

0

0

AB
 Đáp án D. Ta có
. Vậy D sai.

Câu 2. Chọn D.

r
r
r
r
a


b
a
b
Ta có
. Do đó, và cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.

Câu 3. Xét các đáp án:

uuu

r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r

uuur

 Đáp án A. Ta có CA  BA  CA  AB  CB   BC . Vậy A sai.

uuu
r uuur uuur uuur
AB
 AC  AD  BC (với
 Đáp án B. Ta có

D là điểm thỏa mãn

ABDC là hình bình hành). Vậy

B sai.

uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
AB


CA

CA

AB

CB
 Đáp án C. Ta có
. Vậy C đúng. Chọn C.
uuu
r
uuur uuur
Câu 4. Ta có AB  CD  DC . Do đó:
uuur
uuu
r
 AB và CD ngược hướng.
uuur
uuu
r
 AB và CD cùng độ dài.
uuur
uuu
r
ABCD
CD
AB

là hình bình hành nếu


không cùng giá.
uuu
r uuur r
 AB  CD  0.
Chọn B.

uuuu
r uuur uuur uuur uuur uuuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuuu
r
MN

PQ

RN

NP

QR

MN

NP

PQ

QR

RN


MN
Câu 5. Ta có
.
Chọn B.
Câu 6. Chọn C.

uu
r

uur

uu
r uur

r

Câu 7. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là IA   IB  IA  IB  0 . Chọn
B.
Câu 8. Tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm BC .
Ta có:
A


uuur uuur
AB  AC 
 AB  AC

B


H

C


uuur
uuur
 HC   HB
BC 
  uuur
uuur
BC

2
HC .


 H là trung điểm
Chọn A.
Câu 9.

A

B

D

C

ABCD là hình vng


uuur uuur
uuu
r
uuur uuu
r
 AD  BC  CB 
 AD  CB

. Chọn D.

Câu 10. Chọn D. Với ba điểm phân biệt A, B , C nằm trên một đường thẳng, đẳng thức

uuu
r uuur uuur
AB  BC  AC 
 AB BC AC

xảy ra khi B nằm giữa A và C .

Câu 11. Xét các đáp án:

uuu
r uuu
r uuu
r uuur

 Đáp án A. Ta có OA  OB  BA  CD . Vậy A đúng.

uuu

r uuur uuu
r
uuur
OB  OC  CB   AD
r uuur
 uuur uuu
OD

OA
 AD

 Đáp án B. Ta có 
. Vậy B sai.
uuu
r uuur uuur
 Đáp án C. Ta có AB  AD  DB. Vậy C đúng.
uuur uuu
r uuur
 BC  BA  AC
 uuur uuur uuur
 DC  DA  AC . Vậy D đúng. D
 Đáp án D. Ta có 

A

B
O
C

Chọn B.


uuur uuur
ABCD
Câu 12. Chọn A. Do
là hình bình hành nên BC  AD.
uuu
r uuur uuu
r uuur uuur
Suy ra AB  BC  AB  AD  DB.
uuu
r uuur uuu
r uuur
OB

OC

CB
 DA . Chọn B.
Câu 13. Ta có
Câu 14. Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ
Chọn C.
Câu 15. Xét các đáp án:

uuuu
r uuur uuu
r r

 Đáp án A. Ta có AM  MB  BA  0 (theo quy tắc ba
điểm). Chọn A.
 Đáp án B, C. Ta có


uuur uuur
uuuu
r uuur
MA  MB  2MN  AC
(với điểm N là trung điểm của AB ).
uuu
r uuur
uuuu
r
AB

AC

2
AM
 Đáp án D. Ta có
.

Câu 16. Xét các đáp án:

uuu
r uuur uuu
r uuu
r r
AB

BC

CA


AA
 0.
 Đáp án A. Ta có
uuu
r uuuu
r uuur 1 uuu
r 1 uuur 1 uuu
r
AP  BM  CN  AB  BC  CA
2
2
2
 Đáp án B. Ta có
r uuur uuu
r
r r
1 uuu
1 uuu
 AB  BC  CA  AA  0.
2
2
uuuu
r uuur uuuu
r uuuur r
MN

NP

PM

 MM  0.
 Đáp án C. Ta có





uuu
r uuur uuu
r
AB  BC  CA  a

.


uuu
r uuuu
r 1 uuu
r 1 uuur 1 uuur uuur uuuu
r
uuur
PB  MC  AB  BC  AC  AN  PM   MP.
2
2
2
 Đáp án D. Ta có
Chọn D.
Câu 17. Đáp án A chỉ đúng khi ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A, C .
Đáp án B đúng theo quy tắc ba điểm. Chọn B.
Câu 18. Do ABC cân tại A ,

AH là đường cao nên H là trung điểm BC .
Xét các đáp án:

uuu
r uuur

uuur

 Đáp án A. Ta có AB  AC  2 AH .

uuur uuur uuur uuur r uuur r
 Đáp án B. Ta có HA  HB  HC  HA  0  HA  0.
uuur uuur r
 Đáp án C. Ta có HB  HC  0 (do H là trung điểm BC ).
uuur
uuu
r uuur
uuu
r
 Đáp án D. Do AB và AC không cùng phương nên AB  AC. Chọn C.
Câu 19. Do ABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC .
Xét các đáp án:

uuur uuur uuu
r
 AH  HB  AB  a

 uuur uuur uuur
 AH  HC  AC  a
 Đáp án A. Ta có 

uuur uuur uuur uuur
 AH  HB  AH  HC .
uuur uuu
r uuur
 AH  AB  BH
uuur .
 uuur uuur uuur
AH

AC

CH


BH Do đó B sai. Chọn B.

 Đáp án B. Ta có 
uuur uuu
r uuur
uuur uuu
r uuur uuur
 BC  BA  AC


BC

BA
 HC  HA.
r uuur
 uuur uuu

HC

HA

AC

 Đáp án C. Ta có 
uuu
r uuur uuur uuur
AB  AH  HB  AH
 Đáp án D. Ta có
(do ABC vng cân tại A ).
Câu 20.

uuur uuuu
r
uuur uuur uuur uuuu
r uuu
r
NP

BM


MP

NP

MP


BM

BP
.
Ta có

Chọn B.
Câu 21.
Do hai tiếp tuyến song song và A, B là hai tiếp điểm nên AB là đường kính.
Do đó O là trung điểm của AB .

uuu
r
uuur
OA


OB
Suy ra
.
Chọn A.

Câu 22.


Do MT , MT là hai tiếp tuyến ( T và T  là hai tiếp điểm) nên MT  MT  .
Chọn C.


uuu

r uuur uuur uuur
uuu
r uuur
uuur uuu
r
uuur uuur uuur uuu
r
AB  CD  AD  DB  CB  BD  AD  CB  DB  BD  AD  CB.



Câu 23. Ta có
Chọn A.
Câu 24. Xét các đáp án:

 

 

 



uuur uuu
r uuu
r uuur uuur
uuu
r
BC


AB

AB

BC

AC


CA
.
 Đáp án A. Ta có
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur
uuu
r

OA

OC

OC

OA

AC


CA

.
 Đáp án B. Ta có
uuu
r uuur
uuur uuu
r
uuur uuu
r
BA  DA   AD  AB   AC  CA.
 Đáp án C. Ta có
uuur uuu
r uuur uuur
uuur uuu
r
uuu
r
DC  CB  DC  BC   CD  CB  CA.



 Đáp án D. Ta có
Chọn C.
Câu 25. Ta có








uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuu
r uuur r
OA  OC  OE  OA  OC  OE  OB  OE  0.

Do đo A đúng.
uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuur uuu
r
OA  OC  OB  OA  OC  OB

uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
 OB  OB  2OB  EB. Do đo B đúng.
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur
AB  CD  EF  AB  CD  EF  AB  BO  EF

uuur uuur uuur uuu
r uuu
r r

 AO  EF  AO  OA  AA  0. Do đó C đúng.















Dùng phương pháp loại trừ, suy ra D sai. Chọn D.

uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur
AO

DO


OA

OD


OD

OA
 AD  BC . Chọn B.
Câu 26. Ta có

Câu 27. Xét các đáp án:

uuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur r
OA  OB  OC  OD  OA  OC  OB  OD  0.
 Đáp án A. Ta có
uuu
r uuur uuur
AB
 AD  AC (quy tắc hình bình hành).
 Đáp án B. Ta có
uuu
r uuur uuur
 BA  BC  BD  BD

 uuur uuur uuur
 DA  DC  DB  BD
 Đáp án C. Ta có 
.
uuur uuu

r
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
CD  CB  AB  CD  AB  CB .





 

 





 Đáp án D. Do
Chọn D.
Câu 28.
Ta có OF , OE lần lượt là đường trung bình của tam giác BCD và ABC .

 BEOF là hình bình hành.
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur uuu
r uuur

BE  BF  BO  BE  BF  DO  BO  DO  OD  OB  BD.


Chọn D.
Câu 29.
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên

uuu
r uuu
r uuur ur
GA  GB  GC  O
uuu
r uuur
uuu
r

 GA  GC  GB.
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur
GA

GC

GD


GB


GD

GD

GB
 BD.
Do đó
Chọn A.
Câu 30.

uuu
r uuur uuur
 AB  AD  DB  BD

.
r uuur uuur
 uuu
 AB  AD  AC  AC
Ta có
uuu
r uuur uuu
r uuur
BD  AC 
 AB  AD  AB  AD .


Chọn C.
Câu 31.


Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC.

BC 3 a 3

.
2
2
Suy ra
uuu
r uuur
uuur
a 3
AB  AC  2 AH  2.
 a 3.
2
Ta lại có
Chọn A.
AH 

Câu 32.
Gọi M là trung điểm
Ta có
Câu 33.

BC 
 AM 

1
BC .
2


uuu
r uuur
uuuu
r
AB  AC  2 AM  2 AM  BC  a 2.

Chọn A.

 AC  CB  1.
Ta có AB  2 
Gọi I là trung điểm
Khi đó

BC 
 AI  AC 2  CI 2 

A

5
.
2

uuur uuu
r
uur
uuur uuu
r
uur
5

AC  AB  2 AI 
 AC  AB  2 AI  2.
 5.
2
Chọn A.
Câu 34. Ta có

C

uuu
r uuu
r uuu
r
CA  AB  CB  CB  AC 2  AB 2  32  42  5

I

B

. Chọn C.

 AM  BC.
Câu 35. Gọi M là trung điểm BC 

a
AM  AB.sin ·ABM  a.sin 300  .
2
Trong tam giác vuông AMB , ta có



Ta có

uuu
r uuur
uuuu
r
AB  AC  2 AM  2 AM  a.

Chọn B.

Câu 36. Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành

 AHBD là hình chữ nhật.
uuu
r uuur uuu
r uuur uuur
CA  HC  CA  CH  CD  CD.

3a 2
a 7
CD  BD  BC  AH  BC 
 a2 
.
4
2
Ta có
2

2


2

2

Chọn D.
Câu 37.
Gọi M là trung điểm của BC .
Ta có

uuu
r uuur
uuuu
r
GB  GC  2GM  2GM

1
2
21
 BC
 2. AM  AM   BC  
 4.
3
3
32
3

Chọn D.
Câu 38. Gọi O  AC  BD và M là trung điểm của CD .
uuur uuur
uuur uuur

uuuu
r
AC  BD  2 OC  OD  2 2OM  4OM
Ta có

1
a2
2
2
 4. CD  2 OD  OC  2
 a 2  a 5.
2
4
Chọn C.
Câu 39. Ta có

uuu
r uuur uuu
r uuur uuur
AB  DA  AB  AD  AC  AC  a 2.

Chọn C.

Câu 40. Gọi M là trung điểm của BC .

uuu
r uuur
uuuu
r
OB  OC  2 OM  2OM  AB  a.


Ta có
Chọn A.

Câu 41. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .

uuu
r uuu
r uuur

r

Ta có GA  GB  GC  0  M  G . Chọn D.

uuur uuuu
r uuuu
r uuu
r
uuu
r uuuu
r
MB  MC  BM  BA  CB  AM  AM  BC

Câu 42. Ta có
Mà A, B, C cố định  Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
Chọn C.

uuur uuur uuuu
r uuuu
r

uuur uuuu
r uuuu
r uuur
MA

MB

MC

MD

MB

MC

MD
 MA
Câu 43.
uuu
r uuur
 CB  AD : vơ lí
 Khơng có điểm M thỏa mãn. Chọn C.
Câu 44.

uuur uuuu
r

uuu
r


 MB  MC  2 MI
Gọi I là trung điểm của BC 
uuu
r
uuu
r

 AB  2MI  M là trung điểm AC.

Chọn A.
Câu 45.

uuur uuur uuuu
r r
uuu
r uuuu
r r
uuuu
r uuu
r
MA

MB

MC

0

BA


MC

0

MC

AB
Ta có

 MABC là hình bình hành


uuur uuu
r

 MA  CB.
Do đó D sai. Chọn D.



×