1, wish:
S1 + wish + S2 + Vqk/ were
would + Vnt
2, ago / last / yesterday:
=> Vqk
3, since / for / just / yet / already:
=> has/have
+ PII
4, tomorrow / next:
=> will
+ Vnt
5, suggest:
=>
Ving
6, enjoy / like / be interested in …..:
=>
Ving
7, now / at the moment / look!:
=> am/is/are +Ving
8, Câu điều kiện:
8.1/ will + Vnt if Vnt/ Vs/es
hoặc: if Vnt/ Vs/es , will + Vnt
8.2/ would + Vnt+ if +Vqk
hoặc: if +Vqk, would + Vnt
9. Ngữ âm:
1, ed: /id/: t,d:
/t/: k, p, s, ch, sh, f, gh, c (trừ used/closed/…)
/d/: các âm còn lại
2, s/es: /iz/: s, z, x, ch, sh,c
/s/: k, p, t, f, gh,
/z/:
3, ch:
/k/: school, christmas, character, chemistry, stomache.
/ch/:
10, ĐTQH:
which
Danh từ (chỉ vật) +
Chủ ngữ /tân
Vngữ
where
Danh từ (nơi chốn) +
+
S+V
+S+V
Không làm chủ ngữ
who
Danh từ (chỉ người)Làm+chủ ngữ
+V
whom
Danh từ (chỉ người) +
Làm tân ngữ
+S+V
11, Đọc hiểu:
a/ Hỏi đảo: Có Is /Are /Do /Does /Can /Will ở đầu câu. =>
TL: Yes, S + TĐT
No, S + TĐTn’t
b/ When: => TL: in/on/at + TG.
c/ Where: => TL: in/at + nơi chốn
d/ How many: => TL: Số lượng + DT (sau từ many)
e/ How far: => about + khoảng cách.
f/ How old: => He/She is/was + tuổi.
g/ What: Xác định chủ ngữ hoặc cụm động từ ở câu hỏi, rồi
tìm trong đoạn văn có từ giống như vậy; lấy thông tin trả lời
12, Từ loại:
a/ ion: celebrate; pollute; collect; suggest; invent;
erupt; (invite=> invitation)
b/ ly: slow; dangerous; serious; lucky; careful; friend;
kind; wide; complete; (increase=> increasingly)
c/ al: nation; traddition; nature; culture.
d/ ment: improve; advertise; develop.
e/ ful: use; harm; beauty; joy
f/ ed: impress; disappoint
g/ wide: nation; world
good=> well
pollute=> polluted >< unpolluted
health => healthy >< unhealthy.
enjoy => enjoyable
fashion => fashionable
change => exchange.
free => freedom.
interest => interesting