Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ôn vào lớp 10 phần Căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.23 KB, 8 trang )

Giáo viên Nguyễn Tấn thành Trang 1
CĂN THỨC BẬC HAI
Bài 1: Tính
a)
3 2 2 3 5
3 2 1 6


− +
b)
2 2
2 2 3 2 2 3
+
− +
c)
( )
50 2 18 98 .3 2− +
d)
( )
3 2 50 2 18 98− +
e)
27 3 48 2 108 7 4 3− + − −
f)
( )
20 2 5 5 45 .3 5− +
g) 2 27 5 5 75 3 20− − +
h)
2 3 6 216 1
.
3
8 2 6


 


 ÷
 ÷

 
i) 8 2 18 3 32+ −
j)
1 1
10 3 10 3

− +
k)
( )
2
12 6 3 3 5+ + −
l)
18 128−
m)
( )
28 2 14 7 7 7 8− + +
Bài 2:
a) So sánh
7 2 6 1A = + +

9 4 5B = +
b) Rút gọn biểu thức
4 8 1 2
:

4
2
x x x
P
x
x x x x
   

= + −
 ÷  ÷
 ÷  ÷

+ −
   
với x > 0, x

1, x

4
c) Rút gọn biểu thức
1 . 1
1 1
a a a a
A
a a
   
− +
= + −
 ÷  ÷
 ÷  ÷

− +
   
với a > 0, a

1
d) Rút gọn biểu thức
1 1a a a a
B
a a a a
− +
= −
− +
với a > 0, a

1
Bài 3: Cho biểu thức
3 4
:
1 1
x x
A x x
x x

   
= − −
 ÷  ÷
− −
   
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trò của A khi x =

2
Bài 4: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghóa:
a) 12 3P x= −
b)
2Q x= −
c)
3
2
x
R
x

=

Giáo viên Nguyễn Tấn thành Trang 2
d)
2
1
4
S
x
=

e)
2
1 1
x
A
x x
= +

− +
f)
2
2 3
5 6
x
B
x x
+
=
+ −
Bài 5: Giải phương trình
a) 5 2 3x x+ = −
b) 2 3x x+ = −
c) 5 6x x+ = −
d) 2 1 3x + =
e) 4 1 2 7x x− = −
f)
2
1 1x x− = −
Bài 6: Tính
a x a x
A
a x a x
+ − −
=
+ + −
với
2
2

1
ab
x
b
=
+
trong đó a > 0, b > 0
Bài 7: Cho biểu thức
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
− + +
= − −
− + − −
a) Tìm điều kiện của x để A có nghóa.
b) Rút gọn A.
c) Tìm các giá trò nguyên của x để A là số nguyên.
Bài 8: Cho a > 0, b > 0, a

b. Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào a
a)
1 1
.
2
a b
P
a ab a ab b


 
= +
 ÷
− +
 
b)
( ) ( )
2 2
2 1
2 3
a a
Q
a
+ − +
=
+
Bài 9: Cho biểu thức
2 2 4 3
:
4
2 2 2
x x x x
P
x
x x x x
 
+ − −
= + −
 ÷
 ÷


− + −
 
với x > 0, x

4, x

9
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trò của x để P > 0, P < 0.
Bài 10: Cho biểu thức
2
3 3
1 : 1
1
1
M x
x
x
 
 
= + − +
 ÷
 ÷
+
 

 
(-1 < x <1)
a) Rút gọn M.

b) Tính giá trò của M khi
3
2 3
x =
+
c) Tìm các giá trò của x để M
2
= M
Bài 11: Cho biểu thức
2
1 1
1 1
1 2
1 1 1
x x
x x
P
x
x x x
+ −

− +
=
− +
+ − −
a) Rút gọn P.
Giáo viên Nguyễn Tấn thành Trang 3
b) Tính giá trò của biểu thức P khi
4 2 3x = +
c) Tìm giá trò của x để P = -3

Bài 12: Giải phương trình (dạng đặc biệt)
a)
2 2 2
3 12 16 4 16 25 1 4x x x x x x− + + − + = + −
b)
2 2 2
3 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − −
c)
3 6 (3 )(6 ) 3x x x x+ + − − + − =
d)
1 2 2 7 6 2 6x x x x− + − + + + − =
e)
5 4 1 3x x x+ + + = +
f)
2
2
3
3 1 0
3 3
x x
x x
+ − − =
− +
Bài 13: Cho
2
3 2A x x y y= − +
a) Phân tích A thành thừa số.
b) Tính giá trò của A với
1
, 9 4 5

5 2
x y= = −

Bài 14: Cho biểu thức
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
P
x x x x
− − +
= + −
+ − − +
a) Chứng minh P có giá trò là
2 5
3
x
x

+
b) Chứng minh P


2
3
Bài 15: Cho
1x x a+ − =
với
1
1
2

x< <
. Tính giá trò biểu thức
2
1 2
2 1
x x
A
x
− −
=

Bài 16:
a) Tính
3
12 2 3 5 2 8 .2 6
4
 
− + −
 ÷
 
b) Chứng minh rằng
4 7 4 7 2+ − − =
Bài 17: Cho
2
1 1
:
x
P
x x x x x x
+

=
− + +
a) Tìm điều kiện của x để P có nghóa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các số nguyên x để P có giá trò nguyên.
Bài 18: Cho biểu thức
2 1 1
1:
1
1 1
x x x
A
x
x x x x
 
+ − −
= + −
 ÷
 ÷

+ − +
 
a) Với điều kiện nào của x thì A có nghóa.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Chứng minh rằng a > 1 với mọi x > 0 và x

1.
Bài 19: Cho biểu thức
2
2 2 1

.
1
2 1 2
x x x
P
x
x x
 
− + −
 
= −
 ÷
 ÷
 ÷

+ +
 
 
a) Rút gọn P.
Giáo viên Nguyễn Tấn thành Trang 4
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá trò lớn nhất của P.
Bài 20:
a) Rút gọn
( )
12 27 108 .2 3+ −
b) Chứng minh rằng
2 6
2 3 5
2 3 5

= + −
+ +
Bài 21: Thu gọn các biểu thức
a)
4 2 3
6 2
A

=

b)
( )
3 2 6 6 3 3B = + −
Bài 22:
a) Rút gọn
( )
2
6 8 8 2 2 18
2
A = − +
b) Phân tích thành nhân tử
3 5 5 3B x y x y= − + −
Bài 23:
a) Tính
14 6 5 14 6 5A = + + −
b) Chứng minh rằng
3 1
2 3
3 1
+

= +

Bài 24:
a) Chứng minh phương trình sau vô nghiệm
2
5 5 2 8x x x x− + + = − +
b) Giải phương trình
2 2
2 8 4x x− + + =
Bài 25: Cho biểu thức
2 3 2
2
x x
A
x
− −
=


3
2 2
2
x x x
B
x
− + −
=
+
a) Tìm điều kiện của x để A, B có nghóa. Rút gọn A và B.
b) Tìm giá trò của x để A = B.

Bài 26: Tìm điều kiện để biểu thức có nghóa:
a) 2 6x −
b) 1 3x−
c)
2
1x +
d)
2
2x−
e) 2x
f) 3 2x −
g)
1
1
2
x
x
+ −

h)
2
3 1 2
4
x
x
x
+ −

Bài 27: Tính (rút gọn)
a)

28 10 3 4 2 3− + −
Giáo viên Nguyễn Tấn thành Trang 5
b)
7 7 7 7
1 1
1 7 1 7
  
− +
+ +
 ÷ ÷
 ÷ ÷
− +
  
c)
14 6 5 14 6 5− + +
d)
1
2
a b a b b b
a ab ab a ab a ab
 
+ − −
+ +
 ÷
 ÷
+ − +
 
với a > 0, b > 0, a

b

Bài 28: giải phương trình
a)
2 3 6x x+ = −
b)
2 3x x− = +
c)
3 1 0x + =
d)
2
2 4 2x x x− + = −
e)
1 2 4x x+ = −
Bài 29: Cho biểu thức
3
1 2
x
P
x

=
− −
a) Rút gọn và tính giá trò của P nếu
4(2 3)x = −
b) Tìm giá trò nhỏ nhất của P.
Bài 30: Rút gọn
a)
8 2 15 8 2 15A = − + +
b)
4 7 4 7B = + − −
c)

4 10 2 5 4 10 2 5C = + + + − +
d)
4 15 4 15 2 3 5D = + + − − −
Bài 31: Chứng minh rằng các số sau đây đều là số nguyên
a)
2 3 5 13 48
6 2
A
+ − +
=
+
b)
5 3 29 12 5B = − − −
c)
(5 2 6)(49 20 6) 5 2 6
9 3 11 2
C
+ − −
=

d)
4 5 3 5 48 10 7 4 3D = + + − +
e)
( 3 1) 6 2 2 3 2 12 18 128E = − + − + + −
Bài 32: Tìm x biết
5 13 5 13 ...x = + + + +
. Trong đó các dấu chấm có nghóa là lặp đi pặp lại cách viết
căn thức có chứa 5 và 13 một cách vô hạn lần.
Bài 33: Cho số
3 3

9 4 5 9 4 5x = + + −
a) Chứng tỏ rằng x là nghiệm của phương trình : x
3
– 3x – 18 = 0
b) Tính x.
Bài 34: Cho biểu thức
2 2 2 2
2 1 2 1A x x x x= + − − − −

×