BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TÂY
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KTHP HK II NĂM HỌC 2019 – 2020
Trình độ: ĐẠI HỌC; Ngày thi: 28 – 7 – 2020
MÔN: CƠ SỞ VĂN HĨA VIỆT NAM
Thời gian làm bài: 60 phút; khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi không sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 209
Câu 1: Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa:
A. Tính nhân sinh
B. Tính hệ thống
C. Tính giá trị
D. Tính lịch sử
Câu 2: Phương Đông ứng với hành nào trong Ngũ hành?
A. Hành Kim
B. Hành Thổ
C. Hành Thủy
D. Hành Mộc
Câu 3: Táo quân là thần gì ?
A. Thần giữ của
B. Thần Lửa của mỗi gia đình
C. Thần Đất của mỗi gia đình
D. Thần của cả làng
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng thuộc vùng văn hóa Tây Nguyên:
A. Trường ca sử thi
B. Nghệ thuật trang trí tinh tế trong trang phục
C. Lễ hội lồng tồng
D. Nghệ thuật đúc đồng
Câu 5: Tín ngưỡng phồn thực là ?
A. Thờ cơ quan sinh thực khí
B. Thờ Vật thiêng
C. Thờ thần Cây
D. Thờ cúng đồ ăn
Câu 6: Đạo Phật cịn có tên gọi nào khác sau đây?
A. Đạo Muốn
B. Đạo Ham
C. Đạo Thích
D. Đạo Chích
Câu 7: Ngày giỗ Tổ của cả nước là ngày nào (theo lịch âm hàng năm)?
A. Ngày 03 tháng 10 B. Ngày 03 tháng 8
C. Ngày 10 tháng 8
D. Ngày 10 tháng 3
Câu 8: Tứ bất tử có thờ một thánh mẫu, vị này là?
A. Mẫu Thượng Ngàn
B. Mẫu Liễu Hạnh
C. Mẫu Địa
D. Mẫu Thiên
Câu 9: Đâu là tên của vũ điệu các vũ nữ người Chăm thể hiện.
A. Apphich
B. Bale
C. Apraham
D. Apsara
Câu 10: Theo cơ chế ngũ hành, màu biểu của phương Nam là màu:
A. Đỏ
B. Đen
C. Trắng
D. Xanh
Câu 11: Đâu là món ăn chính của người Việt?
A. Thịt, sữa
B. Cơm gạo, rau quả
C. Cá, hải sản
D. Bơ, bánh mỳ, pho mát
Câu 12: Năm 2020 là năm Canh Tý, năm 1990 là năm gì theo lịch Can Chi của người Việt?
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
A. Canh Ngọ
B. Canh Dần
C. Canh Thìn
D. Canh Tuất
Câu 13: Hành Thủy tương sinh với hành nào trong Ngũ hành:
A. Hành Mộc
B. Hành Hoả
C. Hành Thổ
D. Hành Kim
C. Chỉ các nữ thần
D. Các vị hoàng hậu
Câu 14: Đạo Mẫu ở Việt Nam thờ ai?
A. Các vị thần
B. Các vị Phật
Câu 15: Giao thoa với văn hóa phương Tây, tơn giáo nào được du nhập vào nước ta.
A. Phật
B. Thiên Chúa
C. Lão
D. Hịa Hảo
Câu 16: Hình tượng cột đá trịn trong các đền tháp của người Chăm là gì
A. Cây thốt nốt
B. Linga
C. Cột chống nhà
D. Cột chống trời
Câu 17: Văn hóa là khái niệm thiên về:
A. Chủ yếu thiên về các giá trị tinh thần
B. Chủ yếu thiên về các giá trị vật chất.
C. Thiên về các giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
D. Cả giá trị vật chất và tinh thần
Câu 18: Tết Đoan Ngọ là ngày âm lịch nào hàng năm?
A. Ngày 05 tháng 5
B. Ngày 15 tháng 4
C. Ngày 23 tháng chạp
D. Ngày 15 tháng 7
Câu 19: Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào:
A. Lịch thuần âm
B. Lịch âm dương
C. Âm lịch
D. Lịch thuần dương
Câu 20: Theo cơ chế ngũ hành, màu biểu của phương Đông là màu:
A. Đỏ
B. Đen
C. Trắng
D. Xanh
Câu 21: Năm 2020 là năm Canh Tý, vậy năm 2079 là năm gì theo lịch Can Chi của người
Việt?
A. Kỷ Mùi
B. Kỷ Hợi
C. Kỷ Sửu
D. Kỷ Mão
Câu 22: Điền vào chỗ trống như sau: “…….là đơn vị quan trọng thứ hai sau Làng, từ Làng ra
đến ………, người Việt có từ ghép “làng …….” và xử sự theo câu tục ngữ: “sống ở làng,
sang ở ………..”
A. Xóm
B. Xã
C. Nước
D. Đất
Câu 23: Theo hệ đếm can chi, giờ khắc khởi đầu của một ngày gọi là giờ:
A. Dần
B. Ngọ
C. Tí
D. Thìn
Câu 24: Nơi chính thờ Quốc Tổ của Người Việt ở đâu ?
A. Trên núi Ba Vì - Hà Nội
B. Trên núi Nghĩa Lĩnh - Phú Thọ
C. Trên núi Phan Xi Păng - Lào Cai
D. Trên núi Ngự - Huế
Câu 25: Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế, đặc trưng cho một khu vực rộng lớn hoặc cả
nhân loại:
A. Văn minh
B. Văn hiến
C. Văn hóa
Câu 26: Ý nghĩa của thờ sinh thực khí ?
A. Là tình u của nam và nữ
B. Là thể hiện lịng kính ngưỡng với tự nhiên
D. Văn vật
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
C. Là mong muốn cây trồng, vật nuôi và con người ln sinh sơi, nảy nở
D. Là sự giao hịa âm dương
Câu 27: Tết Nguyên đán là ngày âm lịch nào hàng năm?
A. Ngày 15 tháng 7
B. Ngày 5 tháng 01
C. Ngày 01 tháng 01
D. Ngày 23 tháng chạp
Câu 28: Tục “nhập gia vấn húy, nhập gia tùy tục” là ý nghĩa?
A. Tôn trọng chủ nhà
B. Tôn trọng người già
C. Tơn trọng phụ nữ
D. Tơn trọng người trí thức
Câu 29: Đạo Mẫu thường gắn với hiện tượng nào sau đây?
A. Lên rừng
B. Lên đường
C. Lên núi
D. Lên đồng
Câu 30: Các yếu tố văn hóa thiên về giá trị vật chất và kỹ thuật gọi là:
A. Văn hiến
B. Văn hóa
C. Văn vật
D. Văn minh
Câu 31: Điền vào chỗ trống : “ … cá chép, mép cá trôi, môi cá mè, lườn cá trắm”.
A. Vây
B. Bụng
C. Đầu
D. Đuôi
Câu 32: Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là:
A. Con rồng cháu tiên
B. Biểu tượng vng trịn
C. Cơng cha nghĩa mẹ
D. Ơng tơ bà nguyệt
Câu 33: Ai có quyền phong sắc cho thần ?
A. Các bô lão của làng
B. Dân làng
C. Quan Huyện có làng đó
D. Vua
Câu 34: Chức năng nào sao đây của văn hóa đóng vai trị quyết định trong việc hình thành nhân
cách con người:
A. Chức năng giáo dục
C. Chức năng điều chỉnh xã hội
B. Chức năng tổ chức xã hội
D. Chức năng giao tiếp
Câu 35: Loại hình văn hóa gốc nơng nghiệp có ý thức tơn trọng và sống hòa hợp với thiên
nhiên, biểu hiện ở tiêu chí:
A. Lối nhận thức, tư duy
B. Ứng xử với môi trường xã hội
C. Ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Tổ chức cộng đồng
Câu 36: Trong tín ngưỡng thờ Mẫu, ai không phải vị thần mẫu?
A. Mẫu Thiên
B. Mẫu Thủy
C. Mẫu Thượng Ngàn
D. Mẫu Âu Cơ
Câu 37: Loại hình văn hóa gốc nơng nghiệp dung hợp trong tiếp nhận, mềm dẻo, hiếu hịa
trong đối phó, biểu hiện ở tiêu chí:
A. Lối nhận thức, tư duy
B. Ứng xử với mơi trường tự nhiên
C. Tổ chức cộng đồng
D. Ứng xử với môi trường xã hội
Câu 38: Với cơ chế Ngũ hành, theo lĩnh vực màu sắc sẽ bao gồm các màu:
A. Đen, Đỏ, Vàng, Xanh, Trắng
B. Đen, Đỏ, Vàng, Xanh, Tím
C. Hồng, Đỏ, Vàng, Xanh, Trắng
D. Nâu, Đỏ, Vàng, Tím, Trắng
Câu 39: Công cụ phổ biến nhất dùng để ăn của người Việt?
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
A. Đũa, nĩa
B. Thìa (muỗng), nĩa
C. Đũa, muỗng (thìa)
D. Nĩa, dao
Câu 40: Theo Hà đồ, hành Hoả trong Ngũ Hành ứng với:
A. Phương Tây
B. Phương Nam
C. Phương Bắc
D. Phương Đông
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 209