Tải bản đầy đủ (.pdf) (416 trang)

Sotay 5 1 TVGSChuyenNganh v1 29 10 2011 DMDB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.58 MB, 416 trang )

5.1
SỔ TAY - QUYỂN 5
TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
CƠNG TRÌNH CHUN NGÀNH
PHIÊN BẢN 1.0/2011 - PHẦN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2098/2011/QĐ-CONINCO-TGĐ
ngày 29/10/2011 của Tổng giám đốc CONINCO)

XEM CÙNG CÁC SỔ TAY:
SỔ TAY CÔNG TÁC LẬP QUY HOẠCH, THIẾT KẾ
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG - PHIÊN BẢN 2.0/2010
SỔ TAY CÔNG TÁC TƯ VẤN THẨM TRA DỰ ÁN,
THIẾT KẾ, DỰ TỐN - PHIÊN BẢN 1.0/2010
SỔ TAY CƠNG TÁC TƯ VẤN ĐẤU THẦU –
PHIÊN BẢN 1.0/2010
SỔ TAY CÔNG TÁC TƯ VẤN HIỆN TRƯỜNG: QUẢN LÝ DỰ ÁN,
TƯ VẤN GIÁM SÁT - PHIÊN BẢN 1.0/2010
A. CƠNG TRÌNH THỦY ĐIỆN.
P.1 B. CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THƠNG.
C. CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG
D. GIÁM SÁT ATLĐ-VSMT-PCCN-ANTT
P.2 E. HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO THÁNG TƯ VẤN GIÁM SÁT.
F. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT THI CƠNG XÂY DỰNG
G. CƠNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ĐĂK R’TIH

HÀ NỘI, THÁNG 10/2011
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)


CƠNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CƠNG NGHỆ,
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG – CONINCO
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 2089/2011/QĐ-CONINCO/TGĐ

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Sổ tay Tư vấn giám sát thi công xây dựng cơng trình chun ngành

TỔNG GIÁM ĐỐC CƠNG TY
Căn cứ Quyết định số 1770/QĐ-BXD ngày 22/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
chuyển Công ty Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định xây dựng thành Công ty Cổ phần Tư vấn Công
nghệ, Thiết bị và Kiểm định xây dựng – CONINCO;
Căn cứ Điều lệ của Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định xây dựng –
CONINCO;
Theo đề nghị của Trưởng phỏng Quản lý kỹ thuật,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Sổ tay Tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng
trình chun ngành - Phiên bản 1.0/2011.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng thống nhất trong tồn CONINCO và có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thành viên Ban Tổng Giám đốc, Đại diện Lãnh đạo trong Hệ thống quản lý chất
lượng ISO 9001 : 2008, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc CONINCO, các Công ty thành viên trong hệ
thống nhượng quyền thương mại và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- TGĐ, PTGĐ;
- Các Phịng, Trung tâm, Chi nhánh;

- Các Cơng ty thành viên;
- Lưu VT, B.ĐT, ISO.


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................................. 0
LỜI NĨI ĐẦU....................................................................................................................................... 4
LỜI GIỚI THIỆU................................................................................................................................. 5
LỜI CÁM ƠN ....................................................................................................................................... 6
SỬ DỤNG, CẬP NHẬT........................................................................................................................ 7
NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN SỔ TAY ....................................................................... 8
NỘI DUNG SỔ TAY ...........................................................................................................................11
A. CƠNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN..........................................................................................................11
I. PHẠM VI ÁP DỤNG....................................................................................................................14
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ LÀM CĂN CỨ LẬP QUY TRÌNH ..............................................................14
III. THƠNG SỐ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH ................................................................................14
IV. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG .........................................................................................................16
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH ...........................................................................................................25
V.1. CƠNG TÁC TRẮC ĐẠC .......................................................................................................25
V.2. ĐÀO ĐẤT ĐÁ HỞ.................................................................................................................27
V.3. CÔNG TÁC ĐÀO NGẦM .....................................................................................................28
V.4 BẢO VỀ MÁI DỐC VÀ CÔNG TÁC GIA CỐ .......................................................................32
V.5. CÔNG TÁC KHOAN PHỤT..................................................................................................33
V.6. CÔNG TÁC CỐT THÉP CHO BÊ TÔNG..............................................................................36
V.7. CÔNG TÁC GIÁM SÁT SẢN XUẤT VÀ THI CÔNG BÊ TÔNG.........................................40
V.8 KẾT CẤU THÉP.....................................................................................................................49
V.9. CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG...................................................................................................51
V.10 CHẾ TẠO VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ÁP LỰC....................................................................57

VI. QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG THỦY ĐIỆN ..........63
VII. PHỤ LỤC CÁC BIỂU MẪU NGHIỆM THU .........................................................................75
Phụ lục 1 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công hầm ................................................................77
Phụ lục 2 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác khoan phụt ...................................................................90
Phụ lục 3 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công đất giai đoạn đào hở ........................................96
Phụ lục 4 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công đất giai đoạn đắp...........................................103
Phụ lục 5 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác khoan phụt .................................................................106
Phụ lục 6 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác néo anke.....................................................................112
Phụ lục 7 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công hầm ..............................................................117
Phụ lục 9 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác thi công đường ...........................................................129
Phụ lục 10 – Biểu mẫu nghiệm thu công tác gia công lắp đặt đường ống áp lực ............................134
B. ĐƯỜNG GIAO THÔNG...............................................................................................................143
I. PHẠM VI ÁP DỤNG..................................................................................................................146
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ LÀM CĂN CỨ LẬP QUY TRÌNH ............................................................146
III.THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ..........................................................................................146
IV. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG .......................................................................................................147
V. CÔNG TÁC TƯ VẤN TRONG Q TRÌNH CHUẨN BỊ VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN..........147
VI. CƠNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC CHÍNH .....................153
VI.1. CƠNG TÁC TRIỂN KHAI THI CƠNG ..............................................................................153
VI.2. THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG..................................................................................................154
VI.3. THI CÔNG CẦU, CỐNG, KÈ TƯỜNG CHẮN, THỐT NƯỚC .......................................154
VI.4. MĨNG MẶT ĐƯỜNG .......................................................................................................156
www.coninco.com.vn

1


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

VI.5 HỆ THỐNG AN TỒN GIAO THƠNG ..............................................................................157

VII. THÀNH PHẦN THAM GIA NGHIỆM THU .......................................................................157
VIII. PHỤ LỤC BIỂU MẪU KIỂM TRA, NGHIỆM THU .........................................................160
VIII.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG...............................................................................160
VIII.2. THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG...............................................................................................173
VIII.3. THI CÔNG CỐNG...........................................................................................................185
VIII.4. THI CƠNG CẦU..............................................................................................................205
VIII.5. THI CƠNG TƯỜNG CHẮN ............................................................................................251
VIII.6. THI CƠNG MĨNG MẶT.................................................................................................269
VIII.7. THOÁT NƯỚC, RÃNH ĐỈNH, VỈA HÈ ..........................................................................277
VIII.8. HỆ THỐNG AN TỒN GIAO THƠNG...........................................................................288
VIII.9. NGHIỆM THU NỘI BỘ CỦA NHÀ THẦU .....................................................................292
VIII.10. HƯỚNG DẪN GHI CHÉP NHẬT KÝ THI CÔNG ........................................................297
MẪU BC01. MẪU BÁO CÁO THÁNG CỦA NHÀ THẦU ........................................................303
C. CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG.........................................................................................................304
C.1. CỌC KHOAN NHỒI MỞ RỘNG ĐÁY ................................................................................304
I. PHẠM VI ÁP DỤNG ...............................................................................................................307
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ LÀM CĂN CỨ LẬP QUY TRÌNH.............................................................307
III.THƠNG TIN VỀ HẠNG MỤC ...............................................................................................307
IV. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: ....................................................................................................307
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH.......................................................................................................307
VI. PHỤ LỤC NHẬT KÝ CỌC KHOAN NHỒI..........................................................................314
C.2. SÀN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC.............................................................................................325
I. PHẠM VI ÁP DỤNG ...............................................................................................................328
II. CÁC CĂN CỨ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT............................................328
III.THÔNG TIN VỀ SÀN BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC..................................................................328
IV. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG:................................................................................328
V. THIẾT BỊ THI CÔNG (THAM KHẢO) ..................................................................................329
VI. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CƠNG CÁP DỰ ỨNG LỰC .....................................330
VII. QUY TRÌNH GIÁM SÁT CHI TIẾT ....................................................................................331
VIII. PHỤ LỤC BIỂU MẪU NGHIỆM THU...............................................................................335

C.3. CHẾ TẠO VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP PHẦN MÁI CƠNG TRÌNH NCC.................336
QUY TRÌNH GIÁM SÁT NGHIỆM THU CHẾ TẠO VÀ LẮP ĐẶT .........................................336
KẾT CẤU THÉP PHẦN MÁI CƠNG TRÌNH NCC ....................................................................336
C.4. THÁP ANTEN 250M TP. HỒ CHÍ MINH............................................................................374
I. PHẠM VI ÁP DỤNG ...............................................................................................................377
II. CĂN CỨ LẬP QUY TRÌNH ...................................................................................................377
III. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG.............................................................................................377
IV. QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CƠNG VÀ NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THÁP ANTEN.........377
BIỆN PHÁP QUAN TRẮC XÁC ĐỊNH TRỤC CỘT ANTEN 250M .........................................381
ĐÀI TRUYỀN HÌNH TP. HỒ CHÍ MINH...................................................................................381
C.5. HỆ THỐNG CƠ - ĐIỆN ........................................................................................................383
I. PHẠM VI ÁP DỤNG ...............................................................................................................386
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG QUY TRÌNH:...............................................386
III. CÁC HẠNG MỤC CƠ – ĐIỆN CƠNG TRÌNH .....................................................................386
IV. TIÊU CHUẨN, QUY PHẠM ÁP DỤNG ...............................................................................386
www.coninco.com.vn

2


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

V. QUY TRÌNH GIÁM SÁT VÀ NGHIỆM THU HỆ THỐNG CƠ – ĐIỆN ................................387
VI. CÁC BIỂU MẪU KIỂM TRA, NGHIỆM THU .....................................................................387
D. AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH MƠI TRƯỜNG – PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ - AN NINH
TRẬT TỰ...........................................................................................................................................415
E. BÁO CÁO TƯ VẤN GIÁM SÁT..................................................................................................463
F. HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT THI CƠNG XÂY DỰNG.........................................472
G. CƠNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ĐĂK R’TIH ..................................................................................482
G1. MỘT SỐ THƠNG SỐ CHÍNH CỦA CƠNG TRÌNH............................................................482

G2. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG ....................484
G3. DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP QUY, QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN .................................490
G4. QUY ĐỊNH VỀ NGHIỆM THU .............................................................................................498
G5. BÁO CÁO CỦA ĐOÀN TƯ VẤN ..........................................................................................505
G6. ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT THI CÔNG XÂY DỰNG TỔNG QUÁT GIAI ĐỌAN BẢN VẼ
THI CÔNG.....................................................................................................................................507
G6.1. PHẦN 0110 - CÁC YÊU CẦU CHUNG ............................................................................507
G6.2. PHẦN 0210 - CHUẨN BỊ TUYẾN ....................................................................................533
G6.3. PHẦN 0211 - DẪN DỊNG VÀ THỐT NƯỚC ................................................................535
G6.4. PHẦN 0220 - CÔNG TÁC ĐÀO HỞ..................................................................................537
G6.5. PHẦN 0230 - CÔNG TÁC ĐÀO NGẦM (Đào bằng khoan nổ) ..........................................546
G6.6. PHẦN 0231 - THƠNG GIĨ VÀ CHIẾU SÁNG TRONG CƠNG TÁC NGẦM ..................552
G6.7. PHẦN 0240 - KHOAN VÀ PHỤT VỮA ............................................................................558
G6.8. PHẦN 0250 - KHUNG CHỐNG ........................................................................................570
G6.9. PHẦN 0251 - NEO ĐÁ ......................................................................................................571
G6.10. PHẦN 0252 - CÁC AN-KE BỊ CĂNG SAU .....................................................................577
G6.11. PHẦN 0260 - TIÊU NƯỚC ..............................................................................................582
G6.12. PHẦN 0310 - CHUẨN BỊ VÀ XỬ LÝ NỀN ....................................................................589
G6.13. PHẦN 0320 - CÔNG TÁC ĐẮP.......................................................................................592
G6.14. PHẦN 0330 - CÔNG TÁC GIA CỐ .................................................................................604
G6.15. PHẦN 0410 - VÁN KHN VÀ HỒN THIỆN BỀ MẶT..............................................606
G6.16. PHẦN 0420 - CỐT THÉP.................................................................................................613
G6.17. PHẦN 0430 - BÊ TÔNG ..................................................................................................617
G6.18. PHẦN 0431 - BÊ TÔNG PHUN .......................................................................................643
G6.19. PHẦN 0440 - KHE NỐI KẾT CẤU BÊ TÔNG ................................................................650
G6.20. PHẦN 0510 - THÉP KẾT CẤU VÀ KIM LOẠI KHÁC ...................................................654
G6.21. PHẦN 0520 - LỢP MÁI VÀ CHE PHỦ BÊN NGOÀI......................................................663
G6.22. PHẦN 0610 - CÔNG TÁC XÂY ......................................................................................665
G6.23. PHẦN 0620 - LÁNG VỮA XI MĂNG SÀN.....................................................................669
G6.24. PHẦN 0621 - LÁT GẠCH VÀ ĐÁ...................................................................................670

G6.25. PHẦN 0622 - CÔNG TÁC SƠN.......................................................................................673
G6.26. PHẦN 0630 - TRẦN TREO .............................................................................................676
G6.27. PHẦN 0640 - CỬA RA VÀO, CỬA SỔ, LẮP KÍNH .......................................................678
G6.28. PHẦN 0641 - CƠNG TÁC GỖ.........................................................................................682
G6.29. PHẦN 0710 - THIẾT BỊ QUAN TRẮC............................................................................685
G6.30. PHẦN 0810 - ĐƯỜNG VÀ SÂN BÃI ..............................................................................689
G6.31. PHẦN 0820 - KHÔI PHỤC HIỆN TRƯỜNG...................................................................698

www.coninco.com.vn

3


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

LỜI NĨI ĐẦU
Được sự đồng ý và chỉ đạo của Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc CONINCO, Phòng
Quản lý kỹ thuật đã phối hợp cùng các cá nhân, đơn vị trong CONINCO tổ chức biên soạn Sổ tay Tư vấn
giám sát thi công xây dựng cơng trình chun ngành. Phịng Quản lý kỹ thuật đã chủ trì và mời các cá
nhân, đơn vị có nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực tư vấn có liên quan để tiến hành lập đề cương và
nội dung của Sổ tay, đồng thời cập nhật những văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn liên
quan được ban hành tại thời điểm thực hiện.
Tuy nhiên, Sổ tay cũng không phải là tuyển tập đầy đủ các quy định để các kỹ sư tư vấn sử dụng
một cách trực tiếp để giải quyết tất cả các vấn đề, mà chỉ đưa ra những thông tin là những quy định của
pháp luật, của CONINCO, hay các mẫu của sản phẩm tư vấn để kỹ sư tư vấn vận dụng nhằm giải quyết
một cách có hệ thống và thống nhất cho các vấn đề, do vậy, Sổ tay sẽ chưa thể liệt kê tất cả các quy định
trong văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn hay chỉ ra được cách giải quyết từng vụ việc cụ
thể.
Sổ tay là một trong những phương thức để nâng cao chất lượng kỹ sư tư vấn. Sổ tay được thực
hiện với mong muốn cung cấp một cách có hệ thống cho kỹ sư tư vấn những kiến thức cơ bản đã được

cập nhật từ thực tế giám sát thi công theo quy định của các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn, tiêu
chuẩn. Điều này sẽ có ý nghĩa đối với các kỹ sư tư vấn mới vào nghề trong việc nâng cao kỹ năng nghề
nghiệp của mình. Ngồi ra, Sổ tay còn là nguồn tài liệu tham khảo quan trọng cho tất cả các kỹ sư, hay
các cấp lãnh đạo trong quá trình hành nghề hoạt động tư vấn xây dựng. Đây cũng là tài liệu cơ bản giúp
cho khách hàng hiểu biết thêm về các dịch vụ tư vấn mà CONINCO đang thực hiện. Ban biên tập Sổ tay
rất mong muốn nhận được những ý kiến bổ sung là những bình luận, hướng dẫn về lý luận và kỹ năng
thực tiễn hay nói chung là các kỹ năng mềm cho việc xử lý các tình huống hay vấn đề trong q trình hoạt
động tư vấn xây dựng.
Với tính chất, mục đích và ý nghĩa quan trọng như vậy, Phịng Quản lý kỹ thuật, đặc biệt là các
tác giả và các cá nhân, đơn vị phản biện, góp ý, cung cấp các tài liệu cho Sổ tay, đã nỗ lực rất lớn để biên
soạn và biên tập Sổ tay. Sổ tay Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình chun ngành này bao gồm
các nội dung chính về cơng tác tư vấn giám sát cơng trình thủy điện; cơng trình đường giao thơng; một số
cơng việc đặc biệt của cơng trình xây dựng dân dụng. Ngồi ra trong Sổ tay này còn đề cập các hướng
dẫn, yêu cầu về giám sát an tồn lao động, vệ sinh mơi trường; về lập báo cáo tư vấn giám sát; về hướng
dẫn hoạt động của nhà thầu tư vấn giám sát và các tài liệu, các Điều kiện kỹ thuật cụ thể của cơng trình
Thủy điện Đăk R’Tih.
Việc biên tập Sổ tay lần này đã được hoàn thành với sự hỗ trợ của các thành viên trong Ban giám
đốc CONINCO, đặc biệt là những chỉ đạo kịp thời của ông Nguyễn Văn Công - Chủ tịch Hội đồng quản
trị, Tổng giám đốc CONINCO. Mặc dù đã có nhiều nỗ lực của nhóm tác giả, song cuốn Sổ tay vẫn sẽ cịn
nhiều nội dung chưa được hợp lý, một số lĩnh vực, công việc chưa được đề cập chi tiết, nên hiệu quả của
Sổ tay chắc chắn vẫn cịn có những hạn chế. Nhóm tác giả và tập thể cán bộ, kỹ sư tư vấn CONINCO sẽ
cùng nhau xây dựng Sổ tay tư vấn giám sát thi cơng cơng trình xây dựng đặc thù ngày một hoàn chỉnh
hơn, đáp ứng và thỏa mãn được nhu cầu của chính CONINCO và của khách hàng.
Hy vọng Sổ tay tư vấn giám sát thi công cơng trình xây dựng chun ngành này sẽ là cẩm nang,
đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng, đặc biệt là các kỹ sư tư vấn CONINCO. Với mong muốn như
vậy, Phòng Quản lý kỹ thuật rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp cho Sổ tay để chúng tơi tiếp tục
chỉnh sửa và hồn thiện cho những lần xuất bản tiếp theo.
Các góp ý xin gửi về:
- Phịng Quản lý kỹ thuật - Cơng ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định xây dựngCONINCO;
- Phịng 405, Số 4, Tơn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội;

- Điện thoại: 04 38523706/ #403, 405, 409; Fax: 04 38741231.
- Websites: www.coninco.com.vn
PHÒNG QUẢN LÝ KỸ THUẬT

www.coninco.com.vn

4


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

LỜI GIỚI THIỆU
Với bề dày truyền thống hơn 30 năm (Từ 16/4/1979), CONINCO đã và đang trở thành
một trong những doanh nghiệp lớn hoạt động trong lĩnh vực tư vấn xây dựng. Để phát triển bền
vững, CONINCO luôn chú trọng công tác đào tạo, phát triển đội ngũ cán bộ, kỹ sư tư vấn. Hệ
thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 đã được CONINCO thực hiện từ năm 2001 và
ngày càng hồn thiện hơn, nhưng có thể khẳng định điều quan trọng nhất là luôn được tập thể
cán bộ, kỹ sư tư vấn CONINCO thấu hiểu và thực hiện nghiêm túc.
Để xây dựng đội ngũ kỹ sư tư vấn chất lượng cao, đảm bảo tính liên tục, kế thừa và phát
triển có hệ thống, CONINCO ln tự đặt ra các chuẩn mực, yêu cầu để phấn đấu ngày càng hoàn
thiện hơn, đáp ứng đầy đủ các quy định của pháp luật về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
và thoả mãn nhu cầu của khách hàng về các dịch vụ tư vấn xây dựng. Một trong những yêu cầu
đó là phải xây dựng Bộ Sổ tay các cơng tác tư vấn đối với từng loại hình dịch vụ tư vấn của
CONINCO, lần này là Sổ tay Tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình chuyên ngành. Bộ
Sổ tay tư vấn của CONINCO sẽ là một nguồn tư liệu cung cấp các thông tin pháp lý, kỹ năng xử
lý công việc mà các kỹ sư tư vấn có thể tham khảo, vận dụng, qua đó có thể tiếp cận cơng việc
với sự hiểu biết cặn kẽ, sâu sắc về pháp luật, sự chuẩn mực về quy trình, sự chủ động, linh hoạt
về kỹ năng. Đây là một trong những nền tảng vững chắc để mỗi cá nhân và cả tập thể CONINCO
nâng cao hiệu quả hoạt động và phát triển bền vững.
Khi Sổ tay Tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình chun ngành được ban hành

và trở thành cẩm nang hữu ích cho các cán bộ, kỹ sư tư vấn thì những người là tác giả hay các
cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý của CONINCO phải thường xuyên bổ sung, cập nhật để Sổ tay
càng ngày càng tạo ra nhiều lợi ích thiết thực hơn.
Thay mặt Ban lãnh đạo CONINCO, tôi chân thành cám ơn những người đã tham gia vào
quá trình lập Sổ tay Tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình chun ngành. Họ có thể chưa
phải là những chuyên gia xuất sắc nhất, nhưng chúng ta cần ghi nhận những cố gắng của họ để
có được cuốn Sổ tay này được ban hành.
Tôi hy vọng rằng các cán bộ, kỹ sư tư vấn CONINCO, cũng như kỹ sư tư vấn nói chung
sẽ nhận được từ Bộ Sổ tay của CONINCO sự trợ giúp lớn trong việc thực hiện các nhiệm vụ
hàng ngày tại văn phòng hay hiện trường dự án. Tôi cũng hy vọng những cuốn Sổ tay sẽ hữu ích
cho các sinh viên, học viên các khóa đào tạo, những người tham gia hoạt động xây dựng khơng
chỉ của CONINCO mà cịn là những khách hàng, đối tác quan tâm đến việc tìm hiểu về hệ thống
pháp luật về tư vấn xây dựng nói riêng và các hoạt động xây dựng nói chung của Việt Nam./.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ,
THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG-CONINCO
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Công

www.coninco.com.vn

5


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

LỜI CÁM ƠN
Được sự tin tưởng của Ban Lãnh đạo Công ty và cá nhân ông Chủ tịch Hội đồng quản trịTổng giám đốc CONINCO, Phòng Quản lý kỹ thuật được giao nhiệm vụ chủ trì biên soạn Sổ tay
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình chuyên ngành. Với ý thức rằng, Sổ tay là một
nguồn cung cấp các kiến thức, kỹ năng hữu ích, khơng chỉ góp phần nâng cao năng lực cho các

cán bộ, kỹ sư tư vấn mà còn là một giải pháp đào tạo và tự đào tạo liên tục, có hệ thống nhằm
xây dựng và phát triển đội ngũ kỹ sư tư vấn chất lượng cao, Phòng Quản lý kỹ thuật đã rất nỗ lực
trong suốt quá trình biên soạn, biên tập với mong muốn lập được cuốn Sổ tay đáp ứng tốt nhất
các yêu cầu đó.
Để đạt được các mục tiêu đặt ra, quá trình biên soạn Sổ tay tư vấn giám sát thi cơng cơng
trình xây dựng chun ngành đã bắt đầu bằng việc đánh giá tổng thể nhu cầu phát triển nguồn
nhân lực của CONINCO, những nội dung đã đạt được và những vấn đề còn tồn tại, từ đó xây
dựng khung nội dung của Sổ tay và nhận biết sơ bộ về hiệu quả của cuốn Sổ tay, những quan
điểm xây dựng Sổ tay, các nội dung cần được xem xét và đưa vào Sổ tay. Trong quá trình xây
dựng Sổ tay, qua nhiều lần hội thảo, lấy ý kiến góp ý, nhóm biên soạn, biên tập đã nhận được rất
nhiều ý kiến đóng góp từ Lãnh đạo Công ty, Lãnh đạo Đơn vị, các chuyên gia, kỹ sư tư vấn của
CONINCO. Chúng tôi đã tiếp thu và cố gắng chỉnh sửa để Sổ tay có thể đáp ứng tối đa các lợi
ích cho người sử dụng.
Sau khi Sổ tay Tư vấn giám sát thi công xây dựng cơng trình chun ngành được ban
hành, Phịng Quản lý kỹ thuật mong muốn tiếp tục nhận được các ý kiến phản hồi, đặc biệt là
những đánh giá về tính hiệu quả của Sổ tay, những cách thức để thiết lập được Bộ Sổ tay ngày
càng trở nên thân thiện với người dùng.
Phòng Quản lý kỹ thuật trân trọng cám ơn các tập thể, cá nhân đã tích cực ủng hộ, trợ
giúp và tham gia vào quá trình biên soạn Sổ tay, đặc biệt là những ý kiến chỉ đạo trực tiếp của
Tổng giám đốc CONINCO và Ban Lãnh đạo Công ty; những ý kiến và thông tin kịp thời, sự
giúp đỡ nhiệt tình của Lãnh đạo các Phịng Quản lý, các Đơn vị trực thuộc, các Công ty thành
viên trong Hệ thống nhượng quyền thương hiệu của CONINCO, cùng toàn thể các cán bộ, kỹ sư
tư vấn CONINCO đã đóng góp cơng sức cho việc hồn thành Sổ tay tư vấn giám sát thi cơng
cơng trình xây dựng chuyên ngành này./.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ,
THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG-CONINCO
TM. PHÒNG QUẢN LÝ KỸ THUẬT
TRƯỞNG PHỊNG
Nguyễn Lương Bình


www.coninco.com.vn

6


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

SỬ DỤNG, CẬP NHẬT
Sử dụng Sổ tay:
Sổ tay được thiết kế theo trình tự thực hiện các cơng việc, đưa ra các quy trình chung và một số
diễn giải, cách thức và yêu cầu thực hiện. Sổ tay cũng tổng hợp danh mục các văn bản quy phạm pháp
luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn được cập nhật để tiện tra cứu, áp dụng, đồng thời cố gắng cung cấp các mẫu
hồ sơ, tài liệu, văn bản để tham khảo, sử dụng thống nhất trong thực tế công việc.
Sổ tay Tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình chuyên ngành, quyển 5 - Phiên bản
1.0/2011 nhằm mục đích hướng dẫn thực hiện cho các kỹ sư tư vấn CONINCO các công tác tư vấn giám
sát thi công công trình xây dựng nói chung và cơng trình thủy điện, cơng trình đường giao thơng, các
hạng mục cơng việc đặc biệt trong cơng trình xây dựng nói riêng.
Sổ tay gồm 02 phần, 07 đề mục bao gồm cả các phụ lục đính kèm. Phần 1 gồm:
A. Cơng trình thủy điện.
B. Cơng trình đường giao thơng.
C. Cơng trình dân dụng (Cọc khoan nhồi mở rộng đáy, sàn bê tông thép dự ứng lực, kết cấu
thép, lắp dựng anten và hệ thống cơ điện).
Phần 2 gồm:
D. Giám sát an toàn lao động – Vệ sinh mơi trường – Phịng chống cháy nổ - An ninh trật tự
trên công trường.
E. Hướng dẫn lập báo cáo tháng tư vấn giám sát.
F. Hướng dẫn hoạt động giám sát thi cơng xây dựng.
G. Cơng trình Thủy điện Đăk R’Tih
Trong đó các phần A, B, C đề cập nội dung cơ bản, hướng dẫn công tác tư vấn giám sát cơng
trình xây dựng chun ngành thủy điện, giao thông hay các hạng mục đặc biệt của công trình dân dụng

bao gồm cả các phụ lục biểu mẫu nghiệm thu kỹ thuật hay nghiệm thu công việc xây dựng đi kèm.
Phần D ngồi cơng tác tư vấn giám sát an tồn lao động – Vệ sinh mơi trường theo quy định, Sổ
tay có đề cập và bổ sung các nội dung cần thiết khác về giám sát phòng chống cháy nổ, an ninh trật tự
trên công trường cũng các quy định về chế độ khen thưởng, xử phạt hành chính nếu vi phạm.
Các hướng dẫn chi tiết tại phần E nhằm mục đích nâng cao chất lượng báo cáo tư vấn giám sát
định kỳ của Công ty gửi khách hàng, một trong những sản phẩm không thể thiếu của hợp đồng tư vấn
giám sát do CONINCO thực hiện. Phần hướng dẫn này ngoài các yêu cầu làm rõ các nội dung báo cáo,
còn bổ sung, cập nhật các quy định hiện hành của Công ty.
Phần F áp dụng cho các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngồi trực tiếp tham gia hoặc có
liên quan đến hoạt động giám sát thi cơng xây dựng cơng trình trên lãnh thổ Việt Nam.
Các nội dung chính của các Quy trình giám sát được trình bày dưới dạng bảng biểu để tiện theo
dõi và tham chiếu, cũng như bổ sung các ý kiến khi cần trong quá trình sử dụng. Các căn cứ pháp lý, quy
định của Nhà nước áp dụng trong tài liệu được lấy tại thời điểm ban hành tài liệu này. Khi thực hành, vận
dụng cần cập nhật các Quy định mới tại thời điểm thực hiện. Cuốn Sổ tay này chỉ có tính chất hướng dẫn
thực hiện. Trong quá trình thực hiện, các kỹ sư tư vấn phải tuân thủ đúng các quy định của Nhà nước, quy
chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định được áp dụng và hợp đồng đã ký với khách hàng.
Cập nhật Sổ tay:
Hiện tại, Sổ tay tư vấn giám sát thi cơng cơng trình xây dựng đặc thù được ban hành ở dạng bản
in (bản cứng) nên việc cập nhật sẽ gặp khó khăn, địi hỏi người sử dụng phải am hiểu công việc để tránh
nhầm lẫn khi sử dụng Sổ tay; bản mềm của Sổ tay cũng được chuyển đến mỗi cán bộ, kỹ sư tư vấn
CONINCO. Trong tương lai, các Sổ tay sẽ được cung cấp dưới dạng bản mềm trên website CONINCO
và sẽ là một tài liệu mang tính động, như là Sổ tay điện tử, cho phép người quản lý cập nhật thường
xuyên, tức thời khi theo các quy định của Nhà nước hoặc khi thấy cần thiết phải thay đổi để hoàn thiện
thêm Sổ tay. Đồng thời, Sổ tay cũng cần phải biên tập và in thành những trang rời để thuận tiện cho quá
trình sửa đổi, bổ sung, thay thế; người sử dụng có thể tự cập nhật, ghi chú các quy định đã lỗi thời, những
quy định đang còn hiệu lực. Sổ tay cũng được in trên đĩa CD khi cần thiết.

www.coninco.com.vn

7



CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN SỔ TAY
CHỈ ĐẠO NỘI DUNG
TH.S. NGUYỄN VĂN CÔNG - Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc
TỔNG BIÊN TẬP
TH.S. NGUYỄN LƯƠNG BÌNH - Phó Tổng giám đốc, Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật
NHỮNG NGƯỜI THỰC HIỆN
SỔ TAY TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CƠNG
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUN NGÀNH - PHIÊN BẢN 1.0/2011
Biên soạn
KSC. TƠ QUANG HÙNG - Phó Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật - Chủ trì
KS. ĐÀO TRƯỜNG SANG - Phòng Quản lý kỹ thuật - Thư ký biên tập
Cung cấp tài liệu và phản biện
KSC. TÔ QUANG HÙNG - Phó Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật
KS. VŨ MẠNH HÙNG – Giám đốc Trung tâm Kiểm định xây dựng
KS. NGUYỄN VĂN LÂM – Phó Giám đốc Cơng ty CONINCO – CE
KS. TRẦN NGỌC ANH – Phó giám đốc Trung tâm Quản lý xây dựng các cơng trình trọng điểm
KS. NGUYỄN THANH BÌNH – Trưởng phịng Điều hành sản xuất
KS. NGUYỄN VIỆT – Phó Trưởng phịng Điều hành sản xuất
TH.S CAO TUẤN ANH – Phó Giám đốc Trung tâm Quản lý kỹ thuật cơng trình
KS. BÙI HỒNG CƯỜNG - Phó Giám đốc Trung tâm Thí nghiệm
và Kiểm định cơng trình
KS. NGUYỄN THẾ ANH – Trung tâm Kỹ thuật cơ điện và Cơng trình năng lượng
KSC. LÊ XN HÀ - Phó Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật
Và các kỹ sư tư vấn của Phòng Quản lý kỹ thuật, Phòng Điều hành sản xuất, Trung tâm Kiểm
định xây dựng, Trung tâm Quản lý xây dựng các cơng trình trọng điểm,
Trung tâm Quản lý kỹ thuật cơng trình.

SỔ TAY CƠNG TÁC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH,
THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG-PHIÊN BẢN 1.0/2010
Biên soạn
TH.S. NGUYỄN LƯƠNG BÌNH-Phó tổng giám đốc, Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật-Chủ trì
TH.S. PHAN THỊ CẨM TÚ-Phịng Quản lý kỹ thuật-Thư ký biên tập
Phản biện và cung cấp tài liệu
KS. NGUYỄN THANH BÌNH-Trưởng phịng Điều hành sản xuất
KS. NGUYỄN BÁ CỨU-Trưởng phịng Giá và Dự tốn
KTS. BÙI NGỌC LƯƠNG-Phó giám đốc Trung tâm Khảo sát và Thiết kế
KTS. LÊ VĂN CHUYỂN-Chun gia Phịng Đầu tư
TH.S. VŨ THỊ HƯƠNG GIANG-Phó trưởng Phịng Quản lý kỹ thuật
TH.S. ĐÀO THỊ LAN HƯƠNG-Phó trưởng Phòng Quản lý kỹ thuật
và các kỹ sư tư vấn của Phòng Quản lý kỹ thuật, Phòng Điều hành sản xuất,
Phòng Đầu tư, Trung tâm Khảo sát và Thiết kế
SỔ TAY CÔNG TÁC TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH,
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG-PHIÊN BẢN 2.0/2010
Biên soạn
TH.S. NGUYỄN LƯƠNG BÌNH-Phó tổng giám đốc, Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật-Chủ trì
TH.S. PHAN THỊ CẨM TÚ-Phòng Quản lý kỹ thuật-Thư ký biên tập
Phản biện và cung cấp tài liệu
KTS. LƯƠNG THỊ NGỌC HUYỀN-Phòng Quản lý kỹ thuật
SỔ TAY CÔNG TÁC TƯ VẤN THẨM TRA DỰ ÁN,
THIẾT KẾ, DỰ TOÁN-PHIÊN BẢN 1.0/2010
Biên soạn
TH.S. NGUYỄN LƯƠNG BÌNH-Phó tổng giám đốc, Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật-Chủ trì
TH.S. PHAN THỊ CẨM TÚ-Phịng Quản lý kỹ thuật-Thư ký biên tập
www.coninco.com.vn

8



CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

Phản biện và cung cấp tài liệu
KS. NGUYỄN THANH BÌNH-Trưởng phịng Điều hành sản xuất
TH.S. NGUYỄN TUẤN NGỌC-Phó trưởng Phòng Điều hành sản xuất
KS. NGUYỄN BÁ CỨU-Trưởng phòng Giá và Dự tốn
KS. NGUYỄN THỊ LỤA-Phó trưởng phịng Giá và Dự tốn
KS. NGUYỄN THỊ HỒNG OANH-Phó Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật
KS. LÊ THANH MINH-Trưởng phòng Thị trường
KS. NGUYỄN PHÚ KHANG-Phó trưởng phịng Kinh tế Kế hoạch
KS. TRẦN MINH-Giám đốc Trung tâm Thiết kế xây dựng
KS. TRẦN TUYẾT TRINH-Phó Giám đốc Trung tâm Thiết kế xây dựng
TH.S. NGUYỄN QUANG BẢO-Phó Giám đốc Trung tâm Cơng trình ngầm
Trung tâm Chuyển giao công nghệ xây dựng và Môi trường
và các kỹ sư tư vấn của Phòng Quản lý kỹ thuật, Phòng Thị trường,
Phòng Kinh tế Kế hoạch, Phòng Giá và Dự tốn,
Phịng Điều hành sản xuất, Trung tâm Thiết kế xây dựng
SỔ TAY CÔNG TÁC TƯ VẤN ĐẤU THẦU-PHIÊN BẢN 1.0/2010
Biên soạn
TH.S. NGUYỄN LƯƠNG BÌNH-Phó tổng giám đốc, Trưởng phịng QLKT-Chỉ đạo chung
KS. NGUYỄN THỊ HỒNG OANH-Phó Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật-Chủ trì
TH.S. VŨ THỊ HƯƠNG GIANG-Phó Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật-Chủ trì
TH.S. NGUYỄN ĐẮC PHƯƠNG-Phịng Quản lý kỹ thuật-Thư ký biên tập
TH.S. PHAN THỊ CẨM TÚ-Phòng Quản lý kỹ thuật-Thư ký biên tập
Phản biện và cung cấp tài liệu
KS. NGUYỄN BÁ CỨU-Trưởng phịng Giá và Dự tốn
KS. PHÙNG THANH HỒI-Phó trưởng Phịng Giá và Dự tốn
KS. NGUYỄN PHÚ KHANG-Phó trưởng phịng Kinh tế Kế hoạch
KS. NGUYỄN THANH BÌNH-Trưởng phòng Điều hành sản xuất

KS. LÊ THANH MINH-Trưởng phòng Thị trường
KS. TRẦN MINH-Giám đốc Trung tâm Thiết kế xây dựng
KS. TRẦN TUYẾT TRINH-Phó Giám đốc Trung tâm Thiết kế xây dựng
và các kỹ sư tư vấn của Phòng Quản lý kỹ thuật, Phòng Kinh tế Kế hoạch,
Phòng Giá và Dự tốn, Phịng Điều hành sản xuất, Trung tâm Thiết kế xây dựng
SỔ TAY CÔNG TÁC TƯ VẤN HIỆN TRƯỜNG: QUẢN LÝ DỰ ÁN,
TƯ VẤN GIÁM SÁT-PHIÊN BẢN 1.0/2010
Biên soạn
TH.S. NGUYỄN LƯƠNG BÌNH-Phó tổng giám đốc, Trưởng phịng Quản lý kỹ thuật-Chủ trì
TH.S. PHAN THỊ CẨM TÚ-Phịng Quản lý kỹ thuật-Thư ký biên tập
Phản biện và cung cấp tài liệu
TS. NGUYỄN ĐÌNH ĐÀO-Ủy viên Hội đồng quản trị, Phó tổng giám đốc
KS. NGUYỄN THANH BÌNH-Trưởng phịng Điều hành sản xuất
KS. NGUYỄN PHÚ KHANG-Phó trưởng phịng Kinh tế Kế hoạch
KS. LÊ THANH MINH-Trưởng phòng Thị trường
KS. NGUYỄN BÁ CỨU-Trưởng phòng Giá và Dự toán
KS. NGUYỄN HỮU TRƯỜNG-Giám đốc Trung tâm Đầu tư và Phát triển dự án
TH.S. TRẦN XUÂN DƯƠNG-Phó giám đốc Trung tâm Đầu tư và Phát triển dự án
TH.S. NGUYỄN HUY ANH-Giám đốc Trung tâm Cơ điện và Cơng trình năng lượng
Trung tâm Máy xây dựng và Cơng trình cơng nghiệp
Trung tâm Quản lý xây dựng các dự án trọng điểm
Trung tâm Thí nghiệm và Kiểm định cơng trình
Trung tâm Thiết kế và Quản lý xây dựng
và các kỹ sư tư vấn của Phòng Quản lý kỹ thuật, Phòng Thị trường, Phịng Kinh tế Kế hoạch,
Phịng Giá và Dự tốn, Phòng Điều hành sản xuất, Trung tâm Đầu tư và Phát triển dự án
BẢN QUYỀN THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ,
THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG-CONINCO
KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG DƯỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO
KHI CHƯA CÓ SỰ ĐỒNG Ý BẰNG VĂN BẢN CỦA CONINCO
www.coninco.com.vn


9


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

QUY ĐỊNH VỀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
QUY ĐỊNH VỀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP KỸ SƯ TƯ VẤN
CỦA HIỆP HỘI KỸ SỰ TƯ VẤN QUỐC TẾ
(FIDIC- Fédération Internationale des Ingénieurs-Conseils,
International Federation of Consulting Engineers)
( />TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI XÃ HỘI VÀ NGÀNH TƯ VẤN:
1. Chấp nhận chịu trách nhiệm đối với xã hội khi thực hiện công việc
2. Liên tục tìm kiếm các giải pháp phù hợp với những nguyên lý của sự phát triển bền
vững
3. Ln ln giữ gìn phẩm giá, tư cách và danh tiếng của nghề tư vấn
NĂNG LỰC
1. Liên tục trau dồi, duy trì kiến thức, kỹ năng về mọi mặt phù hợp với trình độ phát triển
công nghệ, sự thay đổi của môi trường pháp lý, quản lý và ứng dụng những kỹ năng đúng đắn,
cẩn thận và cần cù khi cung cấp dịch vụ cho khách hàng
2. Chỉ thực hiện cơng việc mà mình đủ khả năng và năng lực thực hiện
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP:
1. Ln ln hành động vì lợi ích chính đáng của khách hàng và cung cấp dịch vụ một
cách trung thực và liêm chính
TÍNH CƠNG MINH:
1. Cơng minh trong việc đưa ra các ý kiến tư vấn chuyên môn, các đánh giá hoặc quyết
định.
2. Thông báo ngay cho khách hàng biết về bất cứ khả năng tiềm tàng xảy ra xung đột có
thể phát sinh trong q trình thực hiện công việc cho khách hàng.
3. Không nhận những khoản tiền thù lao hay tương tự mà vì đó có thể gây ảnh hưởng đến

việc xét đoán độc lập.
CHƠI ĐẸP VỚI NHỮNG NGƯỜI KHÁC:
1. Cổ vũ cho thực hiện khái niệm “Sự lựa chọn dựa vào chất lượng”
2. Không được làm bất cứ việc gì làm tổn hại đến danh tiếng hoặc công việc kinh doanh
của người khác dù cho việc này là vơ tình hay cố ý.
3. Khơng tranh giành công việc của kỹ sư tư vấn khác dù bằng cách trực tiếp hay gián
tiếp. Chỉ làm công việc được chỉ định.
4. Không đảm nhận việc của kỹ sư tư vấn khác khi chưa thông báo và hỏi ý kiến người
kỹ sư đó hoặc khi chưa có văn bản yêu cầu của khách hàng thông báo về việc chấm dứt cơng
việc đó.
5. Trong trường hợp được u cầu kiểm tra lại công việc của người khác, phải cư xử phù
hợp và lịch thiệp.
THAM NHŨNG:
1. Không được đưa hoặc nhận bất cứ khoản thù lao dưới bất cứ hình thức nào mà ảnh
hưởng tới nhận thức hoặc gây ảnh hưởng đến a) Việc gây ảnh hưởng đến quá trình lựa chọn hoặc
bồi thường của kỹ sư tư vấn và/hoặc khách hàng, hoặc b) Gây ảnh hưởng đến quyết định đánh
giá trung thực của người kỹ sư tư vấn.
2. Hợp tác toàn diện với bất cứ cơ quan thi hành pháp luật nào trong quá trình điều tra
việc quản lý thực hiện hợp đồng dịch vụ hoặc xây dựng.

www.coninco.com.vn

10


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

NỘI DUNG SỔ TAY
PHẦN 1
A. CƠNG TRÌNH THỦY ĐIỆN

B. CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THƠNG
C. CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG

A. CƠNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN
<ĐỌC KỸ VÀ CẬP NHẬT CÁC THƠNG TIN TRONG QUY TRÌNH
ĐỂ ÁP DỤNG CHO PHÙ HỢP>
<XEM CÙNG PHẦN G. CƠNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN ĐĂK R’TIH>

<TRANG BÌA>

SỐ: …
QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CƠNG
VÀ NGHIỆM THU NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN …
DỰ ÁN:
CƠNG TRÌNH:
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:

ĐỊA ĐIỂM, THÁNG .../20..
www.coninco.com.vn

11


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

<TRANG ÁP BÌA>

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CƠNG
VÀ NGHIỆM THU NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN …


DỰ ÁN:
CƠNG TRÌNH:
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:

CHỦ ĐẦU TƯ

www.coninco.com.vn

TƯ VẤN GIÁM SÁT

12


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

QUY TRÌNH GIÁM SÁT THI CƠNG
VÀ NGHIỆM THU NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN …
DỰ ÁN:
CƠNG TRÌNH:
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:
Ngày
Phiên bản

Họ tên

Chức vụ

Chữ ký

Biên soạn

Kiểm tra
Phê duyệt

www.coninco.com.vn

13


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

I. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này phải được áp dụng và thực hiện nghiêm chỉnh cho công tác tư vấn giám sát, thi công và
nghiệm thu với tất cả các công việc xây dựng, lắp đặt thiết bị thuộc cơng trình Nhà máy thuỷ điện…

II. CƠ SỞ PHÁP LÝ LÀM CĂN CỨ LẬP QUY TRÌNH
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng cơng trình xây
dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP, ngày 18/4/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
2009/2004/NĐ-CP.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 16/12/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng
trình.
- Thông tư số 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 Quyết của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết về điều
kiện năng lực trong hoạt động xây dựng;
- Thông tư số: 27/2009/TT-BXD, ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về Quản
lý chất lượng cơng trình xây dựng.
- Hợp đồng kinh tế số..., ngày... ký kết giữa ... <Tên Chủ đầu tư> và Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ,
Thiết bị và Kiểm định Xây dựng – CONINCO về việc tư vấn giám sát cơng trình thuỷ điện ...
- Hồ sơ thiết kế, các tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật, danh mục thiết bị được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Tiến độ thi cơng cơng trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Hồ sơ dự thầu của các nhà thầu trúng thầu.
- Các biện pháp thi cơng của các nhà thầu được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Tiêu chuẩn quản lý chất lượng, nghiệm thu và bàn giao cơng trình xây dựng (TCVN 5637:1991;TCVN
5638:1991; TCVN 5639:1991; TCXDVN 371:2006)
- Các tiêu chuẩn, quy phạm về thiết kế, thi công, lắp đặt thiết bị và nghiệm thu.
- Các tài liệu hướng dẫn lắp đặt, chạy thử, vận hành và bảo trì.
- Các tài liệu văn bản khác có liên quan.

III. THƠNG SỐ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH
Thơng số kỹ thuật chính Nhà máy thuỷ điện … <Ghi tên nhà máy>
TT
Các thơng số của cơng trình
Cấp cơng trình đầu mối
Cấp cơng trình tuyến năng lượng, nhà máy
I
Đặc trưng lưu vực
1
Diện tích lưu vực đến tuyến chọn (Flv)
2
Dịng chảy trung bình nhiều năm (Q0)
3
Tổng lượng dịng chảy năm (W0)
II
Hồ chứa
1
Mực nước dâng bình thường (MNDBT)
2
Mực nước chết (MNC)
3
Mực nước hồ chứa khi xả lũ thiết kế (MNGC)

III
Lưu lượng
1
Lưu lượng đảm bảo (Q 90%)
2
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy (Q max)
3
Lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất
- P = 0,02% (Kiểm tra)
- P = 0,1% (Thiết kế)
IV
Cột nước
1
Cột nước lớn nhất: Hmax
2
Cột nước bình quân: Hbq
3
Cột nước nhỏ nhất: Hmin
4
Cột nước tính tốn: Htt
V
Mực nước hạ lưu nhà máy
1
Mực nước lớn nhất (Q xả 0,1%)
www.coninco.com.vn

Đơn vị
Cấp
Cấp


Giá trị

km2
m3/s
106 m3
m
m
m
m3/s
m3/s
m3/s
m3/s
m
m
m
m
m
14


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

2
3
VI
1
2
VII
1


2

3

3.1

3.2
3.2.1

3.2.2

3.3
3.3.1

3.3.2

3.4

Mực nước lớn nhất (Q xả 0,5%)
Mực nước nhỏ nhất (1 tổ máy)
Các chỉ tiêu năng lượng
Công suất lắp máy (Nlm)
Cơng suất đảm bảo (Nđb)
Điện lượng trung bình năm
Các đặc trưng cơng trình
Đập dâng (Loại: Đập đất, đá đổ, Bê tơng đầm lăn...?)
Cao trình đỉnh đập
Cao trình tường chắn sóng
Tổng chiều dài theo đỉnh đập
Chiều rộng đỉnh đập

Chiều cao lớn nhất
Đập tràn (tràn lịng sơng, tràn bên...?)
Kiểu đường tràn thực dụng, Crigơ- Ơphixêrơp
Chiều rộng tràn nước (nxb)
Cao trình ngưỡng tràn
Lưu lượng xả lớn nhất (Q xả 0,02%)
Cột nước lớn nhất trước tràn
Cửa van vận hành hình cung bxh
Cửa van sửa chữa, sự cố phẳng trượt bxh
Cao trình mũi phun
Tuyến năng lượng
Tổng chiều dài phần hầm
Chiều dài hầm vỏ BT phun D=4,5m
Chiều dài hầm vỏ BTCT
Tổng chiều dài hầm lót thép
Cửa lấy nước
Cao trình ngưỡng vào
Kích thước cửa nhận nước (bxLxh)
Kích thước cửa van sửa chữa
Đường hầm dẫn nước
Đường hầm chính dẫn nước từ CNN đến tháp điều áp
Chiều dài hầm
Đường kính
Lưu lượng thiết kế (Q)
Độ dốc
Đoạn hầm từ tháp điều áp đến cửa ra
Chiều dài hầm
Đường kính trong
Độ dốc
Chiều dài hầm vỏ bọc thép D=3,2m

Đường hầm áp lực
Giếng nghiêng
Chiều dài
Đường kính
Góc nghiêng so với phương ngang
Chiều dày bọc thép
Hầm áp lực ngang
Chiều dài
Đường kính
Độ dốc
Chiều dày bọc thép
Tháp điều áp

www.coninco.com.vn

m
m
MW
MW
MWh

m
m
m
m
m

m
m3/s
m

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

m
m
m3/s
%
m
m
%
m
m
m
Độ
cm
m
m
%
cm

15



CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

3.5

3.6

4
5
6

Đường kính D2/D1/D0
Chiều dày bê tơng tương ứng với D2/D1/D0
Cao trình đỉnh
Cao trình đáy D2/D1
Cao trình tim hầm tại vị trí tháp điều áp
Chiều cao tháp đoạn nổi
Nhà máy thuỷ điện
Kích thước (BxL)
Số tổ máy
Cơng suất lắp máy (Nlm)
Loại tua bin
Đường kính bánh xe cơng tác
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy (Qmax)
Cao trình BXCT
Cao trình sàn lắp máy
Cao trình gian máy
Kênh xả nhà máy thuỷ điện
Cao trình đáy đầu kênh
Cao trình đáy cuối kênh

Chiều rộng đáy kênh
Chiều dài kênh
Trạm phân phối
Cao độ trạm phân phối
Kích thước
Đường dây 110kV
Đường vận hành nội bộ công trường

m
m
m
m
m
m
m
tổ
MW
m
m3/s
m
m
m
m
m
m
m
m
m
km
km


IV. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
14 TCN 82 : 1995 Cơng trình thủy lợi - Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá.
14 TCN 90 : 1995 Quy trình thi cơng và nghiệm thu khớp nối biến dạng.
14 TCN 117 : 1999 Cửa van cung. Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu và bàn giao - Yêu cầu kỹ thuật
14 TCN 63 : 2001 đến 14TCN 73 : 2002 Bê tông thủy công và các vật liệu thử dùng cho bê tông thủy
công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
14 TCN 64 : 2001 Hỗn hợp bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật.
14 TCN 65 : 2001 Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công - Phương pháp thử.
14 TCN 66 : 2001 Xi măng dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật.
14 TCN 67 : 2001 Xi măng dùng cho bê tông thủy công - Phương pháp thử.
14 TCN 68 : 2001 Cát dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật.
14 TCN 69 : 2001 Cát dùng cho bê tông thủy công - phương pháp thử.
14 TCN 70 : 2001 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật.
14 TCN 71 : 2001 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho bê tông thủy công - Phương pháp thử
14 TCN 72 : 2001 Nước dùng cho bê tông thủy công - Yêu cầu kỹ thuật
14 TCN 73 : 2001 Nước dùng cho bê tông thủy công - Phương pháp thử
14 TCN 80 : 2001 Vữa thủy công - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
14TCN 100 : 2001 Thiết bị quan trắc cụm đầu mối cơng trình thủy lợi
14 TCN 101 : 2001 Giếng giảm áp. Thi công và nghiệm thu.
14 TCN 114 : 2001 Xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi - Hướng dẫn sử dụng
14 TC 12 : 2002 Tiêu chuẩn xây và lát đá. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.
14TCN 23 : 2002 Quy trình sơ hoạ diễn biến lịng sơng.
14 TCN 40 : 2002 Quy phạm đo kênh và xác định tim cơng trình trên kênh.
14 TCN 59 : 2002 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu cầu kỹ
thuật và nghiệm thu.
14TCN 102 : 2002 Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong cơng trình thủy lợi.
14 TCN 118 : 2002 Thành phần, nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thủy lợi.
14 TCN 119 : 2002 Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế cơng trình thủy lợi.
14 TCN 120 : 2002 Xây và lát gạch - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.

www.coninco.com.vn

16


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

14 TCN 121 : 2002 Hồ chứa nước - cơng trình thuỷ lợi. Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành
điều tiết.
14TCN 130 : 2002 Đê biển - Tiêu chuẩn thiết kế.
14TCN 9 : 2003 Kênh đất - YC KT thi công và nghiệm thu.
TCVN 55 : 2003 Nước sinh hoạt – Yêu cầu chất lượng.
TCVN 285 : 2002 Cơng trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.
TCVN 301 : 2003 Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện
trường.
14TCN 79 : 2004 Kết cấu thép - Thiết bị cơ khí cơng trình thủy lợi – Sơn bảo vệ.
TCVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 305 : 2004 Bê tông khối lượng –Quy phạm thi công và nghiệm thu.
14TCN : 2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế cơng trình thủy lợi.
14 TCN 141 : 2005 Đo vẽ mặt cắt bình đồ cơng trình thủy lợi.
14TCN145 : 2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế CTTL.
14 TCN 157 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén.
14 TCN 150 : 2006 đến 14 TCN 153 : 2006 Đất xây dựng cơng trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ
ẩm của đất tại hiện trường.
14 TCN 151 : 2006 Đất xây dựng cơng trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất
tại hiện trường.
14 TCN 152 : 2006 Đất xây dựng cơng trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ chặt của đất đắp san đầm
nén tại hiện trường.
14 TCN 153 : 2006 Đất xây dựng cơng trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng
các đo nước thí nghiệm trong hố đào và hố khoan.

14TCN 154 : 2006 Đất xây dựng cơng trình thủy lợi – Thuật ngữ và định nghĩa.
14 TCN 167 : 2006 Mối gây hại cơng trình thủy lợi.
14TCN 181 : 2006 Hướng dẫn tính tốn kết cấu cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép.
14 TCN 183 - 185 : 2006 Đá xây dựng cơng trình thủy lợi.
14TCN 186 : 2006 Thành phần khảo sát địa hình cơng trình thủy lợi trong giai đoạn thiết kế
14 TCN 195 : 2006 Thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
cơng trình thủy lợi.
14TCN 196 : 2006 Thành phần và khối lượng khảo sát địa chất cơng trình thủy lợi.
14TCN 197 : 2006 Thiết kế cống bọc bê tông cốt thép.
22TCN 333 : 2006 Quy trình đầm nén đất đá dăm trong phịng thí nghiệm.
TCVN 33 : 2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 392 : 2007 Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn.
TCVN 395 : 2007 Phụ gia khống cho bê tơng đầm lăn.
TCVN 170 : 1989 Kết cấu thép – Gia công lắp ráp và nghiệm thu – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5639 : 1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong – Nguyên tắc cơ bản.
TCVN 5308 : 91 Qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
TCVN 3985 : 85 Tiếng ồn – Mức cho phép tại các vị trí lao động.
TCVN 4086 : 95 An toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung.
TCVN 3254 : 89 An toàn cháy - Yêu cầu chung.
TCVN 3255 : 86 An toàn nổ - Yêu cầu chung.
TCVN 3146 : 86 Công việc hàn điện - Yêu cầu chung về an toàn.
TCVN 4245 : 85 Qui phạm kỹ thuật an toàn và kỹ thuật vệ sinh trong sản xuất. Sử dụng axêtylen, oxy để
gia cơng kim loại.
TCVN 3147 : 90 Qui phạm an tồn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung.
TCVN 2293 : 78 Gia công gỗ - Yêu cầu chung về an tồn.
TCVN 2292 : 78 Cơng việc sơn - u cầu chung về an tồn.
TCVN 5585 : 91 Cơng tác lặn - Yêu cầu an toàn.
TCVN 4744 : 89 Qui phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên.
TCVN 3146 : 86 Qui phạm an toàn trong bảo quản, vận chuyển và sử dụng các vật liệu nổ.
QPVN 2 : 1975 Qui phạm kỹ thuật an tồn về bình chịu áp lực.

TCVN 424 : 86 Qui phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng.
TCVN 5863 : 95 Thiết bị nâng - Yêu cầu trong lắp đặt và sử dụng.
TCXDVN 309: 2004 Công tác trắc địa trong xây dựng cơng trình - u cầu chung
TCXDVN 334 : 2005 Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
www.coninco.com.vn

17


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu thu chất lượng thi cơng cơng trình xây dựng.
DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP QUY, QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN DẠNG BẢNG
<LƯU Ý CẬP NHẬT CÁC TÀI LIỆU MỚI KHI SỬ DỤNG>

TT
I
1
2
3
4

5
6
7

8

9
10

11
II
1
III
1
2
3
4
5
6
7
8

TÊN VĂN BẢN
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003
Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của
Chính phủ về quản lý chất lượng cơng trình
Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Thơng tư số 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất
lượng cơng trình xây dựng và Điều kiện của tổ chức,
cá nhân trong hoạt động xây dựng
Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của
Chính phủ về Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và
lựa chọn nhà thầu Xây dựng theo Luật Xây dựng.
Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị

định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.
Nghị định 49/2008/NĐ-CP 18/4/2008 ngày của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về
quản lý chất lượng cơng trình
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 của
Chính phủ về về Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng
trình.
Thơng tư số 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 của Bộ
Xây dựng Quy định chi tiết về điều kiện năng lực trong
hoạt động xây dựng
Thông tư số 27/2009/TT-BXD ngày 31/7/2009 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về Quản lý chất
lượng cơng trình xây dựng
QUY CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, tập 1, 2, 3.
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM,
CÁC NƯỚC.
Nghiệm thu chất lượng thi công cơng trình xây dựng.

KÝ HIỆU

THỨ TỰ
ƯU TIÊN
1

2

16/2003/QH11

209/2004/NĐ-CP
16/2005/NĐ-CP
12/2005/TT-BXD

61/2005/QH11
111/2006/NĐ-CP
112/2006/NĐ-CP

49/2008/NĐ-CP

12/2009/NĐ-CP
22/2009/TT-BXD
27/2009/TT-BXD

TCXDVN
371:2006
Quản lý chất lượng xây lắp cơng trình xây dựng. TCXD 5637:1991
Ngun tắc cơ bản.
Tổ chức thi cơng.
TCVN 4055:1985
Hệ thống thơng gió. u cầu chung về an tồn.
TCVN 3288:1979
Khơng khí vùng làm việc. Phương pháp xác định hàm TCVN 5704:1993
lượng bụi.
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi TCVN 4252:1988
cơng.
Quy trình kỹ thuật an tồn xây dựng.
TCVN 5308:1991
Kết cấu bê tông và BTCT- Quy phạm thi công và TCVN 4453:1995


www.coninco.com.vn

THỜI
ĐIỂM
BAN
HÀNH

2006
1991
1985
1979
1993
1988
1991
1995
18


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chun ngành

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

nghiệm thu.
Bê tơng khối lớn. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
Bê tông. Kiểm tra, đánh giá độ bền - Quy định chung.

Xi măng Pooclăng.
Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
Đá dăm, sỏi dăm dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ
thuật.
Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật.
Bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt.
Bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo, bảo dưỡng mẫu.
Cốt thép và bê tông.
Công tác trắc địa trong xây dựng.
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép. Hướng dẫn kỹ
thuật phịng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng
ẩm.
Kim loại. Phương pháp thử kéo.
Kim loại. Phương pháp thử uốn.
Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
Đất xây dựng - Phân loại.
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng
tại phịng thí nghiệm.
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút
ẩm tại phịng thí nghiệm.
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu
chuẩn tại phịng thí nghiệm.
Chất lượng đất. Lấy mẫu. u cầu chung.
Hệ thống cấp thốt nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật.
Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. u
cầu thiết kế.
Thi cơng và nghiệm thu các cơng tác nền móng.
Quy phạm quy tắc thi công và nghiệm thu các công

việc tiêu nước mặt và hạ mực nước ngầm bằng nhân
tạo.
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường
bằng tải trọng tĩnh
Đất xây dựng - Phương thí nghiệm xuyên tĩnh.
Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê xác
định các đặc trưng của chúng.
Chế tạo và lắp đặt thiết bị cơ khí, kết cấu thép cơng
trình thủy lợi.
Cơng trình thủy lợi - Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt
xi măng vào nền đá
Yêu cầu chung về năng lực phòng thử nghiệm

TCXD 305:2004
TCVN 5540:1991
TCVN 2682:1992
TCVN 1770:1986
TCVN 1771:1986

2004
1991
1992
1986
1986

TCVN 5592:1991
TCVN 4506:1987
TCVN 3106:1993
TCVN 3105:1993
TCVN 1651:1985

TCXD 309:2004
TCXDVN
313:2004

1991
1987
1993
1993
1985
2004
2004

TCVN 197:1985
TCVN 198:1985
TCVN 4085:1985
TCVN 4447:1987
TCVN 5747:93
TCVN 4195:95

1985
1985
1985
1987
1993
1995

TCVN 4196:95

1995


TCVN 4201:95

1995

TCVN 5297:95
TCVN 5576:1991
TCVN 2622:1995

1995
1991
1995

TCXD 79:1980
QPTL - D.1.74

1980
1974

TCXD 80-1980

1980

TCXD1974:1988
TCXD 74:1987

1989
1987

14 TCN 03-2006


2006

14 TCN 82-1995

1995

TCVN5958:1995ISO/IEC GUIDE
25:1990
Bể chứa bằng BTCT - Quy phạm thi công và nghiệm TCVN 5641:1991
thu
Mái và sàn BTCT trong công trình xây dựng - Yêu TCVN 5718:1993
cầu kỹ thuật chống thấm nước.
Quy phạm thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các QPTL - D.3 - 74
cơng trình đất đá
Quy trình nổ mìn trong xây dựng thuỷ lợi, thuỷ điện.
QTTL - D.1 - 82
Kết cấu thép. Gia công lắp giáp và nghiệm thu. Yêu TCXD 170:1989

www.coninco.com.vn

1995
1991
1993
1975
1982
1989
19


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành


45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69

cầu kỹ thuật.

Xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi. Hướng
dẫn xử dụng.
Cơng trình thủy lợi. Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy
lực, thiết kế, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao. Yêu cầu kỹ
thuật.
Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai
đoạn lập dự án và thiết kế cơng trình thủy lợi.
Đá xây dựng trong cơng trình thủy lợi.

14 TCN 114-2001

2001

14 TCN 192-2006

2006

14 TCN 186-2006

2006

14 TCN 183 đến
185/2006
Thành phần khối lượng khảo sát địa chất cơng trình 14 TCN 195-2006
thủy lợi.
Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương 14 TCN 83-91
pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan.
Đường thi cơng cơng trình thủy lợi.- Quy phạm thiết 14 TCN 43-85
kế.
Thiết kế dẫn dịng trong xây dựng cơng trình thủy lợi.

14 TCB 57-88
Tuyển tập các tiêu chuẩn về đất xây dựng công trình 14 TCN 123-2002
thủy lợi.
đến
14 TCN 129-2002
Các tiêu chuẩn về thí nghiệm đất trong phịng thí 14 TCN 132-2005
nghiệm trong x©y dùng cơng trình thủy lợi.
đến 14 TCN 1402005 và 14 TCN
146-2005
đến
149-2005
Tuyển tập các Tiêu chuẩn về đất xây dựng cơng trình 14 TCN 150-2006
thủy lợi (Phương pháp thí nghiệm hiện trường).
đến 14 TCN 1542006
Kết cấu thép và thiết bị cơ khí cơng trình thủy lợi, sơn 14 TCN 79-2004
bảo vệ.
Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phương pháp 14 TCN 20-2004
đầm nén.
Quy phạm đo vẽ mặt cắt bình đồ địa hình cơng trình 14 TCN 141-2005
thủy lợi.
Cơng trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật thi 14 TCN 9-2003
cơng và nghiệm thu.
Cơng trình thủy lợi. Kết cấu bê tông và bê tông cốt 14 TCN 59-2002
thép. Yêu cầu thi công và nghiệm thu. Quy định tạm và 104/2000/QĐthời về việc kiểm tra chất lượng bê tông các cơng trình BNN- KHCN
thủy lợi bằng phương pháp khơng phá hoại sử dụng
máy đo siêu âm và súng bật nẩy.
Cơng trình thủy lợi. Xây và lát đá. u cầu kỹ thuật thi 14 TCN 12-2002
công và nghiệm thu.
Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong cơng trình 14 TCN 22-2002
thủy lợi.

Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong cơng trình 14 TCN 102-2002
thủy lợi.
Bê tơng thủy cơng và các vật liệu dùng cho bê tông 14 TCN 63-2002
thủy công. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử (X, đến 14 TCN 73N, C, Đ, hỗn hợp vữa)
2002
Xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi
14 TCN 114-2001
Vữa thủy công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử 14 TCN 80-2001
Quy định quản lý chất lượng cơng trình thủy lợi
1991/2001/QĐBNN
Quy trình thi cơng bê tơng trong mùa khơ
14 TCN 48-1986
Cơng trình thủy lợi. Quy trình thi công và nghiệm thu 14 TCN 90-1995

2006

www.coninco.com.vn

2006
1991
1985
1988
2002
2005

2006
2004
2004
2005
2003

2002
và 2000

2002
2002
2002
2002
2001
2001
2001
1986
1995
20


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82

83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104

khớp nối biến dạng.
Cửa van hình cung. Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm 14 TCN 117-1999
thu và bàn giao - Yêu cầu kỹ thuật.
Phụ gia cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật và 14 TCN 103-1999
phương pháp thử.
đến 14 TCN 1091999
Chỉ dấn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc 14 TCN 110-1996

trong cơng trình thủy lợi.
Nghiệm thu các cơng trình xây dựng.
TCVN 4091:1985
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 3118:1993
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo TCVN 3119:1993
khi uốn.
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa.
TCVN 4459:1987
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4314:1986
Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi cơng và TCVN 5674:1992
nghiệm thu.
Hệ thống cấp thốt nước trong nhà & cơng trình. Quy TCVN 4519:1998
phạm thi cơng và nghiệm thu.
Cấp nước mạng lưới bên ngồi và cơng trình.
TCXD 33:1985
Thốt nước mạng lưới bên ngồi và cơng trình.
TCXD 51:1984
Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4513:1988
Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình. Tiêu TCXDVN
chuẩn thiết kế.
33:2006
Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4474:1987
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong - Nguyên tắc cơ TCVN 5639:1991
bản.
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng.
TCXD 27:1991

Quy phạm trang bị điện.
20 TCN 19-84
Quy phạm trang bị điện.
20 TCN 20-84
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện.
TCVN 4756:1989
Chống sét cho các cơng trình xây dựng.
TCXD 46:1984
Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5738:1993
Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp TCVN 5760:1993
đặt và sử dụng.
Phịng cháy chữa cháy cho nhà và cơng trình - u cầu TCVN 2622:1995
thiết kế.
Cơng tác trắc địa trong xây dựng.
TCVN 3972:1985
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc sửa đổi hồ TCVN 3987:1985
sơ thi công.
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày TCVN 3998:1985
những sửa đổi khi vận dụng tài liệu thiết kế kỹ thuật
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê TCVN 3990:1985
và bảo quản bản chính hồ sơ Thiết kế xây dựng
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Nguyên tắc cơ TCVN 2622:1995
bản.
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản TCVN 4085:1985
phẩm kết cấu BT và BTCT. Danh mục chỉ tiêu.
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết TCVN 4095:1985
cấu thép. Danh mục chỉ tiêu.
Bản vẽ xây dựng và kiến trúc. Cách trình bày, tỷ lệ.
TCVN 2622:1995

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và TCVN 5572:1991
bê tông cốt thép. Bản vẽ thi cơng.
Bản vẽ nhà và cơng trình xây dựng. Ký hiệu cho cốt TCVN 6048:1995
thép bê tông.
(ISO 3766:1997)
Kết cấu xây dựng và nền. Ngun tắc cơ bản về tính TCXD 40:1987
tốn.

www.coninco.com.vn

1999
1999
1996
1985
1993
1993
1987
1986
1992
1998
1985
1984
1988
1987
1991
1991
1984
1984
1989
1984

1993
1993
1995
1985
1985
1985
1985
1995
1985
1985
1995
1991
1995
1987
21


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115

116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp thốt nước.
Mạng lưới bên ngồi. Bản vẽ thi cơng.
Chống ăn mịn trong xây dựng. Kết cấu bê tơng và bê
tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Cấp thoát nước
bên trong. Hồ sơ bản vẽ thi công.
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chiếu sáng điện
cho cơng trình ngồi nhà. Hồ sơ bản vẽ thi cơng.
Thống gió, điều tiết khơng khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn
thiết kế.
Đặt đường điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng.
Tiêu chuẩn thiết kế.
Chiếu sáng tự nhiên trong cơng trình dân dụng. Tiêu
chuẩn thiết kế.
Hướng dẫn xây dựng sổ tay chất lượng.
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Hồ sơ thi công .
Yêu cầu chung.
Kết cấu thép. Gia công lắp ráp và nghiệm thu. Yêu cầu
kỹ thuật.
Thép tấm kết cấu cán nóng.
Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp
kim thấp- Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật
Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp
kim thấp - Phương pháp thử.
Xi măng Pooclăng ít tỏa nhiệt . Yêu cầu kỹ thuật
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây - Hướng dẫn sử
dụng.
Gạch đặc đất sét nung.
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý.
Cột điện BTCT ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử.
Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ. Yêu cầu kỹ thuật chung.
Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật.
Thép cốt bê tơng cán nóng.

Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mịn.
Hệ thống tiêu chuẩn an tồn lao động. Quy định cơ
bản.
An toàn điện trong xây dựng. Yêu cầu chung..
An toàn nổ. Yêu cầu chung.
An toàn cháy. Yêu cầu chung.
Dàn giáo xây dựng.
Dàn giáo - Yêu cầu về an toàn.

TCVN 3989:1985

1985

TCVN 3993:1985

1985

TCVN 5673:1992

1992

TCVN 5681:1992

1992

TCVN 5687:1992

1992

TCXD 25:1991


1991

TCXD 29:1991

1991

TCVN 5951:1995
TCVN 5672:1992

1995
1992

TCXD 170:1989

1989

TCVN 6522:1999
TCVN 3223:2000

1999
2000

TCVN 3909:2000

2000

TCVN 6069:1995
TCVN 127:1985


1995
1985

TCVN 1451:1986
TCVN 1072:1971
TCVN 5847:1994

1986
1971
1994

TCVN 192:1996
TCVN 6037:1995
TCVN 1651:1985
TCXD 149:1986
TCVN 2287:1978

1996
1995
1985
1986
1978

TCVN 4086:1985
TCVN 3255:1986
TCVN 3254:1989
20 TCN 166-1988
TCXDVN
296:2004
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến TCVN 5178:1990

đá lộ thiên.
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý.
TCVN 4029:1985
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, TCVN 4031:1985
thời gian đơng kết và tính ổn định thể tích.
Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và TCVN 4032:1985
nén.
Xi măng. Phương pháp phân tích hóa học.
TCVN 141:1986
Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần TCVN 4032:1985
khoáng vật.
Cát xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm.
TCVN 341:1986
Cát xây dựng. Phương pháp xác định thành phần hạt và TCVN 342:1986
mô đun độ lớn.

1985
1986
1989
1988
2004

www.coninco.com.vn

1990
1985
1985
1985
1986
1985

1986
1986
22


CONINCO - Sổ tay TVGS thi công xây dựng công trình chuyên ngành

141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163

164
165
166
167
168
169
170
171
172

Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng sét.
Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng táp
chất hữu cơ.
Sỏi. Phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất
trong sỏi.
Vữa và hỗn hợp vữa xây dựng. Phương pháp thử cơ lý.
Hỗn hợp bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng
mẫu thử.
Hỗn hợp bê tông. Phương pháp thử độ sụt.
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối
lượng thể tích.
Hỗn hợp bê tơng nặng. Phương pháp xác định cường
độ nén.
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định cường
độ kéo khi uốn.
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định cường
độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh.
Gạch xây. Phương pháp xác định cường độ bền nén.
Gạch xây. Phương pháp xác định cường độ bền kéo.
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường.


TCVN 344:1986
TCVN 345:1986

1986
1986

TCVN 1772:1987

1987

TCVN 3121:1979
TCVN 3105:1993

1979
1993

TCVN 3106:1993
TCVN 3108:1993

1993
1993

TCVN 3118:1993

1993

TCVN 3119:1993

1993


TCVN 5726:1993

1993

TCVN 246 :1986
TCVN 247:1986
TCVN 197:2002
ISO 6892 : 1998
Cốt thép bê tơng cán nóng
TCVN 1651:1985
Chỉ dẫn hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn trong kết cấu 20 TCN 71-77
BTCT.
Quy định hàn đối đầu cốt thép tròn.
20 TCN 72-77
Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang.
TCXD 227:1999
Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất TCVN 6288:1997
lưới thép hàn làm cốt.
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu BTCT.
TCXDVN
267:2002
Dây thép các bon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê TCVN 3101:1979
tông.
Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
TCVN 5402:1991
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn TCXD 165:1988
ống thép bằng phương pháp siêu âm.
Nước dùng trong xây dựng. Phương phân tích hóa học. TCXD 81:1981
Khơng khí vùng làm việc. Phương pháp xác định hàm TCVN 5067:1995

lượng bụi.
Chất lượng khơng khí. Phương pháp Indophenol xác TCVN 5293:1995
định hàm lượng amoniac.
Khơng khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng TCVN 5972:1995
cacbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký.
Chất lượng khơng khí. Xác định nồng độ khối lượng TCVN 5987:1995
lưu huỳnh dioxit trong không khí xung quanh. Phương
pháp trắc quang dùng thiorin.
Khơng khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng TCVN 5971:1995
lưu huỳnh dioxit. Phương pháp tetracloromercurat (ISO 6767:1990)
(TCM)/pararosanili.
Chất lượng khơng khí. Phương pháp lấy mẫu phân tầng TCVN 5973:1995
để đánh giá chất lượng.
(ISO 9359:1989)
Chất lượng khơng khí. Phương pháp xác định hàm TCVN 5704:1993
lượng bụi.
Điều kiện kỹ thuật xây dựng - Tập 9.
Do PECC2 soạn.
CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ.
Cơng trình thủy lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế.
TCXDVN
285:2002

1986
1986
2002

www.coninco.com.vn

1985

1977
1977
1999
1997
2002
1979
1991
1988
1981
1995
1995
1995
1995
1995
1995
1993
2006
2002
23


×