TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỂN THÔNG
----------
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
KỸ THUẬT PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CỬA HÀNG ĐỒ ĂN NHANH
Nhóm thực hiện: Nhóm 8
Họ tên
MSSV
Lớp
Nguyễn Xuân Hải
20135457
CN-ĐTTT 01-K58
Vũ Anh Hà
20146237
CN-ĐTVT 01-K59
Trương Văn Bản
20146052
CN-ĐTVT 01-K59
1
Lê Minh Nghĩa
20146525
CN-ĐTVT 01-K59
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Kim Thoa
Hà Nội 5/2018
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ.........................................................................................................3
I.
LẬP KẾ HOẠCH............................................................................................................. 4
1.1.
Khởi tạo dự án...........................................................................................................4
1.2.
Phân tích tính khả thi.................................................................................................5
1.2.1.
Tính khả thi về mặt kỹ thuật...............................................................................5
1.2.2.
Tính khả thi về mặt kinh tế.................................................................................6
II. TÌM HIỂU U CẦU..................................................................................................... 6
2.1.
Kỹ thuật tìm hiểu u cầu.......................................................................................... 7
2.2.
Yêu cầu chức năng....................................................................................................8
2.3.
Yêu cầu phi chức năng..............................................................................................9
III.
SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG VÀ CÁC SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU DFD...........................10
3.1.
Sơ đồ chức năng......................................................................................................10
3.2.
Các sơ đồ luồng dữ liệu DFD..................................................................................11
3.2.1.
Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh.................................................................................11
3.2.2.
Sơ đồ DFD mức đỉnh........................................................................................12
3.2.3.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 1: Quản lý món ăn............................................13
3.2.4.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 2: Quản lý thực đơn..........................................14
2
3.2.5.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 3: Quản lý nhân viên.........................................15
3.2.6.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 4: Quản lý hóa đơn...........................................16
3.2.7.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 5: Tìm kiếm......................................................17
3.2.8.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 6: Báo cáo.........................................................18
3.3.
TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU................................................................................................19
3.4.
LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN........................................................................................20
IV.
Thiết kế cơ sở dữ liệu.................................................................................................21
4.1.
Biểu mẫu và các thuộc tính của dữ liệu...................................................................21
4.2.
Quy tắc nghiệp vụ....................................................................................................24
4.3.
Các phụ thuộc hàm..................................................................................................24
4.4.
Chuẩn hóa................................................................................................................ 25
4.4.1.
Chuẩn hóa 1NF................................................................................................. 25
4.4.2.
Chuẩn hóa 2NF................................................................................................. 26
4.4.3.
Chuẩn hóa 3NF................................................................................................. 27
4.5.
Sơ đồ ERD.............................................................................................................. 28
4.6.
Các bảng dữ liệu......................................................................................................29
V. Kết luận.......................................................................................................................... 32
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1: sơ đồ chức năng..........................................................................................10
Hình 3.2: Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh...........................................................................11
Hình 3.3: Sơ đồ DFD mức đỉnh..................................................................................12
Hình 3.4: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 1..................................................................13
3
Hình 3.5: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 2..................................................................14
Hình 3.6: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 3..................................................................15
Hình 3.7: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 4..................................................................16
Hình 3.8: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 5..................................................................18
Hình 4.1: Thực đơn.....................................................................................................21
Hình 4.2: Hóa đơn......................................................................................................22
Hình 4.3: Các bảng dữ liệu.........................................................................................29
HÌnh 4.4: Sơ đồ EDR.................................................................................................. 30
Y
4
I.
LẬP KẾ HOẠCH.
II.
Khởi tạo dự án.
Việc ứng dụng Công nghệ thơng tin vào đời sống ngày nay đã khơng cịn xa lạ với
chúng ta. Công nghệ thông tin với tốc độ nhanh chóng, chính xác đã giúp con người
trong nhiều lĩnh vực, nhất là kinh doanh. Trong đó kinh doanh đồ ăn nhanh cũng không
ngoại lệ.
Ngày nay các cửa hàng đồ ăn nhanh đã chở nên khá phổ biến, đáp ứng nhu cầu của
người tiêu dung. Các cửa hàng nhanh chóng bắt kịp xu thế bằng cách đa dạng hóa các
món ăn và cập nhật những món ăn mới trên thị trường thu hút khách hàng. Tuy nhiên mơ
hình này gặp khá ngiều khó khăn trong cơng tác quản lý, đặc biệt là khi cửa hàng đã hoạt
động ổn định và muốn mở rộng về quy mô và số lượng. Nhận thấy những bất cập này,
nhóm sinh viên chúng em nghiên cứu và xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh của
chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh nhằm hỗ chợ người quản lý và nhân viên của họ trong việc
quản lý và kinh doanh một cách hiện đại và chuyên nghiệp.
Yêu cầu của hệ thông là tạo ra một phần mềm có khả năng quản lý một cách tồn diện
giúp cho người quản lý có thể dễ dàng theo dõi doanh số, nhân viên, khách hàng… và về
phía nhân viên có thể dễ dàng thực hiện cơng việc bán hàng. Phần mền thu thập, phân
tích doanh số cùng với thời gian với mục đích giúp người quản lý dễ dàng theo dõi thu
chi từ đó điều chỉnh nguồn nhân lực vào từng khoảng thới gian cho phu hợp, có cái nhìn
tổng quan để đưa ra quyết định mở rộng hay thu hẹp việc kinh doanh, giúp nhân viên dễ
dàng quản lý cá thành phàn có trong cửa hàng, các đơn đặt hàng để thực hiện nhanh
chóng, chính xác. Hệ thống cần đảm bảo tính ứng dụng cao, thân thiện và dễ dàng cho
5
người sử dụng. Vì vậy, nhóm đã quyết định lựa chọn và phát triển hệ thống “Quản lý cửa
hàng đồ ăn nhanh”.
III.
Phân tích tính khả thi.
IV.
Tính khả thi về mặt kỹ thuật.
Thực tế nhu cầu về đồ ăn nhanh ngày càng tăng mạnh trong cuộc song hiện đại ngày
nay. Do đó khối lượng quản lý tài chính cũng như công việc bán hàng của cửa hàng
cũng tăng theo. Cần có một giải pháp về cơng nghệ thơng tin nhằm tăng khả năng
quản lý cũng như tăng tốc độ bán hàng.
Trên thực tế đó, dựa vào các cơng nghệ hiện có hồn tồn có thể xây dựng một hệ
thống quản lý cửa hàng một cách hiệu quả.
Các công nghệ hiện nay dễ dàng triển khai trên hệ điều hành Microsoft Window:
-
Bộ công cụ phát triển phần mềm Visual Studio của Microsoft.
-
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server.
-
Ngơn ngữ lập trình C# / Winform
Sản phẩn được thiết kế chạy trên nền tảng window nhằm đảm bảo phù hợp với đa số
người dung. Khả năng tương thích của hệ thơng cao.
Dự án phát triển phần mềm này có quy mơ vừa phải, áp dụng trong một chuỗi cửa
hàng cần cơ sở dữ liệu lớn,yêu cầu đảm bảo chính xác, đầy đủ.
Các thành viên trong nhóm có kiên thức cơ bản về lập trình nên hồn tồn có thể xây
dựng được hệ thống.
V.
Tính khả thi về mặt kinh tế.
Chi phí tài nguyên phần cứng và phần mềm:
-
Về phần mềm: sản phẩm được xây dựng và triển khai trên hệ điều hành
window, các công cụ lập trình và phần mềm chạy trên nền tảng windows.
6
-
Các phần mềm đều đã được cài đặt sẵn nên không tốn them về mặt chi phi cho
bản quyền.
-
Về phần cứng: sản phẩm gần như sẽ không thực hiện trên phần cứng nên chi
phí là khơng đáng kể.
Chí phí về nhân lực: Nhóm có 4 thành viên thực hiện, tồn bộ cơng việc phát triển
phần mềm được chia đều cho các thành viên nên sẽ không mất chi phi cho nhân lực.
Các chi phí để phát triển và vẫn hành, bảo trì hoạt động của hệ thơng: Đều do
các thành viên trong nhóm tự làm, vì vậy sẽ khơng có chi phí phát sinh thêm.
VI.
TÌM HIỂU U CẦU.
VII.
Kỹ thuật tìm hiểu yêu cầu.
Để thiết kế phần mềm quản lý cửa hàng đồ ăn nhanh, nhóm đã tìm hiểu yêu cầu chức
năng và phi chức năng dựa trên hai phương pháp: phỏng vấn và quan sát. Từ đó rút ra
các yêu cầu cho phần mềm của nhóm.
Phỏng vấn:
Người được phỏng vấn là những nhân viên, quản lý trực tiếp điều hành, tiếp xúc với
hệ thống.
Loại câu hỏi
Câu hỏi đóng
Câu hỏi
-
Việc quản lý thực đơn, món ăn ăn có gặp khó khăn gì
khơng? Mỗi khi có món mới, việc thay đổi thực đơn có
gặp khó khăn gì khơng?
-
Việc tiếp đón mỗi khách hàng (chọ món, xuất hóa đơn,
thanh tốn…) diễn ra như thế nào, trung bình mất bao
nhiêu thơi gian để tiếp một khách hàng và tiếp được bao
nhiêu khách cùng một lúc?
Câu hỏi mở
-
Biểu mẫu hóa đơn cần những thơng tin gì?
-
Cần những thơng tin gì trong báo cáo thu chi hàng
-
tháng?
Mong muốn hệ thống mới sẽ được cải tiến ra sao?
7
-
Hệ thống hiện tại có gặp nhiều khó khăn thiếu sót
khơng?
-
Cần chú trọng vào phần nào trong hệ thống?
Quan sát:
Để hiểu rõ và bổ xung thêm các thông tin về hệ thống, nhóm em dung kỹ năng tìm
hiểu u cầu: quan sát. Sauk hi được phép của quản lý cửa hàng và không làm ảnh
hưởng đên nhân viên và khách hàng, nhóm đã tìm hiểu được các quy trình nghiệp vụ
thực tế như sau:
-
Mỗi khi có món mới, nhân viên bán hàng nhập thơng tin món vào hệ thống
gồm: mã món ăn, tên món ăn, ngày nhập, giá bán.
-
Nếu dữ liệu nhập sai, nhân viên bán hàng có thể sửa, xóa món ăn khỏi thực
đơn nếu cần.
-
Việc quản lý thực đơn sẽ do nhân viên bán hàng đảm nhiệm. Nhân viên bán
hàng có thểm thêm loại món ăn, xóa sửa bất kỳ một loại món ăn nào trong
thực đơn nếu cần.
-
Quản lý cửa hàng có thể thêm thơng tin nhân viên mới, sửa thơng tin nhân
viên nếu có sai sót hoặc xóa nhân viên khỏi hệ thống.
-
Khi có khách hàng tới, khách hàng thực hiện chọn món và thanh tốn ngay tại
quầy. Nhân viên bán hàng lập hóa đơn cho khách, thơng tin hóa đơn bao gồm:
mã hóa đơn, ngày thanh tốn, mã món ăn, tên món ăn, tổng tiền. Sau đó lưu và
in hóa đơn cho khách hàng.
-
Quản lý có thểm tìm kiếm thơng tin nhân viên, hóa đơn. Nhân viên bán hàng
có thể tìm kiếm thơng tin của mình cũng như thơng tin về món ăn, thực đơn và
hóa đơn bán hàng.
-
Hàng tháng nhân viên bán hàng lập báo cáo thu chi gửi đến cho quản lý cửa
hàng.
8
VIII. Yêu cầu chức năng.
Để thực hiên đề tài, nhám đã thực hiện quan sát thực tế hoạt động của một số hệ
thống bán đồ ăn nhanh như: KFC, Lotteria …Từ đó đưa ra các yêu cầu về mặt chức năng
của hệ thống:
-
Chức năng lập hóa đơn: nhân viên bán hàng có thể nhập thơng tin đơn hàng
của khách (món ăn, số lượng …) và xuất hóa đơn.
-
Chức năng quản lý món ăn: nhân viên bán hàng có thể thêm món hoặc xóa
món ăn khỏi thực đơn
-
Chức năng quản lý thực đơn: nhân viên bán hàng có thế thêm loại món ăn
hoặc xóa loại món ăn khỏi thực đơn.
-
Chức năng quản lý nhân viên: Quản lý cửa hàng có thể thêm, sửa hoặc xóa
thơng tin của nhân viên.
-
Chức năng tìm kiếm: nhân viên bán hàng có thể tìm kiếm thơng tin của mình
cung như thơng tin về món ăn, thực đơn, hóa đơn bán hàng trên hệ thống.
Quản lý có thể tìm kiếm thơng tin nhân viên, hóa đơn.
-
Chức năng báo cáo: nhân viên bán hàng lập báo cáo thu/chi mỗi ngày, tuần,
tháng…gửi cho quản lý.
IX.
Yêu cầu phi chức năng.
Hoạt động: Môi trường vật lý và kỹ thuật để triển khai hệ thông:
-
Hệ thông được triển khai trên nên tảng một phần mềm chạy trên hệ điều hành
window
-
Hệ thống có thể tùy chỉnh để hiện menu, chương trình giảm giá, hoặc hóa đơn
thanh tốn tiền. Đồng thời, có bản cứng để đưa cho khách hàng nếu cần.
-
Hệ thống có thể kết nối và nhập xuất dữ liệu lưu trữ với các hệ thống quản lý
kế toán.
Hiệu năng: Tốc độ, dung lượng và độ tin cậy:
9
-
Hệ thông phải hoạt động ổn định 24h/ngày, 365 ngày/năm.
-
Kết quả trả về từ các lệnh được hiển thị trên màn hình với độ trễ khơng qn
3s sau khi gửi lệnh.
-
Dung lượng của ứng dụng không quá lớn, từ vài MB tới vài chục MB.
Bảo mật: Quyền truy cập:
-
Gồm 2 cấp độ: Nhân viên bán hàng và quản lý cửa hàng.
-
Tất cả mọi người đề có thể xem thơng tin trên menu. Nhân viên bán hàng và
quản lý có thể duyệt thông tin cũng như trạng thái về đơn hàng của khách.
-
Chỉ người quản lý mới có thể thêm hoặc xóa thơng tin của nhân viên.
Văn hịa cà trính trị:
-
Hệ thống chỉ sử lý duy nhất một đơn vị tiền tệ là VNĐ.
-
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Việt.
10
X.
SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG VÀ CÁC SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU DFD.
XI.
Sơ đồ chức năng.
0.Quản lý cửa hàng đồ ăn
nhanh
5.Tìm kiếm
2.Quản lý thực đơn
3.Quản lý nhân viên
4.Quản lý hóa đơn
1.1.Thêm món
vào thực đơn
2.1.Thêm loại
3.1.Thêm thơng
tin nhân viên
4.1.Lập hóa
đơn
5.1.Nhân viên
1.2.Sửa thơng
tin món ăn
2.2.Sửa thơng tin
3.2.Sửa thơng
tin nhân viên
4.2.In hóa đơn
5.2.Món ăn
1.3. Xóa món
khỏi thực đơn
2.3.Xóa loại món
3.3.Xóa nhân
viên
1.Quản lý món ăn
món ăn
thực đơn
ăn khỏi thực đơn
5.3.Hóa đơn
5.4.Thực đơn
Hình 3.1: sơ đồ chức năng.
11
6.Báo cao
6.1.Thu/chi
XII.
Các sơ đồ luồng dữ liệu DFD.
XIII. Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh.
Nhân viên bán hàng
Khách
Khách hàng
hàng
Món ăn,
Món ăn
Hóa đơn
Hóa đơn
t.t nhân viên
0. Hệ thống
quản lý cửa
hang đồ ăn
nhanh
t.t nhân viên
Báo cáo thu/chi
Quản lý cửa hàng
Hình 3.2: Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh.
12
XIV. Sơ đồ DFD mức đỉnh.
Nhân viên bán hàng
Khách hàng
Quản lý
t.t hóa đơn
t.t món ăn
t.t nhân viên
Hóa đơn
1.Quản lý
món ăn
t.t món ăn
Thực đơn
t.t món ăn
4.Quản lý
hóa đơn
t.t món ăn
Món ăn
t.t món ăn
Thực đơn
t.t hóa đơn
Hóa đơn
t.t món ăn t.t hóa đơn
t.t bàn ăn
t.t món ăn
t.t món ăn
3.Quản lý
nhân viên
t.t nhân viên
Nhân viên bán hàng
Báo cáo thu/chi
t.t nhân viên
5. Tìm
kiếm
2.Quản lý
thực đơn
t.t món ăn
t.t món ăn
6.Báo cáo
t.t báo cáo
t.t hóa đơn
Nhân viên bán hàng
Quản lý
13
Hóa đơn
Hình 3.3: Sơ đồ DFD mức đỉnh.
XV.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 1: Quản lý món ăn
Nhân viên bán hàng
t.t món ăn
1.1.Thêm món
ăn
t.t món ăn
t.t món ăn
t.t phản hồi
t.t món ăn
t.t phản hồi
1.2.Sửa thơng
tin món ăn
1.3.Xóa món
ăn
t.t món ăn
t.t món ăn
Món ăn
Hình 3.4: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 1.
14
t t bàn ăn
lậ bá
á
XVI. Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 2: Quản lý thực đơn
Nhân viên bán hàng
t.t thực đơn
phản hồi
t.t thựct.tđơn
t.t thực đơn
t.t phản hồi
2.2.Sửa loại
món ăn
2.1.Thêm
loại món ăn
t.t thực đơn
Thực đơn
2.3.Xóa loại
món ăn
t.t thực đơn
Hình 3.5: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 2.
15
XVII. Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 3: Quản lý nhân viên
Quản lý
t.t nhân viên
3.1 Tìm
kiếm nhân
viên
t.t nhân viên
phản hồi
t.t nhânt.tviên
3.2 Tìm
kiếm nhân
viên
t.t nhân viên
Nhân viên bán hàng
Hình 3.6: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 3.
16
t.t phản hồi
t.t nhân viên
3.3 Tìm
kiếm nhân
viên
t.t nhân viên
XVIII.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 4: Quản lý hóa đơn
Nhân viên bán hàng
t.t hóa đơn
t.t phản hồi
t.t hóa đơn
4.1. Lập hóa
đơn
4.2. In hóa
đơn
t.t thực đơn
t.t món ăn
t.t hóa đơn
Món ăn
Hóa đơn
Hóa dơn
Thực đơn
Hình 3.7: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 4.
17
Khách hàng
XIX. Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 5: Tìm kiếm
Nhân viên bán hàng
t.t tìm kiếm
Quản lý
t.t tìm kiếm
t.t tìm kiếm
t.t tìm kiếm
5.1. Tìm
kiếm món ăn
5.2. Tìm
kiếm thực
đơn
5.3. Tìm
kiếm hóa đơn
5.4. Tìm
kiếm nhân
viên
t.t món ăn
t.t món ăn
t.t món ăn
t.t món ăn
Món ăn
Thực đơn
Hóa đơn
18
Nhân viên bán hàng
XX.
Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 6: Báo cáo
Nhân viên bán hàng
t.t thu/chi
Nhân viên bán hàng
t.t nhân viên
6.1. Báo cáo
t.t thu/chi
Báo cáo thu/chi
Quản lý
Hình 3.8: Sơ đồ DFD mức 1: chức năng 5.
19
Hóa đơn
XXI. TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU.
Phần tử dữ liệu
K
Nhân
h
viên bán
o
hàng
d
ữ
Món ăn
li
ệ
Thực đơn
u
L
u
ồ
n
g
d
ữ
li
ệ
u
Tên đầy đủ
Nhân viên
bán hàng
Món ăn
Thực đơn
Hóa đơn
Háo đơn
t.t nhân
viên
Thơng tin
nhân viên
t.t món
ăn
t.t hóa
đơn
Thơng tin
món ăn
Thơng tin hóa
đơn
t.t thực
đơn
t.t báo
cáo
t.t tìm
kiếm
XXII. LƯU ĐỒ THUẬT TỐN.
Thơng tin
thực đơn
Thơng tin báo
cáo
Thơng tin tìm
kiếm
Chức năng: quản lý món ăn.
20
Ý nghĩa
Mã nhân viên, tên
nhân viên, tài khoản
đăng nhập, tên hiển
thị
mã món ăn, tên món
ăn, giá
(thực đơn gồm các
loại món ăn)
Mã loại món ăn, tên
loại món ăn,
Mã hóa đơn, ngày lập
hóa đơn,mã bàn( nếu
có), mã món ăn, tên
món ăn, gián từng
mịn, tổng tiền.
Thơng tin cá nhân của
nhân viên: họ tên,
ngày sinh, ngày vào
làm…
Loại món ăn, tên món
ăn, giá thành
Mã hóa đơn, ngày lập
hóa đơn, thơng tin
món, tổng tiền
Mã loại món ăn, tên
loại món ăn…
Thơng tin hóa đơn,
thu chi hàng tháng.
Thơng tin nhân viên,
món …
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Nhập món ăn
Nhập tên mới
Chọn món ăn
cần xóa
Chọn loại món
ăn
Chon loại món
ăn mới
Nhập giá của
món ăn
Nhập giá mới
Cập nhật cơ sở
dữ liệu
Cập nhật cơ sở
dữ liệu
Cập nhật cơ sở
dữ liệu
Hiển thị danh
sách món ăn
lên dao diện
Hiển thị danh
sách món ăn
lên dao diện
Hiển thị danh
sách món ăn
lên dao diện
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
XXIII.
Thiết kế cơ sở dữ liệu.
XXIV.Biểu mẫu và các thuộc tính của dữ liệu.
Biểu mẫu
21
Xác
nhận
xóa món
Có
Khơng
Hình 4.1: Thực đơn
22
Hình 4.2: Hóa đơn
23
Các thuộc tính của dữ liệu
Các thuộc tính của dữ liệu gồm có: ID món, tên món ăn, mơ tả, giá tiền; ID loại món,
tên loại món ăn; ID nhân viên, họ tên, ngày sinh, quê quán, số CMND, điện thoại; ID
hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ID nhân viên lập hóa đơn, mã khách hàng,tên món, số lượng,
tổng tiền.
XXV. Quy tắc nghiệp vụ
-
Mỗi món ăn có duy nhất 1 ID món ăn, 1 tên món ăn và thuộc về 1 loại món ăn
ứng và giá của món ăn.
-
Mỗi loại món ăn có 1 ID riêng và có tên ứng với tên của loại món ăn.
-
Mỗi nhân viên có 1 ID riêng, 1 tên nhân viên, ngày sinh, quê quán, số CMND,
điện thoại duy nhất
-
Mỗi hóa đơn có 1 ID riêng, ngày lập hóa đơn, ID nhân viên lập hóa đơn, mã
khác hàng, tên món,
-
Mỗi món ăn thuộc duy nhất 1 loại món ăn.
-
Một hóa đơn có thể có nhiều món ăn.
-
Mỗi khách hàng có duy nhất 1 mã khách hàng để thanh toán 1 lần
XXVI.
Các phụ thuộc hàm
ID món tên món ăn, mơ tả, giá tiền, loại món ăn.
ID loại món tên loại món ăn.
ID nhân viên họ tên nhân viên, ngày sing, quê quán, số CMND, điện thoại.
ID hóa đơn ngày lập hóa đơn, ID nhân viên lập hóa đơn, mã khách hàng.
{IDIDhóamónđơn
số lương, tổng tiền.
24
XXVII.
Chuẩn hóa
XXVIII.
Chuẩn hóa 1NF
*ID món
Tên món ăn
Mơ tả
Giá tiền
*ID loại món
Tên loại món ăn
*ID nhân viên
Họ tên
Ngày sinh
Quê quán
Số CMND
Điện thoại
*ID hóa đơn
Ngày lập
Mã khách hàng
Số lượng
Tổng tiền
XXIX.
Chuẩn hóa 2NF
25