TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
BỘ MÔN: KINH TẾ
NGÀNH: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
CHUN NGÀNH: MARKETING AND SALE
ASSIGNMENT
MƠN HỌC: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÃ MƠN HỌC: BUS2014
ĐỀ TÀI : PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI
DOANH NGHIỆP KINH ĐÔ
Giảng viên hướng dẫn
: Nguyễn Thị Thu Hà
Lớp
Nhóm Sinh viên thực hiện
Sinh viên thực hiện
: MA17303
: Nhóm 1
: Phạm Văn Khánh
Đặng Thanh Thủy
Nguyễn Quốc Tuấn
Trần Nhật Quang
Nguyễn Thị Như Quỳnh
1
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng nhóm tơi. Các số liệu,
kết quả nêu trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong
bất kỳ cơng trình nào khác.
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 3 năm 2022
Nhóm cam đoan
1
Mục Lục
Contents
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................... i
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................iii
I.
Tên đề tài:.............................................................................................................. iii
II.
Nhóm thành viên.............................................................................................. iii
III.
Mục tiêu dự án mơn học................................................................................... iii
CHƯƠNG 1. LẬP KẾ HOACH NGHIÊN CỨU, THU THẬP DỮ LIỆU.....................v
1.1
TÌM HIỂU THƠNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP.............................................v
1.1.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:..................................................v
1.1.3 SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC:........................................................................... vi
1.1.4 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:........................................................................vi
1.1.5 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG, SẢN PHẨM CHỦ YẾU.....................................vii
1.2
KẾ HOACH ĐIỀU TRA KHẢO SÁT:...........................................................vii
1.2.1
Tính cấp thiết của đề tài:..........................................................................vii
1.2.2 Lựa chọn phương pháp điều tra lấy mẫu, đối tượng lấy mẫu:.....................viii
1.2.3 Thiết kế phiếu khảo sát điều tra.................................................................viii
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU..........................................................................xi
2.1) Kết quả thu thập dữ liệu qua bảng khảo sát........................................................xi
2.2+2.3. Phân tích các chỉ số thống kê và nhận xét................................................xvii
2.4 Lập 1 bảng báo cáo cụ thể để chuẩn bị gửi lên Ban giám đốc cơng ty...............xxi
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ HÀ LÒNG KHI SỬ DỤNG BÁNH
TRUNG THU KINH ĐÔ............................................................................................ xxi
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 1............................................................................1
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 2............................................................................2
BẢNG ĐÁNH GIÁ – TOÀN BỘ DỰ ÁN.....................................................................3
2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN
I.
Tên đề tài:
Phân tích hoạt động marketing tại doanh nghiệp kinh đơ
II.
III.
Nhóm thành viên
Tên nhóm: Nhóm 1
Thành viên tham gia:
1. Phạm Văn Khánh - Nhóm trưởng
2. Nguyễn Quốc Tuấn
3. Trần Nhật Quang
4. Đặng Thanh Thủy
5. Nguyễn Thị Như Quỳnh
Mục tiêu dự án môn học
- Thu thập và phân biệt được các dữ liệu.
- Xây dựng mẫu khảo sát phù hợp.
- Tính tốn các chỉ tiêu để phân tích các kết quả thu thập được
- Tính tốn các chỉ tiêu tài chính để đánh giá hiệu quả của dự án
- Sử dụng và vẽ được đồ thị bằng bảng tính.
3
Người chịu
trách nhiệm
chính
Thời gian
Nội dung cơng việc
(từ ngày …
đến ngày ...)
(1/03 – 24/03)
Ghi chú
24, ngày 24 tháng 03. năm 2022
Giáo viên hướng dẫn
Nhóm Sinh viên thực hiện
(ký và ghi rõ họ tên)
Nhóm trưởng
Khánh
Phạm văn khánh
4
Báo cáo dự án
CHƯƠNG 1. LẬP KẾ HOACH NGHIÊN CỨU, THU THẬP DỮ LIỆU
1.1
TÌM HIỂU THƠNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1.1.1 TÊN DOANH NGHIỆP:
Tên công ty: Công ty Cổ phần Kinh Đô. Tên tiếng anh: Kinh Do Corporation.
Tên viết tắt: KIDO CORP.
1.1.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:
Năm 1993 Kinh Đô được thành lập.
Năm 1998 tung ra thị trường sản phẩm bánh trung thu.
-
Năm 2000 thành lập công ty Kinh Đô miền Bắc.
Năm 2003 mua lại nhà máy Kem Wall's của Unilever, thành lập Công ty TNHH
MTV KIDO'S.
Năm 2004 Kinh Đô Miền Bắc (NKD) phát hành cổ phiếu lần đầu.
Năm 2005 tập đồn Kinh Đơ phát hành cổ phiếu lần đầu.
-
Năm 2008 mua lại phần lớn cổ phần Vinabico.
Năm 2010 KDC, NKD, KIDO'S sáp nhập thành Tập đồn Kinh Đơ.
-
Năm 2011 Liên kết với Ezaki Glico Co.ltd (Công ty bánh kẹo đến từ Nhật Bản).
Năm 2013 đánh dấu mốc 20 năm phát triển của Kinh Đô.
Năm 2014 tham gia vào ngành hàng thiết yếu với sản phẩm đầu tiên là mì ăn
liền Đại Gia Đình.
Năm 2016 mua lại 65% cổ phần Công ty CP Dầu thực vật Tường An, sở hữu
24% cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam – Vocarimex.
Năm 2017 sở hữu 51% cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt
Nam – Vocarimex, đầu tư 50% vào Công ty TNHH Chế biến thực phẩm DABACO.
5
1.1.3 SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC:
1.1.4 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP:
TẦM NHÌN: “Hương vị cho cuộc sống”
Kinh Đơ mang hương vị đến cho cuộc sống mọi nhà bằng những thực phẩm an toàn,
dinh dưỡng, tiện lợi và độc đáo.
SỨ MỆNH
Sứ mệnh của Kinh Đô đối với người tiêu dùng là tạo ra những sản phẩm phù
hợp, tiện dụng bao gồm các loại thực phẩm thông dụng, thiết yếu, các sản phẩm bổ
sung và đồ uống. Chúng tôi cung cấp các thực phẩm an toàn, thơm ngon, dinh dưỡng,
tiện lợi và độc đáo cho tất cả mọi người để luôn giữ vị trí tiên phong trên thị trường
thực phẩm.
Với cổ đơng, sứ mệnh của Kinh Đô không chỉ dừng ở việc mang lại mức lợi
nhuận
tối đa trong dài hạn mà còn thực hiện tốt việc quản lý rủi ro từ đó làm cho cổ đông an
tâm với những khoản đầu tư.
Với đối tác, sứ mệnh của Kinh Đô là tạo ra những giá trị bền vững cho tất cả
các
thành viên trong chuỗi cung ứng bằng cách đảm bảo một mức lợi nhuận hợp lý thông
qua các sản phẩm, dịch vụ đầy tính sáng tạo. Chúng tơi khơng chỉ đáp ứng đúng xu
hướng tiêu dùng mà còn thỏa mãn được mong ước của khách hàng.
6
Công ty luôn ươm mầm và tạo mọi điều kiện để thỏa mãn các nhu cầu và kỳ
vọng
trong công việc nhằm phát huy tính sáng tạo, sự tồn tâm và lịng nhiệt huyết của nhân
viên. Vì vậy Kinh Đơ ln có một đội ngũ nhân viên năng động, sáng tạo, trung thành,
có khả năng thích nghi cao và đáng tin cậy.
Để góp phần phát triển và hỗ trợ cộng đồng, chúng tôi chủ động tạo ra, đồng
thời
mong muốn được tham gia và đóng góp cho những chương trình hướng đến cộng đồng
và xã hội.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Tính Sáng tạo - Cách tân
Tính Năng động
-
Tính Tiên phong - Dẫn đầu
Tính Chất lượng
-
Tính Tin tưởng
1.1.5 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG, SẢN PHẨM CHỦ YẾU
- Lĩnh vực: Thực phẩm
- Kinh Đô kinh doanh nhiều ngành sản phẩm khác nhau, những ngành sản
phẩm của Kinh Đơ bao gồm:
•
Bánh Mì
•
Bánh Bơng Lan
•
•
Bánh Cookies
Bánh Crackers
•
•
•
Snacks
Sweets
Bánh Quế
•
•
Bánh Trung Thu
Sản Phẩm Tết
1.2
KẾ HOACH ĐIỀU TRA KHẢO SÁT:
1.2.1 Tính cấp thiết của đề tài:
Để phục vụ cho việc ra quyết định kế hoạch phát triển sản phẩm mới của
công ty, phòng Marketing đã lên kế hoạch điều tra khảo sát về thị hiếu của người tiêu
dùng về sản phẩm bánh trung thu Kinh Đơ của cơng ty.
•
Nhu cầu mong muốn của thị trường về sản phẩm
7
•
•
Nêu ra những đề xuất, kiến nghị thiết thực đối với Ban Giám Đốc.
Để giúp nhà quản lý hiểu rõ về tiềm năng phát triển của sản phẩm mới
1.2.2 Lựa chọn phương pháp điều tra lấy mẫu, đối tượng lấy mẫu:
•
-
Đối tượng lấy mẫu:
Độ tuổi: 7 tuổi trở lên.
-
Giới tính: nam lẫn nữ.
Thu nhập: Khơng giới hạn mức thu nhập.
Trình độ giáo dục: biết chữ.
-
Không gian nghiên cứu: Thành phố Đà Nẵng
Tơn giáo: mọi tơn giáo.
•
•
•
Số lượng khảo sát: 50 người.
Phương pháp khảo sát: Trực tuyến qua google form.
Phương pháp chọn mẫu: ngẫu nhiên.
1.2.3 Thiết kế phiếu khảo sát điều tra
KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG KHI SỬ DỤNG BÁNH TRUNG THU KINH
ĐƠ
Xin chào anh, chị.
Chúng tơi đến từ phịng Marketing của công ty Kinh Đô. Hiện chúng tôi đang muốn
khảo sát đánh giá để cải thiện sản phẩm “bánh trung thu Kinh Đơ”. Ý kiến của anh chị
sẽ góp phần giúp chúng tôi cải thiện sản phẩm. Mọi đánh giá của anh chị đều được giữ
bí mật.
I.
1.
THƠNG TIN KHÁCH HÀNG
Giới tính:
□
2.
□
Nam □ Nữ
Độ tuổi:
Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi
□
□
Từ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi
Từ 25 tuổi trở lên
3.
□
□
Thu nhập
Dưới 5 triệu/ tháng
Từ 5 triệu/ tháng đến dưới 10 triệu/ tháng
□
□
Từ 10 triệu/ tháng đến dưới 15 triệu/ tháng
Trên 15 triệu/ tháng
4.
□
Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên
8
□
□
□
Người đang đi làm
Công nhân viên chức
Khác
II.
KHẢO SÁT SẢN PHẨM
5.
Bạn đã dùng bánh trung thu Kinh Đô ( Nếu chọn “có” tiếp tục trả lời các
câu tiếp theo, nếu chọn “khơng” xin vui lịng dừng bảng khảo sát, xin cám ơn)
□
Có
□
6.
Khơng
Số lượng mà bạn mua mỗi mùa bao nhiêu hộp?
□
□
□
1 đến 2 hộp
3 đến 5 hộp
6 hộp trở lên
7.
□
Bạn thường mua hộp bao nhiêu bánh? ( có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án)
1 bánh
□
□
□
2 bánh
3 bánh
4 bánh
□
8.
5 bánh
Bạn thích điều gì khi ăn bánh trung thu Kinh Đơ ( có thể chọn nhiều hơn 1
đáp án)
□
Hình dáng của bánh
□
Mùi vị của bánh
□
□
Sự đa dạng thành phần nhân bánh
Chất lượng của bánh
9.
□
Bạn có hài lịng khi dùng bánh khơng?
Hài lịng
□
□
Bình thường
Khơng hài lịng
10.
Mục đích của bạn khi mua bánh trung thu Kinh Đơ là gì? (có thể chọn
nhiều hơn 1 đáp án)
□
Để biếu/ tặng
□
□
Để tự dùng
Để dùng ăn trong gia đình
□
Vì người khác mua bạn cũng muốn mua
11. Nếu chúng tơi ra thêm bánh có những hương vị mới như sau, bạn sẽ muốn
dùng vị nào (có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án)
9
□
□
□
Bánh trung thu nhân yến sào
Bánh trung thu nhân đông trùng hạ thảo
Bánh trung thu nhân táo đỏ - kỳ tử
Cảm ơn anh chị đã trả lời các câu hỏi khảo sát của cơng ty!
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
2.1) Kết quả thu thập dữ liệu qua bảng khảo sát.
• Giới tính:
Giới tính
Nam
Nữ
Tổng cộng
Tần số
19
31
50
10
gi ới tnh
Nam
Nữ
38.00%
62.00%
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ trên ta thấy, tỷ lệ khách hàng khảo sát nam chiếm 38%
tổng khảo sát. Và khách hàng nữ chiếm cao nhất với 62% tổng khảo sát.
• Độ tuổi:
Độ tuổi
Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi
Từ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi
Từ 25 tuổi trở lên
Tổng cộng
Tần số
31
17
2
50
BI UỂ ĐỒỒ TH Ể HI ỆN TỈ LỆ Đ Ộ TUỔI KHÁCH HÀNG
4.00%
34.00%
T ừ15 tu ổi đếến dưới 20
tuổi
T ừ20 tu ổi đếến dưới 25
tuổi
Từ 25 tuổi trở lến
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ khách hàng có độ tuổi từ 15 tuổi đến dưới
20 tuổi chiếm cao nhất với 62%, tỷ lệ khách hàng có độ tuổi từ 20 tuổi đến 25 tuổi
chiếm 34%, tỷ lệ khách hàng có độ tuổi từ 25 tuổi trở lên chiếm 4%.
• Thu nhập:
Thu nhập
Tần số
Dưới 5 triệu/ tháng
35
Từ 5 triệu/ tháng đến dưới 10 triệu/ tháng
9
Từ 10 triệu/ tháng đến dưới 15 triệu/ tháng
4
Trên 15 triệu/ tháng
2
Tổng
50
11
THU NHẬP
4.00%
8.00%
18.00%
70.00%
T ừ5 tri ệu/ tháng đếến dưới 10 tri ệu/ tháng
Dưới 5 tri ệu/ tháng
T ừ10 tri u/
ệ tháng đếến dưới 15 tri ệu/ tháng
Trến 15 triệu/ tháng
Nhẫn xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ khách hàng có thu nhập dưới 5 triệu/tháng
chiếm tỉ lệ cao nhất với 70%, tỷ lệ khách hàng có thu nhập từ 5 đến 10 triệu/tháng
chiếm 18%, tỷ lệ khách hàng có thu nhập từ 10 đến dưới 15 triệu/tháng chiếm 8%,
tỷ lệ khách hàng có thu nhập trên 15 triệu/tháng chiếm 4%.
• Nghề nghiệp:
Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên
Người đang đi làm
Cơng nhân viên chức
Khác
Tổng:
Tần số
37
10
2
10
50
NGHỀỒ NGHIỆP
4.00%
20.00%
2.00%
Công nhân viến chức
74.00%
Học sinh, sinh viến
Khác
Người đang đi làm
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỷ lệ học sinh, sinh viên cao nhất chiếm 74%, tỷ
lệ người đang đi làm chiếm 20%, tỷ lệ công nhân viên chức chiếm 4%, những trường
hợp khác chiếm tỷ lệ 2%.
• Khách hàng từng dùng bánh trung thu Kinh Đơ:
Bạn đã dùng bánh trung thu Kinh Đơ chưa?
Có
12
Tần số
48
Khơng
Tổng
2
50
Khách hàng t ừ
ng dùng bánh trung thu Kinh Đơ
4.00%
Có
Khơng
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 9 6 % khách hàng đã dùng qua bánh trung
thu Kinh Đô chiếm tỉ lệ rất cao, có 4% khách hàng là chưa
• Số lượng bánh mà khách hàng mua mỗi mùa:
Số lượng bánh mà khách hàng mua mỗi mùa
Tần số
1 đến 2 hộp
29
3 đến 4 hộp
11
5 hộp trở lên
8
Tổng
48
BI UỂ ĐỒỒ TH Ể HI ỆN T Ỉ L Ệ SỒỐ L ƯỢNG BÁNH KHÁCH HÀNG MUA
1 đếến 2 hộp
3 đếến 4 hộp
5 hộp trở lến
16.67%
22.92%
60.42%
Nhận xét: Tỉ lệ số lượng khách hàng mua 1 đến 2 hộp bánh trung thu Kinh Đô mỗi
mùa chiếm cao nhất với 60%, từ 3 đến 4 hộp chiếm 23% và từ 5 hộp trở lên chiếm
17%
• Khách hàng thường mua hộp bao nhiêu bánh
Bạn thường mua hộp bao nhiêu bánh
hộp 1 bánh
hộp 2 bánh
13
Tần số
17
16
hộp 3 bánh
hộp 4 bánh
hộp 5 bánh
Tổng
8
12
6
59
Bi uể đôồ th ểhiên t ỉ l ệ mua lo ại h ộp bánh c ủa khách hàng
10.17%
28.81%
20.34%
hộp 1 bánh
hộp 4 bánh
hộp 2 bánh
hộp 6 bánh
hộp 3 bánh
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy tỉ lệ lượng khách hàng mua hộp 1 bánh chiếm cao
nhất là 29%, mua hộp 2 bánh là 27%, mua hộp 3 bánh là 14%, mua hộp 4 bánh là 20%
và cuối cùng tỉ lệ khách hàng mua hộp 6 bánh chiếm 10%
• Bạn thích điều gì khi ăn bánh trung thu Kinh Đơ?( có thể chọn nhiều đáp án)
Điều khách hàng thích
Hình dáng của bánh
Mùi vị của bánh
Sự đa dạng thành phần nhân bánh
Chất lượng của bánh
Tổng
Tần số
13
21
25
22
80
Bi uểđôồ th ểhi nệ t ỉl ệđiêồ u khách hàng thích vêồ bánh
27.16%
16.05%
Hình dáng của bánh
Mùi vị của bánh
30.8
25.93%
S ự đa dạng thành
phâần nhân bánh
Châết lượng của
bánh
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, tỉ lệ số khách hàng thích mùi vị của bánh chiếm
cao nhất với 31%, số lượng tỉ lệ khách hàng thích chất lượng của bánh chiếm 27%, có
26% tỉ lệ số khách hàng thích sự đa dạng của nhân làm bánh, cuối cùng có 16% tỉ lệ số
khách hàng thích hình dạng của bánh.
• Sự hài lịng của khách hàng:
Bạn có hài lịng khi dùng bánh không?
Tần số
14
Khơng hài lịng
Bình thường
Có
1
10
37
Bi ểu đơồ th ể hi ện s ự hài lịng của khách hàng
20.83%
2.08%
77.08%
Bình thường
Khơng hài lịng
Có
Nhận xét: Nhìn biểu đồ ta thấy, số khách hàng hài lịng với bánh trung thu Kinh Đơ
chiếm tỷ lệ cao nhất với 77%, số khách hàng cảm thấy bình thường chiếm tỷ lệ 21%,
khách hàng khơng hài lịng với sản phẩm chiếm tỉ lệ 2%
• Mục đích của bạn khi mua bánh trung thu Kinh Đơ là gì? (có thể chon nhiều hơn 1
đáp án).
Mục đích của khách hàng
Tần số
Vì người khác mua bạn cũng muốn mua
2
Để tự dùng
23
Để biếu/ tặng
23
Để dùng ăn trong gia đình
31
Tổng
79
mục đích khách hàng
2.53%
29.11%
39.24%
Đ ểbiếếu/ tặng
Để tự dùng
Để dùng ăn trong gia đình
Vì ng ườ
i khác mua b29.11%
nạ cũng mến mua
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta thấy, có 39% tỉ lệ ý kiến mua sản phẩm để cho dùng ăn
trong gia đình – chiếm tỉ lệ cao nhất, tỉ lệ số lượng ý kiến mua sản phẩm với mục đích
biếu / tặng và để tự dùng đều giống nhau là 29%, và tỉ lệ ý kiến khách hàng mua vì
người khác bạn cũng muốn mua chiếm 3% - thấp nhất
15
• Nếu chúng tôi ra sản phẩm mới như sau, bạn sẽ chọn dùng loại nào ( có thể chọn
nhiều hơn 1 đáp án hoặc không )
Khách hàng chọn sản phẩm mới
Bánh trung thu yến sào
Bánh trung thu táo đỏ - kỳ tử
Bánh trung thu đông trùng hạ thảo
Tổng
Tần số
22
14
11
47
Bi ểu đôồ t ỉ l ệ khách ch ọn s ản ph ẩm mới
23.40%
46.81%
29.79%
Bánh trung thu
yếến sào
Bánh trung thu
táo đỏ - kỳ tử
Bánh trung thu
đơng trùng hạ
thảo
Nhận xét: Nhìn vào biểu đồ ta có thể thấy, tỉ lệ ý kiến khách hàng chọn sản phẩm mới
bánh trung thu yến sào chiếm cao nhất là 47%, bánh trung thu táo đỏ - kì tử đứng thứ 2
với tỉ lệ 36%, tỉ lệ ý kiến khách hàng chọn bánh trung thu đông trùng hạ thảo chiếm
28%.
2.2+2.3. Phân tích các chỉ số thống kê và nhận xét
• Độ tuổi:
Độ tuổi
Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi
Từ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi
Từ 25 tuổi trở lên
Tổng cộng
Tần số
31
17
2
50
Kết quả phân tích chỉ số
Chỉ tiêu phân
Cơng thức
Hàm excel
Kết quả
tích
Giá trị trung a1+a2+...an/n
AVERAGE
19,6 tuổi
bình
Mode
MODE
Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi
– có tần số lớn nhất
Từ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi
19,5 tuổi
Trung vị
N+1/2
Độ lệch trung
bình
Phương sai
=
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến =
MEDIAN
VAR
STDEVP
AVEDEV
16
6,8878
2,6
2,48
thiên
Nhận xét : Trong 50 mẫu nghiên cứu, độ tuổi trung bình là 19,6 tuổi – thuộc nhóm 15
đến dưới 20 tuổi, phương sai là 6,8878 và độ lệch chuẩn là 2,6 cho thấy độ phân tán độ
tuổi các mẫu lớn
• Thu nhập:
Thu nhập
Tần số
Dưới 5 triệu/ tháng
Từ 5 triệu/ tháng đến dưới 10 triệu/ tháng
35
9
Từ 10 triệu/ tháng đến dưới 15 triệu/ tháng
4
Trên 15 triệu/ tháng
2
Tổng
50
Kết quả phân tích chỉ số
Chỉ tiêu phân
Cơng thức
Hàm excel
Kết quả
tích
Giá trị trung a1+a2+...an/n
AVERAGE
4.8 triệu
bình
Mode
MODE
Dưới 5
tháng
Dưới 5
tháng
6,5 triệu
Trung vị
N+1/2
MEDIAN
triệu/
triệu/
Độ lệch trung
bình
Phương sai
=
VAR
7,6786
Độ lệch chuẩn
STDEVP
2,8
AVEDEV
2,03
Hệ số biến =
thiên
Nhận xét : Trong 50 mẫu nghiên cứu, thu nhập trung bình là 4,8 triệu – thuộc nhóm
dưới 5 triệu/ tháng, phương sai là 7,6786 và độ lệch chuẩn là 2,8, hệ số biến thiên là
2,03 cho thấy độ phân tán thu nhập các mẫu lớn.
• Số lượng bánh mà khách hàng mua mỗi mùa:
Số lượng bánh mà khách hàng mua mỗi mùa
Tần số
1 đến 2 hộp
29
3 đến 4 hộp
11
5 hộp trở lên
8
Tổng
48
17
Kết quả phân tích chỉ số
Chỉ tiêu phân
Cơng thức
tích
Giá trị trung a1+a2+...an/n
bình
Mode
AVERAGE
2,62
MODE
1 đến 2 hộp
Trung vị
MEDIAN
1 đến 2 hộp
N+1/2
Hàm excel
Độ lệch trung
bình
Phương sai
Kết quả
1,35
=
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến =
VAR
2,31
STDEVP
AVEDEV
1,51
0,98
thiên
Nhận xét : Trong 48 phiếu trả lời, số lượng bánh khách hàng mua là 2,62 hộp ,
phương sai là 2,31 và độ lệch chuẩn là 1,51, hệ số biến thiên là 0,98 cho thấy độ phân
tán dữ liệu lớn.
• Khách hàng thường mua hộp bao nhiêu bánh
Bạn thường mua hộp bao nhiêu bánh
hộp 1 bánh
hộp 2 bánh
hộp 3 bánh
hộp 4 bánh
hộp 5 bánh
Tổng
Tần số
17
16
8
12
6
59
Kết quả phân tích chỉ số
Chỉ tiêu phân
Cơng thức
Hàm excel
18
Kết quả
tích
Giá trị trung a1+a2+...an/n
AVERAGE
bình
Mode
MODE
hộp 1 bánh
MEDIAN
hộp 2 bánh
1,22
VAR
STDEVP
AVEDEV
1,88
1,37
0,53
Trung vị
N+1/2
Độ lệch trung
bình
Phương sai
=
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến =
2,55
thiên
Nhận xét : Trong 48 phiếu trả lời, trung bình số lượng bánh trong hộp khách hàng
thường mua là hộp 2,55 bánh, phương sai là 1,88 và độ lệch chuẩn là 1,37, hệ số biến
thiên là 0,53 cho thấy độ phân tán dữ liệu lớn.
2.4 Lập 1 bảng báo cáo cụ thể để chuẩn bị gửi lên Ban giám đốc công ty.
BÁO CÁO KẾẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ HÀ LỊNG KHI SỬ DỤNG BÁNH
TRUNG THU KINH ĐƠ
Kính gửi: Ban hội đồng Cơng ty Kinh Đơ
Từ: nhân viên phịng Marketing Cơng ty KINH Đơ
Ngày: 24/03/2022
1. Giới thiệu phạm vi tham chiếu
Báo cáo trình bày chi tiết những kết quả điều tra khảo sát được uỷ quyền bởi ban
Cơng ty Kinh Đơ giao cho phịng Marketing vào ngày 23/03/2022. Chúng tôi đã
nghiên cứu và khảo sát về mức độ hài lòng khi sử dụng bánh trung thu Kinh Đơ từ
đó đưa ra đề xuất về sản phẩm mới phù hợp với nguồn lực Công ty nhằm tối ưu tối
đa nhu cầu của người tiêu dùng
2. Phương pháp nghiên cứu
-
Phương pháp: Phương pháp định lượng
-
+ Số lượng mẫu: 50 mẫu
-
+ Đối tượng khảo sát:
Cách tiếp cận tiếp xúc khách hàng qua mạng xã hội qua bảng khảo sát bằng google
form, thu thập thông tin khách hàng điền trên phiếu khảo sát ngồi ra cịn tìm hiểu
thêm nhiều thơng tin từ bên ngồi liên quan đến thị trường bánh Trung Thu Kinh
Đô
3. Kết quả
19
-
Đối với phiếu khảo sát và kết qảu chúng tôi thấy rằng:
-
Giới tính.
Qua khảo sát 50 khách hàng thì phần đông số người sử dụng bánh Kinh Đô tỉ lệ
khách hàng nữ chiếm 62%, khách hàng Nam chiếm 38%
-
Độ tuổi.
Tỉ lệ khách hàng có độ tuổi từ 15- dưới 20 chiếm 62%, tỉ lệ khách hàng có độ tuỏi
từ 20-25 tuổi chiếm 34%, tỉ lệ khách hàng có độ tuổi từ 25 trở lên chiếm 4%
-
Thu nhập.
-
Tỷ lệ khách hàng có thu nhập dưới 5 triệu/tháng chiếm tỉ lệ cao nhất với 70%, tỷ lệ
khách hàng có thu nhập từ 5 đến 10 triệu/tháng chiếm 18%, tỷ lệ khách hàng có thu
nhập từ 10 đến dưới 15 triệu/tháng chiếm 8%, tỷ lệ khách hàng có thu nhập trên 15
triệu/tháng chiếm 4%.
-
Nghề nghiệp.
Tỉ lệ học sinh, sinh viên cao nhất chiếm 74%, tỉ lệ công nhân viên chức chiếm 4%,
-
tỉ lệ nguời đang đi làm chiếm 20%, những trường hợp khác chiếm 2%.
Khách hàng từng dùng bánh Kinh Đơ.
Có 96% khách hàng đã dùng qua bánh trung thu Kinh Đơ, có 4% khách hàng là
-
chưa.
Số lượng bánh mà khách hàng mua mỗi mùa.
Số lượng khách hàng mua 1 đến 2 hộp bánh trung thu Kinh Đô mỗi mùa chiếm
-
60%, từ 3 đến 4 hộp chiếm 23% và từ 5 hộp trở lên chiếm 17%
Khách hàng thường mua hộp bao nhiêu bánh.
Tỷ lệ khách hàng mua hộp 1 bánh chiếm cao nhất là 29%, mua hộp 2 bánh là 27% ,
mua hộp 3 bánh là 14%, mua hộp 4 bánh là 20% và cuối cùng tỷ lệ khách hàng mua
hộp 6 bánh chiếm 10%
-
Khách hàng thích điều gì khi ăn bánh trung thu Kinh Đơ.
Tỉ lệ số khách hàng thích mùi vị của bánh chiếm cao nhất với 31%, số lượng tỉ lệ
khách hàng thích chất lượng của bánh chiếm 27%, có 26% tỉ lệ số khách hàng thích sự
đa dạng của nhân làm bánh, cuối cùng có 16% tỉ lệ số khách hàng thích hình dạng của
bánh.
- Sự hài lịng của khách hàng.
Số khách hàng hài lòng với bánh trung thu Kinh Đô chiếm tỷ lệ 77%, số khách hàng
cảm thấy bình thường chiếm 21%, khách hàng khơng hài lịng với sản phẩm chiếm
tỷ lệ 2%
-
Mục đích của khách hàng khi mua bánh trung thu Kinh Đô.
Tỷ lệ số lượng ý kiến mua sản phẩm với mục đích biếu/tặng và để tự dùng giống
nhau là 29%, có 39% tỷ lệ ý kiến mua sản phẩm để cho dùng ăn trong gia đình
20
-
chiếm tỷ lệ cao nhất và tỷ lệ ý kiến khách hàng mua vì người khác muốn mua chiếm
3%
Khách hàng chọn sản phẩm mới.
Tỉ lệ ý kiến khách hàng chọn sản phẩm mới bánh trung thu yến sào chiếm cao nhất là
47%, bánh trung thu táo đỏ - kì tử đứng thứ 2 với tỉ lệ 36%, tỉ lệ ý kiến khách hàng
chọn bánh trung thu đông trùng hạ thảo chiếm 28%.
=> Đề Xuất: Theo kết quả khảo sát, phòng Marketing xin đưa ra những nhận xét và đề
xuất như sau:
+ Nên tiến hành phát triển sát dự án cho ra sản phẩm mới, cụ thể đây là sản phẩm bánh
trung thu yến sào vì có số lượng ý kiến khảo sát nhiều cao nhất
+ Nên chú ý nhất quy trình sản xuất để có chất lượng bánh tốt nhất vì đây là vấn đề
khách hàng quan tâm nhất, đặc biệt là mùi vị của bánh
+ Thông qua các chỉ số tính tốn thì nên sản xuất ra những hộp có 1 bánh đến hộp có 4
bánh
+ Đa số khách hàng là mua về dùng ăn trong gia đình và bình qn thu nhập là dưới 10
triệu, cơng ty nên cân nhắc để sản xuất mức giá phù hợp cho sản phẩm.
21
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
3.1: Lập bảng thống kê Doanh thu, chi phí, lợi nhuận:
STT
CHỈ
TIÊU
1
DOANH
THU
2
CHI PHÍ
3
LỢI
NHUẬN
TRƯỚC
THUẾ
TNDN
LỢI
NHUẬN
SAU
THUẾ
4
Năm
2017
7,
758
7,
ĐVT: Tỷ/Đồng
Năm
Năm
Năm
2020
2019
2018
7,85
7,38
8,41
4
2
7
7,96
7,33
8,17
240
2
667
535
Năm 2021
10,662
10,084
3
8
176
283
416
687
147
207
330
653
TNDN
3.2 Phân tích mức đơ •tăng giảm tut•đối và biến đơ n
• g tž lê •% của doanh thu, chi
phí, lợi nhn• của năm gần nhất so với 5 năm trước. Đưa ra l do ảnh hư¡ng.
ST
T
Chỉ
tiêu
2017 2018-2017
1
DT
7.75
8
0.094 1.2%
-0.376 4.8%
0,659 8.5%
2.904 37.4
%
2
CP
7.24
0
0.722 10%
0.098
1.35
%
0.933 12.8
%
2.844 39.2
%
3
LNT
T
667
-491
73.6
%
-384
57.5
%
-251
37.6
%
20
3%
4
LNST 535
-388
72.5
%
-328
61.3
%
-205
38.3
%
118
22%
+/-
Nhận xét:
Năm Tình trạng
%
2019-2017
2020-2017
2021-2017
+/-
+/-
+/-
Nguyên nhân
22
%
%
%
2018
- doanh thu và lợi
nhuận trước/sau thuế
2018 giảm so với
2017
- doanh thu lại giảm
so với 2017
- Lợi nhuận trước/
sau tăng so với 2018
giá bán trung bình của mảng kinh doanh dầu ăn
giảm; và doanh thu mảng kem & sữa chua giảm
trong mảng này có biên lợi nhuận gộp cao
- do cạnh tranh cao và giá dầu giảm dãn đến doanh
thu ngành dầu giảm
- cơng ty có lợi thế ở hàng tồn kho giá thấp trong khi
những tháng cuối năm giá dầu tăng nhanh liên tục ,
mặt khác thì doanh thu đối với ngành kem lại tăng
- Nhờ việc chủ động nguồn cung hàng hóa, điều
2020 - Doanh thu mọi
chỉnh và lên kế hoạch sản xuất phù hợp để đáp ứng
ngành đều tăng so
nhu cầu hàng hóa của người tiêu dùng tại từng khu
với 2018 tuy nhiên
khơng là gì với 2017 vực
2021 Tăng mọi mặt so với - Tập đoàn KIDO đã triển khai nhiều biện pháp với
2017
phương châm vừa sống chung với đại dịch, vừa phát
triển kinh tế, đồng thời tận dụng những lợi thế hiện
hữu trong ngành thực phẩm thiết yếu để chia sẻ khó
khăn với cộng đồng.
- KIDO đã tiến hành các hoạt động dịch chuyển bán
hàng, bố trí phương án bán hàng phù hợp, đẩy mạnh
các kênh bán hàng trực tuyến đồng thời tăng cường
công tác vận chuyển… để đảm bảo cung cấp đủ hàng
hóa cho người dân trong thời gian giãn cách tồn xã
hội.
3.3 Phân tích sự tương quan giữa doanh thu và chi phí của công ty. Vẽ biểu đồ
đường xu hướng của doanh thu, chi phí, lợi nhuận của cơng ty qua các năm
3.4 Dự báo doanh thu, chi phí, lợi nhuận của cơng ty trong 2 năm tới
2019
STT
Chi tếu
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
1
Doanh thu
( Tỷ)
7.758
7.854
7.382
8.417
12
s DOANH THU
10
8
f(x) = 0.64 x + 6.5
R² = 0.59
6
4
2
0
2017
2018
2019
2020
NĂM
Từ phương trình hồi quy y = 0,6371x + 6,5033
23
2021
10.662
Dự báo doanh thu 2 năm tới là:
Năm 2022: 9.6888=0,6371*5 + 6,5033
Năm 2023: 10.3259=0,6371*6 + 6,5033
STT
Chi tếu
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
2
Chi phí ( Tỷ)
7,240
7,962
7,338
8,173
10,084
12
10
CHI PHÍ
8
f(x) = 0.59 x + 6.39
R² = 0.66
6
4
2
0
2017
2018
2019
2020
2021
NĂM
STT
Chi tếu
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
3
LNTT ( Tỷ)
667
STT
Chi tếu
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
4
LNST ( Tỷ)
176
535
283
147
24
416
207
678
330
653