Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

bài tập tích phân phức và thặng dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.7 KB, 17 trang )

Chương 1
LÝ THUYẾT TÍCH PHÂN
CỦA HÀM CHỈNH HÌNH
Bài tập 1.1. Giả sử C là chu tuyến giới hạn bởi miền Ω có diện tích S.
Chứng minh:
xdz = iS

a)
C

ydz = −S

b)
C

zdz = 0

c)
C

Lời giải
P dx + Qdy =

a) Áp dụng công thức Green:
C

xdz =

Ta có:
C


P =x⇒

C

∂Q ∂P

∂x
∂y

dxdy

x(dx + idy)
C

∂P
= 0;
∂y

Q=0⇒

∂Q
=0
∂x

Mà:
xdx =
C

0dxdy
DC


(1 − 0)dxdy =

xdy =
C

dxdy = S (diện tích của miền DC)

DC

C

xdz = iS

Vậy
C

1


ydz =

b)
C

y(dx + idy) =

ydx + i

C


P =0⇒

C

∂P
= 0;
∂y

ydy =

Q=y⇒

ydy

∂Q
=0
∂x

C

0dxdy = 0

C

C

Mà:
(0 − 1)dxdy =


ydx =
C

−dxdy = −S

C

C

ydz = −S

Vậy
C

c) Ta có
zdz =

(x + iy)(dx + idy)

C

C

=

xdx + i

=

0


=

0

Bài tập 1.2. Tính I1 =

ydx −

xdy + i

C

C

− iS

+ iS

xdz,

C

I2 =

C

ydy
C


−0

ydz với:
C

a) C là bán kính vector của điểm z = 2 + i
b) C là nửa đường tròn |z| = 1, 0 ≤ argz ≤ π (điểm đầu tại z = 1)
c) C là đường tròn |z − a| = R
Lời giải
a) Đường lấy tích phân y =

x
;
2

x:0→2

2

I1 =

xdz =
L

2

xdz =
0

2


xdx + i
0

xdy
0

2

=

2

xdx + i
0

=2+i

2

0

1
x2
x2
xdx = |20 + i |20
2
2
4



I2 =

ydz
L

Đường lấy tích phân x = 2y,
ydz =

I2 =

y:0→1

y(dx + idy) =

L

ydx + i

L

L
1

ydy
L
1

ydy


yd(2y) + i

=

0

0

2y 2 1
y2
|0 + i |10
2
2
i
=1+
2
=

b) Đặt z = cosϕ + isinϕ ⇒ dz = (−sinϕ + icosϕ) dϕ
π

cosϕ (−sinϕ + icosϕ) dϕ

xdz =

I1 =

0

L


π

=−

π

cos2 ϕdϕ

cosϕsinϕdϕ + i
0

0

π
−sin2ϕ
1 + cos2ϕ
dϕ + i

2
2
0
0
1
1
1
cos2π|π0 + i
ϕ + sin2ϕ |π0
4
2

4
1
1
π 1
1
cos2π − cos0 + i
+ sin2π − sin0
4
4
2 4
4
1 1 πi
− +
4 4
2
πi
2
π

=
=
=
=
=

π

I2 =

ydz =


sinϕ (−sinϕ + icosϕ) dϕ
0

C

π

π

−sin2 ϕdϕ + i

=
0

sinϕcosϕdϕ
0

π

π
1 − cos2π
sin2ϕ
dϕ + i

2
2
0
0
−1

sin2ϕ π
−cos2ϕ π
=
ϕ+
|0 + i
|0
2
4
4
−1
1
1
i
=
π + sin2π − icos2π + cos0 =
2
4
4
4

=−

3

−π
2


c) Đặt z = x + iy
C là đường tròn tâm (a, 0), bán kính R

⇒ z = a + R(cosϕ + isinϕ) = (a + Rcosϕ) + iRsinϕ


I1 =

xdz =
C

(a + Rcosϕ) d (a + Rcosϕ + iRsinϕ)
0


(a + Rcosϕ) d (a + Rcosϕ + iRsinϕ)

=
0





(a + Rcosϕ)d(a + Rcosϕ) + i

=
0

(a + Rcosϕ)d(Rsinϕ)
0



(a + Rcosϕ)2 2π
=
(aRcosϕ + R2 cos2 ϕ)dϕ
|0 + i
2
0
2
(a + Rcos2π)
(a + Rcos0)2
=

+ i(−aRsinϕ |2π
0 +i
2
2
R2
1
= i(−aRsin2π + aRsin0) + i
ϕ − sin2ϕ
2
4
2
R
= 0 + i 2π
2
= iR2 π



R2

0



Rsinϕd(a + Rcosϕ + iRsinϕ)

ydz =

I2 =

0

C





=

Rsinϕd(a + Rcosϕ) +


−R

=

21

0


− cos2ϕ
d(a + Rcosϕ) + i
2

−R2

2
= −R2 π
=

Cách 2 Dùng công thức Green
xdz = iS

vớiz = x + iy

C

(S là miền giới hạn bởi C)
xdz = iπR2

⇒ S = πR2 ⇒

Rsinϕd(iRsinϕ)
0

0

C


4



Rsinϕd(Rsinϕ)
0

1 + cos2ϕ

2


|z|dz với:

Bài tập 1.3. Tính I =
C

a) C là nửa đường tròn |z| = 1, 0 ≤ argz ≤ π (điểm đầu tại z = 1)
b) C là nửa đường tròn |z| = 1,

−π
π
≤ argz ≤ (điểm đầu là z = −i)
2
2

c) C là đường tròn |z| = R
Lời giải
0≤ϕ≤π


a) Đặt z = cosϕ + isinϕ,

⇒ dz = (−sinϕ + icosϕ)dϕ
cos2 ϕ + sin2 ϕ = 1

|z| =

π

|z|dz =

I=
C

(−sinϕ + icosϕ)dϕ
0

= (−cosϕ − isinϕ)|π0
= −1 − 1 = −2
b) Đặt z = |z|(cosϕ + isinϕ) = cosϕ + isinϕ
⇒ dz = (−sinϕ + icosϕ)dϕ
π
2

I=

π
2

dz =

−π
2

(−sinϕ + icosϕ)dϕ
−π
2
π

2
= (cosϕ + isinϕ)| −π
2

= −i − (−i) = −2i
c) Đặt z = Rcosϕ + icosϕ


R(−Rsinϕ + icosϕ)dϕ = R2 (cosϕ + isinϕ)|2π
0 = 0

I=
0

|z|zdz ở đó C là đường cong kín gồm nửa trên

Bài tập 1.4. Tính I =
C

của đường trịn |z| = 1, và đoạn −1 ≤ x ≤ 1, y = 0
Lời giải
Tách C thành hai đường |z| = 1 và −1 ≤ x ≤ 1, y = 0

5


|z|zdz =

I=
C

|z|zdz +
C1

|z|zdz
C2

|z|zdz

I1 =
C1

z = cosϕ + isinϕ ⇒ dz = (−sinϕ + icosϕ)dϕ
ϕ : 0 → π, |z| = 1 Ta có:
π

1(cosϕ − isinϕ)(−sinϕ + icosϕ)dϕ

I1 =
0

π


π
0

0

=

iϕ|π0

|z|zdz,

I2 =

(cos2 ϕ + sin2 ϕ)dϕ

(−cosϕsinϕ + sinϕcosϕ)dϕ + i

=

= iπ
x : −1 → 1

C2

z = x + iy, y = 0 ⇒ z = 0, |z| = |x|
0

1

|x|xdx +


I2 =

|x|xdx

−1
0

0
1
2

x2 dx =

−x dx +

=
−1

=

0

x3
−x3 0
|−1 + |10
3
3

−1 1

+ =0
3
3

⇒ I1 + I2 = πi + 0 = πi
dz
√ theo các đường sau:
z
C

a) Nửa đường tròn |z| = 1, y ≥ 0, 1 = 1

Bài tập 1.5. Tính I =


b) Nửa đường trịn |z| = 1, y ≥ 0, 1 = −1

c) Nửa đường tròn |z| = 1, y ≤ 0, 1 = 1

d) Đường tròn |z| = 1, 1 = 1
Lời giải



a) z = reiϕ , 1 = 1 ⇒ z = eiϕ , ϕ : 0 → π

I=
C

dz

√ =
z

π
0

d(eiϕ )

=
eiϕ

π
0

ieiϕ
ϕ dϕ = i
ei 2
6

π

ϕ

ϕ

ei 2 dϕ = 2ei 2 |π0 = 2i − 2
0


b)




ϕ

z = ei( 2 +π)
π
ieiϕ
⇒I=
dϕ =
i ϕ +π )
0 e (2
eiϕ = cosϕ + isinϕ

π

ϕ

ϕ

ei( 2 −π) dϕ = 2ei( 2 −π) |π0 = 2e−i 2 − 2e−iπ
π

0

e−iπ = cos(−π) + isin(−π) = −1
−π
−π
π
+ isin

= −i
e−i 2 = cos
2
2
⇒ I = −2i + 2



c) z = reiϕ , 1 = 1 ⇒ z = eiϕ , ϕ : π → 2π
I=
C

=

dz
√ =
z

ϕ
2ei 2 |2π
π


π
i π2

= 2e

d(eiϕ )


=
eiϕ


π

ieiϕ
ϕ dϕ = i
ei 2



ϕ

ei 2 dϕ
π



− 2e

eiϕ = cosϕ + isinϕ
eiπ = cos(π) + isin(π) = −1
π
π
π
+ isin
=i
ei 2 = cos
2

2
⇒ I = 2i + 2



d) z = reiϕ , 1 = 1 ⇒ z = eiϕ , ϕ : 0 → 2π
I=
C

=

dz
√ =
z

ϕ
2ei 2 |2π
0


0

d(eiϕ )

=
eiϕ


0


ieiϕ
ϕ dϕ = i
ei 2


0



= 2 − 2e = 4

Bài tập 1.6. Giả sử C là chu tuyến. Tính I =
C

a) Điểm 3i nằm trong C, −3i nằm ngoài C
b) Điểm −3i nằm trong C, 3i nằm ngoài C
c) Điểm ±3i nằm trong C
Lời giải

7

dz
nếu:
+9

z2

ϕ

ei 2 dϕ



a) I =
C

dz
(z − 3i)(z + 3i)
1
là chỉnh hình trên C
z + 3i
dz
1
1
π
= 2πi
= 2πi =
(z − 3i)(z + 3i)
3i + 3i
6i
3

Ta có 3i ∈ C;
I=
C

1
là chỉnh hình trên C
z − 3i
1
dz

1
−π
z − 3i dz = 2πi
=
=
(z − 3i)(z + 3i)
−3i − 3i
3
C z + 3i

b) Ta có −3i ∈ C;
I=
C

f (z) =

f (z) =

c) Cách 1
I=
C

dz
=
(z − 3i)(z + 3i)

C

1
z + 3i dz +

z − 3i

C

1
z − 3i dz = 0
z + 3i

Cách 2
I=
C

A
dz +
z − 3i

C

B
1
dz =
z + 3i
6i

C

dz

z − 3i


C

dz
z + 3i

=0

Bài tập 1.7. Giả sử C là chu tuyến không qua các điểm 0, 1, −1. Hãy tính
dz
2
C z(z − 1)
Lời giải



Cả ba điểm trong





Cả ba điểm ngồi
Chu tuyến khơng đi qua các điểm 0, −1, 1 nên có 4 trường hợp :


một điểm trong






hai điểm trong
• TH1: 0, −1 khơng thuộc Dγ , 1 thuộc Dγ
1
f (z) =
chỉnh hình trên Dγ
z(z 2 + 1)
dz

=0
2
C z(z − 1)
• TH2: 1, −1 khơng thuộc Dγ , 0 thuộc Dγ
1
f (z) = 2
chỉnh hình trên Dγ
(z − 1)
1
dz
z 2 − 1 dz = 2πi 1 = −2πi
I1 =
=
2
z
02 − 1
C z(z − 1)
C
8



• TH3: 0 không thuộc Dγ , 1, −1 thuộc Dγ
1
f (z) =
chỉnh hình trên Dγ
z(z + 1)
1
dz
1
z(z + 1)
I2 =
=
dz
=
2πi
= πi
2
z−1
1(1 + 1)
C z(z − 1)
C
• TH4: 0, 1 khơng thuộc Dγ , −1 thuộc Dγ
1
f (z) =
chỉnh hình trên Dγ
z(z − 1)
1
1
dz
z(z − 1)
=

dz = 2πi
= πi
I3 =
2
z+1
−1(−1 − 1)
C
C z(z − 1)
• TH5: −1 khơng thuộc Dγ , 0, 1 thuộc Dγ
I = I1 + I2 = −2πi + πi = −πi
• TH6: 1 khơng thuộc Dγ , 0, −1 thuộc Dγ
I = I1 + I3 = −πi
• TH7: 0 khơng thuộc Dγ , 1, −1 thuộc Dγ
I = I2 + I3 = 2πi
• TH8: 0, 1, −1 thuộc Dγ
I = I1 + I2 + I3 = 0
Bài tập 1.8. Tính I =
|z−a|=a

zdz
,a > 1
−1

z4

Lời giải
Ta có a > 1 ⇒ 1 ∈ Dγ
z
chỉnh hình trên Dγ
f (z) = 2

(z + 1)(z + 1)
z
2
zdz
1
πi
(z + 1)(z + 1)
I=
=
dz = 2πi
=
4
z−1
(1 + 1)(1 + 1)
2
|z−a|=a z − 1
|z−a|=a
Bài tập 1.9. Tính I =
C

zez dz
nếu điểm a nằm trong chu tuyến C
(z − a)3

Lời giải
n=2
9


z0 = a

f (z) = zez
f (z) = ez + zez = (z + 1)ez
f (z) = (z + 2)ez
zez dz
2πi
(a + 2)ea = πi(2 + a)ea
⇒I=
=
3
(z

a)
2!
C
Bài tập 1.10. Giả sử C là chu tuyến. Tính I =

1
2πi

C

ez dz
nếu:
z(1 − z)3

a) Điểm 0 ở trong C, 1 ở ngoài C
b) Điểm 1 ở trong C, 0 ở ngoài C
c) C vây quanh z = 0 và z = 1
ez
⇒ f chỉnh hình với mọi z = 1

(1 − z)3
ez dz
1
ez dz
1
e0
(1 − z)3
I=
=
=
=1
2πi C z(1 − z)3
2πi C
z
1

a) f (z) =

ez
⇒ f (z) chỉnh hình trên C
z
ez
z
1
e dz
1
z
I1 =
=
dz

2πi C z(1 − z)3
2πi C (1 − z)3
ez z − ez
(z − 1)ez
f (z) =
=
z2
z2
(z 2 − 2z + 2)ez
f (z) =
z3
1 2πi (1 − 2 + 2)e1
e
I2 =
=
2πi 2!
1
2
e
c) I = I1 + I2 = 1 +
2

b) f (z) =

Bài tập 1.11. Tìm hàm giải tích f (z) = u(x, y) + iv(x, y) theo phần thực,
phần ảo đã cho;
a) u = x2 − y 2 + 5x + y −

x2


y
+ y2

b) u = ex (xcosy − ysiny) + 2sinxshy + x3 − 3xy 2 + y
10


c) v = 3 + x2 − y 2 −

2(x2

y
+ y2)

d) v = ln(x2 + y 2 ) + x − 2y
a) Giả sử f (z) = u(x, y) + iv(x, y) Xét:
∂u
2xy
∂v
= 2x + 5 − 2
=
2
2
∂x
(x + y )
∂y
⇒ v(x, y) =

2x + 5 −


= (2x + 5)y −

(x2

2xy
+ y 2 )2

dy + ϕ(x)

x
+ ϕ(x)
x2 + y 2

∂v
2x2 − (x2 + y 2 )
−∂u
= 2y −
+ ϕ (x) =
2
2
2
∂x
(x + y )
∂y
2
2
x2 − y 2
x −y
+
ϕ

(x)
=

2y
+
1
+
⇔ 2y − 2
(x + y 2 )2
(x2 + y 2 )2
⇔ ϕ (x) = −1
⇔ ϕ(x) = −x + C
x2 − y 2 + 5x + y −

⇒ f (z) =
b)

x2

y
x
−x+C
+i (2x + 5)y − 2
2
+y
x + y2

∂u
∂v
= ex xcosy + ex cosy − ex ysiny + 2cosxshy + 3x2 − 3y 2 =

∂x
∂y
⇒ v(x, y) =

ex xcosy + ex cosy − ex ysiny + 2cosxshy + 3x2 − 3y 2 dy + ϕ(x)

= ex xsiny + ex siny + 2cosxchy + 3x2 y − y 3 −

ex ysinydy + ϕ(x)

= ex xsiny + ex siny + 2cosxchy = 3x2 y − y 3 + ex ycosy − ex siny + ϕ(x)
= ex xsiny + 2cosxchy + ex ycosy + 3x2 y − y 3 + ϕ(x)
∂u
= −ex xsiny − ex siny − ex ycosy + 2sinxchy − 6xy + 1
∂y
∂v
= ex xsiny + ex siny + ex ycosy − 2sinxchy + 6xy + ϕ (x)
∂x
∂u
∂v

=−
nên −1 = ϕ (x) ⇔ ϕ(x) = −x + C
∂y
∂x
⇒ f (z) = ex (xcosy − ysiny) + 2sinxshy + x3 − 3xy 2 + y + i(ex xsiny +
2cosxchy + ex ycosy + 3x2 y − y 3 + x + c)
11



c)

∂v
4xy
xy
−∂u
= 2x +
= 2x + 2
=
2
2
2
2
2
∂x
4(x + y )
(x + y )
∂y
xy
dy + ϕ(x)
+ y 2 )2
xy
= −2xy −
dy + ϕ(x)
2
(x + y 2 )2
x
+ ϕ(x)
= −2xy −
2

2(x + y 2 )

⇒ u(x, y) = −

2x +

(x2

∂u
2x2 + 2y 2 − 4x2
∂v
= −2y −
+ ϕ (x) =
2
2
2
∂x
4(x + y )
∂y
y 2 − x2
−x2 + y 2
⇔ −2y −
+
ϕ
(x)
=
−2y

2(x2 + y 2 )2
2(x2 + y 2 )2

⇔ ϕ (x) = 0 ⇔ ϕ(x) = C
x
⇒ u(x, y) = −2xy −
+C
2
2(x + y 2 )
y
x
+ C + i 3 + x2 − y 2 −
⇒ f (z) = −2xy −
2
2
2
2(x + y )
2(x + y 2 )
d)

∂v
2y
∂u
= 2

2
=
∂y
x + y2
∂x
2y
x
⇒ u(x, y) =

− 2 dx + ϕ(y) = −2x + 2arctan + ϕ(y)
2
2
x +y
y
1
−x
∂u
∂v
=2 2
+ ϕ (y) = −
2
x
∂y
y
∂x
+
1
y2
−2x
−2x
⇔ 2
+ ϕ (y) = 2
−1
2
x +y
x + y2
⇒ ϕ (y) = −1 ⇒ ϕ(y) = −y + C
x
⇒ u(x, y) = −2x + 2arctan − y + C

y
x
⇒ f (z) = −2x + 2arctan − y + c + i (ln(x2 + y 2 ) + x − 2y)
y

12


Chương 2
CHUỖI TAYLOR VÀ LÝ
THUYẾT THẶNG DƯ
Bài tập 2.1. Khai triển các hàm sau thành chuỗi Taylor tại z = 1 và tìm
bán kính hội tụ:
z
z+2
z
b) f (z) = 2
z − 2z + 5
a) f (z) =

c) f (z) =

z2
(z + 1)2

d) f (z) = lnz
Lời giải
a) Ta có:
z
z

z−1+1
1
z−1
=
=
=
+
z+2
3 + (z − 1)
3 + (z − 1)
3 + (z − 1) 3 + (z − 1)
1
1 z−1
1
=
+
z−1 3
z−1
3
1+
1+
3
3


n
n
1
z−1
z−1

z−1
n
n
=
(−1)
+
(−1)
3 n=0
3
3 n=0
3
13




=



n+1
− 1)n
n (z − 1)
+
(−1)
3n+1
3n+1
n=0

n (z


(−1)
n=0

b) Ta có:
z2

z
z
z
= 2
=
− 2z + 5
(z − 2z + 1) + 4
(z − 1)2 + 4
z−1
1
z−1+1
=
+
=
2
2
(z − 1) + 4
(z − 1) + 4 (z − 1)2 + 4
z−1
1
1
1
=

+
2
4 (z − 1)
4 (z − 1)2
+1
+1
4
4


2n
z−1
z−1
z−1
1
n
=
(−1)
(−1)n
+
4 n=0
2
4 n=0
n




(−1)n


=
n=0

2n

2n
(z − 1)2n+1
n (z − 1)
+
(−1)
22n+2
22n+2
n=0

c) Ta có:
z2
z2 + 1 − 1
z2 − 1
1
=
=
+
2
2
2
(z + 1)
(z + 1)
(z + 1)
(z + 1)2
1

z−1
+
=
z + 1 (z + 1)2
z+1−2
2
2
z−1
=
=1−
=1−
z+1
z+1
z+1
2 + (z − 1)


1
=1−
=1−
(−1)n
z−1
n=0
1+
2
1
−1
=
2
(z + 1)

z+1
1
1
1
1
=
=
z−1
z+1
2 + (z − 1)
2
1+
2

n
1
z

1
(−1)n
=
2 n=0
2


(−1)n

=
n=0


14

(z − 1)n
2n+1

z−1
2

n






1
=
(z + 1)2

(−1)n+1
n=0


(−1)n+1 n

=
n=0


z2


=1−
(−1)n
(z + 1)2
n=0
d) Ta có: lnz =

z−1
2

(z − 1)n−1
2n+1


n

(−1)n+1 n

+
n=0



(−1)n (z − 1)n
n=0






(−1)n (z − 1)n

(−1)n n(z − 1)n−1

=

n=0

n=0

Bài tập 2.2. Bài khai triển taylor laurent
Bài tập 2.3. Tính thặng dư
Bài tập 2.4. Tính các tích phân sau nhờ thặng dư
a)
C

C

1
zdz
, C : |z − 2| =
2
(z − 1)(z − 2)
2

C

dz
, C : |z| = 2
(z − 3)(z 5 − 1)


C

z 3 dz
, C : |z| = 1
2z 4 + 1

C

ez dz
, C : |z| = 1
z 2 (z 2 − 9)

c)
d)
e)
f)

dz
, C : x2 + y 2 = 2x
+1

z4

b)

1
sin dz, C : |z| = 1
z
C

z

zn e 2 dz, n ∈ Z, C : |z| = r

g)

(z − 1)n−1
2n+1

1
z

1
1
=
=
z
1 + (z − 1)
⇒ lnz =

(z − 1)n
2n+1

C

15


Lời giải
a) f (x) =


z4

1
+1

z 4 + 1 = 0 ⇔ z 4 − (i)2 = 0 ⇔ (z 2 − i)(z 2 + i) = 0




⇔ (z − i)(z + i)(z − −i)(z + −i) = 0


1
i
√ +√
z
i
=
1 =

2
2


1
i

 z2 = − i = − √ − √


2
2
⇔
−1
i
 z = √−i = √
+√
 3

2
2


1
i
z1 = − −i = √ − √
2
2
Có C : x2 + y62 = 2x ⇔ (x − 1)2 + y 2 = 1
⇒ đường tròn tâm I(1, 0) bán kính R = 1
⇒ z1 , z4 nằm trong (C)
Ta có:
1
i
z−√ −√
1
i
2
2

res f, √ + √ = lim
i
1
1
i
1
i
z→ √ + √
2
2
2
2
z−√ −√
z + √ + √ (z 2 + i)
2
2
2
2
1
=
lim
i
1
z→ √1 + √i
2
2
z + √ + √ (z 2 + i)
2
2




1
2
− 2
2
=

i
=
=
2i
2
4i − 4
8
8
√ + √ 2i
2
2
1
i
1
res f, √ − √ =
lim
1
i
2
2
z→ √1 − √i
2

2
z + √ − √ (z 2 − i)
2
2



1
2
2
2
=
=
=−
+
2
2i
−4i − 4
8
8i
−2i √ − √
2
2




1
− 2
2

− 2
2

dz = 2πi

i +
+
i
4
8
8
8
8
C z +1
16


= 2πi

b) f (z) =


− 2
4


− 2
=
πi
2


z
(z − 1)(z − 2)2

(z − 1)(z − 2)2 = 0 ⇔

z1 = 1

z2 = 2
1
1
C : |z − 2| = ⇒ đường trong tâm (2, 0), bán kính R =
2
2
⇒ z2 = 2 nằm trong đường trịn.
1 z
2
Ta có: res[f, 2] = lim
=
=2
z→2 1! z − 1
2−1
z

dz = 2πires[f, 2] = 4πi
2
C (z − 1)(z − 2)

17




×