Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

vo bai tap toan lop 5 trang 4 bai 2 on tap tinh chat co ban cua phan s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.48 KB, 4 trang )

Bài 2: Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số.
Bài 1 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Rút gọn các phân số:
18
=
30

36
=
27

64
=
80

45
=
35

Lời giải
18 18 : 6 3
=
=
30 30 : 6 5
36 36 : 9 4
=
=
27 27 : 9 3
64 64 :16 4
=
=
80 80 :16 5


45 45 : 5 9
=
=
35 35 : 5 7

Bài 2 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)

4
7
7
4
và ; MSC: ……. ; = ..........; = .........
5
9
9
5

b)

17
5

18
6

c)

7
3


8
12

Lời giải
a)

7
4

9
5

MSC: 45
4 4  9 36 7 7  5 35
=
= ; =
=
5 5  9 45 9 9  5 45


b)

17
5

18
6

MSC: 18

5 5  3 15
=
=
6 6  3 18

Giữ nguyên phân số

c)

17
.
18

7
3

8
12

MSC: 24
3 3 3 9
=
=
8 8  3 24

7
7  2 14
=
=
12 12  2 24

MSC: 24;

3 3 3 9 7
7  2 14
=
= ; =
= .
8 8  3 24 12 12  2 24

Bài 3 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1:
a) Nối với phân số bằng

2
:
5

b) Nối với phân số bằng

12
(theo mẫu):
18


Lời giải
a) Ta có:
4 4:4 1
=
=
8 8:4 2
4

4:2 2
=
=
10 10 : 2 5
12 12 : 6 2
=
=
30 30 : 6 5

Phân số

16
không rút gọn được.
41

15 15 : 3 5
=
=
6
6:3 2
10 10 : 5 2
=
=
25 25 : 5 5

Vậy các phân số bằng phân số
Nối:

b) Ta có:


4 12 10
2
là:
;
;
10 30 25
5


12 12 : 6 2
=
=
18 18 : 6 3
12 12 : 2 6
=
=
18 18 : 2 9
36 36 : 3 12
=
=
54 54 : 3 18
24 24 : 2 12
=
=
38 38 : 2 19
48 48 : 2 24
=
=
82 82 : 2 41


Vậy các phân số bằng phân số
Nối:

2 6 36
12
là ; ;
.
3 9 54
18



×