Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bai tap on tap phep cong phep tru hai phan so lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.81 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1 2
 là:
7 7

Câu 1: Kết quả của phép tính

A.

3
7

B.

3
14

Câu 2: Kết quả của phép tính

A.

4
0

A.

3
8

B.



1
4

17 1

20 4

A. 1

B.

A.

18
25

B.

12
20

5
7

B.

Câu 7: Thực hiện phép tính:

3

49

C.

4
5

D.

4
15

C.

13
15

D.

2
15

C.

3
4

D.

3

5

C.

9
27

D.

11
25

C.

37
14

D.

47
14

9
2
25
59
25

Câu 6: Thực hiện phép tính: 3 
A.


D.

2 1
 là:
3 5

Câu 4: Tính rồi rút gọn:

Câu 5: Thực hiện phép tính:

2
49

8 4
là:

15 15

B. 4

Câu 3: Kết quả của phép tính

C.

5
14

77
42

5 1 3
 
3 8 4


A.

55
24

B.

19
24

C.

Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài

5
8

D.

7
8

1
4
m , chiều rộng kém chiều dài m . Vậy nửa chu vi

2
5

hình chữ nhật đó là:
A.

3
m
10

B.

11
m
10

C.

11
m
5

D.

21
m
10

II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau (rút gọn kết quả nếu có thể):

5 2

9 9
5
d) 6 
7

a)

3 3

5 7
2 1 3
e)  
3 12 4
b)

c)

7 2

15 5
f)

11
1
2
3
5


Câu 2: Tìm x biết:
4
5
x
7
8
1 11 2
c) x   
5 12 3

b) x 

a)

2 28

9 45

2
3
d)  x  2 
5
4

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
3 1
1
a)  
4 2
6


3 2
1 9
5 1
3 2 9
  
c)   1  
8 5
4 20
4 2
4 15 30
1
Câu 4: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được bể nước, giờ thứ hai chảy được nhiều hơn giờ
3
1
thứ nhất bể nước . Tính số phần bể chưa có nước sau hai giờ vịi nước đó chảy vào bể.
8
b)

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện:

1
4
9 16 25 36 49 64 81

 






10 20 30 40 50 60 70 80 90



×