Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bai tap viet cac don vi do dai luong duoi dang so thap phan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.86 KB, 3 trang )

VIẾT CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m5dm  ...m
A. 3,05

B. 3,005

C. 35

D. 3,5

Câu 2: Biết 4 con: Vịt, gà, thỏ, ngỗng có cân nặng lần lượt là:
1,85kg ; 2,1kg ; 3,6kg ; 3000g
Trong 4 con vật trên, con vật cân nặng nhất là:
A. Con vịt

B. Con gà

C. Con thỏ

D. Con ngỗng.

Câu 3: 9 tấn 354kg =…tấn?. Số thập phân thích hợp điền vào dấu (…) là:
A. 9,354

B. 93,54

C. 0,9354

D. 935,4


Câu 4: 8m90cm  ...m? Số thập phân thích hợp điền vào dấu (…) là:
A. 0,89

B. 80,9

C. 8,09

D. 8,9

Câu 5: 2 m 5dm 3cm 9mm  ...m? Điền số thích hợp vào dấu (…)
A. 0,2539

B. 2,539

C. 25,39

D. 253,9

B. 50

C. 5000

D. 500

Câu 6: 0,05ha  ...m 2
A. 0,5

Câu 7: Nhà ông Ba thu hoạch thóc trên thửa ruộng 4,5 sào. Mỗi sào thu được 320kg thóc. Hỏi
nhà ơng Ba thu được bao nhiêu tấn thóc?
A. 1,44


B. 1140

C. 2200

D. 2,4

Câu 8: Một cửa hàng đã bán đợc 50 bao gạo nếp , mỗi bao cân nặng 50kg.
Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng.
Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao nhiêu đồng?
A. 1 500 000

B. 15 000 000

C. 12 500 000

D. 1 000 000


II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,734m  . m .dm.cm.mm
 .m .cm .mm
 .mm

Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
a) 200g

b) 280,5dag


c) 101 hg

Câu 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m 2 :
a) 25cm 2

b) 400mm 2

c) 20dm 2

d) 635dm 2

Câu 4: Phân tích các số thập phân sau thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 5,82  5 
a) 23,1

82
100

b) 29,092

c) 3,57

Câu 5: Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48 km và chiều rộng bằng
Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vng, bao nhiêu héc-ta?

d) 801,7
3
chiều dài.
5





×