Tải bản đầy đủ (.doc) (191 trang)

1008 câu hỏi TRẮC NGHIỆM vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 191 trang )

1
Câu 1:Quan sát sơ đồ mạch điện như hình dưới. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Số chỉ của ampe kế cho biết cường độ dòng điện trong mạch.
B. Số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn R.
C. Dòng điện chạy qua vật dẫn R theo chiều từ A đến B.
D. Các Phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 2:Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy
qua một dây dẫn với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn đó.
B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn đó.
C. Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn đó.
D. Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn luôn gấp hai lần hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn đó.
Câu 3: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dịng
điện qua dây dẫn thay đổi như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Không thay đổi
B. Giảm 3 lần
C. Tăng 3 lần
D. Khơng thể xác định chính xác được.
Câu 4: Trên hình vẽ là một số đồ thị. Hãy cho biết
đồ thị nào biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường
độ dòng điện (I) chạy trong dây dẫn và hiệu điện
thế (U) giữa hai đầu dây dẫn đó?
d.
Câu 5. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện
thế 18V thì cường độ dịng điện chạy qua nó là 0,6
A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó


tăng lên đến 36V thì cường độ dịng điện chạy qua
nó là bao nhiêu? Chọn các kết quả đúng trong các
kết quả sau:
A. I = 1,8A
B. I = 1,2A
C. I = 3,6A
D. Một kết quả khác.
Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện
thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế phải là
bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 15V
B. 1,5V
C. 150V
D. Một kết quả khác
Câu 7:Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường
độ dòng điện chạy qua một dây dẫn vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn đó. Dựa vào đồ thị hãy cho biết thông tin nào dưới
đây là sai?
A. Khi hiệu điện thế U = 30V thì cường độ dòng điện là 1,5A
B. Khi hiệu điện thế U = 60V thì cường độ dịng điện là 3A
C. Khi hiệu điện thế U = 15V thì cường độ dòng điện là 1A
D. Giá trị của hiệu điện thế U luôn gấp 20 lần so với giá trị của cường độ dịng điện.

TRƯỜNG THCS Y JÚT

1

KRƠNG NĂNG



2
Câu 8: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 9V thì cường độ dịng điện chạy qua nó
là 0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 3V thì dịng điện qua dây dẫn
khi đó có cường độ như thế nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Cường độ dòng điện giảm đi 3 lần
B. Cường độ dòng điện tăng lên 3 lần
C. Cường độ dòng điện giảm đi 0,2A
D. Cường độ dòng điện là I = 0,2A
Câu 9:Dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ là 2,5A khi nó được mắc vào hiệu
điện thế 50V. Muốn dịng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,5A thì hiệu
điện thế phải là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. U = 50,5V B. U = 40V
C. U = 45,5
D. Một kết quả khác.
Câu 10.Trên hình vẽ là hai đồ thị do hai học sinh a)
và b) vẽ được khi làm thí nghiệm xác định mối liên
hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn. Dựa vào đồ thị hãy cho biết
nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong hai đồ thị trên, chắc chắn phải có một
đồ thị vẽ sai
B. Cả hai kết quả đều sai
C. Kết quả thí nghiệm do học sinh a) đã làm là sai
D. Kết quả thí nghiệm do học sinh b) đã làm là đúng
CÂU 11.Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dịng điện chạy
qua nó là 0,9A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 24V thì cường
độ dịng điện chạy qua nó là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. I = 2,4A
B. I = 1,2 A
C. I = 0,6A

D. Một kết quả khác.
CÂU 12. Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua dây
dẫn là I. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng thêm 5V nữa thì cường độ dòng
điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào? Chọn phương án trả lời đúng trong các
phương án sau:
A. Cường độ dòng điện giảm 5 lần
B. Cường độ dòng điện tăng thêm 5A
C. Cường độ dòng điện giảm 5 lần
D. Khơng thể xác định được vì chưa đủ điều kiện cần thiết
CÂU 13.Một mạch điện khi đo cường độ dòng điện được I1 = 2A, sau đó khi dùng nguồn
điện khác thì đo được cường độ dịng điện là 4,5A. Hiệu điện thế của nó là bao nhiêu nếu
biết hiệu điện thế trước đó là 16V.
A. U2 = 30V
B. U2 = 36V
C. U2 = 32V
D. U2 = 42V
CÂU 14.Một chiếc quạt điện có điện trở 80Ω, cường độ dòng điện chạy qua mạch là
1,5A. Vậy hiệu điện thế của hai đâu dây quạt điện là:
A. U =140V
B. U =120V
C. U =160V
D. U =150V
CÂU 15. Điện trở là đại lượng đặc trưng gì cho dịng điện?
A. Độ mạnh yếu của dòng điện chạy trong mạch
B. Mức độ chênh lệch điện thế của hai đầu đoạn mạch
C. Mức độ cản trở dòng điện trong mạch
D. Mức độ dẫn điện của dòng điện trong mạch
CÂU 16. Một mạch điện, người ta đo được hiệu điện thế giữa hai đầu của đoạn mạch U =
42V và cường độ dòng điện I = 2A. Vậy điện trở của mạch điện đó là:
A. R = 20Ω

B. R = 21Ω
C. R = 22Ω
D. R = 25Ω
TRƯỜNG THCS Y JÚT

2

KRÔNG NĂNG


3
CÂU 17. Một mạch điện có điện trở R = 200 ÔM, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U
= 100V, cường độ dòng điện sẽ là:
A. I = 0,6A
B. I = 0,8A
C. I = 0,7A
D. I = 0,5A
CÂU 18. Đơn vị của điện trở là:
A. Ôm (Ω)
B. Ampe (A)
C. Vôn (V)
D. Oát (W)
CÂU 19. Theo định luật ôm, cường độ dòng điện và hiệu điện thế trên mạch ở điều kiện
bình thường sẽ:
A. Tỉ lệ thuận với nhau
C. Hiệu điện thế khơng đổi khi cường độ dịng điện thay đổi
B. Tỉ lệ nghịch với nhau
D. Cường độ dòng điện không đổi khi hiệu điện thế thay đổi
CÂU 20. Một ắcquy có nguồn E = 12V, mắc vào một mạch điện có điện trở 30Ω, cường
độ dịng điện trong mạch sẽ là:

A. I = 0,8A
B. I = 0,5A
C. I = 0,7A
D. I = 0,4A
CÂU 21. Một mạch điện người ta đo được hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U =
36V, cường độ dòng điện I = 1A, vậy điện trở của đoạn mạch là:
A. R = 18Ω
B. R = 24Ω
C. R = 28Ω
D. R = 36Ω
CÂU 22. Người ta xác định được một mạch điện có mối
quan hệ được biểu thị trên biểu đồ:
Hiệu điện thế từ điểm M có hiệu điện thế 55V người ta
gióng được điểm N có cường độ dịng điện là 31mA. Vậy
điện trở của đoạn mạch là:
A. R = 1774Ω
B. R = 1205Ω
C. R = 1750Ω
D. R = 1565Ω
CÂU 23. Một bóng đèn pin được mắc vào nguồn điện hai
pin có hiệu điện thế 6V, điện trở của bóng đèn là 12Ω, vậy cường độ dịng điện chạy qua
bóng đèn là:
A. I = 0,7A
B. I = 0,5A
C. I = 0,8A
D. I = 0,9A
CÂU 24. Để xác định được điện trở của mạch điện, cần áp dụng định luật nào?
A. Định luật truyền thẳng của ánh sáng
B. Định luật Jun – lenxơ
C. Định luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng

D. Định luật Ôm
CÂU 25. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn của một đoạn dây dẫn một nguồn điện 5V, cường
độ dịng điện chạy qua nó là 5mA, khi thay bằng một nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì
cường độ dòng điện sẽ là:
A. 5Ma
B. 10mA
C. 12mA
D. 15mA
CÂU 26. Một mạch điện khi hiệu điện thế U1 ở hai đầu đoạn mạch sẽ đo được cường độ
dòng điện là I1, vậy khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U2 thì cường độ dịng điện I2
được tính bằng cơng thức:
A. I 2 

U1
I1
U2

B. I 2 

U2
I1
U1

C. I 2 

U1  U 2
I1
U2

D. I 2 


U1  U 2
I1
U2

CÂU 27. Người ta đo cường độ dòng điện trên một đoạn mạch, ban đầu được cường độ
dịng điện I1 sau đó thay nguồn điện và đo lại thì được cường độ dòng điện I2 = 2,5I1.
Vậy hệ thức đúng của hiệu điện thế là:
A. U2 = 2,5U1
B. U1 = 2,5U2
C. U2 = 5U1
D. U1 = 2U1

TRƯỜNG THCS Y JÚT

3

KRÔNG NĂNG


4
CÂU 28. Khi đặt hiệu điện thế U1 vào hai đầu đoạn mạch người ta đo được cường độ
dòng điện là I1, sau đó đặt một hiệu điện thế U2 chưa biết vào hai đầu mạch điện đo được
cường độ dịng điện I2. Hiệu điện thế U2 được tính bằng:
A. U 2 

I1  I 2
U1
I2


I
I2

I
I1

1
B. U 2  U 1

2
C. U 2  U 1

D. U 2 

I1  I 2
U1
I2

CÂU 29. Một bóng đèn trịn, hiệu điện thế hai đầu dây điện nối với bóng đèn là 220V,
cường độ dòng điện đo được của dây là I = 0,2A. Điện trở của bóng đèn là:
A. R = 1375Ω
B. R = 1100Ω
C. R = 1575Ω
D. R = 1445Ω
CÂU 30. Khi mắc điện trở vào mạch điện, sau khi tháo ra và mắc lại bị ngược so với ban
đầu thì sẽ có ảnh hưởng như thế nào với mạch điện?
A. Mạch điện có điện trở giảm xuống
B. Mạch điện bị cháy chập và hư hỏng
C. Mạch điện vẫn hoạt động bình thường như trước
D. Mạch điện có điện trở tăng lên

CÂU 31. Một mạch điện có điện trở 200Ω, mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế là
18V, cường độ dòng điện trong mạch sẽ là:
A. I = 100mA
B. I = 90mA
C. I = 80mA
D. I = 70mA
CÂU 32. Một mạch điện người ta đo được cường độ dòng điện chạy trong mạch là
200mA, điện trở của mạch là 1200Ω, vậy hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 240V
B. U = 220V
C. U = 200V
D. U = 180V
CÂU 33. Mạch điện có điện trở là 60Ω, để có cường độ dịng điện chạy trong mạch là
2A thì cần hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. U = 220V
B. U = 150V
C. U = 180V
D. U = 120V
CÂU 34. Trong một đoạn mạch mắc nối tiếp, nếu mắc nguồn thứ nhất có hiệu điện thế
E1 = 12V và E2 = 6V, khi đó hiệu điện thế trong hai đầu đoạn mạch sẽ là:
A. U = 12V
B. U = 18V
C. U = 6V
D. U =24V
CÂU 35. Một mạch điện nối tiếp gồm có ba điện trở R1 = 12Ω, R1 = 15Ω, R1 = 23Ω,
mắc vào nguồn điện 12V thì cường độ dịng điện trong mạch là bao nhiêu?
A. I = 0,24A
B. I = 0,34A
C. I = 0,3A
D. I = 0,2A

CÂU 36. Mạch điện trở gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, bóng thứ nhất có điện trở
1200Ω, và bóng thứ hai có điện trở là 1300 Ω, mắc vào đầu có hiệu điện thế 220V, vậy
hiệu điện thế hai đầu bóng thứ nhất là bao nhiêu?
A. U1 = 116V
B. U1 = 110V
C. U1 = 125V
D. U1 = 106V
CÂU 37. Một mạch điện mắc nối tiếp ba điện trở, R1 = 20Ω, R1 = 30Ω, R1 = 50Ω. Điện
trở tương đương của mạch điện là:
A. Rtđ = 100Ω
B. Rtđ = 120Ω
C. Rtđ = 110Ω
D. Rtđ = 130Ω
CÂU 38. Một mạch điện nối tiếp có hai điện trở R1 = 30Ω và R1 = 50Ω, hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch U = 24V, hiệu điện thế của R2 là bao nhiêu?
A. U2 = 15V
B. U2 = 12V
C. U2 = 18V
D. U2 = 16V.
CÂU 39. Trong một đoạn mạch nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các hiệu điện thế của điện trở là như nhau
B. Các điện trở có giá trị bằng nhau
C. Cường độ dịng điện qua các điện trở là bằng nhau
D. Cường độ dòng đện qua các điện trở có giá trị khác nhau
CÂU 40. Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, cơng thức nào sau đây là đúng:
TRƯỜNG THCS Y JÚT

4

KRƠNG NĂNG



5
A. Rtđ = R1
B. Rtđ = R1 + R2
C. Rtđ = R1 + R3 D. Rtđ = R1 + R2 + R3
CÂU 41. Hai điện trở mắc nối tiếp R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.

U1  U 2 U 2

R1
R2

B.

U 2 U1

R1 R2

C.

U1 U 2

R1 R2

D.

U1 U 2  U1


R1
R2

CÂU 42. Hai bóng đèn được mắc nối tiếp với nhau trên một nguồn điện, khi một bóng
đèn bị cháy thì bóng đèn cịn lại sẽ:
A. Sáng hơn
B. Vẫn sáng như cũ C. Sẽ bị tắt theo
D. Tối hơn
CÂU 43. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Trong đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua các thiết bị điện trong mạch
là như nhau
B. Trên đoạn mạch nối tiếp, điện trở tương đương lớn hơn các điện trở các thiết bị điện
trên mạch
C. Trên đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế các thiết bị là như nhau
D. Hiệu điện thế các thiết bị điện có thể khác nhau trên mạch nối tiếp
CÂU 44. Một bóng điện 12V – 3W, bóng đèn hoạt động bình thường ở cường độ dịng
điện 0,25A. Nếu chỉ có nguồn điện 18V thì cần mắc thêm một điện trở nối tiếp với bóng
đèn có giá trị bao nhiêu?
A. R= 18Ω
B. R= 12Ω
C. R= 15Ω
D. R= 24Ω
CÂU 45. Một mạch điện có điện trở R, mắc thêm một điện trở nối tiếp có giá trị 3R,
cường độ dịng điện khi đó sẽ:
A. I = 1/2 Ibanđầu B. I = 1/4 Ibanđầu
D. I = 4Ibanđầu
C. I = 2Ibanđầu
CÂU 46. Một mạch điện gồm hai bóng đèn trịn nóng sáng mắc
song song như trên hình vẽ:
Bóng đèn thứ nhất R 1 = 300Ω, bóng đèn thứ hai R 2 = 500Ω, hiệu

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 220V, vậy cường độ dòng điện
chạy trong mạch là bao nhiêu?
A. I = 1,17A
B. I = 1,2A
C. I = 2,1A
D. I = 1,53A
CÂU 47. Một mạch điện như trên hình vẽ. Điện trở R 1 = 1200Ω,
điện trở R2 = 1300Ω, điện trở tương đương của đoạn mạch.
A. Rtđ = 824Ω B. Rtđ = 924Ω C. Rtđ = 724Ω D. Rtđ = 624Ω
CÂU 48. Một mạch điện có điện trở R1 được mắc thêm một điện trở R2
= 3R1 song song thì cường độ dịng điện chạy qua mạch sẽ có giá trị:
A. I =

1
3
4
Imạch1 B. I = Imạch1 C.I = Imạch1
3
4
3

D.I = 3Imạch1

CÂU 49. Một mạch gồm 3 điện trở R1 = 30Ω, R2 = 50Ω, R3 = 70Ω được mắc song
song với nhau, điện trở tương đương của mạch sẽ là:
A. R ≈ 25Ω
B. R ≈ 15,8Ω
C. R ≈ 55Ω
D. R ≈ 45Ω
CÂU 50. Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Trong đoạn mạch song song, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế
các đoạn mạch thành phần
B. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện chạy qua mạch lớn hơn các
cường độ dòng điện thành phần
C. Trong đoạn mạch mắc song song, điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phần
D. Cường độ dòng điện trong các mạch thành phần trên mạch song song có thể nhận
giá trị khác nhau.
TRƯỜNG THCS Y JÚT

5

KRƠNG NĂNG


6
CÂU 51. Khi đặt nguồn điện vào mạch là 12V thì ampe kế chỉ 50mA, vậy khi đặt hiệu
điện thế là 36V thì cường độ dịng điện trong mạch là:
A. 150mA
B. 120mA
C. 100mA
D. 130mA
CÂU 52. Một đoạn mạch ban đầu người ta đo được hiệu điện thế là 6V, cường độ dịng
điện đo được là 0,2A. Sau đó người ta dùng nguồn điện khác và đo được cường độ dòng
điện là 0,5A. Vậy hiệu điện thế là:
A. U2 = 15V
B. U2 = 12V
C. U2 = 18V
D. U2 = 9V
CÂU 53. Một nguồn điện 24V đang nối vào mạch điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là 0,8A. Khi giảm đi 6V thì cường độ dịng điện trong mạch sẽ là:

A. I2 = 0,55A
B. I2 = 0,5A
C. I2 = 0,65A
D. I2 = 0,6A
CÂU 54. Hai bóng đèn được mắc song song với nhau, hiệu điện thế nguồn không thay
đổi, khi tắt một bóng đèn thì bóng đèn cịn lại sẽ:
A. Sáng hơn
B. Tối hơn
C. Vẫn sáng như cũ D. Sẽ bị tắt theo
CÂU 55. Một mạch điện mắc nối tiếp có R1 = 50, R2 = 80Ω, được mắc song song với
một điện trở R3 = 70Ω, điện trở tương đương của mạch là:
A. Rtđ = 55,5Ω
B. Rtđ = 45,5Ω
C. Rtđ = 40Ω
D. Rtđ = 60Ω
CÂU 56. Hai mạch điện trở có giá trị R1 = 50Ω, R2 =
30Ω được mắc song song với nhau trên nguồn điện 24V,
cường độ dòng điện chạy qua R1 là:
A. I1 = 0,48A
B. I1 = 0,55A
C. I1 = 0,6A
D. I1 = 0,4A
CÂU 57. Một mạch điện có các bóng đèn hỗn hợp như
trên hình vẽ:Điện trở của các bóng đèn như sau: R1 = 200
Ω, R2 = 100Ω, R3 = 80Ω, R4 = 120Ω. Tính điện trở tương
đương của đoạn mạch:
A. Rtđ = 448Ω
B. Rtđ = 420Ω
C. Rtđ = 378Ω
D. Rtđ = 348Ω

CÂU 58. Một mạch điện như trên hình vẽ:
Các điện trở R1 = 1200Ω, R2 = 800Ω, R3 = 500Ω. Hiệu điện thế
U = 110V. Tính cường độ dịng điện đi qua điện trở R1.
A. I1 = 55mA
B. I1 = 45mA
C. I1 = 60mA
D. I1 = 75mA
CÂU 59. Một đoạn mạch như hình vẽ:
Tính hiệu điện thế của điện trở R3. Biết điện trở R1 = 30Ω,
R2 = 45Ω, R3 = 40Ω, R4 = 58Ω và U = 110V.
A. U3 = 55V
B. U3 = 66V
C. U3 = 85V
D. U3 = 76V
CÂU 60. Tính cường độ dịng điện đi qua R1 trên hình:
A. I1 = 1,83A
B. I1 = 2,83A
C. I1 = 2,13A
D. I1 = 1,13A

TRƯỜNG THCS Y JÚT

6

KRÔNG NĂNG


7
CÂU 61. Một điện trở R1 = 30Ω, dòng điện chạy qua là 1A, muốn cho dòng điện chạy
qua điện trở chỉ cịn 0,5A thì cần mắc thêm một điện trở thế nào và có giá trị là bao

nhiêu?
A. Mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 30Ω
B. Mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 50Ω
C. Mắc song song với một điện trở R2 = 30Ω
D. Mắc song song với một điện trở R2 = 50Ω
CÂU 62. Một mạch điện như hình vẽ:
Giá trị điện trở như sau: R1 = R3 = R5 = 40Ω, R2 = 20Ω,
R4 = R6 = 30Ω. Tính điện trở tương đương của mạch?
A. Rtđ = 31Ω
B. Rtđ = 25Ω
C. Rtđ = 21Ω
D. Rtđ = 35Ω
CÂU 63. Một mạch điện có điện trở là 100w, muốn giảm điện trở của toàn mạch xuống
còn 50W, cần phải mắc thêm điện trở thế nào và có giá trị là bao nhiêu?
A. Mắc nối tiếp điện trở R = 100Ω
B. Mắc song song điện trở R = 100Ω
C. Mắc song song điện trở R = 50Ω
D. Mắc nối tiếp điện trở R = 50Ω
CÂU 64. Mạch điện như trên hình vẽ:
Hiệu điện thế U = 110V, điện trở R1 = 200Ω, R2 = R4 =
R6 = 500Ω, R3 = R5 = 400Ω. Tính cường độ dòng điện
chạy qua R3?
A. I = 120mA
B. I = 155mA
C. I = 168mA
D. I = 183mA
CÂU 65. Nếu tăng chiều dài của dây dẫn cùng loại lên n lần thì điện trở của dây dẫn sẽ
có giá trị:
A. Giảm đi n lần
B. Tăng lên n lần

C. Khơng thay đổi
D. Cịn tùy thuộc vào chất liệu dây
CÂU 66. Một đoạn dây dẫn dài 3 mét, người ta đo được điện trở của nó là 12Ω, vậy 200
mét dây dẫn đó có điện trở là bao nhiêu?
A. 800Ω
B. 1200Ω
C. 1000Ω
D. 2000Ω
CÂU 67. Một loại dây dẫn bằng đồng, cứ 1 mét có điện trở là 0,2Ω. Vậy điện trở của
một cuộn dây có chiều dài 150m là bao nhiêu?
A. 30Ω
B. 25Ω
C. 15Ω
D. 20Ω
CÂU 68. Dây dẫn điện cao thế cứ 500m thì có điện trở là 10W, vậy 1 mét dây điện trở
của nó là:
A. 0,01Ω
B. 0,03Ω
C. 0,05Ω
D. 0,02Ω
CÂU 69. Với dây dẫn cùng loại khi tiết diện tăng lên gấp đôi mà điện trở khơng thay đổi
thì chiều dài của dây dẫn:
A. Phụ thuộc vào vật liệu là dây dẫn
B. Giảm đi một nửa
C. Vẫn giữ nguyên chiều dài
D. Tăng lên gấp đơi
CÂU 70. Hai dây dẫn hình trụ trịn cùng được làm bằng nhơm, dây thứ nhất có bán kính
gấp 2 lần dây thứ 2, vậy điện trở của hai dây cùng đơn vị độ dài sẽ có hệ thức:
TRƯỜNG THCS Y JÚT


7

KRÔNG NĂNG


8
A. R1 = 2R2
B. R1 = 4R2
C. R2 = 2R1
D. R2 = 4R1
CÂU 71. Hai dây dẫn điện được làm từ một loại vật liệu và dài như nhau, dây thứ nhất
có tiết diện vng cạnh là a, dây thứ 2 có tiết diện trịn đường kính là a. Vậy điện trở của
hai đoạn dây dẫn này thế nào?
A. Dây dẫn tiết diện vng có điện trở lớn hơn.
B. Dây dẫn có tiết diện trịn có điện trở lớn hơn
C. Hai dây có điện trở bằng nhau
D.Điện trở dây nào lớn hơn phụ thuộc vào hệ số a
CÂU 72. Một ruột bút chì có đường kính 2mm có điện trở 9w, một ruột bút chì khác
cùng loại và dài như nhau có đường kính 3mm thì điện trở của nó là:
A. 2Ω
B. 6Ω
C. 4Ω
D. 9Ω
CÂU 73. Một dây dẫn bằng nhơm có tiết diện 2mm2, mỗi mét dài dây này có điện trở là
1,4.10-8Ω. Đường dây điện cao thế làm bằng nhơm có tiết diện 6mm2, dài 500km và có
70 sợi dây với nhau, điện trở của đường dây đó là:
A. R = 600Ω
B. R = 650Ω
C. R = 750Ω
D. R = 700Ω

CÂU 74. Một đoạn dây dẫn hình trụ có tiết diện S 1 và dài L1 đo được điện trở là R1.
Một dây dẫn điện cùng vật liệu có tiết diện tăng gấp đơi và điện trở đo được là 8R 1, vậy
chiều dài của nó là:
A. L2 = 16L1
B. L2 = 8L1
C. L2 = 4L1
D. L2 = 2L1
CÂU 75. Dây dẫn có tiết diện trịn bán kính d1 = 1,5mm, dây dẫn thứ 2 có tiết diện d2 =
4,2mm. Vậy trên cùng một chiều dài thì tỉ số giữa hai điện trở của các dây dẫn:
A. R1 = 7,84R2
D. R1 = 7,84R2
B. R1 = 2,8R2
C. R1 = 2,8R2
CÂU 76. Để giảm điện trở đi 9 lần thì tiết diện trong của dây dẫn cần thay đổi bán kính
như thế nào so với tiết diện dây ban đầu cùng vật liệu?
A. Tăng lên 9 lần B. Giảm xuống 3 lần C. Tăng 3 lần
D. Giảm đi 9 lần
CÂU 77. Một đoạn dây dẫn làm bằng kẽm dài L = 30m, có tiết diện hình trịn đường
8
kính S = 4mm2. Biết điện trở suất của kẽm  6.10  m. Điện trở của dây kẽm đó là:
A. R = 45.10-8Ω B. R = 14,33.10-8Ω
C. R = 40.10-2Ω
D. R = 14,33.10-2Ω
CÂU 78. Một cuộn nhơm dài L1 = 400m có tiết diện trịn đường kính D1 = 2mm, điện
trở suất 1 2,8.10  8  m và một cuộn dây thép dài L2 = 20m có tiết diện trịn đường kính
D2 = 8mm, điện trở suất  2 12.10  8  m. Hệ thức giữa điện trở hai cuộn dây là hệ thức
nào?
A. R1 = 75R2
B. R1 = 90R2
C. R1 = 80R2

D. R1 = 95R2
CÂU 79. Những vật liệu nào sau đây thường được làm dây dẫn điện.
A. Thép, kẽm, gang
B. Vàng, bạc, nhôm, đồng
C.Niken, thép già
D.Mangan, vonfram, nicrom
CÂU 80. Điện trở suất của một vật liệu là điện trở?
A. Đoạn dây dẫn dài 1m và có tiết diện 1mm2 ở nhiệt độ 100oC
B. Đoạn dây dẫn dài 10m và có tiết diện 1m2 ở nhiệt độ 20oC
C. Đoạn dây dẫn dài 1m và có tiết diện 1mm2 ở nhiệt độ 20oC
D. Đoạn dây dẫn dài 1km và có tiết diện 1mm2 ở nhiệt độ 20oC
CÂU 81. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhơm
TRƯỜNG THCS Y JÚT

8

KRƠNG NĂNG


9
CÂU 82. Một loại dây mayso (Cu – Zn – Ni) trong ấm điện đun nước có điện trở suất là
49.10-8Ωm, dây mayso có chiều dài 30cm và tiết diện là 80mm 2. Tính điện trở của đoạn
dây mayso?
A. R = 1,84.10-3Ω
B. R = 2,5.10-3 Ω C. R = 5,8.10-3 Ω
D. R = 6,72.10-3 Ω

CÂU 83. Một đoạn dây đồng dài 10m, có tiết diện trịn đường kính D = 2mm, vậy điện
trở của nó là bao nhiêu? Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ωm:
A. R = 6,42.10-2Ω B. R = 6,93.10-2Ω C. R = 5,41.10-2Ω
D. R = 4,57.10-2Ω
CÂU 84. Một đoạn dây nhơm dài 2m có tiết diện trịn đường kính 10mm, điện trở của
đoạn dây nhơm đó là bao nhiêu? Biết điện trở suất của nhôm  2 2,8.10  8  m.
A. R = 7,1.10-3Ω
B. R = 3,5.10-3Ω
C. R = 5,2.10-4Ω
D. R = 7,13.10-4Ω
CÂU 85. Một chiếc quạt bàn có các nút bấm, tương ứng với các vị trí tiếp xúc của biến
trở, nút số 0 tương ứng không tiếp xúc, các nút bấm số 1, 2, 3 tương ứng với điện trở từ
25W, 60W, 90W tính cường độ dịng điện lớn nhất đi qua dây dẫn biết quạt cắm vào ổ
điện có hiệu điện thế 110V.
A. I = 4,4A
B. I = 5,2A
C. I = 5,7A
D. I = 3,9A
CÂU 86. Để làm một biến trở bằng nicrom có giá trị điện trở lớn nhất bằng 50Ω, biết
8
tiết diện dây bằng 0,5mm2 và điện trở suất  110.10 , chiều dài dây dẫn của biến trở
phải bằng bao nhiêu?
A. L = 32,7m
B. L = 27,5m
C. L = 34,2m
D. L = 22,73m
CÂU 87. Một biến trở con chạy ghi 30Ω - 2A. Vậy hiệu điện thế lớn nhất mà biến trở
được phép nối vào?
A. U = 40V
B. U = 35V

C. U = 60V
D. U = 55V
CÂU 88. Một điện trở có các vạch màu lần lượt là đỏ, cam, lục và bạc, vậy giá trị điện
trở đó là bao nhiêu?
A. 23.105 ± 10%
B. 31.105 ± 10%
C. 23.105 ± 5%
D. 31.105 ± 1%
CÂU 89. Một biến trở con chạy làm bằng constantan (Cu + Ni + Mn), có điện trở suất
 49.10  5  .mm, chiều dài dây quấn là 50m và tiết diện dây dẫn là 0,7mm 2. Tính giá
trị lớn nhất của biến trở.
A. R = 35Ω
B. R = 32Ω
C. R = 45Ω
D. R = 55Ω
CÂU 90. Để thay đổi giá trị của biến trở người ta thường thực hiện bằng phương pháp
nào dưới đây?
A. Thay đổi tiết diện của dây dẫn
B. Thay đổi chiều dài của dây dẫn
C. Thay đổi vật liệu của dây dẫn
D.Thay đổi cả chiều dài dây dẫn, tiết diện dây và vật liệu dây.
CÂU 91. Cho một mạch điện như hình vẽ:
Biến trở con chạy MN được mắc nối tiếp với bóng đèn
D, hai đầu đoạn mạch AB được mắc vào một nguồn điện
khơng đổi. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bóng đèn sáng nhất khi con chạy dịch về N
B. Bóng đèn sáng nhất khi con chạy dịch về phía M
C. Bóng đèn sáng nhất khi con chạy ở chính giữa MN
D. Bóng đèn ln sáng như nhau khi con chạy dịch
chuyển

TRƯỜNG THCS Y JÚT

9

KRÔNG NĂNG


10
CÂU 92. Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện
thế định mức U = 6V và cường độ dòng điện chạy qua
là I = 0,6A. Có một nguồn điện có hiệu điện thế của nguồn E = 12V, một biến trở có giá
trị 0 - 30Ω, mắc nối tiếp với biến trở thế nào để bóng đèn sáng bình thường như hình vẽ?
A. Điện trở của biến trở có giá trị 15W
B. Điện trở của biến trở có giá trị 30Ω
C. Điện trở của biến trở có giá trị 10Ω
D. Điện trở của biến trở có giá trị 16Ω
CÂU 93. Một mạch điện như hình vẽ.
Các giá trị điện trở R1 = 30Ω, R2 = 70Ω và R3 = 130Ω
tính giá trị điện trở tương đương của mạch điện.
A. Rtđ = 75,5Ω
B. Rtđ = 95,5Ω
C. Rtđ = 120 Ω
D. Rtđ = 100Ω
CÂU 94. Ba bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế U = 24V,
cường độ dòng điện chạy qua là 0,8A. Khi mắc 3 bóng đèn nối
tiếp thì điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?
A. Rtđ = 30Ω
B. Rtđ = 60Ω
C. Rtđ = 90Ω
D. Rtđ = 120Ω

CÂU 95. Một biến trở R dài 10cm có điện trở lớn nhất R max = 40Ω, được mắc với các
điện trở khác như hình vẽ:Giá trị các điện trở R 1 = 12Ω, R2 = 30Ω, R3 = 20Ω, khi con
chạy ở giữa biến trở thì điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?
A. Rtđ = 30Ω ; B. Rtđ = 30Ω ; C. Rtđ = 30Ω; D. Rtđ = 30Ω
CÂU 96. Một bóng đèn có điện trở là 6Ω, được mắc nối tiếp với một nguồn điện bằng
dây đồng dài 50m và tiết diện hình trịn đường kính 0,5mm, tính điện trở của mạch điện
đó. Biết điện trở suất của đồng là  1,7.10  8 m .
A. Rtđ = 6Ω ;
B. Rtđ = 8,5Ω ;
C. Rtđ = 7Ω ;
D. Rtđ = 9,6Ω
CÂU 97. Một mạch điện có biến trở con chạy như trên hình
vẽ:Biến trở con chạy dài 12cm, giá trị điện trở lớn nhất của nó
là 100Ω, các đif1ện trở cịn lại có giá trị R 1 = 30Ω, R2 = 50Ω,
R2 = 100Ω, khi con chạy ở chính giữa thì điện trở tương đương
của mạch là bao nhiêu?
A. Rtđ = 90Ω B. Rtđ = 80Ω
C. Rtđ = 70Ω D. Rtđ = 60Ω
CÂU 98. Một biến trở được quấn bằng dây niken có điện trở suất 40.10-8Ωm, dây có tiết
diện trịn chiều dài 30m, tính đường kính của tiết diện dây biết rằng hiệu điện thế đặt vào
hai đầu của biến trở 36V thì cường độ dòng điện chạy
qua biến trở là 2A.
A. S = 0,1mm2
B. S = 0,67mm2
C. S = 0,3mm2
D. S = 0,43mm2
CÂU 99. Cho mạch điện như hình vẽ:
Hiệu điện thế U = 110V, các điện trở có giá trị: R 1 =
50Ω; R2 = 100Ω; R3 = 150Ω và R4 = 130Ω. Tính
cường độ dịng điện đi qua R2:

TRƯỜNG THCS Y JÚT

10

KRÔNG NĂNG


11
A. I2 = 0,8A
B. I2 = 0,5A
C. I2 = 0,2A
D. I2 = 0,2mA
CÂU 100. Hãy cho biết công thức sai khi tính cơng suất của vật tiêu thụ điện:
A. P = U.I

U2
B. P 
R

U
I

C. P 

D. P = I2.R

CÂU 101. Mắc một bóng đèn có ghi 12V – 3W vào nguồn điện 10V, tính cường độ dịng
điện đi qua bóng đèn.
A. I = 0,21A
B. I = 0,21A

C. I = 0,21A
D. I = 0,21A
CÂU 102. Một tủ lạnh có ghi 220V – 60W, hãy tính điện trở của tủ lạnh này:
A. R = 807Ω
B. R = 921Ω
C. R = 746Ω
D. R = 852Ω
CÂU 103. Một vật tiêu thụ điện ở hiệu điện thế định mức U dm = 220V là 200W, khi
hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch chỉ còn 205V, tính cơng suất của vật tiêu thụ điện
khi đó:
A. P =174W
B. P = 182W
C. P = 190W
D. P = 185W
CÂU 104. Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 60W, khi hiệu điện thế của nguồn tăng
lên 230V, tính cường độ dịng điện đi qua bóng đèn khi đó:
A. I = 0,265A
B. I = 0,285A
C. I = 0,291A
D. I = 0,281A
CÂU 105. Một bóng đèn ghi 110V – 45W mắc nối tiếp với một bóng đèn 110V – 60W
vào nguồn điện 220V thì cường độ dịng điện đi qua bóng đèn là bao nhiêu:
A. I = 0,41A
B. I = 0,51A
C. I = 0,47A
D. I = 0,56A
CÂU 106. Một loạt bóng đèn nhấp nháy loại 6V – 2W được mắc nối tiếp với nhau trên
nguồn điện 220V, hãy tính điện trở tương đương của mạch khi các bóng hoạt động bình
thường.
A. Rtđ = 640Ω

B. Rtđ = 550Ω
C. Rtđ = 440Ω
D. Rtđ = 666Ω
CÂU 107. Hãy tính điện trở của một bàn là ghi 220V – 400W ?
A. R = 121Ω
B. R = 111Ω
C. R = 131Ω
D. R = 141Ω
CÂU 108. Một bàn là có ghi 220V – 500W, vậy khi dùng để là quần áo trong 30 phút thì
đã tiêu hao năng lượng là:
A. A = 900KJ
B. A = 750kJ
C. A = 820kJ
D. A = 840kJ
CÂU 109. Hãy cho biết đơn vị của điện năng dùng để đo trên công tơ điện:
A. Niu tơn (N)
B.Kilo Oát giờ (kW.h) C. Kilo Oát (kW)
D.Kilô Niu tơn (kN)
CÂU 110. Trong một tháng 30 ngày, một gia đình dùng hết 120 số của cơng tơ điện, hãy
cho biết trung bình gia đình này dùng bao nhiêu năng lượng điện trong một ngày.
A. A = 14400Kj
B. A = 15500kJ
C. A = 12400kJ
D. A = 16400kJ
CÂU 111. Một nồi đun nước có hiệu suất là 75%, cơng suất của ấm là 1,2kW hãy tính
lượng nhiệt để làm sôi nước khi đun trong 5 phút.
A. Ai = 2700Kj
B. Ai = 2000kJ
C. Ai = 2500kJ
D. Ai = 3000kJ

CÂU 112. Một mạch điện có 50 điện trở 2Ω, dịng điện chạy qua các điện trở là 2mA,
tính năng lượng điện mà các điện trở này tiêu thụ trong một ngày.
A. A = 40,31J
B. A = 34,56J
C. A = 40J
D. A = 30J
CÂU 113. Hai điện trở mắc song song với nhau, điện trở thứ nhất có giá trị 20Ω tiêu thụ
điện năng là 30J thì điện trở thứ hai có giá trị 30Ω sẽ tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
A. A = 45J
B. A = 40J
C. A = 50J
D. A = 20J
CÂU 114. Nếu cường độ dòng điện chạy qua vật tiêu thụ điện tăng lên 3 lần thì cơng
suất tiêu thụ điện tăng thêm:
A. 3 lần
B. 5 lần
C. 9 lần
D. 7 lần
TRƯỜNG THCS Y JÚT

11

KRÔNG NĂNG


12
CÂU 115. Một bóng đèn dây tóc, khi hoạt động năng lượng điện đã chuyển hóa thành
dạng năng lượng nào?
A. Quang năng
B. Nhiệt năng

C. Quang năng và nhiệt năng
D. Động năng và thế năng
CÂU 116. Biến trở là một linh kiện:
A. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
B. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 117:Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương
là:
A.

R1 R2
R1  R2

B. R1 + R2

C.

1
1

R1 R2

D.

R1  R2
R1.R2

Câu 118:Dây dẫn có chiều dài l , tiết diện S, được làm bằng vật liệu có điện trở suất 
thì có điện trở R tính bằng cơng thức:

A. R =  l

S

B.

R=

S
l

C.

R=

l
S

D.

R=  S
l

Câu 119:Hệ thức của định luật Ôm là:
A.

B.

C.


D.

Câu 120: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa
hai đầu dây có dạng là
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ
Câu 122: Với mạch điện nối tiếp có ba điện trở R1, R2, R3 công thức nào dưới đây là
đúng:
A. Rtd = R1+ R2 + R3
B. Rtd = R1+ R2.
C. Rtd = R2 + R3
D. Rtd = R1+ R3
Câu 123:Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của
đoạn mạch được tính bằng cơng thức:
A. Rtđ =

R1 R 2
R1  R 2

B. Rtđ =

1
1

R1 R 2

C. Rtđ =R1+R2


D. Rtđ =

R1  R 2
R1 R 2

Câu 124:Công thức tính cường độ dịng điện trong đoạn mạch mắc song song là:
A. I = I1 + I2
B. I = I1 = I2
C. I = U/R
D. I = P/U
Câu 125: Công thức tính cơng của dịng điện sinh ra trong một đoạn mạch là
P
A. A = U.I.t
B. A = U.I2.t
C. A = U².I.t
D. A =
t
Câu 126:Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì:
A. cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần.
B. cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi.
C. cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần.
Câu 127: Điện trở của một dây dẫn nhất định có mối quan hệ phụ thuộc nào dưới đây?
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đây dẫn.
TRƯỜNG THCS Y JÚT

12

KRÔNG NĂNG



13
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
Câu 128:Cơng thức tính cơng suất điện là
A. P = U.I
B. P = I.R
C. P = U/ R
D. P = U/ I
Câu 129: Công thức nào dưới đây là cơng thức tính cường độ dịng điện qua mạch khi có
hai điện trở mắc song song :
A. I = I1 + I2

B. I = I1 = I2

C.

I1 R1
=
I2 R 2

D.

I1 U 2
=
I 2 U1

Câu 130: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:
A. Tính cản trở dịng điện nhiều hay ít của dây.

B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 131: Cường độ dòng điện qua một dây dẫn:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. Khơng phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
D. Chỉ phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 132: Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay
chiều và được đặt gần 1 lá thép. Khi đóng khố K, lá thép dao động đó là tác dụng
A. Từ.
B. Cơ.
C. Nhiệt.
D. Điện.
Câu 133: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế
xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt từ sẽ:
A. Biến thiên.
B. Luôn giảm.
C. Luôn tăng.
D. Không đổi.
Câu 134: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên một dòng
điện thẳng đặt trong từ trường thì ngón tay giữa hướng theo
A . Chiều của dòng điện
B. Chiều của lực điện từ
C. Chiều của đường sức từ
D. Chiều của từ trường
Câu 135: Quy tắc bàn tay trái xác định chiều của
A. lực điện từ.
B.dòng điện.
C.đường sức từ.

D.véc tơ vận tốc.
Câu 136: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp
đơi thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ
A. Giảm đi bốn lần B. Giảm đi một nửa C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 137: Thực hiện thí nghiệm với cuộn dây dẫn kín và nam châm điện đặt dọc theo
trục của ống dây . Trường hợp nào không xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
A. Dòng điện ổn định , nam châm điện và cuộn dây đứng yên .
B. Dòng điện ổn định , di chuyển cuộn dây
C. Dòng điện ổn định , di chuyển nam châm điện
D. Dòng điện chạy qua nam châm điện biến đổi.
Câu 138: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện:
A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vịng, lõi bằng sắt non.
B. Cường độ dịng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép.
C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vịng, lõi bằng sắt non.
D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vịng, lõi bằng thép.
Câu 139.Một bàn là điện có điện trở là 400Ω, cắm vào ổ điện 220V, cơng suất tiêu thụ
của nó là bao nhiêu?
TRƯỜNG THCS Y JÚT

13

KRÔNG NĂNG


14
A. P = 144W
B. P = 152W
C. P = 121W
D. P = 137W
Câu 140: Các dụng cụ nào sau đây chủ yếu chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt

động?
A. Quạt máy và máy giặt.
B. Máy khoan điện và mỏ hàn điện.
C. Quạt máy và nồi cơm điện.
D. Bàn ủi điện và máy giặt.
Câu 141: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. đẩy nhau. C. khơng hút nhau cũng không đẩy nhau.
B. hút nhau
D. lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 142:Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải
điện khơng đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đơi thì
hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Tăng lên gấp bốn.
D. Giữ nguyên.
Câu 143.Treo thanh nam châm gần một ống dây như
hình 30.1, đóng mạch điện.Có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm ?
A. Thanh nam châm bị hút.
B. Thanh nam châm bị đẩy.
C. Thanh nam đứng yên.
D. Thanh nam châm vừa bị đẩy vừa bị hút.
Câu 144:Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?
A. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng.
B. Dùng dây dẫn to quấn ít vịng.
C. Tăng số vịng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây.
D. Tăng đường kính và chiều dài ống dây.
Câu 145: Từ trường không tồn tại ở
A. xung quanh điện tích đứng yên.
B. xung quanh nam châm.

C. xung quanh dòng điện.
D. xung quanh trái đất.
Câu 146 :Khi dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua được đặt song song với các đường
sức từ thì lực điện từ có hướng như thế nào?
A. Khơng có lực điện từ .
B.Cùng hướng với đường sức từ.
C. Vng góc với cả dây dẫn và đường sức từ. D.Cùng hướng với dòng điện.
Câu 147: Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dịng điện cảm ứng?
A. Đưa một cực của nam châm từ ngồi vào trong một cuộn dây dẫn kín.
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Nối hai cực của pin vào hai đầu dây dẫn.
Câu 148:Để tăng hiệu điện thế từ U1 = 25000V lên đến hiệu điện thế U2= 500000V thì
phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của
cuộn thứ cấp là .
A. 0,05
B. 0,005
C. 0,5
D. 5
Câu 149:Trong cuộn dây dẫn kín , xuất hiện dịng điện xoay chiều liên tục khi số đường
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây :
A. Luân phiên tăng giảm.
B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
D. Đang tăng mà chuyển sang giảm.
Câu 150. Một quạt máy 220V – 60W, dùng nguồn điện định mức quạt suốt 8h thì lượng
điện mà quạt tiêu thụ là bao nhiêu?
A. A = 1528kJ
B. A = 1728kJ
C. A = 1278kJ

D. A = 1827kJ
TRƯỜNG THCS Y JÚT

14

KRÔNG NĂNG


15
Câu 151. Một mơ tơ điện cơng có ích để quay mô tơ trong 10 phút là 60kJ, hiệu điện thế
hai đầu dây mô tơ là 220V và cường độ dịng điện là 0,5A. Tính hiệu suất của động cơ
điện:
A. H = 93%
B. H = 99%
C. H = 95%
D. H = 91%
Câu 152. Một bàn là điện có ghi 220V – 150W, tính điện trở của bàn là:
A. R = 323Ω
B. R = 233Ω
C. R = 332Ω
D. R = 200Ω
Câu 153. Một tủ lạnh người ta đo được công suất tiêu thụ của nó là 100W, cường độ
dịng điện là 0,45A. Tính hiệu điện thế của hai đầu dây tủ lạnh.
A. U = 222V
B. U = 250V
C. U = 110V
D. U = 150V
Câu 154. Một điện trở R = 80Ω đang tiêu thụ một cơng suất 120W, tính cường độ dòng
điện đi qua điện trở.
A. I = 1A

B. I = 1,22A
C. I = 2A
D. I = 2,12A
Câu 155. Một mô tơ có hiệu suất 95%, cơng có ích quay động cơ là 120kJ, tính cơng của
dịng điện.
A. Atp = 156,3kJ
B. Atp = 126,3kJ
C. Atp = 116,8kJ
D. Atp = 131,6kJ
Câu 156. Một điện trở R = 80Ω, tiêu thụ công suất 36W, tính hiệu điện thế của nó.
A. U = 31V
B. U = 42V
C. U = 36V
D. U = 54V
Câu 157. Một bóng đèn 220V – 60W được lắp vào hiệu điện thế 250V, vậy cường độ
dòng điện đã quá tải bao nhiêu %?
A. 133,41%
B. 125,26%
C. 113,64%
D. 104,42%
Câu 158. Một bếp điện có điện trở 120Ω được cắm vào ổ điện 220V, tính cơng suất của
bếp điện.
A. P = 403W
B. P = 345W
C. P = 373W
D. P = 385W
Câu 159. Một bếp điện có hai điện trở R1 = 120Ω, R2 = 80Ω, vậy khi mắc song song
thì cơng suất đã tăng lên bao nhiêu lần so với mắc nối tiếp?
A. n = 5,17 lần
B. n = 2 lần

C. n = 4 lần
D. n = 4,17 lần
Câu 160. Một bóng đèn 36V – 25W được mắc vào hiệu điện thế non tải là 32V thì nó
đang tiêu thụ cơng suất điện là bao nhiêu?
A. P = 15W
B. P = 25W
C. P = 23W
D. P = 20W
Câu 161. Một vật tiêu thụ điện đang có dịng điện chạy qua lớn hơn dịng định mức thì
gọi là:
A. Non tải
B. Quá tải
C. Định mức
D. Còn phụ thuộc vào hiệu điện thế.
Câu 162. Một thiết bị điện đang chạy ở trạng thái quá tải hoặc non tải thì sẽ có tác dụng
gì?
A. Bền hơn định mức
B. Nhanh hỏng hơn định mức
C. Tổn hao điện năng nhiều hơn
D. Tổn hao điện năng ít hơn
Câu 163. Một thiết bị điện đang có dịng điện chạy qua nhỏ hơn dịng điện đích mức thì
nó đang ở trạng thái nào?
A. Non tải
B. Còn phụ thuộc vào hiệu điện thế
C. Quá tải
D. Định mức
Câu 164. Trong các thiết bị trong gia đình, hãy cho biết những thiết bị nào có cơng suất
lớn nhất?
A. Ti vi, tủ lạnh
B. Bóng đèn trịn, bóng đèn ống

C. Quạt bàn, quạt trần
D. Bếp, bàn là, ấm nước điện
Câu 165. Một dây nhơm có điện trở suất  2,8.10  8 m , tiết diện tròn đường kính 1mm
dài 5m, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 220V, nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn dây dẫn này
trong 20 phút:
A. Q = 80kW.h
B. Q = 100,5kW.h
C. Q = 72,5kW.h
D. Q = 90,5kW.h
TRƯỜNG THCS Y JÚT
15
KRÔNG NĂNG


16
Câu 166. Khi hai điện trở mắc song song với nhau trên một mạch điện, hệ thức nào
dưới đây là đúng về nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn.
A.

Q1 R 2

Q1 R 2

B.

Q1 R1

Q1 R 2

C.


Q1 R1  R2

Q1
R1

D.

Q1
R1

Q1 R1  R2

Câu 167. Từ định luật Jun – Lenxơ cho biết phát biểu nào sau đây là đúng khi hiệu điện
thế hai đầu dây dẫn không đổi?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn không tỉ lệ với điện trở suất của dây
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ nghịch với điện trở suất của dây
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở suất của dây
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ với bình phương điện trở suất của dây
Câu 168. Từ định luật Jun – Lenxơ, cho biết phát biểu nào sau đây là đúng khi hiệu điện
thế của hai đầu dây dẫn không đổi?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây không phụ thuộc chiều dài của dây dẫn
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ nghịch với chiều dài dây
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn không tỉ lệ với chiều dài của dây
Câu 169. Một điện trở có giá trị 125W, hiệu điện thế hai đầu là 36V, chạy trong 2h, tính
nhiệt lượng mà nó đã tỏa ra.
A. Q = 74,5kJ
B. Q = 6,5kJ
C. Q = 715kJ

D. Q = 68,5kJ
Câu 170. Một bóng đèn trịn có điện trở 100Ω, cường độ dòng điện chạy qua là 0,5A.
Thắp sáng trong 4h, tính nhiệt lượng mà bóng đèn tỏa ra.
A. Q = 340kJ
B. A = 360kJ
C. Q = 300kJ
D. A = 320kJ
Câu 171. Một bếp điện cần một nhiệt lượng tỏa ra là 500kJ trong 2 phút, tính điện trở
của bếp biết hiệu điện thế dùng là 220V.
A. R = 21,5Ω
B. R = 15,5Ω
C. R = 11,5Ω
D. R = 17,5Ω
Câu 172. Một ấm đun nước cần nhiệt lượng 100kJ, hiệu điện thế của mạng lưới là 220V
và điện trở của ấm là 40Ω, tính thời gian cần để đun nước?
A. t = 2 phút 23 giây
B. t = 2 phút 50 giây
C. t = 1 phút 33 giây
D. t = 1 phút 23 giây
Câu 173. Khi hai điện trở mắc nối tiếp thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn của chúng có
tỉ lệ theo hệ thức nào?
A.

Q1 R1

Q2 R 2

B.

Q1 R 2


Q2 R1

C.

Q1 R1  R 2

Q2
R2

D.

Q1
R1

Q2 R 2  R1

Câu 174. Chuyển đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
A. 1J = 4,18cal
B. 1cal = 4,18J
C. 1J = 2cal
D. 1cal = 2J
Câu 175. Một điện trở có dòng điện I = 0,5A chạy qua trong 10 phút thì nhiệt lượng tỏa
ra là 21kJ,giá trị của điện trở.
A. R = 140Ω
B. R = 150Ω
C. R = 120Ω
D. R = 130Ω
Câu 176. Một điện trở có dịng điện chạy qua trong 15 phút tỏa ra nhiệt lượng là 36kJ,
điện trở có giá trị 120Ω, tính cường độ dịng điện :

A. I = 0,58A
B. I = 0,71A
C. I = 0,47A
D. I = 0,63A
Câu 177. Một điện trở được cho vào một bình có chứa 1 lít nước ở nhiệt độ 25 0C, hiệu
điện thế là 110V và cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 0,75A. Tính thời gian để
làm lượng nước trên tăng đến 1000C, biết rằng tổn hao nhiệt ra môi trường là 7%. Biết
nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và khối lượng riêng là 1kg/lít.
A. t = 18 phút 25 giây B. t = 32,5 phút
C. t = 20,5 phút D. t = 57 phút 43 giây
TRƯỜNG THCS Y JÚT

16

KRÔNG NĂNG


17
Câu 178. Một bàn là điện có cơng suất định mức 1kW chạy định mức ở 220V,cường độ
dòng điện qua bàn là:
A. I = 5,45A
B. I = 4,05A
C. I = 4,55A
D. I = 4,85A
Câu 179. Một bóng đèn 220V – 100W thì điện trở của bóng đèn là bao nhiêu?
A. R = 684Ω
B. R = 532Ω
C. R = 248Ω
D. R = 484Ω
Câu 180. Một bàn là khi dòng điện định mức 220V chạy qua thì có cơng suất là 1,25kW.

Tính điện trở của bàn là.
A. R = 38,72Ω
B. R = 30,24Ω
C. R = 42,12Ω
D. R = 35,6Ω
Câu 181. Một điện trở có trị số 150Ω mắc vào hiệu điện thế 220V, nhiệt lượng của nó
tỏa ra trong 10 phút bằng đơn vị calo là:
A. Q = 56,3kCal
B. Q = 41,5kCal
C. Q = 46,3kCal
D. Q = 50kCal
8
Câu 182. Một dây dẫn điện có điện trở suất  12.10 m , dây dẫn dài 12m và có tiết
diện trịn đường kính 3mm, hiệu điện thế hai đầu là 24V,nhiệt lượng tỏa ra trong 20 phút.
A. Q = 3191kJ
B. Q = 3391kJ
C. Q = 3576kJ
D. Q = 3450kJ
Câu 183. Một ấm điện có điện trở 45Ω, cơng suất là 300W, tính cường độ dòng điện
chạy qua ấm.
A. I = 2,6A
B. I = 2,2A
C. I = 2,4A
D. I = 2,8A
Câu 184. Một bóng đèn 220V – 125W, khi mắc vào hiệu điện thế 200V sau 30 phút
nhiệt lượng bóng đèn tỏa ra là bao nhiêu? Biết rằng 75% năng lượng điện sẽ biết thành
nhiệt năng.
A. Q = 186,5kJ
B. Q = 205,5kJ
C. Q = 164,5kJ

D. Q = 139,5kJ
Câu 185. Hiệu điện thế quy định dùng cho thí nghiệm là bao nhiêu?
A. U ≥ 40V
B. U ≤ 40V
C. U ≥ 110V
D. U ≤ 110V
Câu 186. Khi sử dụng cầu chì để giữ an tồn khi dùng điện thì cần mắc cầu chì như thế
nào đối với thiết bị điện.
A. Mắc nối tiếp với thiết bị điện
C. Mắc nối tiếp với một điện trở bất kì trên mạch điện
B. Mắc song song với thiết bị điện
D. Mắc song song với một điện trở bất kì trên mạch điện
Câu 187.Cần tiết kiệm điện năng là vì:
A. Dùng nhiều điện trong gia đình gây ơ nhiễm mơi trường
B. Dùng nhiều điện năng dễ gây tai nạn nguy hiểm với con người
C. Giảm bớt chi phí cho gia đình và tăng cường được điện năng cho sản xuất
D. Gây tổn hao điện năng trên đường tải điện.
Câu 188. Khi mắc các thiết bị điện vào mạch điện trong gia đình cần thực hiện?
A. Mở công tắc các thiết bị điện
B. Ngắt công tắc điện của cả mạch điện
C. Ngắt các công tắc điện của một số thiết bị điện đang chạy trong gia đình
D. Mở cơng tắc điện của thiết bị đang nối vào mạch
Câu 189. Để các động cơ điện trong nhà máy chạy an toàn điện với người sử dụng thì
cần phải làm thế nào?
A. Nối mạch điện với vỏ máy
B. Nối vỏ máy với đất bằng dây dẫn điện
C. Dùng vỏ máy bằng kim loại
D. Nối các mạch điện xa vỏ máy
Câu 190. Khi mắc các cầu chì vào mạch điện, lựa chọn cầu chì dựa vào điều kiện nào?
A. Dựa vào đường kính dây chì trên cầu chì

B.Hiệu điện thế hai đầu dây có cầu chì mắc nối tiếp
C. Công suất tiêu thụ điện của mạch
TRƯỜNG THCS Y JÚT
17
KRÔNG NĂNG


18
D. Cường độ dịng điện chạy qua cầu chì.
Câu 191. Khi điện áp trong nhà bị tụt xuống dưới định mức, thì cần phải làm gì?
A. Ngắt các thiết bị điện để tránh bị cháy chập
B. Ngắt các thiết bị điện để giảm công suất điện
C. Bật các thiết bị điện để tăng công suất điện
D. Bật các thiết bị điện để tránh cháy chập thiết bị điện
Câu 192. Một cơng tơ điện trong gia đình cho biết một tháng 30 ngày dùng hết 125kW.h,
vậy tính ra đơn vị calo thì gia đình đã tiêu thụ trung bình hết bao nhiêu năng lượng điện
trong một ngày:
A. A = 3125kCal B. A = 3325kCal C. A = 3467kCal
D. A = 3588kCal
Câu 193. Khi có hai mảnh thanh thép hút nhau, có thể kết luận là:
A. Hai mảnh thép đó là nam châm vĩnh cửu
B. Một trong hai mảnh thép là nam châm vĩnh cửu
C. Hai mảnh thép không phải là nam châm vĩnh cửu
D. Chưa xác định được hai mảnh thép có phải nam châm vĩnh cửu khơng
Câu 194. Có một số bi sắt mạ đồng và bi đồng bị lẫn vào nhau, làm cách nào để tách các
loại bi này ra.
A. Thả các bi vào trong thùng nước
B. Thả các bi vào trong thùng dầu
C. Thả các bi xung quanh nam châm vĩnh cửu D. Thả các bi bon trên một mặt phẳng
Câu 195. Cực bắc của từ trường và cực bắc địa lý trên Trái đất như thế nào?

A. Trùng nhau B. Khơng trùng nhau
C. Vng góc với nhau
D. Ngược nhau
Câu 196. Khi đặt một thanh nam châm cạnh một thanh kim loại khác thì nó bị đẩy ra,
vậy thanh kim loại đó là:
A. Một thanh sắt B. Một thanh đồng C. Một thanh nhôm. D. Một thanh nam châm
Câu 197. Ở trạng thái bình thường, trên la bàn kim nam châm sẽ chỉ hướng:
A. Đông – Tây
B. Nam – Bắc
C. Đông – Bắc
D. Tây – Nam
Câu 198. Kết luận nào sau đây là đúng nhận xét về nam châm?
A. Nam châm chỉ có dạng thanh thẳng
B. Nam châm chỉ có dạng hình móng ngựa – chữ U
C. Nam châm chỉ có dạng hình trịn
D. Nam châm có nhiều hình dạng khác nhau
Câu 199. Khi một cái kim khâu bị rơi xuống có thể tìm nhanh chóng bằng cách nào?
A. Dùng nam châm để tìm (sẽ hút cái kim)
B. Dùng nước đổ vào cho nổi lên
C. Dùng keo dính để dính lên xung quanh
D. Dùng vải để kim đâm vào
Câu 200. Dùng hai nam châm đặt cạnh nhau nếu để các đầu cùng tên sẽ có tác dụng:
A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Không tương tác D. Tương tác phụ thuộc mơi trường
Câu 201. Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn điện được bố trí
ban đầu so với kim nam châm như thế nào?
A. Song song với kim nam châm
B. Tạo với kim nam châm một góc bất kì
C. Tạo với nam châm một góc 60o
D. Tạo với nam châm một góc vuông
Câu 202. Từ trường tồn tại trong, xung quanh những vật thể nào?

A. Vật tích điện âm
B. Vật tích điện dương
C. Xung quanh dòng điện hoặc nam châm D. Xung quanh các khối kim loại
Câu 203. Dây dẫn điện chạy qua nhà, không được phép tiếp xúc với dây dẫn, cần xác
định dây dẫn có dịng điện hay khơng bằng cách nào?
A. Dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện
B. Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế hai đầu của dây dẫn
TRƯỜNG THCS Y JÚT
18
KRÔNG NĂNG


19
C. Dùng kim nam châm để kiểm tra có từ trường quanh dây dẫn không
D. Dùng nhiệt kế để đo xem dây dẫn có toả nhiệt khơng
Câu 204. Khi dùng kim nam châm để kiểm tra từ tường của dòng điện khi đổi chiều
dịng điện thì thấy kim nam châm thay đổi gì?
A. Kim nam châm vẫn chỉ hướng như cũ
B. Kim nam châm chỉ hướng bắc nam
C. Kim nam châm đổi sang hướng ngược lại D. Kim nam châm quay một góc bất kỳ
Câu 205. Khi đổi chiều dịng điện thì từ trường của dây dẫn điện đó sẽ có chiều như thế
nào so với trước đó?
A. Ngược lại
C. Phụ thuộc vào độ lớn của hiệu điện thế hai đầu dây dẫn
B. Cùng chiều
D. Phụ thuộc vào độ lớn của cường độ dòng điện
Câu 206. Khi đặt một kim nam châm lại gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, kim
nam châm bị lệch khỏi hướng Bắc – Nam trước đó, chứng tỏ kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Nam châm bị nhiễm điện trái dấu so với dây dẫn

B. Nam châm bị nhiễm điện cùng dấu so với dây dẫn
C. Dây dẫn điện có tác dụng thay đổi trọng lực lên kim nam châm.
D. Dây dẫn điện có tác dụng từ lên kim nam châm
Câu 207. Đặt một la bàn (thiết bị định phương hướng Bắc – Nam bằng một kim nam
châm) gần một dây dẫn có dòng điện một chiều đi qua, khi dịch chuyển la bàn thì:
A. Chiều của kim vẫn khơng thay đổi C. Chiều của kim chỉ sang hướng Đông – Tây
B. Chiều của kim bị thay đổi
D. Kim bị quay liên tục vòng tròn như đồng hồ
Câu 208. Thiết bị tiêu thụ điện nào sau đây có ứng dụng tác dụng từ của dịng điện.
A. Thiết bị thắp sáng (Bóng đèn trịn, bóng đèn ống)
B. Thiết bị toả nhiệt (ấm đun nước, bàn là, nồi cơm điện)
C. Thiết bị làm lạnh (điều hoà nhiệt độ, tủ lạnh)
D. Động cơ điện (máy bơm nước, quạt bàn, quạt trần)
Câu 209. Từ phổ của nam châm hay của dòng điện là:
A. Tập hợp các đường tác dụng của từ trường
B. Tập hợp các đường tác dụng của điện từ trường
C. Tập hợp các đường của điện trường
D. Tập hợp các đường tác dụng của trường hấp dẫn
Câu 210. Đặc điểm của từ phổ của nam châm là:
A. Mật độ đường sức từ liên tục thay đổi
B. Càng gần nam châm thì mật độ đường sức từ càng thưa hơn
C. Mật độ đường sức từ không đổi
D. Càng gần nam châm thì mật độ đường sức từ càng nhiều (gần nhau hơn).
Câu 211. Khi quan sát từ phổ bằng các mạt sắt trên tấm kính thì ta có thể kết luận được
tính chất nào?
A. Vị trí của các cực trên nam châm
B. Tên của các cực trên nam châm
C. Vật liệu để chế tạo ra nam châm
D. Hướng của các đường sức từ của nam châm
Câu 212. Đặc điểm của từ phổ với nam châm hình chữ U là:

A. Là những đường thằng nối giữa hai cực từ
B. Là những đường cong đi qua nam châm.
C. Là những đường cong nối giữa hai cực từ
D. Là những đường tròn bao quanh hai cực từ
Câu 213. Vật liệu dẫn từ tốt thường dùng trong các thiết bị điện là:
A. Các lá hoặc thanh thép được mạ nhôm
B. Các lá hoặc thanh nhơm dày
TRƯỜNG THCS Y JÚT

19

KRƠNG NĂNG


20
C. Các lá thép và các thanh thép
D. Các lá hoặc thanh kim loại bất kỳ
Câu 214. Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là:
A. Các đường cong khép kín giữa hai đầu của cực từ.
B. Các đường thẳng nối giữa các cực từ của các nam châm khác nhau
C. Các đường tròn bao quanh qua hai đầu của cực từ
D. Các đường tròn bao quanh các cực từ của nam châm
Câu 215. Khi đặt hai cực từ cùng tên của hai nam châm lại gần nhau thì các đường sức từ
sẽ có thay đổi gì?
A. Các đường sức từ của cả hai nam châm ở đầu cực này bị biến dạng
B. Các đường sức từ của cả hai cực này vẫn bình thường
C. Các đường sức từ của hai cực này đi vào nhau
D. Các đường sức từ của hai cực này bị biến dạng hay không phụ thuộc vào từng loại
nam châm
Câu 216. Khi để hai cực từ khác tên của hai nam châm lại gần nhau thì đường sức từ của

chúng sẽ có thay đổi gì?
A. Khơng có thay đổi gì so với bình thường
B. Các đường sức từ tuân theo vào nam – ra bắc, tạo thành một cặp cực từ mới.
C. Các đường sức từ tác dụng lên nhau làm chúng rẽ ra các hướng
D. Các đường sức từ có thay đổi hình dạng hay không phụ thuộc vào các loại nam
châm khác nhau.
Câu 217. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với từ trường của ống dây có dịng điện
chạy qua.
A. Đường sức từ của ống dây có hình dạng như đường sức từ của nam châm hình chữ U
B. Từ trường của ống dây có các cực tương đương với một nam châm thẳng
C. Đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua giống với nam châm trịn
D. Đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua có hình dạng ln thay đổi theo
cường độ dịng điện
Câu 218. Khi có dịng điện chạy qua ống dây thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đường sức từ trong lòng ống dây là những đường cong khép kín
B. Từ trường trong lịng ống dây mạnh hơn bên ngồi ống dây.
C. Các đường sức từ trong lịng ống dây không phân theo cực nam – bắc
D. Từ trường trong lịng ống dây mạnh yếu khơng phụ thuộc vào cường độ dòng điện
chạy qua ống dây
Câu 219. Để xác định chiều của đường sức từ của ống dây thì ta cần tuân theo quy tắc
nào?
A. Quy tắc nắm bàn tay phải
B. Quy tắc bàn tay trái
C. Quy tắc nắm bàn tay trái
D. Quy tắc tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
Câu 220. Để xác định cực bắc của ống dây, biết chiều của dịng điện thì ta có thể áp
dụng quy tắc nào sau đây?
A. Nắm bàn tay phải sao cho chiều của các ngón tay hướng theo chiều của dịng điện
trên ống dây, ngón tay cái chỗi ra vng góc là cực bắc của từ trường ống dây
B. Đặt dọc cánh tay trái theo ống dây, chiều của ngón tay cái chỗi ra là chiều của cực

bắc từ trường ống dây
C. Đặt dọc cánh tay theo ống dây, chiều ngón tay cái chỗi ra là chiều của cực bắc từ
trường ống dây
D. Nắm bàn tay trái sao cho chiều các ngón tay là chiều của dịng điện trên ống dây,
ngón tay cái chỗi ra vng góc là cực bắc của từ trường ống dây.
TRƯỜNG THCS Y JÚT

20

KRÔNG NĂNG


21
Câu 221. Để xác định chiều của dòng điện chạy qua ống dây, khi đã biết cực bắc của
ống dây thì thực hiện theo quy tắc.
A. Nắm bàn tay phải theo ống dây, chiều ngón tay cái chỗi ra vng góc là cực bắc
của từ trường ống dây thì chiều các ngón tay nắm ống dây là chiều của dịng điện
B. Nắm bàn tay trái phải theo ống dây, chiều ngón tay cái chỗi ra vng góc là cực bắc
của từ trường ống dây thì chiều các ngón tay nắm ống dây là chiều của dòng điện
C. Đặt cánh tay phải theo hướng của ống dây, chiều ngón tay cái chỗi ra vng góc là
cực bắc của ống dây, chiều từ khuỷu tay đến bàn tay là chiều của dòng điện
D. Đặt cánh tay trái theo hướng của ống dây, chiều ngón tay cái chỗi ra vng góc là
cực bắc của ống dây, chiều từ khuỷu tay đến bàn tay là chiều của dòng điện.
Câu 222. Cho một ống dây như trên hình vẽ:
Chiều dịng điện trên ống dây cho bởi nguồn điện, khi đó xác định cực
bắc của ống dây là:
A. Đầu A của cuộn dây
B. Cực bắc của từ trường thay đổi từ A sang B phụ thuộc cường độ
dịng điện
C. Khơng phải đầu A và khơng phải đầu B

D. Đầu B của cuộn dây
Câu 223. Hai ống dây được nối với hai
nguồn điện như trên hình vẽ:
Hai ống dây sẽ tác dụng lên nhau như thế
nào?
A. Không có tương tác với nhau
B. Đẩy nhau ra xa hơn
C. Hút lại gần nhau hơn
D. Tương tác với nhau hút hoặc đẩy phụ thuộc cường độ dòng điện trên hai ống dây
Câu 224. Hai ống dây có số vịng và đường kính như nhau, cùng được quấn bằng dây
đồng và mắc vào nguồn điện có cường độ dịng điện như nhau chạy trên hai ống dây, ống
thứ nhất lõi là khơng khí, ống thứ 2 có lõi là thép non, kết luận nào sau đây là đúng.
A. Ống có lõi là thép non có từ trường mạnh hơn
B. Ống có lõi khơng khí có từ trường mạnh hơn
C. Hai ống có từ trường như nhau vì cường độ dịng điện bằng nhau
D. Ống nào có từ trường lớn hơn cịn phụ thuộc vào cường độ dòng điện
Câu 225. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 1A khi nó được mắc vào hiệu
điện thế 16V. Muốn dịng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,2A thì hiệu điện thế phải
là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Hiệu điện thế giảm đi 0,2V tức U = 15,8V
B. Hiệu điện thế U = 17V
C. Hiệu điện thế U = 19,2V
D. Hiệu điện thế tăng thêm 0,2V tức U = 16,2V
Câu 226. Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 8V thì cường độ dịng điện chạy qua nó là
0,4A. Quan sát bảng giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện sau đây và cho biết giá trị nào
của A, B, C, D là khơng phù hợp.

Hiệu điện thế U(V)

8


Cường độ dịng điện I(A)
0,4
A. 0,54A
B. 0,8A
TRƯỜNG THCS Y JÚT

9

16

A

B
0,95
C. 19V
21

C

D
1
D. 20V
KRÔNG NĂNG


22
Câu 227. Cho mạch điện như hình vẽ.
Số chỉ của ampe kế là 5A, số chỉ của vôn kế là 25V. Hỏi
nếu thay thế nguồn điện bằng một nguồn điện khác thì chỉ

số của vơn kế và ampe kế có thay đổi khơng? Nếu có, sự
thay đổi này có thể tuân theo một quy luật nào không?
Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Không thay đổi
B. Thay đổi, nhưng không tuân theo một quy luật nào
C. Thay đổi. Hiệu điện thế và cường độ dịng điện ln tỉ lệ nghịch với nhau.
D. Thay đổi. Giá trị của hiệu điện thế luôn gấp 5 lần giá trị của cường độ dòng điện.
Câu 228. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện
với hiệu điện thế và với bản thân vật dẫn?
A. Cường độ dịng điện khơng những phụ thuộc vào hiệu điện thế mà cò phụ thuộc vào
bản thân vật dẫn.
B. Cường độ dịng điện khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế mà phụ thuộc vào bản thân
vật dẫn.
C. Cường độ dòng điện chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế mà không phụ thuộc vào bản
thân vật dẫn.
D. Cường độ dịng điện khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế và cũng không phụ thuộc
vào bản thân vật dẫn.
Câu 229. Vật liệu nào dưới đây để trong từ trường sẽ bị nhiễm từ?
A. Thanh sắt già
B. Thỏi thép non
C. Thanh nhôm
D. Thỏi đồng
Câu 230. Một nam châm điện gồm một cuộn dây và một lõi sắt non, khi ngắt dòng điện
của một cuộn dây thì.
A. Lõi sắt non vẫn cịn từ tính
B. Từ tính của sắt non sinh dịng điện trên cuộn dây
C. Lõi sắt non mất từ tính
D. Lõi sắt non bị tác dụng lực đẩy ra ngoài.
Câu 231. Hãy cho biết yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến độ lớn từ trường của nam
châm điện.

A. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây
B. Độ lớn hiệu điện thế của hai đầu ống dây
C. Vỏ cách điện của dây dẫn làm nam châm điện
D. Vật liệu làm lõi của ống dây
Câu 232. Trong các phương pháp thực hiện sau, phương pháp nào cho ta một nam châm
vĩnh cửu.
A. Cho một thỏi thép non vào trong vịng dây có dịng điện chạy qua
B. Cho một thỏi thép già vào trong vịng dây có dịng điện chạy qua
C. Cho một thỏi thép non tiếp xúc với một nam châm vĩnh cửu
D. Cho một thỏi thép già tiếp xúc với một nam châm vĩnh cửu
Câu 234. So với nam châm vĩnh cửu thì từ trường của nam châm điện:
A. Hút được các vật bằng nhôm, đồng mà nam châm vĩnh cửu không hút được
B. Có thể làm nhiễm từ các kim loại nhơm, đồng
C. Có thể tạo ra một từ trường lớn gấp nhiều lần
D. Từ trường xuyên qua vật liệu mà từ trường nam châm vĩnh cửu không xuyên qua
được
Câu 235. Nam châm điện thường được sử dụng làm gì?
TRƯỜNG THCS Y JÚT

22

KRÔNG NĂNG


23
A. Thiết bị đóng mở được điều khiển bằng dịng điện
B. Thiết bị vận chuyển các vật nặng
C. Thiết bị chiếu sáng trong công nghiệp
D. Thiết bị làm lạnh trong công nghiệp
Câu 236. Các mảnh thép bị một nam châm hút, các mảnh thép này có tính chất gì?

A. Trở thành một nam châm mới
B. Vật làm hạn chế truyền dẫn từ trường của nam châm
C. Vật phát sinh từ trường
D. Vật truyền dẫn từ trường của nam châm
Câu 237. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu từ?
A. Đồng
B. Vàng
C. Bạc
D. Niken
Câu 238. Để làm một nam châm điện có từ trường mạnh mà dùng nguồn điện có cường
độ dịng điện khơng đổi thì cần phải làm thế nào?
A. Mắc thêm các điện trở sau ống dây
B. Quấn số vòng dây trên ống giảm xuống
C. Mắc thêm các điện trở trước ống dây
D. Quấn số vòng dây trên ống tăng lên
Câu 239. Thiết bị nào dưới đây không ứng dụng tác dụng của nam châm điện.
A. Ấm nước điện
B. Vôn kế từ
C. Ampe kế từ
D. Động cơ điện
Câu 240. Thiết bị điện nào không nên để gần nam châm?
A. Nồi cơm điện
B. Tủ lạnh
C. Tivi
D. Quạt điện
Câu 241. Rơle điên được ứng dụng làm gì trong công nghiệp?
A. Thiết bị tăng nhiệt
B. Thiết bị làm lạnh
C. Thiết bị đóng ngắt
D. Thiết bị vận chuyển

Câu 242. Vật dụng nào không nên để cạnh nam châm?
A. Máy điều hoà nhiệt độ B. Loa điện C. Máy bơm nước
D. Lị vi sóng
Câu 243. Để một thiết bị có nam châm vĩnh cửu hoạt động được tốt, thì cần phải thực
hiện như thế nào?
A. Thường xuyên rửa sạch hoặc lau thiết bị
B. Thường xuyên cho tiếp xúc với nam châm điện
C. Thường xuyên cho tiếp xúc với nam châm vĩnh cửu
D. Thường xuyên được soi sáng.
Câu 244. Nếu nam châm của loa điện mất từ tính hoặc từ tính rất yếu thì sẽ xảy ra hiện
tượng nào?
A. Loa có âm rất to
B. Loa có âm rất trầm
C. Loa có âm rất bổng
D. Loa mất tiếng hoặc có tiếng rất nhỏ
Câu 245. Trong nhà có một mẩu nam châm vĩnh cửu, khi ti vi bị nhiễm từ thì làm gì để
tránh bị nhiễm từ cho tivi?
A. Đặt nam châm vĩnh cửu lên trên tivi
B. Đặt nam châm vĩnh cửu bên cạnh tivi
C. Quay nam châm vĩnh cửu trước màn hình tivi theo quy luật
D. Dính nam châm vĩnh cửu vào màn hình tivi
Câu 246. Lực điện từ của dây dẫn đặt trong từ trường có tính chất nào sau đây?
A. Chỉ vng góc với đường sức từ
B. Chỉ vng góc với dây dẫn mang điện
C. Vng góc với mặt phẳng chứa đường sức từ và dây dẫn mang điện
D. Khơng có quy luật nào
Câu 247. Nếu đặt dây dẫn có dịng điện song song với đường sức từ thì lực điện từ khi
đó sẽ:
TRƯỜNG THCS Y JÚT


23

KRƠNG NĂNG


24
A. Đạt giá trị lớn hơn so với các phương khơng song song
B. Lực điện từ có giá trị bằng 0 (khơng tác dụng)
C. Lực điện từ vng góc với đường sức từ
D. Lực điện từ vng góc với dây dẫn điện
Câu 248. Sử dụng quy tắc bàn tay trái, cho biết
chiều tác dụng của lực điện từ được vẽ đúng trên
hình vẽ:
A. Hình (A) đúng
B. Hình (B) đúng
C. Hình (C) đúng
D. Hình (D) đúng
Câu 249. Từ tác dụng của lực điện từ, người ta đã ứng
dụng và chế tạo ra thiết bị điện nào sau đây?
A. Mô tơ quạt điện
B. Tủ lạnh
C. Nồi cơm điện
D. Máy biến áp
Câu 250. Hãy cho biết chiều dịng điện trên hình vẽ:
A. Dịng điện từ M đến N
B. Dòng điện từ N đến M
C. Khơng có dịng điện qua MN
D. Phụ thuộc cường độ dòng điện qua MN
Câu 251. Khi một khung dây có dịng điện chạy qua, được bố trí như trên hình vẽ:
Khi đó khung dây sẽ có tác dụng như thế nào?

A. Qua vịng trịn
B. Quay đến một vị trí thì dừng lại
C. Đứng n như vị trí ban đầu
D. Quay hay khơng phụ thuộc vào cường độ dịng điện
Câu 252. Để xác định lực điện từ người ta cần sử dụng quy tắc
nào?
A. Quy tắc nắm bàn tay phải
B. Quy tắc bàn tay trái
C. Quy tắc cánh tay phải
D. Quy tắc cánh tay trái
Câu 253. Từ ứng dụng của lực điện từ, người ta đã chế tạo ra thiết bị điện nào?
A. Bàn là điện
B. Tủ lạnh
C. Bóng đèn
D. Quạt trần
Câu 254. Ưu điểm nào là của động cơ điện một chiều?
A. Đạt được công suất lớn đến hàng ngàn kilooat (kW)
B. Nhỏ gọn và dễ điều khiển
C. Hiệu suất của động cơ điện đặt được trên 50%
D. Làm cánh quạt làm mát cho các nhà máy lớn
Câu 255. Lực quay trong mô tơ điện một chiều là:
A. Lực hút tĩnh
B. Lực điện từ
C. Lực từ
D. Cả lực từ, lực hút tĩnh điện và lực điện từ
Câu 256. Động cơ điện đã thực hiện biến đổi các dạng năng lượng như thế nào?
A. Động năng thành cơ năng
B. Điện năng thành thế năng hấp dẫn
C. Điện năng thành nhiệt năng
D. Điện năng thành quang năng

Câu 257. Làm thế nào để phân biệt roto và stato đối với động cơ điện một chiều?
A. Stato và roto đều là nam châm vĩnh cửu
B. Stato và roto đều là cuộn dây
TRƯỜNG THCS Y JÚT

24

KRÔNG NĂNG


25
C. Stato và roto là nam châm vĩnh cửu còn roto là cuộn dây
D. Stato là cuộn dây còn roto là nam châm vĩnh cửu
Câu 258. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến công suất động cơ điện một chiều?
A. Nhiệt độ ngồi mơi trường
B. Số vịng dây quấn của roto trong động cơ
C. Độ mạnh từ tính của nam châm
D. Cường độ dòng điện chạy qua các dây quấn của động cơ.
Câu 259. Bộ phận chính của động cơ điện một chiều?
A. Nam châm tạo ra từ trường và vỏ động cơ
B. Vỏ động cơ và khung dây có dịng điện chạy qua
C. Khung dây có dịng điện chạy qua và nam châm tạo ra từ trường
D. Vỏ động cơ và cổ góp (bộ phận tiếp xúc giữa khung dây và dịng điện một chiều
ngồi)
Câu 260. Cơng thức tính cơng suất cho động cơ điện một chiều khi có hiệu điện thế hai
đầu dây U và cường độ dòng điện I.
A. P = U.R
B. P = U. I
C. P = I. R
D. Một công thức khác

Câu 261. Đặt một lõi sắt non vào trong cuộn dây, cuộn dây có dịng điện một chiều chạy
qua, sau đó rút lõi sắt non ra thì lõi sắt non có tính chất:
A. Trở thành một nam châm vĩnh cửu B. Không trở thành một nam châm vĩnh cửu
C. Thanh sắt non bị nhiễm điện dương D. Thanh sắt non bị nhiễm điện âm
Câu 262. Hãy cho biết sử dụng quy tắc nào là sai dưới đây?
A. Quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều đường sức từ của dây dẫn có dịng điện
chạy qua.
B. Quy tắc bàn tay trái để xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy
qua trong từ trường
C. Quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện
chạy qua.
D. Quy tắc bàn tay trái để xác định lực tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua
trong điện trường
Câu 263. Vật liệu để chế tạo nam châm vĩnh cửu thông thường là:
A. Thép già
B. Sắt non
C. Gang
D. Nhôm
Câu 264. Nam châm vĩnh cửu được chế tạo dựa vào từ trường sinh ra ở đâu?
A. Từ trường trong lòng ống dây khi có dịng điện chạy qua
B. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu
C. Từ trường của một dây dẫn có dịng điện chạy qua
D. Từ trường của một nam châm điện
Câu 265. Cho dây dẫn có dịng điện chạy qua như trên
hình vẽ:
Một nam châm được đưa lại gần thì lực từ tác dụng lên
dây dẫn sẽ làm dây dẫn chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động ra xa so với người nhìn
B. Chuyển động lại gần so với người nhìn
C. Chuyển động về phía tay trái người nhìn

D. Chuyển động về phía tay phải người nhìn
Câu 266. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Ơm?
A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây, với điện trở của dây dẫn.
TRƯỜNG THCS Y JÚT

25

KRÔNG NĂNG


×