Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

KHGD-10 11 12-CV5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.21 KB, 80 trang )

Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: ĐỊA LÍ; KHỐI LỚP 10
(Năm học 2021 - 2022)
Đã điều chỉnh theo tinh giản tại CV số: 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng Có thế thay thế bằng
1
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
01
địa lí trên bản đồ.
ảnh trình chiếu
- Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả chuyển Có thế thay thế bằng
động tự quay quanh trục của trái.
ảnh trình chiếu
2


Quả địa cầu.
01
- Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của
trái đất.
- Bài 7: Cấu trúc trái đất. Thạch quyển. Thuyết kiến Có thế thay thế bằng
Bản đồ các mảng kiến tạo và
tạo mảng.
ảnh trình chiếu
3
các vành đai động đất, núi
01
Bài 8 : Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt trái
lửa.
đất.
Bản đồ tự nhiên thế giới; Bản
- Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Có thế thay thế bằng
4
01
đồ tự nhiên Việt Nam.
trái đất.
ảnh trình chiếu
5
Bản đồ: nhiệt độ, khí áp và
01
- Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ khơng khí Có thế thay thế bằng
gió; Bản đồ khí hậu thế giới,
trên trái đất.
ảnh trình chiếu
1


file
file

file

file
file

Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

1


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

Bản đồ tự nhiên thế giới.

6

Bản đồ tự nhiên châu Á; Bản
đồ tự nhiên châu Phi; tự nhiên
châu Mĩ, tự nhiên Việt Nam.

7

Bản đồ các kiểu thảm thực
vật và các nhóm đất chính
trên Trái Đất.


8

Bản đồ dân cư thế giới

01

01

01

9

Bản đồ nông nghiệp thế giới.

01

10

Bản đồ công nghiệp thế giới.

01

- Bài 12 :Sự phân bố khí áp.Một số loại gió chính.
- Bài 13 : Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển.
Mưa.
- Bài 14 : Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới
và các kiểu khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ
một số kiểu khí hậu.
- Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến

chế độ nước sông. Một số sơng lớn trên Trái Đất.
- Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển.
- Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự
phát triển và phân bố sinh vật.
- Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên trái đất.
- Bài 21 : Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới.
- Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số.
- Bài 23: Cơ cấu dân số.
- Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đơ
thị hóa.
- Thực hành: Phân tích bản đồ dân cư thế giới
- Bài 27: Vai trò. Đặc điểm. Các nhân tố ảnh hưởng tố
phát triển và phân bố nơng nghiệp. Một số hình thức
tổ chức lãnh thổ nơng nghiệp.
- Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt.
- Bài 29 : Địa lí ngành chăn ni.
- Bài 31: Vai trị và đặc điểm của cơng nghiệp. Các
nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công
nghiệp.
- Bài 32: Địa lí các ngành cơng nghiệp.
- Bài 33: Một số hình thức tổ chức lãnh thổ cơng
nghiệp.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Có thế thay thế bằng file
ảnh trình chiếu
Có thế thay thế bằng file
ảnh trình chiếu


Có thế thay thế bằng file
ảnh trình chiếu

Có thế thay thế bằng file
ảnh trình chiếu

Có thế thay thế bằng file
ảnh trình chiếu

2


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282
- Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất
một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới.
Bản đồ giao thông vận tải thế
Có thế thay thế bằng file
01
Bài 37: Địa lí các ngành giao thơng vận tải.
giới
ảnh trình chiếu
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng
đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
2

...
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
Bài học
Số tiết
u cầu cần đạt
Ghi chú
STT
(1)
(2)
(3)
(4)
HỌC KÌ I (31 TIẾT)
1
Chương I: Bản đồ
1
1. Kiến thức:
Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí
Bài 2: Một số phương pháp biểu
trên bản đồ
hiện các đối tượng địa lí trên
- Phương pháp kí hiệu:
bản đồ.
+ Đối tượng thể hiện: Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ
thể như các trung tâm công nghiệp, các mỏ khống sản…
+ Cách thể hiện: Những kí hiệu thể hiện đối tượng được đặt chính
xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ.
+ Có 3 dạng kí hiệu chính: kí hiệu hình học, kí hiệu chữ, kí hiệu
tượng hình.
- Phương pháp kí hiệu đường chuyển động:

+ Đối tượng thể hiện: Sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên
(hướng gió, dịng biển…) và các hiện tượng kinh tế - xã hội
(các luồng di dân, vận chuyển hàng hóa..) trên bản đồ.
+ Sự di chuyển của các hiện tượng được thể hiện bằng các mũi tên
11

2

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

3


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

2

Bài 4: Thực hành: Xác định một
số phương pháp biểu hiện các
đối tượng địa lí trên bản đồ.

1

chỉ hướng di chuyển.
- Phương pháp chấm điểm:
+ Đối tượng thể hiện: Các đối tượng, hiện tượng phân bố phân tán
lẻ tẻ như các điểm dân cư nông thôn, các cơ sở chăn nuôi…
+ Các đối tượng, hiện tượng được thể hiện bằng các điểm chấm.

Trên bản đồ, mỗi điểm chấm đều có một giá trị nào đó.
- Phương pháp bản đồ - biểu đồ:
+ Đối tượng thể hiện: Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lý
trên một đơn vị lãnh thổ (đơn vị hành chính).
+ Cách thể hiện: Sử dụng các biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn vị
lãnh thổ đó trên bản đồ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Hiểu rõ một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên
bản đồ
- Nhận biết được một số đặc tính của đối tượng địa lí được biểu
hiện trên bản đồ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:


4


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

3

4

Chương II: Vũ trụ. Hệ quả
các chuyển động của trái đất.
Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và
trái đất. Hệ quả chuyển động tự
quay quanh trục của trái.

Bài 6: Hệ quả chuyển động
xung quanh mặt trời của trái
đất.

1

1

1. Kiến thức:
Khơng dạy mục I.
Trình bày và giải thích được hệ quả chuyển động tự quay quanh 1,2,3
trục của Trái Đất:
* Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: sự luân
phiên ngày và đêm, giờ trên Trái Đất, sự chuyển động lệch hướng
của các vật thể.

- Do Trái Đất tự quay quanh trục, nên mọi nơi trên bề mặt Trái Đất
có hiện tượng luân phiên ngày, đêm.
- Giờ trên Trái Đất: giờ địa phương, giờ múi, giờ quốc tế (giờ
GMT), đường chuyển ngày quốc tế.
- Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể:
+ Ở bán cầu Bắc, vật chuyển động bị lệch về bên phải, ở bán cầu
Nam bị lệch về bên trái theo hướng chuyển động.
+ Nguyên nhân: do Trái Đất tự quay quanh trục từ Tây sang Đông
đã sinh ra một lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên
bề mặt Trái Đất (lực Côriôlit).
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu của chuyển động
quay xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

5



Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

5

Chương III: Cấu trúc trái đất.
Các quyển của lớp vỏ địa lí.
Bài 7: Cấu trúc trái đất. Thạch
quyển. Thuyết kiến tạo mảng.

1

6

Bài 8 : Tác động của nội lực
đến địa hình bề mặt trái đất.

1

7

Bài 9: Tác động của ngoại lực
đến địa hình bề mặt trái đất.

2

3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.

1. Kiến thức:
Không dạy mục I
Trình bày được nơi dung cơ bản của thuyết kiến tạo mảng và vận (Cấu trúc của Trái
dụng thuyết kiến tạo mảng để giải thích sơ lược sự hình thành các Đất)
vùng núi trẻ, các vành đai động đất và núi lửa.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm nội lực và nguyên nhân sinh ra nội lực.
- Phân tích được tác động của vận động theo phương thẳng đứng
và theo phương nằm ngang đến địa hình bề mặt Trái đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm ngoại lực, nguyên nhân sinh ra và các tác nhân
ngoại lực.
- Trình bày được khái niệm về q trình phong hố. Phân biệt
được: phong hố lí học, phong hoá hoá học và phong hoá sinh học.


Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

6


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

8

9

Bài 9: Tác động của ngoại lực
đến địa hình bề mặt trái đất
(tiếp).

Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố
nhiệt độ khơng khí trên trái đất.

1

2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:

- Phân biệt được những khái niệm: bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ và
biết tác động của các quá trình này đến địa hình bề mặt Trái đất.
- Phân tích được mối quan hệ giữa các q trình: bóc mịn, vận
chuyển và bồi tụ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Không dạy mục I. 1
- Biết được khái niệm khí quyển.
(Cấu trúc của khí
- Biết được ngun nhân hình thành và tính chất của các khối khí.
quyển)
- Biết được khái niệm Frơng và các Frong, hiểu và trình bày được
sự di chuyển của các khối khí, Frong và ảnh hưởng của chúng tới
thời tiết, khí hậu.
- Trình bày được ngun nhân hình thành và các nhân tố ảnh
hưởng đến nhiệt độ khơng khí.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

7



Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

10

11

12

Bài 12 :Sự phân bố khí áp. Một
số loại gió chính.

Bài 13 : Ngưng đọng hơi nước
trong khí quyển. Mưa.

Bài 14 : Thực hành: Đọc bản đồ
sự phân hóa các đới và các kiểu
khí hậu trên trái đất. Phân tích

1

1

1

- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách

nhiệm.
1. Kiến thức:
- Phân tích mối quan hệ giữa khí áp và gió, ngun nhân làm thay
đổi khí áp.
- Biết được ngun nhân hình thành một số loại gió thổi thường
xun trên trái đất, gió mùa và một số loại gió địa phương.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa và sự phân
bố mưa trên Trái đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Biết được sự hình thành và phân bố các đới, các kiểu khí hậu
chính trên trái đất.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:


Không dạy mục I
(Ngưng đọng hơi
nước trong khí
quyển)

8


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

biểu đồ một số kiểu khí hậu.

13

Bài 15: Thủy quyển. Một số
nhân tố ảnh hưởng đến chế độ
nước sông. Một số sông lớn trên
Trái Đất

1

14

Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dịng
biển

1

2. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Không dạy mục III
- Biết được khái niệm thủy quyển.
(Một số sông lớn
- Hiểu và trình bày được vịng tuần hồn của nước trên trái đất.
trên Trái Đất)
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Mô tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra các hiện tượng: sóng
biển, thủy triều, sự phân bố và chuyển động của các dịng biển
nóng, lạnh trong đại dương thế giới.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

9


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

15

Bài 18: Thổ nhưỡng. Sinh
quyển. Các nhân tố ảnh hưởng
tới sự phát triển và phân bố sinh
vật.

1

16

Bài 19: Sự phân bố sinh vật và
đất trên trái đất.

1

17


Ôn tập giữa HK I

1

1. Kiến thức:
- Biết được khái niệm thổ nhưỡng, thổ nhưỡng quyển.
- Trình bày được khái niệm sinh quyển. xác định được giới hạn và
vai trị của sinh quyển
- Hiểu và trình bày được vai trị của từng nhân tố vơ cơ, sinh vật,
con người đến sự phân bố sinh vật.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Hiểu được quy luật phân bố của một số loại đất và thảm thực vật
chính trên trái đất.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:

Ôn tập, Hệ thống hoá, khái quát hoá kiến thức của các chương đã
học:
- Chương I: Bản đồ
- Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái đất.
- Chương III: Cấu trúc Trái đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.
2. Năng lực:

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Ghép mục I (thổ
nhưỡng ở bài 17
vào bài 18, Không
dạy mục II của bài
17)

10


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

18

Kiểm tra giữa HK I

1

19

Bài 21 : Một số quy luật của lớp
vỏ địa lí


1

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Hệ quả các chuyển động của Trái đất.
- Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ khơng khí trên Trái đất.
- Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính.
- Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái đất.
- Tác động của nội lực đến ĐH bề mặt TĐ
- Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật thống nhất
và hồn chỉnh.
- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy luật địa đới và

quy luật phi địa đới
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Ghép mục II (Quy
luật thống nhất và
hoàn chỉnh của lớp
vỏ địa lí ở bài 20
vào bài 21. Khơng
dạy mục I của bài
20)

11


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

20

Bài 22: Dân số và sự gia tăng
dân số

1

21


Bài 23: Cơ cấu dân số

1

22

Bài 24: Phân bố dân cư. Các
loại hình quần cư và đơ thị hóa

1

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi quy mô dân số thế
giới và hậu quả của nó.
- Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng dân số là gia
tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Hiểu và trình bày được các loại cơ cấu dân số (cơ cấu sinh học, cơ

cấu XH).
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư. Phân tích được các
nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư.
- Trình bày được các đặc điểm của ĐTH, những mặt tích cực, tiêu

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Không dạy mục I.2
(Đặc điểm) và mục
II (Các loại hình
quần cư)

12


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

23

Bài 25. Thực hành: Phân tích
bản đồ dân cư thế giới


1

24

Chương VI- Cơ cấu nền kinh
tế.
Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế.

1

25

Chương VII- Địa lí nơng

1

cực của ĐTH.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Trình bày và giải thích được sự phân bố dân cư trên thế giới.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,

tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày được các loại nguồn lực phát triển KT - XH.
- Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế và các bộ phận hợp
thành cơ cấu kinh tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Khơng dạy mục I.3
(Vai trị của nguồn
lực đối với phát
triển kinh tế)

Không

dạy


mục

13


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

nghiệp
Bài 27: Vai trò. Đặc điểm. Các
nhân tố ảnh hưởng tố phát triển
và phân bố nơng nghiệp. Một số
hình thức tổ chức lãnh thổ nơng
nghiệp.

2

26

Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt

27

Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
(tiếp)

- Trình bày được vai trị và đặc điểm của n ơng nghiệp.
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã
hội tới phát triển và phân bố nông nghiệp
- Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ nơng nghiệp chủ

yếu: trang trại, vùng nông nghiệp
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Trình bày được vai trò, đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây
lương thực chính.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày được các cây cơng nghiệp chủ yếu.
- Trình bày được vai trị của rừng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:


III.2 (Thể tổng hợp
lãnh
thổ
nông
nghiệp)

- Không dạy mục
I.3 (Các cây lương
thực khác);

- Không dạy mục
III.2 (Tình hình
trồng rừng)

14


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

28

Bài 29: Địa lí ngành chăn ni.

1

29

Bài 30 : Thực hành: Vẽ và phân
tích biểu đồ về sản lượng lương

thực, dân số thế giới và một số
quốc gia.

1

30

Ôn tập cuối HK I

1

3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị, đặc điểm của ngành chăn nuôi, sự phân bố
các ngành chăn nuôi: gia súc, gia cầm.
- Trình bày được vai trị của thủy sản, tình hình ni trồng thủy
sản.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về địa lí cây lương thực
2. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Hệ thống hóa kiến thức, kỹ năng đã học tập và rèn luyện trong học
kì I:
- Bản đồ.
- Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất.
- Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Không dạy phần vai
trị và đặc điểm của
từng loại vật ni ở
phần II.

15


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

31

Kiểm tra cuối HK I


1

32

Chương VIII- Địa lí cơng
nghiệp

1

- Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
- Địa lí dân cư.
- Cơ cấu kinh tế.
- Địa lí nơng nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ hiểu kiến thức, kỹ năng đã học tập và rèn luyện
trong học kì I:
- Bản đồ.
- Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất.
- Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.
- Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
- Địa lí dân cư.
- Cơ cấu kinh tế.

- Địa lí nơng nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
HỌC KÌ II (16 TIẾT)
1. Kiến thức:
Khơng dạy mục I.2
- Trình bày được vai trị của sản xuất cơng nghiệp
(Đặc điểm công

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

16


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

Bài 31: Vai trò và đặc điểm của
công nghiệp. Các nhân tố ảnh
hưởng tới phát triển và phân bố
cơng nghiệp.

3

33


Bài 32: Địa lí các ngành cơng
nghiệp

34
Bài 32: Địa lí các ngành cơng
nghiệp (tiết 2)

- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và KT - XH
tới phát triển và phân bố công nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày và giài thích được vai trò, đặc điểm, sự phân bố ngành
CN năng lượng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:

- Trình bày và giải thích được vai trị, đặc điểm và sự phân bố của
CN điện tử - tin học, Cơng nghiệp cơ khí.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

nghiệp)

- Không dạy mục II
(Công nghiệp luyện
kim);
- Khơng dạy mục V
(Cơng nghiệp hóa
chất).

17


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

35

Bài 32: Địa lí các ngành cơng

nghiệp (tiết 3)

36

Bài 33: Một số hình thức tổ
chức lãnh thổ công nghiệp.

1

37

Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ
tình hình sản xuất một số sản
phẩm cơng nghiệp trên thế giới.

1

38

Ơn tập giữa HK II

1

1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được vai trị, đặc điểm và sự phân bố của
CN sản xuất hàng tiêu dùng và CN thực phẩm.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về ngành CN năng lượng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

18



Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

39

Kiểm tra giữa HK II

1

40

Chương IX- Địa lí dịch vụ
Bài 35: Vai trị, các nhân tố ảnh
hưởng và đặc điểm phân bố các
ngành dịch vụ.

1

- Giúp HS nắm bắt lại một số vấn đề, nội dung kiến thức quan
trọng ở một số bài học ở chương VIII.
- Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản, nắm vững, khác sâu kiến
thức sau khi đã học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.

1. Kiến thức:
- Vai trị của cơng nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và
phân bố công nghiệp.
- Địa lí các ngành cơng nghiệp: Cơng nghiệp năng lượng. Cơng
nghiệp điện tử - tin học. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Cơng nghiệp thực phẩm.
- Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Không dạy mục III
- Hiểu và trình bày được cơ cấu của các ngành dịch vụ và vai trò to (Đặc điểm phân bố
lớn của chúng trong nền kinh tế hiện đại.
các ngành dịch vụ)
- Thấy được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
các ngành dịch vụ, đặc biệt nhân tố kinh tế - xã hội.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

19


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282


41

42

Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các
nhân tố ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố ngành giao
thơng vận tải

Bài 37: Địa lí các ngành giao
thông vận tải

1

1

2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị, đặc điểm của ngành giao thơng vận tải và
các chỉ tiêu đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải.
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã
hội đến sự phân bố và phát triển của ngành cũng như sự hoạt động
của các phương tiện vận tải.

2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
Hiểu được các ưu điểm, hạn chế, đặc điểm phát triển và phân bố
của ngành vận tải:
- Đường ô tô;
- Đường biển;
- Đường hàng không.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

- Không dạy mục I
(Đường sắt);
- Không dạy mục
III (Đường ống);
- Không dạy mục
IV (Đường sông,
Hồ).

20



Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

43

44
45

Bài 40: Địa lí ngành thương mại

1

Chủ đề: Môi trường và sự
phát triển bền vững.
Chủ đề: Môi trường và sự
phát triển bền vững (tiếp)

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Biết vai trò của ngành thương mại đối với phát triển của nền kinh
tế quốc dân và đối với phục vụ đời sống của nhân dân, đặc biệt
trong nền kinh tế thị trường hiện nay
- Hiểu và trình bày được một số khái niệm: thị trường, cán cân xuất
- nhập khẩu

- Hiểu được những nét cơ bản của thị trường thế giới và biến động
của nó trong những năm gần đây.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được khái niệm: môi trường, tài nguyên thiên
nhiên, phát triển bền vững.
- Hiểu được việc sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường là
điều kiện của sự phát triển.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Không dạy mục IV
(Các
tổ
chức
thương mại thế

giới)

- Không dạy mục II
(bài 41);
- Không dạy mục II
và mục III (bài 42)

21


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282
nhiệm.
1. Kiến thức:
- Giúp HS ôn tập, củng cố nội dung kiến thức và kỹ năng trong học
kì II:
+ Địa lí ngành cơng nghiệp.
+ Địa lí ngành dịch vụ.
+ Chủ đề: Mơi trường và sự phát triển bền vững.
- Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản, nắm vững, khắc sâu kiến
thức sau khi đã học.
46
Ôn tập cuối HK II
1
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách

nhiệm.
1. Kiến thức:
+ Địa lí ngành cơng nghiệp.
+ Địa lí ngành dịch vụ.
+ Chủ đề: Môi trường và sự phát triển bền vững.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự chủ,
48
Kiểm tra cuối HK II
1
tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm hiểu địa lí;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm chỉ; Trách
nhiệm.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông áp dụng CTGDP 2018 - từ năm học 2022 - 2023)
STT
Chuyên đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

22



Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282
1
2

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế
của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần
đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)
(3)
(4)
1. Kiến thức:
- Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí
trên bản đồ.
- Hệ quả các chuyển động của Trái đất.
- Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ khơng khí trên Trái
đất.
- Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính.
- Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái đất.
- Tác động của nội lực đến ĐH bề mặt TĐ
Viết (trắc nghiệm kết hợp
Tuần 9

Ngưng
đọng
hơi
nước
trong
khí
quyển.
Mưa
Giữa Học kỳ 1
45 phút
tự luận): 70% TN - 30%
(11/2021)
2. Năng lực:
TL
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng
lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng
tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm
hiểu địa lí; Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm
chỉ; Trách nhiệm.

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

23


Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282


Cuối Học kỳ 1

45 phút

Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần 16
(12/2021)

Tuần 24
(2/2022)

1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ hiểu kiến thức, kỹ năng đã học tập và
rèn luyện trong học kì I:
- Bản đồ.
- Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất.
- Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí.
- Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
- Địa lí dân cư.
- Cơ cấu kinh tế.
- Địa lí nơng nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng
lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng
tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm
hiểu địa lí; Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.

3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm
chỉ; Trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Vai trị của cơng nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới
phát triển và phân bố công nghiệp.
- Địa lí các ngành cơng nghiệp: Cơng nghiệp năng
lượng. Cơng nghiệp điện tử - tin học. Công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng. Cơng nghiệp thực phẩm.
- Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công
nghiệp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng
lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng
tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

Viết (trắc nghiệm kết hợp
tự luận): 70% TN - 30%
TL

Viết (trắc nghiệm kết hợp
tự luận): 70% TN - 30%
TL

24



Nguyễn Địa Lý – 0396 752 282

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 32
(4/2022)

hiểu địa lí; Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm
chỉ; Trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố
các ngành dịch vụ.
- CĐ Địa lí giao thơng vận tải.
- Địa lí ngành thương mại.
- Mơi trường và sự phát triển bền vững.
2. Năng lực:
Viết (trắc nghiệm kết hợp
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng tự luận): 70% TN - 30%
lực tự chủ, tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng TL
tạo.
- Năng lực chun biệt: Nhận thức khoa học địa lí; Tìm
hiểu địa lí; Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước; Nhân ái; Trung thực; Chăm
chỉ; Trách nhiệm.


(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Nguyễn Địa Lý - SĐT: 0396752282 - Email:

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×