TRẮC NGHIỆM ĐẦU TƯ QUỐC TẾ - CHƯƠNG 2:
Câu 1 : Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về….từ quốc gia này đến quốc gia
khác ?
A. Vốn
B. Công nghệ
C. Nhân lực
D. Tất cả ý trên
Câu 2 : Đối tượng nhận viện trợ trong hình thức ODA là:
A.
Chính phủ các nước đang và kém phát triển
B.
Doanh nghiệp các nước đang và kém phát triển
C.
Cá nhân các nước đang và kém phát triển
D.
Bất kì tổ chức nào thuộc nhà nước của các nước đang và kém phát triển
Câu 3 : Triết lý của một tổ chức quản lý đầu tư giúp định hướng quá trình ra quyết định đầu
tư của nó. Yếu tố nào sau đây được cho là nền tảng của triết lý đầu tư:
A.
B.
C.
D.
Niềm tin và nhận thức của tổ chức về hành vi giá cả chứng khoán
Nguồn lực và năng lực quản lý đầu tư của tổ chức
Chiến lược đầu tư của tổ chức
Tất cả ý trên đều đúng
Câu 4 : Các nhà đầu tư theo chủ nghĩa tối đa hóa giá trị cổ đơng trong dài hạn thường là
những nhà đầu tư chú trọng vào các doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng:
A.
B.
C.
D.
Đều đặn
Cao nhưng mạo hiểm
Thấp nhưng an tồn
Khơng đáp án nào đúng
Câu 5 : Các nhà quản lý thường theo đuổi mục tiêu gì:
A.
B.
C.
D.
Dài hạn
Ngắn hạn.
Trung hạn – Dài hạn.
Ngắn hạn – Trung hạn.
Câu 6: Các công ty sở hữu nhà nước (State Owned Enterprises - SOEs) được thiết lập vì
mục đích:
A.
B.
C.
D.
Lợi Nhuận
Phi lợi nhuận
Lợi nhuận hoặc đáp ứng các hoạt động dân sự
Phi lợi nhuận hoặc đáp ứng các hoạt động dân sự
Câu 7 : Điều kiện để công ty cổ phần thành công ty đại chúng?
1
A.
B.
C.
D.
Có tối thiểu 100 nhà đầu tư nắm giữ cổ phiếu không kể nhà đầu tư chuyên nghiệp là
các tổ chức tài chính.
Năm liền trước năm đăng ký chào bán để thành cơng ty đại chúng phải có lãi, đồng
thời khơng có lỗ luỹ kế tính đến năm đăng ký chào bán
Có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở lên.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 8 : Nguyên nhân gây suy giảm niêm yết cổ phiếu đại chúng:
A.
B.
C.
D.
Đạo luật Sarbanes-Oxley đã bổ sung yêu cầu báo cáo định kỳ
Sự phát triển của thị trường vốn tư nhân
Sự phát triển của Electronic Communication Networks (ECNs) đã giúp giảm chi phí
giao dịch, nhưng cũng đã làm lợi nhuận cho các nhà môi giới để nghiên cứu các công
ty nhỏ hơn.
Tất cả ý trên đều đúng
Câu 9 : Trách nhiệm kiểm toán viên cơng ty là
A.
B.
C.
D.
Chịu trách nhiệm pháp lí về hoạt động quản trị của công ty
Sáng tạo và và giám sát các định hướng chiến lược và hoạt động của công ty
Cung cấp quan điểm chuyên nghiệp độc lập bên ngoài và cơng bằng về sự hợp pháp
Khơng có đáp án nào chính xác
Câu 10 : Các nhân tố bên ngồi của công ty gồm:
A.
B.
C.
D.
Các quyết định đầu tư
Thị trường vốn
Nhà đầu tư
Tất cả các ý trên
Câu 11: Các nhân tố bên trong của cơng ty gồm:
A.
B.
C.
D.
Nhà đầu tư
Chính sách, chiến lược
Nhân viên, ban giám đốc
Thị trường vốn
Câu 12 : Loại rủi ro nào sau đây không thể giảm thiểu bằng việc đa dạng hóa dạng hóa
danh mục đầu tư ?
A. Rủi ro tài chính
B. Rủi ro hệ thống
C. Rủi ro kinh doanh
D. Rủi ro quản lý
Câu 13 : Điều nào sau đây không được coi là mục tiêu hoạt động của một cơng ty?
A. Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất sau thuế
B. Duy
trì đồng nội tệ mạnh
C. Giảm
thiểu gánh nặng thuế tồn cầu của cơng ty
2
D. Phân
bổ hiệu quả theo vị trí địa lí của các nguồn thu nhập, lưu chuyển tiền tệ, các
đồng tiền và các dòng vốn theo từng quốc gia
Câu 14 : Điều nào sau đây được coi là mục tiêu của các cơng ty tư nhân?
A. Tối đa hóa thu nhập sau thuế
B. Giảm thiểu gánh nặng về thuế
C. Tối đa hóa thu nhập hiện tại và duy trì sự phát triển bền vững
D. Duy trì nguồn thu nhập ổn định
Câu 15 : Nguyên nhân gây suy giảm của niêm yết cổ phiếu đại chúng?
A. Đạo luật Sarbanes-Oxley đã bổ sung yêu cầu báo cáo định kỳ
B. Sự phát triển của thị trường vốn tư nhân
C. Sự phát triển của Electronic Communication Networks (ECNs)
D. Tất cả ý trên
Câu 16 : Rủi ro khi tách bạch giữa sở hữu và quản lí là gì?
A. Khơng thống nhất được các mục tiêu hoạt động kinh doanh và các mục tiêu tài chính
(agency problem-vấn đề quan hệ đại diện)
B. Lợi
nhuận phân chia không đồng đều
C. Giá
trị cổ phiếu cơng ty giảm
D. Khơng
có rủi ro
Câu 17 : Mơ hình tối đa hóa giá trị cổ đơng Shareholder Wealth Maximmization model –
SWM nói về :
A.
B.
C.
D.
Tối đa hóa giá trị lợi nhuận của cổ đơng bằng lợi nhuận từ cổ tức.
Tối đa hóa giá trị lợi nhuận của cổ đông bằng lợi nhuận từ hoạt động đầu tư.
Tối đa hóa giá trị cổ đơng từ tổng lợi nhuận từ hoạt động đầu tư và cổ tức.
Tối đa hóa giá trị lợi nhuận cổ đơng bằng tổng lợi nhuận từ vốn và cổ tức, với một
mức độ rủi ro nhất định.
Câu 18 : Sự tách bạch vấn về sở hữu và quản lý, điều hành doanh nghiệp sẽ đem đến thuận
lợi gì ?
A. Gia tăng doanh số cho doanh nghiệp
B. Việc chuyển nhượng quyền sở hữu sẽ không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp
C. Đạt được mục tiêu đã đề ra một cách nhanh chóng
D. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
Câu 19 : Những thuận lợi chính trong việc tách bạch quyền quản lý và quyền sở hữu của
công ty cổ phần ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
Cổ đơng thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh hưởng đến
các hoạt động của cơng ty
Cơng ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
Phát sinh chi phí đại diện
3
Câu 20 : Công ty cổ phần giao dịch đại chúng được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước quản
lý, thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Chứng khoán nên phải ?
A. Công bố đầy đủ các thông tin Định kỳ và Bất thường theo quy định
B. Có website riêng và trong đó đều phải có 1 mục riêng chuyên để công bố thông tin
cho cổ đông được biết
C. Phải tuân thủ các Nguyên tắc Quản trị công ty đại chúng
D. A,B,C đều đúng
Đáp án:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án
A
A
D
A
B
D
D
D
C
D
Câu hỏi
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Đáp án
C
B
B
C
D
A
D
B
D
D
PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6
Rủi ro Hệ thống :
Còn gọi là rủi ro khơng thể phân tán ( đa dạng hóa )
Là rủi ro thị trường tổng thể
Liên quan đến rủi ro tồn tại ngay cả sau khi nhà đầu tư đã đa dạng hóa hồn tồn danh mục
đầu tư của mình
Tất cả nêu trên đều đúng
1.
A)
B)
C)
D)
Hệ số Sharpe , còn gọi là Chỉ số Sharpe ( SHP ) thể hiện :
Một thước đo kết quả đầu tư danh mục đã được điều chỉnh theo rủi ro
Lợi nhuận vượt mức ( so với lãi suất phi rủi ro ) tính trên 1 đơn vị rủi ro ( độ lệch chuẩn )
Mức độ nhạy cảm của thị trường chứng khoán quốc gia theo biến động trên thị trường
chứng khốn tồn cầu
Cả a và b đều đúng
2.
A)
B)
C)
D)
4
Hiện tượng Home Bias ( Khuynh hướng “ chuộng sân nhà” - thích đầu tư chứng
khốn nội địa hơn là đa dạng hóa quốc tế) cho thấy….
Đúng với hầu hết các nước đang phát triển
Đúng với hầu hết các nước tiên tiến
Đúng với hầu hết các nước
Không đúng với các nước tiên tiến.
3.
A)
B)
C)
D)
Trong hệ số Sharpe, tử số thể hiện , cịn mẫu số phản ánh…
Rủi ro, lợi suất
Quy mơ vốn đầu tư
Lợi suất, rủi ro
Lợi suất, quy mô vốn đầu tư
4.
A)
B)
C)
D)
Yếu tố quốc tịch của nhà đầu tư có thể tác động nào đến quyết định đầu tư danh mục
của người này?
Khơng ảnh hưởng
Có xu hướng ưu tiên đầu tư tài sản nội địa
Sẽ tránh đầu tư tài sản nội địa và thay thế bằng mở rộng cơ hội đầu tư ra quốc tế
Có xu hướng phân bố vốn quốc tế tương ứng mức tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ.
5.
A)
B)
C)
D)
Điểu gì có thể khiến chính phủ của mơt nước ngăn cấm nhà đầu tư nước ngồi sở
hữu tài sản nội địa?
Tinh thần dân tộc và hạn chế khả năng thâu tóm quyền lực kinh tế nội địa của ngoại quốc
Sự e ngại rằng việc đầu tư thua lỗ sẽ làm giảm động lực tăng trưởng đầu tư và niềm tự hào
dân tộc
Ý muốn bảo hộ các ngành kinh tế nội địa khỏi áp lực cạnh tranh và ý muốn bảo hộ các
ngành công nghệ mũi nhọn của quốc gia.
Ý muốn bảo hộ khả năng tiếp cận cơ hội của nhà đầu tư nội địa khỏi các áp lực cạnh tranh
nước ngoài và ý muốn bảo hộ giá trị nội tệ khỏi các tác động can thiệp tiền tệ ở nước ngồi.
6.
A)
B)
C)
D)
Sự thiếu thơng tin về doanh nghiệp nước ngoài cũng như cơ hội đầu tư vào các doanh
nghiệp này là nguyên nhân khiến cho:
Lợi suất đầu tư tài sản nước ngồi có thể sẽ thấp hơn kì vọng
Nhận thức rủi ro đầu tư tài sản nước ngoài sẽ thấp hơn so với thực tế vì khơng có thơng tin
dẫn đến giả định rằng khơng có rủi ro
Nhận hức rủi ro đầu tư tài sản nước ngoài sẽ cao hơn thực tế vì thiếu thơng tin tạo nên tình
trạng bất trắc.
Các khoản đầu tư sẽ có quy mơ lơn hơn do giả định rằng lợi suất thu được sẽ cao hơn so với
tính tốn từ thơng tin hiện có.
7.
A)
B)
C)
D)
5
Loại giấy tờ có giá_có đặc điểm sau: do một số tổ chức tài chính phát hành, biểu thị
một lượng cổ phiếu cơng ty nước ngồi xác định, và có giá trị tương đương giá trị của lượng
cổ phiếu ấy:
Quỹ đầu tư
Chứng chỉ tương đượng cổ phiếu
Chứng chỉ tiền gửi
Biên lai lưu kí
8.
A)
B)
C)
D)
Mức ngại rủi ro của nhà đầu tư < 0 thì
Nhà đầu tư u thích rủi ro
Nhà đầu tư ngại rủi ro
Nhà đầu tư bàng quan với rủi ro
Tất cả ý trên đều sai
9.
A)
B)
C)
D)
Chọn phát biểu đúng
Rủi ro hệ thống có thể điều chỉnh bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
Rủi ro phi hệ thống có thể điều chỉnh bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
10.
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
A)
B)
C)
D)
11. Yếu tố chủ yếu nhất của thị trường vốn
Sự hiện diện và tác động của chứng khốn khơng rủi ro đến các đặc tính của đường biên
hiệu quả các danh mục đầu tư
Động thái thị trường
Mơ hình CAPM
Cả A và C đều đúng
12. Yếu tố quan trọng đầu tiên mà nhà đầu tư quan tâm khi quản lý danh mục đầu tư
Lợi tức nhận được từ khoản đầu tư
Lạm phát
Mức độ rủi ro mà họ chấp nhuận
Tỷ giá
13. Beta có thể được định nghĩa là:
A) Thước đo rủi ro hệ thống.
B) Thước đo rủi ro của danh mục đầu tư.
C) Tỷ lệ giữa phương sai của danh mục đầu tư với phương sai của thị trường.
D) Tất cả những điều trên.
14. Rủi ro ______ được đo bằng beta.
A) Có hệ thống
B) Khơng có hệ thống
6
C) Quốc tế
D) Trong nước
15.Một danh mục đầu tư trong nước đa dạng đầy đủ có hệ số beta là
A) 0,0.
B) 1,0.
C) -1,0.
D) Tất cả đều sai
16. Rủi ro phi hệ thống là
A) Rủi ro còn lại trong một danh mục đầu tư đa dạng hóa tốt.
B) Đo bằng beta.
C) Có thể được đa dạng hóa đi.
D) Tất cả đều đúng.
17. Xét một số khía cạnh, danh mục đầu tư đa dạng hóa quốc tế về nguyên tắc giống như
danh mục đầu tư trong nước vì:
A) Nhà đầu tư đang cố gắng kết hợp các tài sản có tương quan hoàn hảo.
B) Các nhà đầu tư đang ràng buộc để giảm rủi ro hệ thống
C) Nhà đầu tư đang cố gắng giảm tổng rủi ro của danh mục đầu tư
D. Tất cả đều đúng
18. Xét một số khía cạnh, danh mục đầu tư đa dạng hóa quốc tế khác với danh mục đầu tư
trong nước vì
A)
Nhà đầu tư cũng có thể gặp rủi ro ngoại hối
B) Đa dạng hóa danh mục đầu tư quốc tế làm tăng lợi nhuận kỳ vọng nhưng không làm
giảm rủi ro
C) Nhà đầu tư phải rời khỏi đất nước để mua chứng khốn nước ngồi
D) Tất cả đều đúng
19. ____ kết nối bảo mật phi rủi ro với danh mục đầu tư trong nước tối ưu.
A) Dịng thị trường an ninh
B) Mơ hình định giá tài sản vốn
C) Đường thị trường vốn
D) Tất cả đều sai
20. Sự đa dạng hóa quốc tế của danh mục đầu tư
A) Dẫn đến rủi ro đa dạng hóa của danh mục đầu tư thấp hơn
B) Giảm thành phần rủi ro tiền tệ của danh mục đầu tư
C) Giảm thành phần rủi ro hệ thống của danh mục đầu tư
D) Tất cả đều sai
7
Cơng ty SSS có ROE = 9%, beta = 1,25 và tỷ lệ tái đầu tư (plowback ratio)=2/3, EPS =
3,000 đồng. Giả sử lợi nhuận thị trường (market return) là 14% và lại suất trái phiếu 6%.
Câu 21: Lợi nhuận yêu cầu (required return) đối với công ty SSS là:
A. 20%
B. 19%
C. 18%
D. 16%
Câu 22: Tốc độ tăng trưởng cổ tức là:
A. 6%
B. 7%
C. 8%
D. 9%
Câu 23: Cổ tức năm sau là:
A. 1070
B. 1060
C. 1050
D. 1040
Câu 24: Giá cổ phiếu công ty SSS là:
A. 10800
B. 10700
C. 10600
D. 10500
Cho thông tin về chứng khoán trong bảng sau:
Lợi nhuận kỳ vọng
Độ lệch chuẩn
Hệ số tương quan
Cổ phiếu 1
8%
12%
0.2
Cổ phiếu 2
12%
20%
Trái phiếu chính phủ
6%
0%
Tỷ trọng của cổ phiếu 1 là 60%, cổ phiếu 2 là 40%
Câu 25: Hiệp phương sai (Covariance) giữa lợi nhuận cổ phiếu 1 và 2 là:
A. 0.19%
B. 1.2%
C. 0.48%
D. 0.45%
8
p1,2 là hệ số tương quan, xích ma là độ lệch chuẩn cổ phiếu 1 và 2.
Câu 26: Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục là:
A. 9.8%
B. 15.2%
C. 20%
D. 9.6%
Câu 27: Rủi ro của danh mục là:
A. 11.8%
B. 1.39%
C. 11.7%
D. 11.2%
Câu 28: Hệ số Sharpe của danh mục là:
A. 0.8136
B. 0.3051
C. 0.3077
D. 0.5543
9
W1, w2 là tỷ trọng của cổ phiếu 1 và 2, RF là lợi nhuận kỳ vong của TPCP = 6%
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Nguyên tắc "Công bằng trong đánh thuế" (Tax Equity) ngụ ý:
A. Các quy tắc đánh thuế áp dụng cho bên đóng thuế phải như nhau trong những
tình huống tương tự nhau.
10
B. Thuế suất và thời điểm đóng thuế phải áp dụng như nhau bất luận công ty con của
MNC tạo ra thu nhập chịu thuế ở quốc gia nào.
C. Áp dụng quy tắc tính thuế như nhau đối với thu nhập chịu thuế, bất luận đó là thu
nhập của cơng ty con ở nước ngồi hay là cơng ty con nội địa của công ty mẹ
D. Tất cả đều là tiêu chuẩn của nguyên tắc
2. Thị trường vốn là thị trường giao dịch.
A. Các cơng cụ tài chính ngắn hạn
B. Các cơng cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
3. Yếu tố nào của các quốc gia sở tại nước ngồi có thể ảnh hưởng đến quyết định về
cấu trúc vốn của một MNC
A. Sức mạnh của đồng tiền các nước sở tại
B. Mức độ rủi ro quốc gia của các nước sở tại
C. Luật thuế doanh nghiệp ở các nước sở tại
D. Tất cả các yếu tố trên đều có ảnh hưởng
4. Quy mơ của MNC …….., chi phí vốn của MNC càng có nhiều khả năng sẽ …..
A. Càng lớn; càng cao
B. Càng lớn; càng thấp
C. Càng nhỏ; càng thấp
D. Cả A và C đúng
11
5. Nhược điểm của liên doanh so với thành lập mới và mua lại doanh nghiệp nước
ngồi là gì?
A. Thời gian tồn tại của một liên doanh thường không kéo dài do tồn tại nhiều khác biệt
B. Rủi ro chính trị lớn nếu chọn sai đối tác
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
6. Tại sao chi phí sử dụng vốn của mẹ và cơng ty con khác quốc gia có sự khác nhau?
A. Đa dạng hóa trên bình diện quốc tế
B. Rủi ro tỷ giá
C. Rủi ro quốc gia
D. Tất cả các phương án trên
7. Cơng ty mẹ ưa thích đầu tư vào đồng tiền có xu hướng?
A. Ổn định
B. Tăng giá
C. Giảm giá
D. Đáp án khác
8. Để sử dụng các nhân tố sản xuất của nước ngồi, cơng ty mẹ thiết lập nhà máy sản
xuất tại thị trường mới để làm gì?
A. Xuất khẩu sản phẩm sang thị trường khác
B. Có vị trí địa lý thuận lợi với cơng ty mẹ
12
C. Giảm chi phí sản xuất
D. Có quy trình sản xuất rõ ràng
9. Dịng tiền cơng ty mẹ có xu hướng khơng thay đổi q nhiều qua các năm, thì cấu
trúc vốn của công ty nên?
A. Sử dụng tỷ lệ như nhau cho nợ và vốn chủ sở hữu
B. Nghiêng về sử dụng nợ
C. Nghiêng về sử dụng vốn chủ sở hữu
D. Khơng có đáp án đúng
10. Cơng ty mẹ ưa thích đi vay đồng tiền có xu hướng?
A. Giảm giá
B. Tăng giá
C. Ổn định
D. Đáp án khác
11. Phát biểu nào sau đây là không đúng về điểm mạnh của việc xuất khẩu hàng hóa
sang thị trường quốc tế hơn là tham gia vào thị trường bằng hình thức FDI?
A. Tăng chi phí đại diện
B. Giảm thiểu chi phí đầu tư
C. Rủi ro chính trị ít hơn
D. Tất cả đều sai
12. Thuế lợi nhuận chuyển về nước (WHT) là loại thuế gì
A. Gián thu
13
B. Trực thu
C. Cả gián thu lẫn trực thu
D. Cả A,B,C khơng đúng
13. Lý thuyết đa dạng hóa danh mục đầu tư thuộc nhóm lý thuyết đầu tư nào?
A. Nhóm lý thuyết dựa trên giả định Thị trường hoàn hảo
B. Nhóm lý thuyết dựa trên giả định Thị trường khơng hồn hảo
C. Nhóm lý thuyết dựa trên Mơi trường thể chế
D. Khơng thuộc nhóm nào nêu trên
14. Việc FDI có khả năng thúc đẩy phát triển thị trường cung ứng lẫn mạng lưới phân
phối trong nước tiếp nhận vốn được xem là dạng tác động:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Lan tỏa
D. Kéo theo
15. FDI chảy vào nền kinh tế vĩ mô của các nước đang phát triển giúp giải quyết tình
trạng “thâm hụt kép” của các quốc này, đó là:
A. Thâm hụt ngân sách và thâm hụt ngoại hối
B. Thâm hụt ngoại hối và thâm hụt tiết kiệm
C. Thâm hụt tài khóa và thâm hụt đầu tư
D. Thâm hụt tiết kiệm và thâm, hụt thương mại
16. Nhận định nào sau đây là đúng về thị trường trái phiếu quốc tế ?
14
B. Không được bảo lãnh bởi các ngân hàng quốc tế
C. Trái phiếu quốc tế (Eurobond) có địa điểm giao dịch trên thị trường một quốc gia cụ
thể.
D. Được phát triển vào những năm 1970 và đã sớm được công nhận như là phương thức
huy động vốn hiệu quả, chi phí thấp và sáng tạo.
E. Tránh những quy định và ràng buộc quốc gia và cung cấp công cụ đầu tư thơng minh.
17. Thị trường trái phiếu tồn cầu cơ bản có thể được chia thành mấy loại ?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 2 loại
D. 5 loại
18. Khi lãi suất thực của một quốc gia _______ sẽ khiến đồng tiền quốc gia đó ____, vì
dịng vốn đầu tư quốc tế sẽ chảy đến nơi cho lãi suất thực cao nhất.
A. Tăng lên, giảm giá
B. Giảm xuống, lên giá
C. Tăng lên, lên giá
D. Tất cả đều sai
19. Triết lý đầu tư của một tổ chức quản lý đầu tư giúp định hướng q trình ra quyết
định đầu tư của nó. Yếu tố nào sau đây được cho là nền tảng của triết lý đầu tư?
A. Niềm tin và nhận thức của tổ chức về hành vi và giá cả chứng khoán
B. Nguồn lực và năng lực quản lý đầu tư của tổ chức
C. Chiến lược đầu tư của tổ chức
15
D. Tất cả ý trên
20. Quy trình phân tích dự án đầu tư truyền thống áp dụng cho dự án đầu tư nội địa
lẫn quốc tế không bao hàm bước nào sau đây:
A. Xác định quy mô vốn đầu tư ban đầu
B. Ước lượng dòng tiền theo thời gian của dự án
C. Xác định lãi suất phù hợp để chiết khấu các dòng tiền trong tương lai kỳ vọng
D. Tất cả các bước trên đều là các bước trong quy trình
21. Khác với lý thuyết đầu tư dựa trên Chênh lệch lợi suất, lý thuyết Đa dạng hóa
danh mục đầu tư giúp giải thích hiện tượng:
A. Vốn dịch chuyển từ nơi lợi suất cao đến nơi lợi suất thấp
B. Vốn di chuyển từ nơi rủi ro cao đến nơi rủi ro thấp
C. Vốn di chuyển 2 chiều giữa nơi có lợi suất cao với nơi có lợi suất thấp
D. Tất cả đều sai
22. Triết lý đầu tư của một tổ chức quản lý đầu tư giúp định hướng quá trình ra quyết
định đầu tư của nó. Yếu tố nào sau đây được cho là nền tảng của triết lý đầu tư?
A. Niềm tin và nhận thức của tổ chức về hành vi và giá cả chứng khoán
B. Nguồn lực và năng lực quản lý đầu tư của tổ chức
C. Chiến lược đầu tư của tổ chức
D. Tất cả ý trên
23. Quy trình phân tích dự án đầu tư truyền thống áp dụng cho dự án đầu tư nội địa
lẫn quốc tế không bao hàm bước nào sau đây:
A. Xác định quy mô vốn đầu tư ban đầu
16
B. Ước lượng dòng tiền theo thời gian của dự án
C. Xác định lãi suất phù hợp để chiết khấu các dòng tiền trong tương lai kỳ vọng
D. Tất cả các bước trên đều là các bước trong quy trình
24. Khác với lý thuyết đầu tư dựa trên Chênh lệch lợi suất, lý thuyết Đa dạng hóa
danh mục đầu tư giúp giải thích hiện tượng:
A. Vốn dịch chuyển từ nơi lợi suất cao đến nơi lợi suất thấp
B. Vốn di chuyển từ nơi rủi ro cao đến nơi rủi ro thấp
C. Vốn di chuyển 2 chiều giữa nơi có lợi suất cao với nơi có lợi suất thấp.
D. Tất cả đều sai
25. Khi nắm giữ trái phiếu của Doanh nghiệp, chủ đầu tư sẽ trở thành chủ nợ của
Doanh nghiệp. Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
26. Niêm yết chéo (Cross – listing) cổ phiếu trên nhiều hơn một thị trường chứng
khốn có thể?
B. Tăng nhu cầu, nâng giá cổ phiếu
C. Tăng nhu cầu, giảm giá cổ phiếu
D.
Giảm nhu cầu, tăng giá cổ phiếu
E. Giảm nhu cầu, giảm giá cổ phiếu.
29. Thuế có thể được áp dụng ở:
A. Đất nước của nhà nhận đầu tư
17
B. Quốc gia nhận đầu tư
C. Thuế đánh trên giao dịch, lợi nhuận và thuế đánh trên thu nhập.
D. Tất cả đáp án trên đều
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài chịu ảnh hưởng bởi những rủi ro nào?
A
B
C
D
Rủi ro tỷ giá
Rủi ro chính trị
Rủi ro quốc gia
Tất cả các đáp án trên
Đáp án D
Các doanh nghiệp quốc tế có những lợi thế nhất định khi đầu tư trực tiếp nước
ngoài?
A
B
Khả năng tiếp cận các nguồn vốn quốc tế, duy trì cơ cấu vốn quốc tế và tính sẵn có của vốn
Các doanh nghiệp quốc tế tạo ra lợi thế chuyên biệt bằng cách sản xuất và tiếp thị phân biệt
C
D
các dòng sản phẩm
Cả A &B đều sai
Cả A&B đều đúng
Đáp án D
Năng lực cạnh tranh thị trường nội địa được gọi là:
A
B
C
D
Năng lực cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp
Năng lực cạnh tranh ngành
Lợi thế cạnh tranh của quốc gia
Tất cả các đáp án đều sai
Đáp án C
What is not the decisive factor for national competitive advantage according to
Porter’s Diamond model?
A
B
C
D
Factor Conditions
Supply Conditions
Related Industries
Firm Strategy, Structure and Rivalry
Đáp án B
18
Đâu không phải là yếu tố cốt lõi trong điều kiện các yếu tố sản xuất ( factor
conditions)?
A
B
C
D
Công nghệ
Lao động
Đất đai
Khí hậu
Đáp án D
Mơ hình Kim Cương của Porter – lợi thế cạnh tranh quốc gia có những nhược điểm
gì?
A
B
C
D
Chưa phản ánh vai trị của tồn cầu hóa, sự hợp tác xuyên biên giới
Tính cụ thể trong các mối liên kết cũng như cách quyết định năng lực cạnh tranh
Hạn chế trong các ngành công nghiệp quốc tế và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tất cả các đáp án trên
Đáp án D
Lợi thế nhờ quy mô :
A
B
C
D
Quy mô càng lớn càng mang lại nhiều lợi thế
Quy mô càng lớn càng gây nhiều rủi ro quốc gia
Thông qua hoạt động chiếm đoạt bằng hình thức vũ lực
Đáp án khác
Đáp án B
Mơ hình OLI là gì?
A
B
C
D
Ownership advantages, Locational advantages, Internalisation advantages.
Obligation advantages, Local advantages, International advantages.
Obedience advatages, Long-lasting advantages, Intention advantages.
Obesity advantages, Liability advantages, Integration advantages.
Đáp án A
Trong Chiến lược tài chính chủ động (Proactive Financial Strategies), Chiến lược nào
nằm trong Lợi thế về chủ sở hữu (Ownership advantages):
A
B
C
D
Accounting and disclosure transparency.
Maintaining competitive credit rating.
Reaching to capital controls.
Tất cả các đáp án trên.
Đáp án A
Chiến lược tài chính chủ động KHƠNG bao gồm:
A
B
Giảm chi phí hoạt động và các rủi ro giao dịch thơng qua FDI.
Tính sẵn có lớn hơn của vốn.
19
C
D
Chiến lược để đạt được lợi thế từ chi phí tồn cầu cao hơn. (thấp hơn)
Tài trợ cho các cơng ty con hoặc chiến lược về thuế để nâng cao dịng tiền cho cơng ty mẹ.
Đáp án: C
Theo lý thuyết, doanh nghiệp quốc tế sau khi xác định lợi thế cạnh tranh của mình,
bước tiếp theo là:
A
B
C
D
Tìm kiếm trong nội địa sự khơng hồn hảo của thị trường và lợi thế tuyệt đối.
Tìm kiếm trên tồn thế giới cho sự khơng hồn hảo của thị trường và lợi thế so sánh.
Thiếp lập chiến lược marketing ở thị trường mục tiêu.
Khảo sát số liệu và thiết kế mẫu mã sản phẩm.
Đáp án B
Nhược điểm lớn nhất của hình thức xuất khẩu
a. Rủi ro về cơng nghệ, cơng nghệ có thể bị đánh cắp.
b. Chi phí thâm nhập vào thị trường nước ngoài lớn.
c. Dễ đánh mất thị trường vào những đối thủ cạnh tranh trực tiếp và các sản phẩm ăn theo.
d. Số vốn đầu tư ban đầu cao
Đáp án C
Hình thức thành lập doanh nghiệp dựa trên quyền sỡ hữu được chia sẻ với một
doanh nghiệp nước ngồi là hình thức đầu tư nào dưới đây:
a. Liên doanh.
b. Nhượng quyền.
c. Cấp phép.
d. Cơng ty con 100% vốn nước ngồi.
Đáp án A
Vì sao các doanh nghiệp thích đầu tư trực tiếp nước ngồi hơn cấp phép?
a. Cấp phép có thế dẫn đến một cơng ty đưa bí quyết cơng nghệ có giá trị cho
đổi thủ cạnh tranh nước ngoài tiếm năng.
b. Cấp phép khiến cho một doanh nghiệp không thể kiểm soát chặt chẽ việc sản xuất,
marketing và chiến lược tại nước ngồi để tối đa hố lợi nhuận của họ.
c. Cấp phép phát sinh khi lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp không dựa nhiều vào sản
phẩm của họ mà trên việc quản lý, marketing, và khả năng sản xuất để tạo ra sản phẩm đó.
d. Cả a,b,c đều đúng
Đáp án D
20
Ưu điểm của hình thức liên doanh
a. Doanh nghiệp có quyền kiểm sốt chặt chẽ các cơng ty con
b. Doanh nghiệp có sự hiểu biết tốt hơn về ngơn ngữ, phong tục địa phương, tập tục và các
tổ chức của chính phủ do đối tác địa phương cung cấp.
c. Giảm nguy cơ mất quyền kiểm sốt cơng nghệ
d. Chi phí và rủi ro của việc thiết lập các hoạt động ở nước ngồi thấp.
Đáp án B
Lựa chọn hình thức đầu tư ở nước ngoài phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
a. Rủi ro về kinh tế-chính trị
b.Hàng rào thương mại quốc tế
c. Chiến lược của công ty
d. Cả a,b,c đều đúng
Đáp án D
Trước khi thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngồi, ở góc độ vĩ mơ các doanh nghiệp
cần đánh giá:
A
B
C
D
Sự ổn định về chính trị và thị trường ngoại hối.
Hành vi khách hàng và văn hóa của nước nhận đầu tư.
Môi trường và hành lang pháp lý của nước nhận đầu tư.
Thái độ đối với nhà đầu tư nước ngồi và sự ổn định về chính trị của nước nhận đầu tư.
Đáp án D
Trước khi thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngồi, ở góc độ vi mô các doanh nghiệp
cần đánh giá:
A.
B.
C.
Tay nghề của lao động nước nhận đầu tư.
Vị trí của các nhà cung nước của nước nhận đầu tư.
Các hoạt động công ty cụ thể của doanh nghiệp có thể mâu thuẫn với mục tiêu nước nhận
D.
đầu tư theo các quy định hiện hành.
Tất cả đáp án trên đều đúng.
Đáp án C
Rủi ro nào sau đây KHƠNG thuộc rủi ro chính trị ?
A
B
C
D
Firm-specific risks (Rủi ro doanh nghiệp đặc thù)
Country-specific-risks (Rủi ro quốc gia đặc thù)
Financial-specific risks (Rủi ro tài chính đặc thù)
Global-specific risks (Rủi ro toàn cầu đặc thù)
Đáp án C
21
Vấn đề mơi trường, nghèo đói tại các thị trường mới nổi và tấn công vào các hệ thống
thông tin máy tính là rủi ro gì trong rủi ro chính trị?
A
B
C
D
Rủi ro toàn cầu đặc thù
Rủi ro quốc gia đặc thù
Rủi ro doanh nghiệp đặc thù
Rủi ro văn hóa đặc thù
Đáp án A
Điều nào sau đây KHÔNG thuộc rủi ro quốc gia đặc thù?
A
B
C
Rủi ro chuyển giao
Rủi ro văn hóa và thể chế
Rủi ro khủng bố
Đáp án C
Rủi ro toàn cầu hóa đặc thù bao gồm những gì?
A
Terrorism and war, Antiglobalization movement, Environmental concerns, Poverty, Cyber
B
C
attacks
Transfer Risk, Cultural and Institutional Risk, Governance risks
Terrorism and war, Antiglobalization movement, Environmental concerns, Poverty, Blocked
D
funds
Transfer Risk, Cultural and Institutional Risk, Religious heritage
Đáp án A
Governance risks thuộc loại rủi ro nào trong rủi ro chính trị?
A
B
C
D
Country-specific-risks (Rủi ro quốc gia đặc thù)
Financial-specific risks (Rủi ro tài chính đặc thù)
Global-specific risks (Rủi ro tồn cầu đặc thù)
Firm-specific risks (Rủi ro doanh nghiệp đặc thù)
Đáp án A
Điều nào sau đây KHÔNG là rủi ro quốc gia?
A
B
C
D
Trưng thu, tịch thu hoặc quốc hữu hóa tài sản của một cơng ty con địa phương/ chi nhánh.
Bắt cóc, sát hại nhân viên công ty
Thay đổi quy định về nhân công nội địa
Vấn đề về tham nhũng
Đáp án D
Câu 25 Cách để quản trị rủi ro quốc gia?
A
B
Chia sẻ quyền sở hữu, thiết lập liên doanh, giới hạn số vốn đầu tư vào các công ty con địa
phương/ chi nhánh, chiến lược mở rộng, chiến lược phòng thủ.
Chia sẻ quyền sở hữu, thiết lập liên doanh, mở rộng số vốn đầu tư vào các công ty con địa
phương/ chi nhánh, chiến lược mở rộng, chiến lược phòng thủ.
22
Độc quyền sở hữu, thiết lập liên doanh, giới hạn số vốn đầu tư vào các công ty con địa
phương/ chi nhánh, chiến lược mở rộng, chiến lược phòng thủ.
D Chia sẻ quyền sở hữu làm, thiết lập liên doanh, giới hạn số vốn đầu tư vào các công ty con
địa phương/ chi nhánh, chiến lược mở rộng, chiến lược tấn công.
Đáp án A
C
23