Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Cau hoi trac nghiem VLDCA1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.85 KB, 22 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1
Câu 1: Muốn biết tại thời điểm t, chất điểm đang ở vị trí nào trên quỹ đạo, ta dựa vào:
A. phương trình quỹ đạo của vật.
B. phương trình chuyển động của vật.
C. đồng thời a và b.
D. hoặc A, hoặc B.
Câu 2: Một con lắc đơn có khối lượng 10 kg được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng
một góc 60ο rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 9,81 m/s 2. Lực căng dây nhỏ nhất trong
quá trình con lắc con lắc dao động là:
A. 20 N.
B. 49,05 N.
C. 50 N.
D. 0 N.
Câu 3. Hệ thức không liên quan đến các đẳng quá trình là?
A. p/V = const.
B. p/T = const.
C. p1V1 = p2V2.
D. V/T = const.
Câu 4: Sau khi nhận được nhiệt lượng 180 Cal, nhiệt độ của 50 g khí Oxy tăng từ 18οC
đến 50οC. Q trình hơ nóng đó được tiến hành theo điều kiện nào?
A. Khí dãn nở đẳng áp.
B. Khí nén đẳng áp.
C. Khí dãn nở đẳng.
D. Khí nén đẳng tích.
Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng quá trình đẳng nhiệt?

A. 3
B. 1
C. 2
D. 4


Câu 6: Xét một q trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định. Tìm phát biểu
sai.
A. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (°C).
B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách phân.
D. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ.
Câu 7: Điện trở R của một đoạn dây dẫn đồng chất tiết diện đều có đặc điểm:
A. tỷ lệ thuận với điện trở suất của vật liệu.
B. tỷ lệ thuận với đường kính tiết diện dây.
C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của dây.
D. tỷ lệ nghịch với chiều dài dây.
Câu 8: Mỗi giây có 2,1.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua tiết diện
đèn ống. Cường độ dòng điện I qua đèn là:
A. 0,4 A.
B. 0,94 A.
C. 0,672 A.
D. 1,584 A.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt?
A. Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật khác.
B. Luôn ngược chiều với chiều chuyển động.
C. Tỉ lệ với áp lực vng góc với mặt tiếp xúc.
D. Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến với mặt tiếp xúc của ngoại lực.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
A. Vật đứng n trên mặt đường, khơng có xu hướng chuyển động.
1


B. Vật đứng yên trên mặt đường, nhưng có xu hướng chuyển động.
C. Vật chuyển động đều trên mặt đường.
D. Cả ba trường hợp trên đều xuất hiện lực ma sát nghỉ.

Câu 11: Một chất điểm đang quay ở vận tốc 1200 vịng/phút thì bị hãm lại. Sau khi hãm
một phút, vận tốc góc của chất điểm cịn là 360 vịng/phút. Gia tốc góc của chất điểm
khi bị hãm?
A. 0,34 rad/s2.
B. − 0,33 rad/s2.
C. 0,42 rad/s2.
D. − 0,42 rad/s2.
Câu 12: Vật m = 15 kg được kéo trượt trên mặt sàn ngang bằng lực F . Biết F = 10 N,
góc hợp bởi F và mặt phẳng ngang là α = 30ο, lấy g = 9,81 m/s2, hệ số ma sát trượt giữa
vật và mặt sàn là k = 0,1. Tính gia tốc của vật.
A. 0,88 m/s2.
B. 0,95 m/s2.
C. 1 m/s.
D. 1 m/s2.
Câu 13: Một ô tô khối lượng 2000 kg chạy trên đoạn đường phẳng. Hệ số ma sát giữa
bánh xe và mặt đường là 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính lực kéo của
động cơ ô tô khi ô tô chạy thẳng nhanh dần đều với gia tốc 6 m/s 2 trên đường phẳng
ngang.
A. 2980N.
B. 2880N.
C. 12000 N.
D. 14000 N.
Câu 14: Một ô tô khối lượng 5 tấn chạy trên đoạn đường phẳng. Hệ số ma sát giữa bánh
xe và mặt đường là 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính lực kéo của động cơ
ô tô khi ô tô chạy thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 trên đường phẳng ngang.
A. 1550 N.
B. 15000 N.
C. 5000 N.
D. 5500 N.
Câu 15: Nén đoạn nhiệt 8,5 lít khí Oxy đến thể tích 1 lít, lúc đó áp suất của khí nén là 20

at. Áp suất ban đầu của khối khí là
A. 1 at.
B. 253,7 at.
C. 7,5 at.
D. 8,49 at.
ο
Câu 16: 1 kg khơng khí ở nhiệt độ 30 C và áp suất 2,5 at được dãn đoạn nhiệt đến áp
suất 1at. Hỏi thể tích khơng khí tăng bao nhiêu lần.
A. Thể tích khí tăng lên 3,33 lần.
B. Thể tích khí tăng lên 5,5 lần.
C. Thể tích khí giảm 3,60 lần.
D. Thể tích khí giảm 3,5 lần.
Câu 17: Dãn nở đẳng nhiệt một khối khí lý tưởng từ trạng thái đầu có T 1 = 300 K, p1 =22
atm khi đó thể tích tăng từ V1 = 1,01 lít đến V2 = 2,05 lít. Tính T2, p2
A. 300 K và 10,8 atm.
B. 200 K và 1,08 atm.
C. 300 K và 108 atm.
D. 200 K và 18 atm.
Câu 18. Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 27 0C, khí sáng là 3270C, thì áp suất của
khí trơ trong bóng đèn tăng lên là
A. 30 lần.
B. 10 lần.
C. 2 lần.
D. 77,49 lần.
Câu 19: Cung cấp 30,8 J nhiệt lượng cho thể tích một khối khí lý tưởng có thể tích 50
cm3 làm nó trở thành 100 cm 3 với áp suất không đổi là 1 at. Độ biến thiên nội năng của
khối khí đó.
A. 55,8 J.
B. 30,8 KJ.
C. 40.10-2 J.

D. 35,7 J.
Câu 20: Một khối khí lý tưởng lưỡng nguyên tử 4 mol bị làm tăng nhiệt độ thêm 60 K
khi áp suất không đổi. Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí là:
A. 3920,4 J.
B. 7749 J.
C. 1046 J.
D. Kết quả khác.
Câu 21: Một khối khí lý tưởng lưỡng nguyên tử 8 mol bị làm tăng nhiệt độ thêm 60 K
khi áp suất không đổi. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:
A. 9986J.
B. 6486J.
C. 9486 J.
D. 9972 J.


Câu 22: Một khối khí lý tưởng lưỡng nguyên tử 6 mol bị làm tăng nhiệt độ thêm 60 K
khi áp suất khơng đổi. Cơng mà khí thực hiện được là:
A. 1994,4J.
B. 9194,4 J.
C. 2991,6 J.
D. 4979,4 J.
2
-6
2
Câu 23: Dây dẫn đồng chất, tiết diện đều 10 mm =10.10 m có dịng điện khơng đổi 56
A đi qua. Trị trung bình mật độ dịng điện j là:
A. 3,6.106 A/m2.
B. 464 kA/m2.
C. 5,6 MA/m2.
D. 4,5.103A/cm2.

Câu 24: Dịng điện khơng đổi 5A chạy qua đoạn dây kim loại. Số electron tự do đi qua
tiết diện dây trong 4 phút là:
A. 4,5.1021.
B. 7,2.1020.
C. 3,5.1023.
D. 6,0.1021.
Câu 25: Mỗi giây có 3,2.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,2.10 18 electron chạy qua đèn ống
có đường kính tiết diện φ = 3,0 cm. Trị số trung bình của mật độ dịng điện j qua đèn là:
A. 850 A/m2. B. 4,5.103 A/m2. C. 4.103 A/m2. D. 3 A/m2.
Câu 26: Một dây dẫn với điện trở 8 Ω được kéo qua một khuôn để được độ dài bằng 3
lần độ dài ban đầu. Cho rằng điện trở suất và mật độ của vật liệu không thay đổi trong
quá trình kéo. Điện trở dây sau khi đã kéo là:
A. 24 Ω
B. 16 Ω
C. 38 Ω
D. 54 Ω
Câu 27: Dịng trong một mạch điện đơn vịng có một điện trở R1 là 8 A. Khi có thêm
một điện trở 3,5 Ω mắc nối tiếp với điện trở đã tồn tại, dòng giảm xuống 4 A. Giá trị của
điện trở R1 là:
A. 6 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3,5 Ω.
D.10 Ω.
Câu 28: Khi dịng điện khơng đổi 30A chạy qua dây kim loại tiết diện 25 mm 2, mật độ
electron tự do: 1022cm-3 thì tốc độ trơi (định hướng) của electron là:
A. 45 mm/s.
B. 0,45 mm/s.
C. 0,75 mm/s.
D. 5,0 km/s.
Câu 29: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một

biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện
và cường độ dòng điện I chạy trong mạch, ta vẽ được đồ thị là một đường thẳng. Cho
biết khi I = 0 thì U = 9 V và khi I = 3 A thì U = 6 V. Từ đó tính E và r.
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω
B. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω
C. E = 9 V; r = 3 Ω
D. E = 9 V; r = 1 Ω
-8
Câu 30: Điện trở suất của đồng: 1,69.10 Ωm. Điện trở của một đoạn dây đồng dài 8
cm; đường kính tiết diện 7,2 mm là:
A. 0,16.10−4 Ω.
B. 3,2.10−4 Ω.
C. 0,16.10−4 Ω.
D. 0,32.10−4 Ω.
Câu 31: Một chất điểm đang quay ở vận tốc 1200 vịng/phút thì bị hãm lại. Sau khi hãm
một phút, vận tốc góc của chất điểm cịn là 360 vòng/phút. Số vòng mà chất điểm đã
quay được trong thời gian một phút đó.
A. 2400 vịng.
B. 1480 vịng.
C. 1200 vịng.
D. 1960 vòng.
Câu 32: Vật khối lượng m được kéo trượt trên mặt sàn ngang bằng lực F . Biết góc hợp
bởi F và mặt phẳng ngang là α, gia tốc trọng trường g, hệ số ma sát trượt giữa vật và
mặt sàn là k. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính lực ma sát tác dụng lên vật?
A. Fms = kmg.
B. Fms = Fcosα.
C. Fms = k(mg−Fsinα).
D. Fms= k(mg + Fsinα).
Câu 33: Cho 150g khí Nitơ được nung nóng từ nhiệt độ 27 οC đến 57οC. Tìm độ biến
thiên nội năng của khối khí trong q trình biến đổi đẳng áp.

A. 3339 J.
B. 4003 J.
C. 4452 J.
D. 4439 KJ.


Câu 34: Một bình kín chứa 14g khí Hydro ở áp suất 2at và nhiệt độ 27 οC. Sau khi hơ
nóng, nhiệt độ lên đến 2000K. Lúc này áp suất của khí trong bình là:
A. 5,5 at.
B. 13,3 at.
C. 550 at.
D. 550000 at.
−8
Câu 35: Cuộn dây kim loại dài 500 m có điện trở suất ρ = 1,6.10 Ωm, đường kính tiết
diện d = 4 mm. Điện trở R của nó là:
A. 2,4 Ω.
B. 0,63 Ω.
C. 4 Ω.
D. 3,6 Ω.
Câu 36: Một viên đạn được bắn lên với vận tốc v0 = 800 m/s theo phương hợp với mặt
phẳng nằm ngang một góc α = 45ο. Xác định tầm xa của viên đạn?
A. x = 69734 m.
B. x = 65240 m.
C. x = 68738 m.
D. x = 66734 m.
Câu 37: Một ơtơ có khối lượng m = 2000 kg chuyển động đều trên một dốc, mặt dốc làm
với phương nằm ngang một góc α với sinα = 0,05. Cho biết hệ số ma sát là k = 0,07.
Tính cơng thực hiện bởi động cơ ô tô trên quãng đường dài 3500 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 35,55.103 J.
B. 3528.103 J.

C. 3935.103 J.
D. 3355.103 J.
Câu 38: Dãn nở đoạn nhiệt một khối khí lý tưởng đơn nguyên tử từ trạng thái đầu có
T1=273 K, p1 = 22 atm khi đó thể tích tăng từ V1 =1 lít đến V2 = 4 lít. Tính T2, p2
A. 189 K và 3,17 atm.
B. 189 K và 322,5 atm.
C. 756 K và 2,18 atm.
D. 108,4 K và 2,18 atm.
Câu 39: Nén 10 g khí Oxy từ điều kiện tiêu chuẩn đến thể tích 4 lít. Áp suất và nhiệt độ
của khối khí sau quá trình nén đẳng nhiệt.
A. P = 381,5 KPa và T = 773 K.
B. P = 781,5 KPa và T = 766 K.
C. P = 354,55 KPa và T = 799 K.
D. P = 7,815 KPa và T = 773 K.
Câu 40: Trên bàn có hai điện tích q 1 = –4q, q2 = –q có thể lăn tự do. Khi đặt thêm điện
tích Q thì cả ba nằm n. Gọi vị trí của q1, q2, Q lần lượt là A, B, C. Điểm C ở:
A. ngoài đoạn thẳng AB, CA = 2.CB.
B. trong đoạn thẳng AB, CA = CB.
C. trong đoạn thẳng AB, CA = 2.CB.
D. trong đoạn thẳng AB, CB = 2.CA.


Câu 41: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với phương trình: x = cos 2t; y
= cos2t. Quỹ đạo chất điểm là:
A. Parabol.
B. Hyperbol.
C. Đường thẳng.
D. Đường trịn.
Câu 42: Một con lắc đơn có khối lượng 5 kg được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng
một góc 60ο rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây lớn nhất trong quá

trình con lắc con lắc dao động là:
A. 30N.
B. 40N.
C. 10N.
D. 50N.
Câu 43: Trong q trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ giảm thì
A. mật độ phân tử của chất khí khơng đổi.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí giảm.
Câu 44. Trong qua trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm
một nửa thì
A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đơi.
C. mật độ phân tử khí khơng đổi.
D. Khơng đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
Câu 45: Khi thực hiện chu trình Carnot, khí nhận được năng lượng 10 Kcal từ nguồn
nóng và thực hiện một cơng 20 KJ. Nhiệt độ của nguồn nóng là 100οC. Nhiệt độ của
nguồn lạnh là:
A. T2 = - 39,60C. B. T2 = - 79,040C. C. T2 = 600C.
D. T2 = 750C.
Câu 46: Một máy nhiệt lý tưởng làm việc theo chu trình Carnot có nguồn nóng ở nhiệt
độ 217οC, nguồn lạnh ở 27οC. Máy nhận của nguồn nóng một nhiệt lượng là 6300 J trong
1 s. Hiệu suất của máy là
A. η = 0,23.
B. η = 1,30.
C. η = 0,38.
D. η = 0,55.
Câu 47: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng tạo ra điện tích (+) trong một giây.

B. khả năng tạo ra điện tích trong một giây.
C. khả năng nguồn thực hiện công trong một giây.
D. khả năng thực hiện công của nguồn khi dịch chuyển một đơn vị điện tích
dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 48: Công của lực lạ khi dịch chuyển điện lượng +2 C từ cực âm đến cực dương
trong lịng viên pin có suất điện động 2,0 V là:
A. +3J.
B. −3J.
C. 0,6J.
D. +6J.
Câu 49: Một chất điểm chuyển động có phương trình:
x = Asin (ωt + ϕ)

y = Bcos(ωt + ϕ)

z=0


Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là:
A. Thẳng.
B. Trịn.
C. Elíp.
D. Parabol.
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
x = 5t − 3
(SI)
y = 15t +
4



Qũy đạo của chất điểm là đường:
A. thẳng.
B. trịn.
C. elíp.
D. sin.
Câu 51: Chất điểm chuyển động
trong4mặt phẳng Oxy với phương trình:

x = 5t2 − t3

(SI)
3

 y = 8t

Gia tốc của chất điểm triệt tiêu vào thời điểm nào?
A. t = 0,25 s.
B. t = 0,5 s.
C. t = 1,25 s.
D. Khơng có thời điểm nào.
Câu 52: Hỏi động cơ máy bay phải có cơng suất bằng bao nhiêu, biết rằng máy bay có
khối lượng m = 5000 kg, khi bay lên cao 2 km phải mất một phút. Bỏ qua sức cản của
khơng khí.
A. 493 kW.
B. 1633 kW.
C. 1393 kW.
D. 1533 kW.
Câu 53: Tính cơng cần thiết để nén lị xo từ trạng thái tự nhiên vào một đoạn x = 50 cm,
biết rằng để nén được 1 cm cần tốn một công là 0,1 J.
A. 10 J.

B. 110 J.
C. 10 J.
D. 5 J.
Câu 54: Một vật khối lượng m =20 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiên cao 30 m
xuống. Khi tới chân dốc vật có vận tốc 15 m/s. Tính cơng của lực ma sát.
A. −885 J.
B. −3630 J.
C. −756 J.
D. −998 J.
o
Câu 55. Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở 15 C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên,
áp suất khí trong lốp tăng lên tới 1,044 lần. Lúc này, nhiệt độ trong lốp xe bằng
A. 55oC.
B. 28oC.
C. 33oC.
D. 35oC.
Câu 56. Một xilanh chứa 200 cm3 khí ở 3.105 pa, pít-tơng nén khí trong xilanh xuống cịn
25 cm3. Nếu coi nhiệt độ khơng đổi thì áp suất trong xilanh bằng
A. 42.105 Pa.
B. 22.105 Pa.
C. 30.105 Pa.
D. 55.105 Pa.
Câu 57: Hơ nóng 16 g khí Oxy trong một bình kín dãn nở kém ở nhiệt độ 37οC, áp suất
105 N/m2 lên đến áp suất 2.105 N/m2. Tìm nhiệt lượng đã cung cấp cho khối khí.
A. 6420,25J.
B. 1788,68J.
C. 3220,13J.
D. 35451J.
Câu 58. Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (5 atm, 3 l, 293 K) sang trạng thái 2
(p, 5 l, 293 K). Giá trị của p là

A. 6 atm.
B. 2 atm.
C. 3 atm.
D.5 atm.
Câu 59. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất p. Để áp suất tăng gấp
ba thì nhiệt độ phải tăng đến
A. 227oC
B. 300oC.
C. 627oC.
D.154oC.
Câu 60: Một khối khí Nitơ ở áp suất P1 = 1 at, thể tích V1 = 10 lít được giản nở đến thể
tích gấp đơi. Tìm cơng do khối khí sinh ra trong q trình giản nở đoạn nhiệt.
A. A = 593J.
B. A = 953J.
C. A = 393J.
D. A = 539J.
Câu 61: Một máy nhiệt lý tưởng làm việc theo chu trình Carnot có nguồn nóng ở nhiệt
độ 107οC, nguồn lạnh ở 37οC. Máy nhận của nguồn nóng một nhiệt lượng là 5000 J/s.
Công suất của máy là:
A. P = 1449 W. B. P = 4812 W. C. P = 5700 W. D. P =1150 W.
Câu 62: Một máy làm lạnh làm việc theo chiều ngược của chu trình Carnot tiêu thụ
trong mỗi chu trình một cơng bằng 5,0.104 J. Máy lấy nhiệt từ vật có nhiệt độ -10 οC và
truyền nhiệt cho vật có nhiệt độ 27οC. Nhiệt lượng lấy từ nguồn lạnh trong một chu kì.
A. 380,38 KJ.
B. 52,60 KJ.
C. 355,54 KJ.
D. 5,98 KJ.


Câu 63: Một điện tích điểm dương q, khối lượng m, lúc đầu đứng yên. Sau đó được thả



nhẹ vào điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E hướng dọc theo chiều dương
của trục Ox (bỏ qua trọng lực và sức cản). Chuyển động của q có tính chất nào sau đây?
A. Thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia
tốc
B. Thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox với gia
tốc

a=
a=

qE
m

qE
m

.

.

C. Thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.
D. Thẳng đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 64: Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện trường




E1 và E2 . Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về vectơ cường độ điện trường tổng hợp


tại M?



A. E =


B. E



E1


= E1


+ E2 nếu Q1, Q2 cùng dấu.

− E nếu Q1, Q2 trái dấu.
2







C. Ln tính bởi cơng thức: E

=
+ E2
E1
D. E = E1 + E2
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thông.
B. Điện thông là đại lượng vơ hướng có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
C. Điện thơng gởi qua một mặt (S) bất kì ln bằng không.
D. Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông là vơn mét (Vm).
Câu 66: Dịng điện khơng đổi 8,0 A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển qua
tiết diện dây trong 10,0 phút là:
A. 800C.
B. 1200C.
C. 4800C.
D. 4600C.
14
Câu 67: Mỗi giây có 5,00.10 electron đến đập vào màn hình tivi. Cường độ dịng điện
trong đèn hình của ti vi đó là:
A. 8,0 μA.
B. 0,8 mA.
C. 0,6 mA.
D. 80 μA.
Câu 68: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau,
mạch ngồi chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I=

E
r .r
R+ 1 2
r1

+r2

C. I= 2E
r .r
R+ 1r 2+r
1
2

B. I=

2E
R+r1 +r2

D. I=
E
r1 +r2
R+ r .r

1 2


Câu 69: Cho bộ nguồn gồm 6 ắc quy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với
nhau, mỗi dãy gồm 3 ắc quy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi ắc quy có suất điện động E = 2
V và điện trở trong r = 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 V; rb = 6 Ω.
B. Eb = 6 V; rb = 1,5 Ω.
C. Eb = 6 V; rb = 3 Ω.
D. Eb = 12 V; rb = 3 Ω.



Câu 70: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành hai
đoạn bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 20
Ω. Tính R?
A. R = 10 Ω.
B. R = 45 Ω.
C. R = 80 Ω.
D. R = 40 Ω.
Câu 71: Từ độ cao h = 20 m, một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 = 10
m/s. Quĩ đạo của vật là:
A. y = 5,25x2.
B. y = 0,225x2.
C. y = 1,225x2.
D. y = 50x2.
Câu 72: Một lị xo có hệ số đàn hồi k = 100 N/m. Tính thế năng của lực đàn hồi khi lò xo
bị nén 10 cm (gốc thế năng tại vị trí lị xo khơng biến dạng).
A. 0,5 J.
B. – 4,5 J.
C. 5,5 kJ.
D. 4J .
ο
Câu 73: Một bình kín chứa 30 g khí Oxy ở nhiệt độ 30 C. Sau khi hơ nóng, nhiệt độ lên
đến 2500 K. Độ biến thiên nội năng của khối khí trong bình là:
A. 82790 J.
B. 88107 J.
C. 88685 J.
D. 87644 J.
Câu 74: Một bình kín chứa 14 g khí Nitơ ở áp suất 1at và nhiệt độ 27οC. Sau khi hơ
nóng, áp suất trong bình lên đến 5 at. Độ biến thiên nội năng của khối khí trong bình là:
A. 12,46 KJ.
B. 6,24 KJ.

C. 124,6 KJ.
D. 14,96 KJ.
Câu 75: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có
10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 2,2 V, r = 0,5 Ω. Mạch ngoài là 1 sợi dây
Niken chiều dài l = 100 m, tiết diện S = 0,5 mm 2 , điện trở suất ρ = 0,42.10−6 Ωm. Tình
cường độ dịng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.
A. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05 V.
B. I1 = 0,026 A, Ur = 0,005 V.
C. I1 = 0,56 A, Ur = 0,005 V.
D. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05 V.
Câu 76: Một viên đạn được bắn lên với vận tốc v0 = 800 m/s theo phương hợp với mặt
phẳng nằm ngang một góc α = 600. Độ cao lớn nhất mà viên đạn đạt được là:
A. ymax = 19183,6 m.
B. ymax = 29813,6 m.
C. ymax = 9389,6 m.
D. ymax = 24464,83 m.
Câu 77: Một ơ tơ có khối lượng M =1000 kg chuyển động đều trên một dốc, mặt dốc
làm với phương nằm ngang một góc α với sinα = 0,05. Cho biết hệ số ma sát là k =
0,07. Tính cơng suất của động cơ ơ tơ, biết rằng thời gian đi hết quãng đường 3000 m
mất 4 phút. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 289340 W.
B. 29430 W.
C. 14710 W.
D. 292410 W.
Câu 78: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 3.10 5 Pa thì thể tích
biến đổi 4 lít. Nếu áp suất của lượng khí trên biến đổi 5.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít.
Biết nhiệt độ khơng đổi trong các q trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên
là:
A. 4.105 Pa, 9 lít.
B. 3.105 Pa, 8 lít.

C. 4.105 Pa, 12 lít.
D. 2.105 Pa, 12 lít.
Câu 79: Một bình đầy khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 οC; 1,013.105 Pa) được đậy
bằng một vật có khối lượng 4 kg. Tiết diện của miệng bình 1 cm 2. Tìm nhiệt độ lớn nhất
của khơng khí trong bình để khơng khí khơng đẩy được nắp bình
R1 I1 A I R3
lên và thốt ra ngồi. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105
3
ο
ο
ο
ο
I
Pa. A. 50,4 CB. 121,3 C C. 115 C.
D. 244,5 C.
2
E ,r
R2
Câu 80: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E1 = 6 V; r1 = 1 Ω; E2
E ,r
E ,r
= 12 V, r2 = 1 Ω; E3 = 18 V, r3 = 1 Ω; R1 = 3 Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 5
Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm B và A là:
A. −3,4 V. B. 3,4 V.
C. 27,4 V.
D. −27,4 V.

2

11

B

2

3 3


Câu 81: Trong chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm, tích vơ hướng giữa vận tốc
v và gia tốc a luôn:
A. Dương.
B. Âm.
C. Bằng không.
D. Dương hoặc âm.
Câu 82: Một cái đĩa đồng chất, khối lượng 2 kg, đang lăn không trượt với vận tốc 3m/s.
Động năng của đĩa là:
A. 6,5J.
B. 13,5J.
C. 5J.
D. 9J.
Câu 83: Chọn phát biểu đúng về tính chất của phân tử cấu tạo nên chất khí.
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, khơng ngừng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
C. Các phân tử chuyển động hồn tồn tự do.
D. Các phân tử chuyển động khơng ngừng theo một quỹ đạo xác định.
Câu 84: Một máy làm lạnh làm việc theo chiều ngược của chu trình Carnot tiêu thụ
trong mỗi chu trình một cơng bằng 2.10 4 J. Máy lấy nhiệt từ vật có nhiệt độ -7 οC và
truyền nhiệt cho vật có nhiệt độ 23οC. Hiệu suất của máy làm lạnh.
A.ε = 8.87.
B.ε = 2,77.
C.ε = 1,50.

D.ε = 0,67.
Câu 85: Trong các quá trình sau đây, q trình nào khơng áp dụng được phương trình
trạng thái ? Coi khơng khí là khí lí tưởng.
A. Bơm khơng khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.
C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
D. Nén khối khí trong xilanh.
Câu 86: Tập hợp ba thơng số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là:
A. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
B. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 87: Một ắc-quy có suất điện động 1,5V đang thắp sáng bóng đèn. Điện lượng dịch
chuyển giữa hai cực ắc-quy khi lực lạ thực hiện được một công 4,5 mJ là:
A. 3mC.
B. 3μC.
C. 2mC.
D. 2 μC.
Câu 88: Biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy
thu là:
U
U +E
E.E P
E
A. I=
D. I= AB
B. I=
C. I=
RAB
R+r+r'

R
R+r
Câu 89: Một xe có khối lượng 10 tấn, chuyển động chậm dần đều dưới tác dụng của
một lực 2500 N, vận tốc ban đầu của xe là 36km/h. Tính gia tốc của xe?
A. a = − 0,25m/s2. B. a = 0,25m/s2. C. a = − 0,6m/s2. D. a = 0,6m/s2.
Câu 90: Một ô tô chuyển động thẳng đều lên dốc nghiêng một góc α so với phương
ngang. Kí hiệu m là khối lượng ơ tô, g là gia tốc trọng trường và k là hệ số ma sát giữa
ơtơ và mặt đường thì lực phát động của ô tô là:
A. F = mg(sinα + kcosα).
B. F > mg(sinα + kcosα).
C. F = mg(sinα − kcosα).
D. F < mg(sinα − kcosα).
Câu 91: Một chất điểm khối lượng m = 150 g chuyển động chậm dần với vận tốc biến
đổi theo qui luật v = 2 − t2 (SI). Tính lực hãm tác dụng vào chất điểm lúc t = 2 s.
A. 6N.
B. 0,6N.
C. 4N.
D. 0,4N.
Câu 92: Một lò xo chịu tác dụng bởi một lực kéo 3N thì giãn ra 2cm. Hệ số đàn hồi của
lị xo có giá trị nào sau đây?
10


A. 1,25N/m.
B. 150N/m.
C. 250N/m.
D. 60N/m.
AD: F = kx → k = F/x = 125N/m
Câu 93: Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc nhẹ, cố định, hai đầu dây buộc
chặt hai vật nhỏ khối lượng m1=2,5kg và m2=1,5kg. Thả cho hai vật chuyển động theo

phương thẳng đứng. Biết vật m1 đi xuống, dây không giãn và không trượt trên ròng rọc.
Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy gia tốc trọng trường g=10 m/s 2. Tính lực căng dây.
A. 18,75N.
B. 20N.
C. 24N.
D. 15,25N.
Câu 94: Một quả cầu có khối lượng 0,2kg được treo dưới một sợi dây dài 40cm đang
quay tròn trong mặt phẳng ngang. Sợi dây lệch với phương thẳng đứng một góc 60 0. Lấy
g=10m/s2. Tìm lực căng của sợi dây.
Câu 95: Một máy làm lạnh làm việc theo chiều ngược của chu trình Carnot tiêu thụ
trong mỗi chu trình một cơng bằng 2,5.104 J. Máy lấy nhiệt từ vật có nhiệt độ −7οC và
truyền nhiệt cho vật có nhiệt độ 13 οC. Nhiệt lượng truyền cho nguồn nóng trong một
chu kì.
A. 35,75.104 J.
B. 32,8.104 J.
C. 37,38. 104 J.
D. 35,3.104 J.
Câu 96: Đối với một lượng khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích
giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ Xem lại kết quả gốc
A. giảm 1,5 lần.
B. giảm 6 lần.
C. tăng 1,5 lần.
D. tăng 6 lần.
Câu 97: Một bình chứa khí Ơxy dung tích 5 lít ở áp suất 150kPa và nhiệt độ 17 οC. khối
lượng khí Ơxy trong bình là:
A. 10,1g.
B. 25,8g.
C. 12,1g.
D. 22,4g.
ο

Câu 98: 1 kg khơng khí ở nhiệt độ 37 C và áp suất 2 at được dãn đoạn nhiệt đến áp suất
1,5at. Nhiệt độ của khơng khí sau khi dãn nở.
A. 285,5K.
B. 257,5K.
C. 310K.
D. 303K.
Câu 99: Khi thực hiện chu trình Carnot, khí sinh một cơng 6000J và nhả nhiệt 1,5Kcal
cho nguồn lạnh. Tính hiệu suất của chu trình.
A.η = 0,49.
B.η = 0,61.
C.η = 0,55.
D.η = 0,75.
Câu 100: Một máy nhiệt lý tưởng làm việc theo chu trình Carnot có nguồn nóng ở nhiệt
độ 107οC, nguồn lạnh ở 17οC. Máy nhận của nguồn nóng một nhiệt lượng là 5000J/s.
Năng lượng nhả ra cho nguồn lạnh trong 1s là:
A. Q2 =3684J.
B. Q2 =3215J.
C. Q2 =1088J.
D. Q2 =1500J.
Câu 101: Người ta dùng một bơm nhiệt để sưởi ấm một tòa nhà. Nhiệt độ ngồi trời là
6οC, nhiệt độ trong tịa nhà là 22 οC. Mỗi giờ bơm cung cấp 2 Mcal cho tịa nhà. Cơng
suất tối thiểu của động cơ dùng để chạy máy bơm nhiệt là.
A. 126W.
B. 160W.
C. 160KW.
D. 126KW.
ο
Câu 102: Cho 120 g khí Oxy được nung nóng từ nhiệt độ 10 C đến 50οC. Tìm nhiệt
lượng mà khối khí nhận được trong q trình biến đổi đẳng tích.
A. 3116,25J.

B. 311,62KJ.
C. 5194,4J.
D. 51,94KJ.
Câu 103: Câu nào sau đây là sai?
q
A. Theo cơng thức I = , nếu dịng điện truyền trong dây dẫn có cường độ 1A thì
t
trong mỗi dây nó tải được điện lượng 1 C qua một tiết diện thẳng của dây.
B. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện.


C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều không đổi và cường độ không đổi
theo thời gian.
q
D. Đối với dịng điện khơng đổi, cơng thức I = chỉ áp dụng được cho những
t
khoảng thời gian nhỏ.
Câu 104: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A. sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ.
C. khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay ắc quy để mắc một mạch điện kín.
Câu 105: Một điện trường có vectơ cường độ điện trường E











được biểu diễn bởi công
→ →→

thức: E = E x . i + E y . j+ E z .k , trong đó Ex, Ey, Ez là các hằng số và i , j, k
là các
vectơ đơn vị của hệ tọa độ Descartes. Điện trường này là:
A. điện trường xốy.
B. điện trường tĩnh, đều.
C. điện trường tĩnh, khơng đều.
D. điện trường biến thiên.
Câu 106: Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm D là:
A. vôn trên mét (V/m).
B. vôn mét (Vm).
2
C. coulomb trên mét vuông (C/m ).
D. coulomb (C).
Câu 107: Dịng điện khơng đổi 8A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển qua tiết
diện dây trong 5 phút là
A. 960C.
B. 400C.
C. 2400C.
D. 2480C.
Câu 108: Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì
điện thơng gởi qua (S):
A. tăng 3 lần.
B. không thay đổi. C. giảm 3 lần.
D. tăng 9 lần.

Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích ln ln được phân bố đều trên bề mặt vật
dẫn.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường tại điểm bất kì
bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu.
C. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện ln có phương
vng góc với mặt vật đó.
D. Điện tích ở mặt ngồi của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở
mọi điểm.
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B. Điện tích của một hệ cơ lập ln khơng đổi.
C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố.
D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 111: Xác định dạng quỹ đạo của chất điểm, biết phương trình chuyển động:

x = 4e

−2t
y
=
5e


z = 0
2t

(SI)



A. Đường sin.
B. Hyberbol.
C. Elíp.
D. Đường trịn.
Câu 112: Một ơ tô khối lượng 2,5 tấn chạy trên đoạn đường phẳng. Hệ số ma sát giữa
bánh xe và mặt đường là 0,2. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,80 m/s2. Tính lực kéo của
động cơ ơ tơ khi ơ tơ chạy thẳng đều lên dốc trên đường phẳng nghiêng có độ dốc 5%
(góc nghiêng α của mặt đường có sinα = 0,05).
A. 6896N.
B. 6119N.
C. 1897N.
D. 1878N.
Câu 113: Nén đẳng nhiệt 2lít khơng khí ở áp suất 1at. Nhiệt lượng tỏa ra là 567J. Thể
tích cuối cùng của khối khí là
A. 0,1 lít.
B. 1,1lít.
C. 3,3 lít.
D. 0,03 lít.
ο
Câu 114: Có 15g khí Oxy ở áp suất 2at và nhiệt độ 7 C được hơ nóng đẳng áp và dãn
nở đến thể tích 8 lít. Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí là:
A. 1670J.
B. 5511J.
C. 7901J.
D. 1644J.
Câu 115: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 5Ω đến
R2=15Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của
nguồn điện đó là:
A. r = 7,5Ω.
B. r = 20Ω.

C. r = 10,5Ω.
D. r = 15Ω.
Câu 116: Chất điểm M chuyển động trên đường trịn bán kính R = 1 m với phương
trình: s = 2t2 + t+1(SI). Trong đó s là độ dài cung, O là điểm mốc trên đường trịn. Tính
góc mà bán kính R đã qt được sau thời gian 1 s, kể từ lúc t = 0.
A. 2 rad.
B. 1 rad.
C. 3 rad.
D. 4 rad.
Câu 117: Một lị xo khi bị nén 5cm thì dự trữ thế năng 8J (gốc thế năng tại vị trí lị xo
khơng biến dạng). Tính độ cứng của lị xo.
A. 6400N/m.
B. 4600N/m.
C. 7200N/m.
D. 800N/m.
5
Câu 118: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 3.10 Pa thì thể tích biến
đổi 4 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 4.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 5lít. Biết nhiệt
độ khơng đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là
A. 12.105 Pa, 20 lít.
B. 9.105 Pa, 20 lít.
C. 12.105 Pa, 9 lít.
D. 9.105 Pa, 9lít.
Câu 119: Một nồi áp suất, bên trong là khơng khí ở 23 oC có áp suất bằng áp suất của
khơng khí bên ngồi (1atm). Van bảo hiểm của nồi sẽ mở khi áp suất bên trong cao hơn
áp suất bên ngồi 1,2atm. Nếu nồi được đung nóng tới 200 oC thì khơng khí trong nồi đã
thốt ra chưa? Áp suất khơng khí trong nồi bằng bao nhiêu?
A. Chưa; 1,598 atm.
B. Rồi; 6,95 atm.
C. Chưa; 1,69 atm.

D. Rồi; 2,2 atm.
Câu 120: Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó E1 = 8V, r1 = 1,5Ω; E2 = 4V, r2=0,5Ω;
điện trở R = 30Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 8V. Cường độ dịng điện
trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,34A.
E1, r1 E2, r2
R
B. chiều từ B sang A, I = 0,54A.
A
B
C. chiều từ A sang B, I = 0,64A.
D. chiều từ B sang A, I = 0,65A.


Câu 121: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực đàn hồi?
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Luôn cùng chiều với chiều biến dạng.
C. Trong giới hạn biến dạng một chiều, lực đàn hối tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Giúp vật khơi phục lại hình dạng, kích thước ban đầu, khi ngoại lực ngưng tác
dụng.
Câu 122: Một ơ tơ khối lượng 3000kg, leo lên dốc có độ nghiêng 4% ( sinα = 0.04 ). Hệ
số ma sát là 0,08. Công thực hiện bởi động cơ trên quãng đường dài 3 km là:
A. 10,72.106J.
B. 1,072.108J.
C. 10,072.109J.
D. 1,072.105J.
Câu 123: Tìm câu sai.
A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua .
B. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình.
Câu 124: Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích?
A. Tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
B. Không đổi.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương áp suất. D. Giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 125: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về q trình đẳng nhiệt của một
lượng khí xác định?
A. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
D. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Câu 126: Hiện tượng có liên quan đến định luật Sác-lơ là
A. Săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ.
B. Quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
D. Mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.
Câu 127: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện
thế mạch ngồi:
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 128: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 5,8 Ω thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng
điện trong mạch là
A. I = 20A.
B. I = 12A.
C. I = 2A.
D. I = 25A.
Câu 129: Một xe vận chuyển rác thải xuất phát từ vị trí A đến bãi tập trung rác ở vị trí B

với vận tốc 20 km/h, sau đó quay trở về A với vận tốc 30 km/h. Tốc độ trung bình của xe
trên tồn bộ qng đường đi và về AB là:
A. 24 km/h.
B. 3,5 km/h.
C. 40km/h.
D. 0,0 km/h.
Câu 130: Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Thế năng không đổi.
B. Động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi.
D. Công của lực thế luôn bằng không.


Câu 131: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính thế năng của chất điểm trong trường
trọng lực? (m là khối lượng của chất điểm, h là độ cao của chất điểm so với gốc thế
năng, g là gia tốc trọng trường).
A. Et = mgh.
B. Et = − mgh.
C. Et = mg(h1 − h2).
D. Et = mg(h2 − h1).
Câu 132: Khi thấy chướng ngại vật, người lái xe phanh xe để giảm tốc độ từ 70km/h
xuống còn 20km/h trên đoạn đường 25m. Coi xe chuyển động chậm dần đều. Thời gian
phanh xe?
A. 8,0s.
B. 2s.
C. 12s.
D. 0,4s.
Câu 133: Một bánh xe bán kính R = 50cm, quay trịn với gia tốc góc 3,14rad/s2 . Hỏi
sau giây đầu tiên gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

A. 5,17m/s2.
B. 2,22m/s2.
C. 1,25m/s2.
D. 517m/s2.
Câu 134: Từ độ cao h = 20m, một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 =
15m/s. Xác định thời gian từ lúc ném tới lúc vật chạm đất?
A. 1,06s.
B. 2,06s.
C. 3,06s.
D. 4,06s.
ο
Câu 135: Cho 200 g khí Oxy được nung nóng từ nhiệt độ 20 C đến 80 οC. Tìm nhiệt
lượng mà khối khí nhận được trong q trình biến đổi đẳng áp.
A. 10,9KJ.
B. 7790,6J.
C. 7,79KJ.
D. 109KJ.
ο
Câu 136: Cho 250g khí Nitơ được nung nóng từ nhiệt độ 30 C đến 50οC. Tìm độ biến
thiên nội năng của khối khí trong q trình biến đổi đẳng tích.
A. 11241J.
B. 112,41KJ.
C. 667,76J.
D. 1335J.
Câu 137: Một bình kín chứa 15g khí Nitơ ở áp suất 1at và nhiệt độ 27οC. Sau khi hơ
nóng, áp suất trong bình lên đến 5at. Thể tích khí trong bình là:
A. 15,7 lít.
B. 157 lít.
C. 1,57 lít.
D. Kết quả khác.

Câu 138. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C
lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ:
A. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.
B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
C. có thể tăng hoặc giảm.
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.
Câu 139: Có 16g khí Oxy ở áp suất 5at và nhiệt độ 10οC được hơ nóng đẳng áp và dãn
nở đến thể tích 15 lít. Biết 1at = 9,8.104 Pa. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A. 15,43KJ.
B. 154,35KJ.
C. 21,61KJ.
D. 216,1KJ.
Câu 140: Biết khối lượng của 1mol khơng khí ơxi là 32g. Hãy tính 15g khí ơxi là khối
lượng của bao nhiêu mol khí ơxi?
A. 0,468mol.
B. 0,5mol.
C. 1mol.
D. 2mol.
Câu 141: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ (N2) ở 20C. Áp suất khí trong bình
là A. 1,1atm.
B. 1,28atm.
C. 3,27atm.
D. 1,65atm.
Câu 142: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng
Δp= 80kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:
A. 80kPa.
B. 60kPa.
C. 100kPa.
D. 40kPa.
Câu 143: Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau một

khoảng 3a trong khơng khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a.
Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có đặc điểm gì?
A. Ln hướng về A.
B. Luôn hướng về B.
C. Luôn bằng không.
D. Hướng về A nếu Q trái dấu với q1.


Câu 144: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 2,5V, điện trở
trong r=1,5Ω. Điện trở mạch ngồi R = 3,5Ω. Cường độ dịng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 A
B. I = 0,5 A
C. I = 1,2 A
R
D. I = 1,4 A
Câu 145: Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q giảm xuống 3 lần thì
điện thơng gởi qua (S):
A. tăng 3 lần.
B. khơng thay đổi.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 9 lần.
Câu 146: Công thức của định lý Oxtrogradxki – Gauss về điện trường:







A. ΦE = E.d S


B.

(S)

C.




(S)



E.d 0

D.

(C)







D.d S q
i






E.d S q
i

i trong (S

)

i trong (S)

(S)

Câu 147: Dịng điện khơng đổi là dịng điện có
A. Cường độ khơng đổi khơng đổi theo thời gian.
B. Chiều không thay đổi theo thời gian.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không đổi theo thời gian.
D. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 148: Một mặt kín chứa n lưỡng cực điện giống nhau, q là độ lớn điện tích ở mỗi cực
của lưỡng cực. Thông lượng điện trường qua mặt kín này là:
A. nq
B. εε
εε0
0
C. bằng khơng
D. một giá trị khác
Câu 149: Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ, đặt trong
không khí. Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những điểm nằm ngồi mặt phẳng
đó có đặc điểm gì?

A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, E luôn vuông góc với mặt phẳng (P)
C. Độ lớn

σ
E= 2ε
0
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 150: Có hai điện tích điểm q1=10-6C và q2=2.10-6C cố định tại điểm A và B,
với AB=10cm. Cường điện trường tại P triệt tiêu khi AP là:
10
A. AP = 10
cm .
cm .
B. AP =
2 +1
2
C. AP = 10
2

cm .

D. AP =

2
10

cm .



Câu 151: Một chất điểm đang quay với vận tốc 3600 vịng/phút thì bị hãm lại. Sau
khi hãm 1 phút, tốc độ còn 600 vòng/phút. Số vòng chất điểm quay được trong thời gian
hãm là:
A. 2400 vòng.
B. 1500 vòng.
C. 1200 vịng.
D. 800 vịng.
Câu 152: Một ơ tơ khối lượng 3,5 tấn chạy trên đoạn đường phẳng. Hệ số ma sát giữa
bánh xe và mặt đường là 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,80 m/s 2. Tính lực kéo của
động cơ ô tô khi ô tô chạy thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 trên đường phẳng
ngang.
A. 8900N.
B. 9000N.
C. 10430N.
D. 9980N.
Câu 153: Khối khí dãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 5at đến áp suất 3at. Khí sinh ra một
cơng 2,5.105J. Hỏi thể tích sau cùng và nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho khối khí
trong quá trình dãn nở.
A. 0,43m3 và 2,5.105J.
B. 0,43m3 và - 2,5.105J.
3
5
C. 4,3m và 2,5.10 J
D. 4,3m3 và - 2,5.105J.
Câu 154: Một khối khí Nitơ ở áp suất P1 = 2at, thể tích V1 = 10 lít được giản nở đến thể
tích gấp đơi. Tìm áp suất cuối cùng của khối khí trong quá trình giản nở đoạn nhiệt.
A. 0,75at.
B. 7,5at.
C. 5,3at.
D. 3,3at.

Câu 155: Cho đoạn mạch như hình bên. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu
thức là
A. UAB = E + I(R + r)
B. UAB = E − I(R + r)
C. UAB = I(R + r) − E

A I

E,r
R

B

D. UAB = −I(R + r) − E

Câu 156: Chất điểm M chuyển động trên đường trịn bán kính R = 0,5m với phương trình:
s = 3t2 + t (SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường trịn. Tính vận
tốc góc trung bình của chất điểm trong thời gian 10s, kể từ lúc t = 0.
A. 16 rad/s.
B. 14 rad/s.
C. 28 rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 157: Một xe tải A khối lượng 3 tấn, kéo một xe tải B khối lượng 1 tấn bằng một
dây nhẹ. Hệ số ma sát giữa các bánh xe với mặt đường là 0,1. Tính lực căng dây do xe A
kéo xe B, biết chúng chuyển động thẳng đều trên đường ngang.
A. F = 4000N. B. F = 3000N. C. F = 1000N. D. F = 1500N.
Câu 158: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0οC có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít.
Hỏi một bình có dung tích 6 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0οC có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,86atm.
B. 3,73atm.

C. 1,12atm.
D. 2,56atm.
Câu 159: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10 5 N/m2 ở 27 οC.
Nung bình đến khi áp suất khí là 6.10 5 N/m2, khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí
thốt ra ngồi, nhiệt độ vẫn giữ khơng đổi khi khí thốt. Sau đó áp suất giảm cịn 3.10 5
N/m2. Lượng khí thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,5mol.
B. 0,8mol.
C. 0,4mol.
D. 0,2mol.
Câu 160: Ba điện tích bằng nhau được đặt tại 3 đỉnh của một hình vng. Gọi FAB là lực
tương tác giữa điện tích đặt tại A và B. Gọi FAC là lực tương tác giữa điện tích đặt tại A
và C. Thì tỉ số FAB /FAC là:
A. 2 .
B. 2.
C. 1 2 .
D. 1 2 .


Câu 161: Theo định luật III Newton, lực và phản lực khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng bản chất.
B. Cùng tồn tại và cùng mất đi đồng thời.
C. Cùng điểm đặt.
D. Cùng phương nhưng ngược chiều.
Câu 162: Tính cơng suất của một máy mài có đá mài trịn với bán kính 10cm và quay
2vịng/s, khi dụng cụ cần mài được ép vào đá mài bằng lực 150N. Hệ số ma sát giữa
dụng cụ và đá mài là 0,32.
A. 64.1W.
B. 81.2W.
C. 60.2W.

D. 98W.
Câu 163: Xét một quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định. Tìm phát
biểu sai.
A. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (t°C).
B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách phân.
D. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ.
Câu 164: Chọn đồ thị diễn tả đúng quá trình đẳng áp trong hình dưới đây

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 165. Quá trình nào đây là đẳng q trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Khơng khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tơng chuyển động.
D. Bơm khơng khí vào săm xe đạp.
Câu 166: Khi một lượng khí bị nén đẳng nhiệt, áp suất của nó tăng lên là do?
A.Số lấn các phân tử khí va chạm vào một đơn vị diện tích của thành bình trong
mỗi giây tăng lên.
B. Số lần các phân tử khí va chạm vào nhau trong mỗi giây tăng lên.
C. Các phân tử khí va chạm vào thành bình mạnh hơn.
D. Các phân tử khí tập trung chuyển động theo một hướng ưu tiên.
Câu 167: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến
vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
4V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 3V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
là:
A. E = 4V; r = 0,5Ω.

B. E = 4V; r = 1,5Ω.
C. E = 4V; r = 0,25Ω.
D. E = 8V; r = 0,5Ω.


Câu 168: Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường E là:
A. vôn trên mét (V/m).
B. vôn mét (Vm).
2
C. coulomb trên mét vuông (C/m ). D. coulomb (C).
Câu 169: Động cơ ơ tơ có cơng suất 80kW. Tính lực phát động của ô tô khi vận tốc của
ô tô là 50 km/h?
A. 5760N.
B. 3630N.
C. 7200N.
D. 9700 N.
Câu 170: Cần cẩu nâng đều một vật có khối lượng 1.5 tấn lên cao 25 m trong thời gian
50 s. Tính cơng suất trung bình của lực nâng.
A. 6.5kW.
B. 7.5kW.
C. 5kW.
D. 7kW.
Câu 171: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 3m với phương trình:
s = 3/2t2 + 2t +1 (SI).
Trong đó s là độ dài cung, O là điểm mốc trên đường trịn. Tính độ lớn của vectơ
gia tốc tại thời điển t = 1s.
A. 6m/s2.
B. 2.85m/s2.
C. 8m/s2.
D. 8.85m/s2.

Câu 172: Một quả cầu có khối lượng 0,1kg được treo dưới một sợi dây dài 30 cm đang
quay tròn trong mặt phẳng ngang. Sợi dây lệch với phương thẳng đứng một góc 30 ο. Lấy
g =10 m/s2. Tìm lực căng của sợi dây.
A. 1.15N.
B. 1.65N.
C. 2.15N.
D. 4.23N.
Câu 173: Một quả cầu có khối lượng 0,1kg được treo dưới một sợi dây dài 20cm đang
quay tròn trong mặt phẳng ngang. Sợi dây lệch với phương thẳng đứng một góc 60 ο. Lấy
g = 10m/s2. Tìm lực căng của sợi dây.
A. 4N.
B. 2N.
C. 1N.
D. 3N.
Câu 174: Một cái vòng sắt, khối lượng 5kg, đang lăn không trượt trên sàn ngang. Vận tốc
của khối tâm là 2.5m/s. Cần phải tốn một cơng bao nhiêu để làm cho nó dừng lại:
A. 10J.
B. 15.625J.
C. 20.625J.
D. 20J.
ο
Câu 175: Một lượng hơi nước ở 107 C có áp suất 1atm ở trong một bình kín. Làm nóng
bình đến 127οC đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
A. 1,05atm.
B. 2,75atm.
C. 1,75atm.
D. 3,2atm.
Câu 176: Có 2Kmol khí Cacbonic (dư) được hơ nóng đẳng áp cho tới khi nhiệt độ tăng
thêm 40K. Độ biến thiên nội năng của khối khí trong q trình này là 1662KJ. Xác định
bậc tự do của khí Cacbonic (dư) và cơng do khí sinh ra trong q trình dãn nở.

A. i = 5 và A = 664,8KJ.
B. i = 5 và A = 997,2KJ.
C. i =3 và A = 997,2KJ.
D. i = 3 và A = 664,8KJ.
Câu 177: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 9 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 3.
B. 27.
C. 9.
D. không đổi.
Câu 178: Ở 170C áp suất của một khối khí bằng 1atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến
2atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu? Coi thể tích khí khơng đổi.
A.
3070C
B. 3070K
C. 2900C
D. 2900K
Câu 179:Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 270C, khi đèn sáng là 2170C thì áp suất khí trơ trong
bóng đèn khi sáng tăng lên là:
A. 2 lần.
B. 7,8 lần.
C. 12,92 lần.
D. 1,67 lần.
Câu 180: Ở nhiệt độ 2000C thể tích của một khối khí là 5 lít. Khi áp suất khơng đổi, thể
tích của khí đó ở 4000C là:
A. 7.11 lít.
B. 20.12 lít.
C. 12.52 lít.
D. 6,51 lít.



Câu 181: 30g khí chiếm thể tích 8 lít ở 17 0C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng
riêng của khí là 1,5g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là:
A. 4520C
B. 4870C
C. 3270C
D. 217,50C
Câu 182: Một bóng thám khơng được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10m khi
bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03atm và nhiệt độ 200K. Khi bóng được bơm khơng
khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 400K thì bán kinh của bóng là:
A. 3,7m.
B. 10,36m.
C. 3.1m. D. 10,45m.
Câu 183: Mật độ năng lượng điện trường do một điện tích Q đứng yên tạo ra thay đổi
thế nào khi hằng số điện mơi của mơi trường đó tăng lên 3 lần và điện tích giảm đi một
nửa.
A. Không thay đổi
B. Tăng lên và bằng 3/4 so với lúc đầu.
C. Giảm xuống và bằng 1/10 so với lúc đầu.
D. Giảm xuống và bằng 1/12 so với lúc đầu.
Câu 184: Một sợi dây đồng đường kính 2,5 mm ghép nối tiếp sợi dây có đường kính 1,8
mm. Dây ghép đó mang dịng điện 1,3A. Mật độ dịng qua mỗi dây là:
A. 26 A/cm2; 51A/cm2.
B. 26A/m2; 51A/m2.
C. 2,6A/cm2; 5,1A/cm2.
D. 2,6A/m2; 5,1A/m2.
Câu 185: Có ba electron đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC. Lực mà hệ 3 electron
trên tác dụng vào một điện tích điểm đặt tại trung điểm cạnh BC có giá trị
A. Bằng 0.
B. Bằng lực do một electron đặt tại C gây ra.

C. Bằng lực do một electron đặt tại B gây ra.
D. Bằng lực do một electron đặt tại A gây ra.
Câu 186: Con chim đậu trên dây điện mà không bị điện giật, vì:
A. Chân chim có lớp vảy cách điện tốt.
B. Điện trở cơ thể chim rất lớn hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
C. Điện trở cơ thể chim xấp xỉ điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
D. Điện trở của chim rất nhỏ so với điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó.
Câu 187: Đặt lên mặt bàn trơn nhẵn ba viên bi nhỏ tích điện, khối lượng khơng đáng kể
thì chúng nằm n. Ba viên bi đó phải có đặc điểm là:
A. tích điện cùng dấu, ở ba đỉnh tam giác đều.
B. tích điện cùng dấu, nằm trên một đường thẳng.
C. tích điện không cùng dấu, nằm ở ba đỉnh tam giác đều.
D. tích điện khơng cùng dấu, nằm trên một đường thẳng.
Câu 188: Cuộn dây kim loại dài 100m có điện trở suất ρ = 1,6.10-8Ωm, đường kính tiết
diện d= 2mm. Điện trở R của nó là:
A. 0,51Ω.
B. 1.6Ω.
C. 0.43Ω.
D. 1,61Ω.
Câu 189: Đặt hiệu điện thế 3V vào hai đầu một đoạn dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời
gian 10s. Lượng điện tích q chuyển qua đoạn dây này là:
A. 1.5 C
B. 2 C
C. 2.5 C.
D. 0,5 C.
Câu 190: Gắn cố định bi nhỏ tích điện +Q, đặt viên bi khác tích điện +q lên mặt bàn rồi
bng ra thì nó chuyển động. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Gia tốc của nó:
A. khơng đổi.
B. Giảm dần.
C. Tăng dần.

D. Không xác định được.


Câu 191: Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc nhẹ, cố định, hai đầu dây
buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 = 2kg và m2 = 1kg. Thả cho hai vật chuyển động
theo phương thẳng đứng. Biết vật m 1 đi xuống, dây không giãn và khơng trượt trên rịng
rọc. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy g = 10 m/s2 . Gia tốc của các vật là:
A. 4,3m/s2.
B. 1,2m/s2.
C. 3,3m/s2.
D. 2,2m/s2.
Câu 192: Một ô tô khối lượng 1 tấn, chuyển động đều với vận tốc 60km/h, lên một cái
cầu vồng có bán kính cong 100m. Tính áp lực của xe lên cầu tại đỉnh cầu. (xem lại đáp
án bản gốc)
A. 2000N.
B. 1852N.
C. 4200N.
D. 1580N.
Câu 193: Nén 16g khí Oxy từ điều kiện tiêu chuẩn đến thể tích 5 lít. Áp suất và nhiệt độ
của khối khí sau q trình nén đoạn nhiệt.
A. P = 3,09atm và T = 376,9K.
B. P = 3,09atm và T = 283K.
C. P = 0,44atm và T = 376,9K.
D. P = 0,44atm và T = 283K.
23
Câu 194: Một bình chứa N=2.10 phân tử khí Heli. Biết Số Avogadro
NA=6,0221.1023mol−1. Khối lượng khí Heli chứa trong bình là:
A. 3,011g.
B. 4,022 g.
C. 6,022 g.

D. 8,022 g.
Câu 195: Ba điện tích điểm q1 ,q2 và q3 đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a.
Điện thế tại tâm O của tam giác là:
k3
A. E
B. V =
(q + q + q )
= kλln 3
2kλ
;
=
O V
O
O
1
2
3
3a
2a
k
C. VO =
D. VO = VM
(q1 + q2 +
R2  h2 2h
a 3
q3 )
Câu 196: Chất điểm M chuyển động trên đường trịn bán kính R = 2m với phương trình:
s = 6,28t2 + t - 1 (SI).
Trong đó s là độ dài cung, O là điểm mốc trên đường trịn. Tính thời gian để chất
điểm đi hết một vòng đầu tiên (lấy π = 3,14).

A. 1s.
B. 1,8 s.
C. 0,60 s.
D. 2 s.
Câu 197: Một máy bay phản lực bay với vận tốc 1000 km/h. Giả thiết phi
cơng có thể chịu được sự tăng trọng lượng lên 5 lần. Tìm bán kính nhỏ nhất của
vịng lượn mà máy bay có thể đạt được? Cho g =10m/s2.
A. 1929m.
B. 1250m.
C. 2025m.
D. 1620m.
Câu 198: Khí Hydro ban đầu ở điều kiện tiêu chuẩn chứa trong bình kín thể tích V = 10
lít được làm lạnh nên nhiệt độ hạ một lượng ∆T =30K. Tìm nội năng thay đổi của khí.
A. ∆U = - 278,24J.
B. ∆U = - 275J.
C. ∆U = 278,24J.
D. ∆U = 275J.
Câu 199: Có 20g khí Oxy ở áp suất 2at và nhiệt độ 17οC được hơ nóng đẳng áp và dãn
nở đến thể tích 12 lít. Cơng do khối khí sinh ra là
A. 845,8J.
B. 576,6J.
C. 2047J.
D. 2257,6J.
Câu 200: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên; biết R1 =


2Ω; R2 = 5Ω; R3 = 10Ω; E1=90V; E2 = 60V. Dòng điện chạy
qua các nhánh là:
A. I1 = 9,375 A; I2= −2,25 A; I3 = -7,125A.
B. I1 = 9,375 A; I2 = 2,25 A; I3 = 7,125 A.

C. I1 = 10 A; I2 = 1 A; I3 = −9 A.
D. I1 = −10 A; I2 = 1 A; I3 = 9 A.

R1 I1 A I2 R2
I3
R3
E1

E2
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×