KHU DU LỊCH VINH PHÁT RESORT
-THE PANORAMA
XÃ DƯƠNG TƠ – THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC – TỈNH KIÊN GIANG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CƠNG TRÌNH DỊCH VỤ DU LỊCH
THÁNG 11 - 2022
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
PHÚ QUỐC
CHỦ ĐẦU TƯ
Ngày…… tháng……năm
2022 Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
VINH PHÁT
Trần Ngọc Trung
ĐƠN VỊ TƯ VẤN KIẾN TRÚC
Ngày…… tháng……năm
2022 Giám đốc
CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC
LÊ THANH HẢI & CỘNG SỰ
Lê Thanh Hải
ĐƠN VỊ TƯ VẤN KẾT CẤU
Ngày…… tháng……năm
2022 Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤNTHIẾT KẾ - XÂY DỰNG
KHÁNH PHÁT
Lê Đỗ Tiến Trí
ĐƠN VỊ TƯ VẤN CƠ ĐIỆN
Ngày…… tháng……năm
2022 Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN
SAO HỎA
Trần Minh Chung
MỤC LỤC
1.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG.......................................................................................................................................20
2.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO HỆ KẾT CẤU........................................................................................................20
2.1.
3.
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU........................................................................................................................................21
3.1.
3.2.
4.1
4.
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP............................................................................................................................................................. 20
HỆ KẾT CẤU............................................................................................................................................................................................... 21
YÊU CẦU BẢO VỆ.................................................................................................................................................................................... 21
KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU CẤU KIỆN.................................................................................................................................................. 22
TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG...............................................................................................................................23
5.1
5.2
5.3
5.4
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG............................................................................................................................................................................ 23
TỔ HỢP TẢI TRỌNG................................................................................................................................................................................. 25
KIỂM TRA ỔN ĐỊNH KẾT CẤU............................................................................................................................................................. 26
GÁN TẢI TRỌNG LÊN CÁC TẦNG....................................................................................................................................................... 27
5.
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH.........................................................................................................................112
6.
SƠ BỘ MÓNG........................................................................................................................................................115
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
A. CƠ SỞ KỸ THUẬT THIẾT KẾ KẾT CẤU:
1.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Các tiêu chuẩn được sử dụng trong tính tốn thiết kế cơng trình, bao gồm:
• TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;
• TCVN 5574:2018 Kết cấu bê tơng và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế;
• TCVN 9362:2012 Nền nhà và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế;
• TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và BTCT – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mịn trong mơi
trường biển;
• TCVN 10304:2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế;
• TCVN 9393-2012 Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục;
• TCVN 198:1997 Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối;
• TCVN 5573:1991 Kết cấu gạch đá và gạch gia cường - Tiêu chuẩn thiết kế;
• TCVN 9363-2012 Khảo sát cho xây dựng - Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng;
• Thông tư số 06/2021/TT-BXD : Thông tư quy định về phân cấp cơng trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
• QCVN 03:2012/BXD QC kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp cơng
trình;
• QCVN 06:2021/BXD QC kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình.
• Báo cáo kết quả khảo sát địa kỹ thuật, được lập bởi cơng ty TNHH ĐỊA CHẤT NỀN
MĨNG GEOTOP VIỆT NAM
• Bản vẽ kiến trúc TKCS của đơn vị thiết kế kiến trúc.
2.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO HỆ KẾT CẤU
2.1. KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Theo tiêu chuẩn TCVN 5574-2018 và TCVN 9346-2012
3.1.1.
Bê tơng:
Cơng trình nằm gần khu vực biển nên bê tông cần sử dụng ximăng POOCLĂNG BỀN
SUNFAT (TCVN 9346-2012)
Cấp độ bền
Cấu kiện sử dụng
Cường độ chịu
nén tính tốn
Rb (kG/cm2)
Mơ đun đàn hồi
Eb,28 (MPa)
B12.5(M150)
Bê tơng lót
60
B15(M200)
Lanh tơ, bổ trụ, bê tơng chân đế
85
24 x103
B30(M400)
Dầm, sàn BTCT, Cột, Vách BTCT,
móng, bản thang, các cấu kiện khác
170
32.5 x103
3.1.2.
Cốt thép
Cường độ tính tốn
(MPa)
Cốt thép dọc
Cốt thép
Rs
ngang Rsw
Nhóm thép thanh
Đường kính
áp dụng
Cường độ
tiêu chuẩn
Rsn(MPa)
Mơ đun
đàn hồi
Es(MPa)
CB240-T (theo
TCVN 1651: 2018)
Đường kính
<10mm
240
210
170
200000
CB400-V (theo
TCVN 1651: 2018)
Đường kính
≥10mm
400
350
280
200000
Trọng lượng riêng của cấu kiện bê tông cốt thép là 25 kN/m3.
3.
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
3.1. HỆ KẾT CẤU
- Phương án kết cấu được chọn là :
•
Chịu tải trọng theo phương đứng là hệ cột.
•
Mái : kết cấu bê tơng cốt thép.
•
Điều kiện biên ở chân cột được giả định như là liên kết ngàm tại vị trí cao độ mặt trên
của móng.
•
Các chuyển vị đứng và ngang được kiểm tra để thỏa mãn điều kiện về chuyển vị theo
TCVN 5574:2018.
- Sơ bộ kích thước tiết diện:
•
Cột bê tơng có tiết diện C25X60, C25X50, C25X40..
•
Dầm bê tơng có các tiết diện D20X40, D25x40, D40X60, D30X50, D30X60...
•
Sàn dày 120~200mm.
- Phương án móng : phương án móng được chọn là móng cọc BTCT tiết diện vng
300x300, phù hợp với tải trọng chân cột và điều kiện địa chất cơng trình . Xem
phần tính tốn móng Mục 6, trang 116.
3.2. YÊU CẦU BẢO VỆ
4.2.1 Lớp bảo vệ chống ăn mịn
Chiều dày lớp bê tơng bảo vệ được chọn để thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau :
Quy định lớp BT bảo vệ theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574-2018 mục 10 : Các
yêu cầu về cấu tạo.
Quy định lớp BT bảo vệ theo khả năng chịu lửa và xâm thực của môi
trường (QCVN 06:2021/BXD và TCVN 9346-2012).
(xem ghi chú chung bản vẽ kết cấu)
4.2.2 Thiết kế chịu lửa
Cơng trình có bậc chịu lửa cấp III tương ứng với cấp cơng trình là cấp III (tra theo
Bảng 2 Cấp cơng trình theo độ bền vững và bậc chịu lửa của nhà và cơng trình trích từ
QCVN 03/2016).
Từ đó tra theo Bảng 4, QCVN 06:2021/BXD để xác định được giới hạn chịu lửa của các cấu kiện
(tương ứng với bậc chịu lửa của nhà).
Giới hạn chịu lửa của kết cấu nhà, không nhỏ hơn
Bộ phận của mái
Sàn giữa
Kết cấu buồng thang
trong nhà khơng
các tầng
bộ
có
Các bộ
Tường (bao gồm
tầng áp mái
Cấp chịu lửa
cả sàn
phận chịu ngoài
Tấm lợp
của nhà
tầng áp
lực của khơng
(kể cả
Bản
Giàn,
mái và
nhà
chịu lực
tấm lợp
Tường thang và
dầm, xà
sàn trên
có lớp
chiếu
trong
gồ
tầng hầm)
cách
thang
nhiệt)
I
R 120
E 30
REI 60
RE 30
R 30
REI 120
R 60
II
R 90
E 15
REI 45
RE 15
R 15
REI 90
R 60
III
R 45
E 15
REI 45
RE 15
R 15
REI 60
R 45
IV
R 15
E 15
REI 15
RE 15
R 15
REI 45
R 15
V
Không quy định
4.1
Kích thước tối thiểu cấu kiện
Kích thước tiết diện cấu kiện và chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần thõa mãn các yêu
cầu về khả năng chống cháy (tra theo các phụ lục của QCVN 06:2021/BXD Quy
Chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình). Kết quả được trình
bày trong bảng sau :
Bảng tổng hợp thơng số kích thước tối thiểu của các cấu kiện và chiều dày lớp
bê tông bảo vệ theo yêu cầu chống cháy cho kết cấu
CHIỀU DÀY NHỎ NHẤT
Giới
CỦA TIẾT DIỆN
hạn
THEO BẬC CHỊU LỬA (mm)
chịu lửa
R45
200
Cấu kiện
Cộ^! t
Dầ“ m (khộ^ ng trầ3
t)
Dầ“ m (trầ3 t XM)
R45
110
R45
85
Dầ“ m UST
R45
110
Sầ< n
REI45
100
Sầ< n DUL
REI45
100
Bầ$ n thầng
R45
125
Vầ3 ch buộ“ ng thầng
REI60
75
Vầ3 ch chịu! lự! c
R45
75
Hầ“ m vầ< nầ0 p hầ“
m
REI90
4.
TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
5.1
Các loại tải trọng
125
5.1.1 Tĩnh tải
a.
Tải tường 200
Các lớp
Cao :
Chiều dày T.T riêng
T.T
t/chuẩn
1
(m)
Hệ số
T.T tính tốn
(m)
(t/m3)
(t/m)
Vượt tải
(t/m)
- Hai lớp trát (10mm x 2 mặt)
0.02
1.8
0.036
1.3
0.047
- Gạch xây
0.18
1.8
0.324
1.1
0.356
Tải tường phân bố trên 1m dài
b.
0.36
0.41
Tải tường 100
Cao :
1
(m)
Chiều dày
T.T riêng
T.T t/chuẩn
Hệ số
T.T tính tốn
(m)
(t/m3)
(t/m)
Vượt tải
(t/m)
- Hai lớp trát
0.02
1.8
0.036
1.3
0.047
- Gạch xây
0.08
1.8
0.144
0.18
1.1
0.158
0.21
Các lớp
Tải tường phân bố trên 1m dài
c.
Tĩnh tải sàn
Các lớp sàn
- Lớp gạch lát nền 10mm
Chiều dày
(m)
0.01
T.L riêng
(t/m3)
2.2
T.T t/chuẩn
(t/m2)
0.022
Hệ số
vượt tải
1.1
- Thiết bị treo trần 30 Kg( nếu có)
T.T t/tốn
(t/m2)
0.0242
0.03
- Lớp vữa lót
0.04
1.8
0.072
1.3
0.083
Tổng tải trọng :
0.13
5.1.2 Hoạt tải
T.T
T.T
Các phịng chức năng
tiêu chuẩn Hệ số vượt tải
(t/m2)
tính
tốn
(t/m2)
- Khu căn hộ
0.2
1.2
0.24
- Hành lang, khu vực công cộng
0.3
1.2
0.36
- Mái (mái bằng có sử dụng)
0.15
1.3
0.195
5.1.3 Tải trọng gió
-Tên cơng trình
-Địa điểm xây dựng
- Vùng gió:
- Dạng địa hình:
- Áp lực gió
CLUBHOUSE
Tỉnh, Thành:
Quận, Huyện:
W0 =
11.0
Kiên Giang
Phú Quốc
III-A
A
kN/m2
(Cơng trình cao < 40m => khơng cần tính gió động).
5.1.4 Tải trọng động đất (tải trọng đặc biệt)
-
Giá trị của gia tốc nền agR được lấy từ phụ lục H của TCVN 9386:2012 – Thiết kế
cơng trình chịu động đất
-
Phổ thiết kế theo phương ngang (dùng trong phân tích đàn hồi )
-
Địa điểm xây dựng cơng trình : Phú Quốc, Kiên Giang
-
Gia tốc đỉnh nền agR
: 0.004 g
-
Hệ số tầm quan trọng
:
-
Giá trị ag =0.004*0.75g < 0.04g vì vậy khơng cần xét đến ảnh hưởng của động đất.
5.1.5 Tải trọng đẩy nổi
Áp dụng tính tốn cho các bể ngầm, hồ bơi và kết cấu hầm.
5.2
Tổ hợp tải trọng
5.2.1 Các loại tải trọng:
5.2.2 Các tổ hợp tính tốn theo trạng thái giới hạn 1
1. TTHT
2. TTGIOX
3. TTGIOXX
4. TTGIOY
5. TTGIOYY
6. TTHTGIOX
7. TTHTGIOXX
8. TTHTGIOY
9. TTHTGIOYY
10. BAO
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
TT + HT
TT + GX
TT + GXX
TT + GY
TT + GYY
TT + 0.9 (HT + GX)
TT + 0.9 (HT + GXX )
TT + 0.9 (HT + GY)
TT + 0.9 (HT + GYY)
ENVE (1,2,3…,8,9)
5.2.3 Các tổ hợp tính tốn theo trạng thái giới hạn 2 (lấy giá trị tính tốn chia cho hệ số vượt tải
trung bình)
11. TTHT_TC
:
0.9TT +0.83 HT
12. TTGIOX_TC
:
0.9TT + 0.83GX
13. TTGIOXX_TC
:
0.9TT + 0.83GXX
14. TTGIOY_TC
:
0.9TT + 0.83GY
15. TTGIOYY_TC
:
0.9TT + 0.83GYY
16. TTHTGIOX_TC
:
0.9TT + 0.9 (0.83HT + 0.83GX)
17. TTHTGIOXX_TC
:
0.9TT + 0.9 (0.83HT + 0.83GXX )
18. TTHTGIOY_TC
:
0.9TT + 0.9 (0.83HT + 0.83GY)
19. TTHTGIOYY_TC
:
0.9TT + 0.9 (0.83HT + 0.83GYY)
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn để lấy chuyển vị ngang:
Tổ hợp tĩnh tải với tải trọng gió: (lấy giá trị tiêu chuẩn)
12. TTGIOX_TC
13. TTGIOXX_TC
14. TTGIOY_TC
15. TTGIOYY_TC
:
:
:
:
0.9TT + 0.83GX
0.9TT + 0.83GXX
0.9TT + 0.83GY
0.9TT + 0.83GYY
5.3
Kiểm tra ổn định kết cấu
CÁC TIÊU CHÍ KIỂM TRA CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH
-
Các bộ phận kết cấu được tính tốn theo trạng thái giới hạn thứ nhất (TTGH 1).
-
Trong trường hợp đặc biệt do yêu cầu sử dụng tính tốn theo trạng thái giới hạn thứ
hai (TTGH 2).
CÁC TIÊU CHÍ KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA CƠNG TRÌNH
CÁC ĐIỀU KIỆN CHỐNG LẬT, CHỐNG ĐẨY NỔI
• Hệ số an tồn chống lật:
• Hệ số an tồn chống trượt:
• Hệ số an tồn chống đẩy nổi do áp lực thủy tĩnh:
CHUYỂN VỊ ĐỈNH CƠNG TRÌNH
Chuyển vị đỉnh do tải trọng gió tiêu chuẩn: ≤ Hcơng trình/500
Chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do tải trọng gió tiêu
chuẩn:
TCVN 5574:2018
TCVN 5574:2018
ĐỘ VÕNG GIỚI HẠN CỦA CẤU KIỆN BÊ TƠNG CỐT THÉP
• Dầm, giàn, xà, bản sàn.
Cấu kiện
Độ võng giới hạn
L0 <=1m
L0 /120
L0 =3m
L0 /150
L0 =6m
L0 /200
L0 =24m
L0 /250
36m<=L0
L0 /300
Ghi chú: Lo là nhịp cấu kiện chịu uốn, được tính gấp 2 lần khi kiểm tra võng cho cấu
kiện kiểu công xôn.
B. THIẾT KẾ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH:
B.1. KHỐI B1-1:
B.1.1. Tải trọng tác dụng lên các tầng:
B.1.2. Tính tốn móng cọc:
Cơng trình có qui mơ từ 4 đến 6 tàng, tải trọng tương đối lớn, đồng thời bên dưới các khối nhà là lớp
đất đắp san lấp khoảng 2m đến 2.8m, vì vậy phương án móng nơng sẽ khơng khả thi khi lớp đất nông
bên dưới là đất đắp. Phương án chọn là phương án móng cọc vng 300x300, sức chịu tải thiết kế Ptk
= 70T, chiều dài cọc L = 18m. (chiều dài cọc tính từ mặt đất tự nhiên chưa san lấp).
Xem phụ lục tính tốn sức chịu tải cọc theo số liệu hố khoan HK6 trang kế tiếp.
B.1.3. Tính tốn các cấu kiện chịu lực:
B.1.3.1. Tính tốn sàn:
B.1.3.2. Tính tốn dầm:
B.1.3.3. Tính tốn cột:
B.2. KHỐI B1-2:
B.2.1. Tải trọng tác dụng lên các tầng:
B.2.2. Tính tốn móng cọc:
B.2.3. Tính tốn các cấu kiện chịu lực:
B.2.3.1. Tính tốn sàn:
B.2.3.2. Tính tốn dầm:
B.2.3.3. Tính tốn cột:
B.3. KHỐI B1-3, B1-4, B1-5:
B.3.1. Tải trọng tác dụng lên các tầng:
B.3.2. Tính tốn móng cọc:
B.3.3. Tính tốn các cấu kiện chịu lực:
B.3.3.1. Tính tốn sàn:
a. Sàn tầng hầm:
Kết quả moment dương phương ngang M11- Khối B1-3 (Tm.m/m)
Kết quả moment âm phương ngang M11- Khối B1-3 (Tm.m/m)
Kết quả moment dương phương ngang M22- Khối B1-3 (Tm.m/m)
Kết quả moment âm phương ngang M22- Khối B1-3 (Tm.m/m)
Kết quả moment dương phương ngang M11- Khối B1-4 (Tm.m/m)
Kết quả moment âm phương ngang M11- Khối B1-4 (Tm.m/m)
Kết quả moment dương phương dọc M22- Khối B1-4 (Tm.m/m)
Kết quả moment âm phương dọc M22- Khối B1-4 (Tm.m/m)
Kết quả moment dương phương ngang M11- Khối B1-5 (Tm.m/m)
Kết quả moment âm phương ngang M11- Khối B1-5 (Tm.m/m)
Kết quả moment dương phương ngang M22- Khối B1-5 (Tm.m/m)
Kết quả moment âm phương ngang M22- Khối B1-5 (Tm.m/m)
b. Sàn tầng 1:
c. Sàn tầng 2:
d. Sàn tầng 3:
e. Sàn tầng 4:
f. Sàn tầng tum:
g. Sàn tầng mái:
B.3.3.2. Tính toán dầm:
a. Dầm tầng hầm:
b. Dầm tầng 1:
c. Dầm tầng 2:
d. Dầm tầng 3:
e. Dầm tầng 4:
f. Dầm tầng tum:
g. Dầm tầng mái
B.3.3.3. Tính tốn cột:
B.4. KHỐI B1-6, B1-7:
B.4.1. Tải trọng tác dụng lên các tầng:
B.4.2. Tính tốn móng cọc:
B.4.3. Tính tốn các cấu kiện chịu lực:
B.4.3.1. Tính tốn sàn:
a. Sàn tầng hầm:
b. Sàn tầng 1:
c. Sàn tầng 2:
d. Sàn tầng 3:
e. Sàn tầng mái:
B.4.3.2. Tính tốn dầm:
a. Dầm tầng hầm:
b. Dầm tầng 1:
c. Dầm tầng 2:
d. Dầm tầng 3:
e. Dầm tầng mái:
B.4.3.3. Tính tốn cột: