Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

thuyết minh thiết kế kỹ thuật cải tạo nâng cấp trạm cấp nước kim liên - phần công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.47 KB, 40 trang )

SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH HÀ NỘI
CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI
DỰ ÁN
XÂY DỰNG CẢI TẠO TRẠM CẤP NƯỚC KIM LIÊN VÀ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
KHU VỰC TÂY VÀ TÂY NAM PHƯƠNG MAI VÀ CÁC KHU VỰC LÂN CẬN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CẢI TẠO NÂNG CẤP TRẠM CẤP NƯỚC KIM LIÊN
GIAI ĐOẠN I
PHẦN CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI 2 - 2004
SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH HÀ NỘI
CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI
DỰ ÁN
XÂY DỰNG CẢI TẠO TRẠM CẤP NƯỚC KIM LIÊN VÀ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
KHU VỰC TÂY VÀ TÂY NAM PHƯƠNG MAI VÀ CÁC KHU VỰC LÂN CẬN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CẢI TẠO NÂNG CẤP TRẠM CẤP NƯỚC KIM LIÊN
GIAI ĐOẠN I
PHẦN CÔNG NGHỆ
CÔNG TY NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
HÀ NỘI 2 – 2004
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
NỘI DUNG
Bảng 1.2 Chất lượng nước thô tại khu vực Kim Liên và yêu cầu xử lý 4
C. THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG GIẾNG
KHOAN THĂM DÒ KẾT HỢP KHAI TH C H4Á
VIWASE, 2 - 2004
1
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
A. TÓM TẮT DỰ N Á ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
♦ Dự án “Xây dựng cải tạo trạm cấp nước Kim Liên v mà ạng lưới cấp nước khu


vực tây v tây nam phà ường Phương Mai v các khu và ực lân cận” được UBND
th nh phà ố phê duyệt theo QĐ số 3218/QĐ-UB ng y 10/6/2003à
♦ Địa điểm xây dựng: phường Kim Liên v Phà ương Mai Quận Đống Đa
♦ Khối lượng các hạng mục được phê duyệt gồm 2 phần:
PHẦN 1: CẢI TẠO, N NG CÂ ẤP TRẠM CẤP NƯỚC KIM LIÊN CÔNG SUẤT
6000M3/NG (KHỬ SẮT V MANGAN)À
Giếng, trạm bơm giếng v tuyà ến ống nước thô
1. Thổi rửa các giếng
2. Khoan giếng mới H4, sâu 80m
3. Xây mới trạm bơm giếng H4, lắp đặt máy bơm chìm Q=150-160 m3/h,
H=55m v các và ật tư, thiết bị trong trạm
4. Phá dỡ vỏ trạm bơm giếng H1, tôn nền, lắp đặt máy bơm chìm Q=150m3/h,
H=52m v các và ật tư, thiết bị trong trạm
5. Cải tạo vỏ trạm bơm giếng H3, lắp đặt máy bơm chìm Q=100m3/h, H=55m
v các và ật tư, thiết bị trong trạm
6. Hệ thống điện động lực, chiếu sáng
7. Các tuyến ống gang nước thô DN200, L = 500 m
Trạm xử lý
8. D n mà ưa
9. Xây mới cụm xử lý: bể tiếp xúc, bể pha phèn, bể trộn, bể phản ứng, bể lắng
lớp mỏng, bể lọc nhanh 7200 m3/ngđ
10. Xây mới trạm bơm nước sạch 6000 m3/ngđ v nh quà à ản lý
11. Xây mới bể chứa 300 m3
12. Xây mới nh hoá chà ất: nh clo, nh à à định lượng xút, nh phènà
13. San nền, ho n thià ện tường r o, xây cà ổng, phòng thường trực
14. Đường ống kỹ thuật, hệ thống thoát nước
15. Phá dỡ công trình cũ, dọn dẹp mặt bằng
16. Trạm biến áp 400KVA v cáp nguà ồn
17. Hệ thống điện điều khiển trạm bơm, bể lọc, điện chiếu sáng
Tuyến ống nước sạch

18 Ống gang DN300, L = 800m
PHẦN II: CẢI TẠO MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC V LÀ ẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ
1. Điểm đấu DN200: 1 cái
2. ống gang DN300-100: 7510m
3. Cắt nối tuyến ống phân phối: 20 điểm
4. ống dịch vụ thép TK, nhựa HDPE DN50,63: 20800m
5. ống đấu nước v o nh DN15,20: à à 6200 m
6. Đồng hồ đo nước DN15,20: 2316 cái
♦ Tổng mức đầu tư dược phê duyệt: 52.250 triệu đồng
- Xây lắp: 41.387 triệu đồng
- Chi khác: 6.113 triệu đồng
VIWASE, 2 - 2004
2
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
- Dự phòng: 4.750 triệu đồng
♦ Công ty Nước v Môi trà ường Việt Nam l à đơn vị trúng thầu gói thầu tư vấn
thiết kế theo QĐ số 7746/QĐ-UB ng y 22/12/2003 cà ủa UBND TP H Nà ội.
VIWASE, 2 - 2004
3
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
B THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT PHẦN CÔNG
NGHỆ TRẠM CẤP NƯỚC KIM LIÊN
I. CÔNG SUẤT V D Y CHUYÀ Â ỀN CÔNG NGHỆ
1. CÔNG SUẤT
Trạm Kim Liên có 3 giếng, 2 giếng hoạt động v 1 dà ự phòng. Công suất các
giếng khác nhau: H1 = 140-150 m3/h; H3 = 100 m3/h; H4 = 160 m3/h. Như vậy
công suất nước thô của trạm có sự dao động từ 7200 - 6000 m3/ng y tuà ỳ thộc v oà
sự vận h nh già ếng. Để đảm bảo chất lượng nước sau xử lý, công suất tính toán
các công trình trong trạm cấp nước Kim Liên đã được xác định với :
- Công suất nước thô 7200 m3/ng y; 300 m3/hà

- Công suất nước sạch cấp v o mà ạng lưới trung bình 7100 m3/ng; 296
m3/h.
2. DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC
2.1. Chất lượng nước thô
Một số tính chất đặc trưng chất lượng nước thô tại khu vực Kim Liên v à
các khu vực xung quanh thể hiện ở bảng 1.1
Bảng 1.1 Một số tính chất đặc trưng chất lượng nước thô xung quanh Kim Liên
Bãi giếng
pH Fe (mg/l) Mn (mg/l) NH
4
+
(mg/l)
Kiềm (mg/l)
Min Max Min Max Min Max Min Max Min Max
Hạ Đình
6.4 6.8 8.75 17.3 0.01 0.27 6 15 144 244
Bạch Mai
6.6 6.8 12 18 0.28 0.66 13 20 200 260
Trung Tự
6.6 6.8 8.66 14.4 0.33 1.13 12 20 160 300
Bách Khoa 6.8 7 10.5 17 0.11 0.22 13 20 220 260
Kim Liên 6.4 6.8 9 24 0.22 0.44 15 20 140 260
2.2. Yêu cầu xử lý
 Các yêu cầu xử lý nước được xác định theo Tiêu chuẩn chất lượng nước
(Quyết định số 1329/2002/BYT/QĐ)
Bảng 1.2 Chất lượng nước thô tại khu vực Kim Liên v yêu cà ầu xử lý
TT
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị Tiêu chuẩn chất lượng
nước (QĐ số
1329/2002/BYT/QĐ)

Yêu cầu
xử lý
1.
Sắt (tổng)
mg/l 9 -24 < 0.5 Có
2. Mangan mg/l 0.22-0.44 < 0.5 Có
3. NH
4
+
mg/l 15 - 20 1.5 Có
4.
NO
3
-
mg/l 0 50
5.
NO
2
-
mg/l 0 3
6. PO
4
3-
mg/l 1 – 7 -
7. pH 6.4-6.8 6.5 - 8.5
8. CO
2
mg/l
140 - 150
9.

Độ kiềm
(tổng)
mg/l 183 (3 mg-dl/l)
10.
Độ ôxy hoá
mg O
2
/l 2.8
VIWASE, 2 - 2004
4
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
2.3. Dây chuyền công nghệ
Dây chuyền công nghệ ho n chà ỉnh đã được phê duyệt cho hạng mục cải tạo nâng
cấp trạm cấp nước Kim Liên như sau:


NaOH Phèn Clo
Giếng

ra
mạng
3. PHÂN GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
Phân đợt xây dựng các công trình xử lý như sau:
Giai đoạn I: Xây dựng các công trình xử lý sắt v mangan. Cà ụ thể các công trình
Mục tiêu xây dựng trạm cấp nước Kim liên giai đoạn I
Bãi giếng v trà ạm cấp nước Kim Liên sẽ sản xuất với công suất phát ra mạng 6000
m3/ng y, à được đo qua đồng hồ lưu lượng bơm nước sạch.
Nhiệm vụ của dây chuyền công nghệ l :à
 Giảm h m là ượng sắt phải giảm xuống tới gi ớ i h ạ n cho phép, nh ỏ h ơ n 0.15
mg/l

 Giảm h m là ượng măng-gan tới gi ớ i h ạ n cho phép, nh ỏ h ơ n 0.05 mg/l
 Khử trùng nước để cung cấp dùng cho các mục đích sinh hoạt v các mà ục
đích khác.
Bảng 1.4 Chất lượng nước sau xử lý khi chưa xây dựng cụm công trình xử lý
NH
4
C C CHÁ Ỉ TIÊU ĐƠN VỊ GI TRÁ Ị
1.
Sắt, Fe
mg/l
< 0.1
2. Mangan, Mn mg/l
< 0.05

Giai đoạn II: Xây dựng bổ sung khối công trình xử lý NH4+ v NO3-à
Chỉ sau khi xây dựng đầy đủ các công trình xử lý chất lượng nước mới có thể đạt
được tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống do Bộ Y tế ban h nh; quyà ết định số
1329/2002/byt/qđ ng y 18 tháng 4 nà ăm 2002.
Bảng 1.5 Chất lượng nước sau xử lý khi có cụm công trình xử lý NH
4
+

v à
NO3
-
NO.
C C CHÁ Ỉ TIÊU ĐƠN VỊ GI TRÁ Ị
1 2 3 4
1. Fe mg/l
< 0.1

2. Mn mg/l
< 0.05
3. NH
4
+
mg/l
< 1.5
VIWASE, 2 - 2004
5
D n à
mưa
Phản ứng+ Lắng
lớp mỏng
Bể lọc
nhanh
Bể lọc sinh
học
Bể tiếp
xúc
Trao đổi
anion
Trạm bơm
dâng
Giai đoạn 2
Bể
chứa
Trạm
bơm II
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
4.

NO
3
-
mg/l
< 50
5.
NO
2
-
mg/l
< 3
II. GIẾNG KHAI TH C Á
1. TỔNG CÔNG SUẤT CỦA CÁC GIẾNG KHAI THÁC
 Giếng H1 (Trong trạm) : Lắp đặt mới 1 (một) máy bơm: Bơm chìm (Q = 150
m3/h; H = 50 m; N=44 Kw), bao gồm cả ống dâng
 Giếng H3 (Cạnh trường Nguyễn Trường Tộ): Lắp đặt mới 1 (một) máy
bơm: Bơm chìm (Q = 100 m3/h; H = 52m; N = 30 Kw), bao gồm cả ống dâng
 Giếng H4 (Trong vườn hoa Đ o Duy Anh): Là ắp đặt mới 1 (một) máy bơm:
Bơm chìm (Q = 150-160 m3/h; H = 55 m; N=48 Kw)
Tổng công suất của 3 giếng: 150 + 100 + 150 = 400 m3/giờ
2. CẢI TẠO 2 GIẾNG HIỆN CÓ H1 VÀ H3
2.1. Giếng H1 trong trạm cấp nước Kim liên
2.1.1. Phần giếng khai thác
 Khôi phục lưu lượng, thổi rửa bằng phương pháp nén khí.
2.1.2. Phần Xây dựng
 Phá dỡ nh trà ạm bơm hiện có
 Xây mới phần móng v bà ệ máy
2.1.3. Phần Cơ
 Lắp đặt mới 1 (một) máy bơm: Bơm chìm (Q = 150 m3/h; H = 50 m; N=45
Kw), bao gồm cả ống dâng

 Ống dâng: Thép không rỉ. Chiều d i: 4mà
 Lắp đặt đường ống trong trạm: Ống thép không rỉ đường kính DN200. Thép
không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương đương
Lắp đặt các loại thiết bị cơ chủ yếu sau:
 1 van cổng đường kính DN200.
 2 mối nối kiểu “self-restrained dismanling joint”, DN200
 1 van 1 chiều kiểu “swing check valve”, DN200
 1 van xả thu khí kiểu “double air valve”, DN50
 1 vòi lấy mẫu nước
 Các loại đường ống, phụ tùng kèm theo khác
2.1.4. Phần điện
 Lắp đặt đường dây cấp điện
 Lắp đặt hệ thống điện điều khiển v chià ếu sáng
 Lắp đặt hệ thống chống sét
2.2. Giếng H3 cạnh trường Nguyễn Trường Tộ
2.2.1. Phần giếng khai thác
 Khôi phục lưu lượng, thổi rửa bằng phương pháp nén khí.
VIWASE, 2 - 2004
6
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
2.2.2. Phần Xây dựng
 Sửa chữa nền, tường, mái, giá lắp bơm của trạm bơm hiện có
 Sửa chữa phần bệ máy
2.2.3. Phần Cơ
 Lắp đặt mới 1 (một) máy bơm: Bơm chìm (Q = 100 m3/h; H = 52m; N = 30
Kw), bao gồm cả ống dâng
 Ống dâng: Thép không rỉ. Chiều d i: 4mà
Lắp đặt đường ống trong trạm: Ống thép không rỉ đường kính DN150
Lắp đặt các loại thiết bị cơ chủ yếu sau:
 1 van cổng, đường kính DN150.

 2 mối nối cơ khí kiểu “self-restrained dismanling joint”, DN150
 1 van 1 chiều kiểu “swing check valve”, DN150
 1 van xả thu khí kiểu “double air valve”, DN50
 1 vòi lấy mẫu nước
 Các loại đường ống, phụ tùng kèm theo khác
2.2.4. Phần điện
 Lắp đặt đường dây cấp điện
 Lắp đặt hệ thống điện điều khiển v chià ếu sáng
 Lắp đặt hệ thống chống sét
3. KHOAN GIẾNG VÀ XÂY DỰNG TRẠM BƠM MỚI
3.1. Giếng khai thác H4 (xem chi tiết phần C)
 Vị trí: vườn hoa Đ o Duy Anh,à
 Công suất khai thác: 160 m3/h
 Ống vách bảo vệ: Thép các bon, DN600, chiều d y 8-10 mm, tiêu chuà ẩn
ASTM-A53 hoặc tương đương
 Ống vách khai thác: Thép các bon, DN450, chiều dầy 9 mm, tiêu chuẩn
ASTM-A53 hoặc tương đương
 Ống lọc: Thép không rỉ DN350, khe hở 3mm tiêu chuẩn APL
3.2. Phần Xây dựng
 Xây dựng trạm bơm bằng bê tông, chìm dưới mặt đất.
3.3. Phần Cơ
 Lắp đặt mới 1 (một) máy bơm: Bơm chìm (Q = 160 m3/h; H = 55m; N = 48
kW), bao gồm cả ống dâng.
 Ống dâng: Thép không rỉ. Chiều d i: 4mà
 Lắp đặt đường ống trong trạm: Ống thép không rỉ đường kính DN200. Thép
không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương đương.
Lắp đặt các loại thiết bị cơ chủ yếu sau:
 1 van cổng, đường kính DN200.
 1 mối nối cơ khí kiểu “self-restrained dismanling joint”, DN200
 1 van 1 chiều kiểu “swing check valve”, DN200

 1 van xả thu khí kiểu “double air valve”, DN50
VIWASE, 2 - 2004
7
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 1 đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ , DN200
 1 vòi lấy mẫu nước
 Các loại đường ống, phụ tùng kèm theo khác
1.3.4. Phần điện
 Lắp đặt đường dây cấp điện
 Lắp đặt hệ thống điện điều khiển v chià ếu sáng
 Lắp đặt hệ thống chống sét
III. TUYẾN ỐNG NƯỚC THÔ
1. TUYẾN ỐNG NƯỚC THÔ TỪ GIẾNG H3 ĐẾN TRẠM CẤP NƯỚC
 Ống Gang dẻo (DI): ISO 2531-1991 hoặc tương đương
 Chiều d i: 150mà
 Lưu lượng: 100 m3/h = 0.028 m3/s.
 Đường kính: DN150; Diện tích: 0.0176 m2; Tốc độ: 1.57 m/s
2. TUYẾN ỐNG NƯỚC THÔ TỪ GIẾNG H4 ĐẾN TRẠM CẤP NƯỚC
 Ống Gang dẻo (DI): ISO 2531-1991 hoặc tương đương
 Chiều d i: 350 mà
 Lưu lượng: 160 m3/h = 0.0444 m3/s.
 Đường kính: DN200; Diện tích: 0.0314 m2; Tốc độ: 1.42 m/s
IV. C C HÁ ẠNG MỤC CẢI TẠO N NG CÂ ẤP TRẠM CẤP NƯỚC KIM
LIÊN
IV.1. CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Nhiệm vụ của dây chuyền công nghệ l :à
 Giảm h m là ượng sắt phải giảm xuống tới gi ớ i h ạ n cho phép, nh ỏ h ơ n 0.1
mg/l
 Giảm h m là ượng măng-gan tới gi ớ i h ạ n cho phép, nh ỏ h ơ n 0.05 mg/l
 Khử trùng nước để cung cấp dùng cho các mục đích sinh hoạt v các mà ục

đích khác.
Bảng 4.1 Các tiêu chuẩn thiết kế
Số
TT
Công trình đơn vị Chức năng Tiêu chuẩn thiết kế
1
D n l m thoáng tà à ự
nhiên + Bể trộn +
Bể tiếp xúc
1a.
D n mà ưa
• Thu O
2
. H m là ượng O
2

sau l m thoáng 5-6 mg/là
• Khử 50% CO
2
.

• Cường độ tưới
15 m3/m2.h
• Số s n tung: 3à
• Số s n thu nà ước: 1
• Phân phối: ống
xưong cá, khoan lỗ.
1b.
Bể trộn NaOH
• Nâng pH ≈ 7.5 • Nâng pH bằng Na0H

VIWASE, 2 - 2004
8
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 Công suất 150 m3/h
1c.
Bể tiếp xúc
• Chuyển hoá Fe
2+
→ Fe
3+
 Thời gian tiếp xúc ≈
5 phút
1.d
Bể trộn phèn
• Keo tụ • Keo tụ bằng phèn
• Công suất 150 m3/h
2
Bể phản ứng +
Lắng
2a.
Bể phản ứng
• Tạo cặn Fe
3+
 Thời gian phản ứng
≈ 30 phút
2b.
Bể lắng
• Lắng cặn Fe
3+
• Lắng lớp mỏng. Tốc

độ lắng 0.9 - 1 mm/s.
3.
Bể lọc nhanh  Khử sắt. H m là ượng Fe
sau lọc đợt II < 0.15 mg/l.
 Khử Mn. H m là ượng Mn
sau lọc < 0.05 mg/l
• Lọc 1 lớp; cát thạch
anh.
 Tốc độ lọc trung
bình 4.33 m/h
4.
Trạm bơm nước
sạch


5.
Bể chứa  Khử trùng
• Thời gian tiếp xúc ≈
60 phút
• Liều lượng trung
bình: 1mg/l
• Liều lượng Max:
5mg/l
6.
Nh hoá chà ất
5.1
Ngăn Clo  Dự trữ v à định lượng
Clo
 Thời gian dự trữ: 1
tháng

 Công suất định
lượng: 0.3 – 1.5
kg/h
5.2
Ngăn NaOH
• Dự trữ v à định lượng
NaOH
• Thời gian dự trữ: 1
tháng
 Công suất định
lượng: 0.3 – 1.5
kg/h
5.3
Ngăn phèn  Dự trữ v à định lượng
phèn
 Thời gian dự trữ: 1
tháng
 Công suất định
lượng: 0.3 – 1.5
kg/h
IV.2. MÔ TẢ CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ
Số TT Tên công trình/thiết bị Số lượng Mô tả công trình/thiết bị
1.
D n l m thoáng tà à ự nhiên
+ Bể trộn + Bể tiếp xúc
1.a
D n l m thoáng tà à ự nhiên
2
 Công suất: 150 m3/h
 Diện tích 1 d n: 10.5 m2à

VIWASE, 2 - 2004
9
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 Kích thước: 2.5m x 4.6m
 Kết cấu: BTCT
1.b
Thiết bị trộn NaOH
2
 Thiết bị trộn kiểu đập tr n à
 Công suất 150 m3/h
 Kết cấu: BTCT
1.c
Bể tiếp xúc
2
 Bể tiếp xúc 15,5 m3
 Thời gian tiếp xúc 6 phút
 Kết cấu: BTCT
1.d
Thiết bị trộn phèn
2
 Thiết bị trộn kiểu đập tr n à
 Công suất 150 m3/h
 Kết cấu: BTCT
2.
Bể phản ứng + bể lắng
2.1
Phản ứng
2
• Thể tích 87.6 m3
• Thời gian phản ứng 35 phút

• Kết cấu: BTCT
2.2
Lắng
2
• Lắng lớp mỏng
• Diện tích bề mặt: 46.57 m2
• Tốc độ dâng: 3.2 m/h (0.9
mm/c)
• Kết cấu: BTCT
3.
Lọc nhanh
4
Lọc nhanh có 1 lớp vật liệu lọc.
Diện tích mặt bằng 19,2 m2.
4.
Trạm bơm nước sạch
5.
Bể chứa nước sạch Bể chứa 300 m3
6.
Nh hoá chà ất
6.1
Dự trữ, pha chế v à định
lượng clo
Nh gà ạch, kích thước 9.9m x
13.5m
6.2
Dự trữ, pha chế v à định
lượng NaOH
6.3
Dự trữ, pha chế v à định

lượng phèn
IV.3. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC XÂY DỰNG, ĐƯỜNG ỐNG VÀ THIẾT
BỊ
CÔNG SUẤT THIẾT KẾ
 Lưu lượng nước thô:
 7200 m3/ng yà
 7200 m3/ng y : 24 = 300 m3/hà
 300 m3/h : 3600 = 0.0833 m3/c
1. DÀN LÀM THOÁNG TỰ NHIÊN + BỂ TRỘN + BỂ TIẾP XÚC
1.1. D n l m thoáng tà à ự nhiên
1.1.1 Kích thước xây dựng v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Kích thước mặt bằng
 Số d n mà ưa: 2
VIWASE, 2 - 2004
10
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 Công suất 1 d n mà ưa: 150 m3/h : 3600 = 0.042 m3/c
 Kích thước mặt bằng xây dựng: 2500 mm x 4600 mm
 Diện tích hữu ích: (2.5m – 0.15m) x (4.6m – 0.125m) = 10.516 m2
 Cường độ mưa: 150 m3/h : 10.516 m2 = 14.26 m3/m2-h < tiêu chuẩn
15m3/m2-h.
b. Kích thước chiều cao
STT
Vị trí Chiều cao (m) Cao độ
9
Mặt s n buà ồng thu nước thô
+ 15.65
0.25
9
Miệng ống xả tr nà

+ 15.40
0.15
8
Đỉnh tường tr n trong buà ồng thu nước thô
+ 15.25
1.7
7
Mặt s n công tác cà ủa d n mà ưa
+ 13.55
0.45
6
Đường tâm của ống chính của d n à ống xương

+ 13.1
0.7
5
Mặt s n tung No.1à
+ 12.4
0.9
4
Mặt s n tung No.2à
+ 11.5
0.9
3
Mặt s n tung No.3à
+ 10.6
0.8
2
Mặt s n thu nà ước
+ 9.8

1.3
1
Mặt s n bà ể tiếp xúc
+ 8.5
 Chiều cao d n l m thoáng tà à ự nhiên: 15.65 – 8.5 = 7.15 m
 Tổn thất áp lực: 15.15 – 0.25 – 13.1= 1.8 m
C. Kết cấu
 D n mà ưa chủ yếu được xây dựng bằng bê thông cốt thép tiêu chuẩn BS –
8110
 Chú ý: Xung quanh tầng phân phối nước, cụ thể l tà ừ mặt s n tung thà ứ nhất
đến mặt s n cà ủa d n mà ưa đươc che kín, không l m chà ớp, để tránh nước
không bắn ra ngo i.à
1.1.2 Kích thước phần đường ống, van v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Đường ống dẫn nước từ mặt đất lên 2 d n l m thoángà à
 Số đường ống: 1
 Lưu lượng 300 m3/h (0.083 m3/s)
 Đường kính: DN300; Diện tích: 0.07 m2; Tốc độ: 1.18 m/s.
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
VIWASE, 2 - 2004
11
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
1) Van đóng mở: Số lượng: 1; Đường kính DN300; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích.
2) Van súc xả đường ống nước thô v xà ả kiệt: Số lượng: 1; Đường kính:
DN150; Kiểu: Van cổng
b. Đường ống xả tr n cà ủa buồng thu nước
 Số đường ống: 1; Đường kính: DN300; Vị trí: Hạ lưu đập tr n. Chà ức năng:
khống chế mực nước tối đa trong buồng thu l 15.4 m. Khi tr n, nà à ước sẽ

được dẫn bằng 2 ống nhánh DN200 để đổ đều xuống 2 d n mà ưa.
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
c. Đường ống dẫn nước xuống d n à ống xương cá của mỗi d n l m thoángà à
 Số đường ống: 2
 Lưu lượng trên mỗi đường ống 150 m3/h (0.042 m3/s)
 Đường kính: DN300; Diện tích: 0.07 m2; Tốc độ: 0.59 m/s.
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
1) Van cửa phai: Số lượng: 2; Kích thước thông thuỷ: 300 x 300 mm.
d. D n à ống xương cá
 Số đường ống: 2
 Lưu lượng trên mỗi đường ống chính 150 m3/h (0.042 m3/s)
 Đường kính ống chính: DN300; Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS
2333 v AISI 304 hoà ặc tương đương.
 Số lượng ống nhánh của mỗi d n: 24 (12 à ống mỗi bên ống chính)
 Đường kính ống nhánh: DN80; Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS
2333 v AISI 304 hoà ặc tương đương.
 Khoan lỗ trên đường ống nhánh: Số lỗ trên mỗi ống nhánh: 18 lỗ. Đường
kính 7 mm.
e. Đường ống dẫn nước từ s n thu xuà ống bể trộn xút
 Số đường ống: 2
 Lưu lượng trên mỗi đường ống 150 m3/h (0.042 m3/c)
 Đường kính: DN300; Đường kính ngo i; Dià ện tích: 0.07 m2; Tốc độ: 0.59
m/s.
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
f. Đường ống xả kiệt s n thu nà ước
 Số đường ống: 2 (mỗi s n thu trang bà ị 1 ống)

 Đường kính: DN100
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
 Van đóng mở: Số lượng: 2; Đường kính DN100; Kiểu: Van cổng.
g. Đường ống cung cấp nước kỹ thuật ( nước vệ sinh d n mà ưa)
VIWASE, 2 - 2004
12
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 Số đường ống: 2 (mỗi s n thu trang bà ị 1 ống)
 Đường kính: DN100
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van v phà ụ kiện:
2) Van đóng mở; Số lượng: 2; Đường kính: DN50; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích.
3) Đầu nối với vòi mềm; Số lượng: 2; Đường kính DN50.
4) Ống mềm PN10, sử dụng để cọ rửa d n mà ưa; Số lượng: 2
1.2. Bể trộn NaOH
1.2.1 Kích thước xây dựng v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Kích thước mặt bằng
 Số bể trộn: 2
 Kiểu bể trộn: Đập tr n thuà ỷ lực
 Công suất 1 bể trộn bằng công suất 1 d n mà ưa: 150 m3/h : 3600 = 0.042 m3/c
 Kích thước mặt bằng xây dựng: 2500 mm x 925 mm
 Kích thước thông thuỷ chiều rộng: 925 – 250/2 – 150 = 650 mm
 Kích thước thông thuỷ, chiều d i: 2500 – 300 = 2200 mmà
b. Kích thước chiều cao
STT
Vị trí Chiều cao (m) Cao độ

1
Mặt s n bà ể trộn
+ 9.0
0.3
2
Đỉnh tường tr nà
+ 8.7
0.2
3
Mặt s n bà ể tiếp xúc
+ 8.5
0.3
4
Mực nước trong bể trộn
+8.2
0.7
5
Đáy bể trộn NaOH
+ 7.5
 Chiều cao của bể trộn NaOH: 9.0 – 7.5 = 1.5 m
 Tổn thất thuỷ lực: 8.7 – 8.2 = 0.5 m
1.2.2 Kích thước phần đường ống, van v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Đường ống dẫn nước từ bể trộn 2 NaoH xuống đáy 2 bể tiếp xúc
 Số đường ống: 2 (mỗi bể trộn trang bị 1 ống)
 Đường kính: DN300
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
 Van đóng mở: Số lượng: 2; Đường kính DN300; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích.

1.3. Bể tiếp xúc
VIWASE, 2 - 2004
13
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
1.3.1 Kích thước xây dưng v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Kích thước mặt bằng
 Số bể tiếp xúc: 2
 Kiểu bể tiếp xúc: Đứng
 Công suất 1 bể tiếp xúc bằng công suất 1 d n mà ưa: 150 m3/h : 3600 = 0.042
m3/s
 Kích thước mặt bằng xây dựng: 2500 mm x 2500 mm
 Kích thước thông thuỷ: 2200 mm x 2200mm
 Diện tích hữu ích của bể phản ứng: 2.2m x 2.2m = 4.84 m2
 Tốc độ nước dâng: 150 m3/h : 4.84 m2 = 31 m/h = 8.6 mm/s. Do vậy, bể tiếp
xúc chỉ có thể giữ lại những hạt cặn nặng, ví dụ như cát.
b. Kích thước chiều cao
STT
Vị trí Chiều cao (m) Cao độ
1
Mặt s n bà ể tiếp xúc
+ 8.5
0.3
2
Đỉnh máng tr n trong bà ể tiếp xúc
+ 8.2
0.2
3
Đỉnh tường tr n cà ủa bể trộn phèn
+ 8.0
 Chiều cao của bể tiếp xúc = 8.5 m

 Tổn thất thuỷ lực: 8.2 – 8.0 = 0.2 m
c. Thể tích
 Diện tích hữu ích của bể phản ứng: 2.2m x 2.2m = 4.84 m2
 Chiều cao phần hình hộp: 5.5 m
 Chiều cao phần hình chóp: 2.4 m
 Thể tích: (2.2 x 2.2 x 5.5) + 1/3 x (2.2 x 2.2 x 2.4) = 15.5 m3
 Thời gian phản ứng: 15.5 m3 : 150 m3/h = 0.1 h = 6 phút
1.3.2 Kích thước phần cơ v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yéu
a. Đường ống cung cấp nước kỹ thuật ( nước vệ sinh bể tiếp xúc)
 Số đường ống: 2 (mỗi bể tiếp xúc trang bị 1 ống)
 Đường kính: DN100
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van v phà ụ kiện:
Van đóng mở; Số lượng: 2; Đường kính: DN50; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích.
1) Đầu nối với vòi mềm; Số lượng: 2; Đường kính DN50.
2) Ống mềm PN10, sử dụng để cọ rửa d n mà ưa; Số lượng: 2
b. Đường ốngxả kiệt
 Số đường ống: 2 (mỗi s n thu trang bà ị 1 ống)
 Đường kính: DN150
 Van xả kiệt: Số lượng: 2; Đường kính: DN150; Kiểu: Van cổng.
1.4. Bể trộn phèn
VIWASE, 2 - 2004
14
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
1.4.1 Kích thước xây dựng v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Kích thước mặt bằng
 Số bể trộn: 2
 Kiểu bể trộn: Đập tr n thuà ỷ lực

 Công suất 1 bể trộn bằng công suất 1 d n mà ưa: 150 m3/h : 3600 = 0.042 m3/s
 Kích thước mặt bằng xây dựng: 2500 mm x 925 mm
 Kích thước thông thuỷ chiều rộng: 925 – 250/2 – 150 = 650 mm
 Kích thước thông thuỷ, chiều d i: 2500 – 300 = 2200 mmà
b. Kích thước chiều cao
STT
Vị trí Chiều cao (m) Cao độ
1
Mặt s n bà ể tiếp xúc
+ 8.5
0.0
2
Mặt s n bà ể trộn phèn
+ 8.5
0.3
3
Đỉnh máng thu trong bể tiếp xúc
+ 8.2
0.2
3
Đỉnh tường tr n cà ủa bể trộn phèn
+ 8.0
0.5
4
Mực nước trong bể trộn phèn
+ 7.5
0.5
5
Đáy bể trộn phèn
+7.0

 Chiều cao của bể trộn phèn: 8.5 – 7.0 = 1.5 m
 Tổn thất thuỷ lực: 8.0 – 7.5 = 0.5 m
1.4.2 Kích thước phần đường ống, van v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Đường ống dẫn nước từ 2 bể trộn phèn sang 2 bể phản ứng
 Số đường ống: 2 (mỗi bể trộn trang bị 1 ống)
 Lưu lượng trên mỗi đường ống tính toán cho trường hợp 1 bể trộn ngừng
l m vià ệc. Q = 300 m3/h (0.084 m3/s)
 Đường kính: DN300; Diện tích: 0.07 m2; Vận tốc 1.12 m/s
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
3) Van đóng mở: Số lượng: 3; Đường kính DN300; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích.
4) Van súc xả đường ống v xà ả kiệt: Số lượng: 2; Đường kính: DN150;
Kiểu: Van cổng
b. Đường ống xả kiệt
 Số đường ống: 2 (mỗi bể trộn trang bị 1 ống)
 Đường kính: DN150;
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
VIWASE, 2 - 2004
15
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
5) Van súc xả đường ống v xà ả kiệt: Số lượng: 2; Đường kính: DN150;
Kiểu: Van cổng
2. CỤM BỂ PHẢN ỨNG VÀ BỂ LẮNG LỚP MỎNG
2.1. Bể phản ứng
2.1.1 Kích thước xây dựng v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Kích thước mặt bằng

 Số bể phản ứng: 2
 Kiểu bể phản ứng: Thuỷ lực, vách ngăn
 Công suất 1 bể phản ứng bằng công suất 1 d n mà ưa: 150 m3/h : 3600 = 0.042
m3/c
 Kích thước mặt bằng xây dựng: 4280 mm x 5100 mm
 Kích thước thông thuỷ chiều rộng: 4280 – 300 = 3980 mm
 Kích thước thông thuỷ chiều rộng hữu ích (trừ chiều dầy của các vách
ngăn):
3980 – 4 x 120 = 3500 mm
 Kích thước thông thuỷ, chiều d i: 5100 – 300 = 4800 mmà
 Kích thước thông thuỷ hữu ích chiều d i: (trà ừ chiều dầy các vách ngăn, v à
ngăn dẫn nước sang bể lắng):
4800 – 5 x 120 = 4.2 m
b. Kích thước chiều cao
STT
Vị trí Chiều cao (m) Cao độ
8
Mặt s n bà ể phản ứng
+ 7.50
0.25
7
Mực nước cao nhất trong bể phản ứng
+ 7.25
0.15
6
Mực nước trung bình trong bể phản ứng
+ 7.10
5
Đỉnh tường tr n No.1à
+ 6.90

0.05
4
Đỉnh tường tr n No.2à
+ 6.80
0.05
3
Tâm đường ống thu nước trong bể lắng
+ 6.95
0.15
2
Đỉnh tường tr n No.3à
+ 6.70
4.75
1
Đáy bể phản ứng
+ 2.1
 Chiều cao xây dựng của bể phản ứng: 7.5 m – 2.10m + 0.3m = 5.7 m
 Chiều cao chứa nước của bể phản ứng: 7.15 – 2.1 = 5.05 m
 Tổn thất thuỷ lực: 7.25 – 7.05 = 0.2 m
c. Thể tích
 Thể tích của 1 bể phản ứng: 3.5 m x 4.2m x 5.05 m = 74.24 m3
 Thời gian phản ứng: 74.24 m3 : 150 m3/h = 0.49 giờ = 29.4 phút
VIWASE, 2 - 2004
16
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
d. Cấu tạo vách ngăn
 Cấu tạo vách ngăn theo chiều d i; Sà ố lượng: 5 vách ngăn; Số h nh lang: 6; à
chiều rộng thông thuỷ của mỗi ngăn: 0.7m. H nh lang sà ố 6 (h nh lang cuà ối
cùng) có chức năng của một đường mương dẫn nước v o bà ể lắng.
 Cấu tạo vách ngăn theo chiều rộng; Số lượng: 4 vách ngăn; Số ngăn 5; Chiều

rộng thông thuỷ 0.7m
e. Mô tả chiều dòng chảy
 Nước chấy từ đầu h ng lang sà ố 1 đến h nh lang sà ố 6, tiếp tục chảy v o bà ể
lắng
 Từ h nh lang No.1 à đến h nh lang No.5, nà ước chẩy lên xuống v à đổi chiều 5
lần. Tổng số lần đổi chiều l 25.à
 Đáy các vách ngăn của h nh lang No.1 v No.2 có bà à ố trí cửa rộng 0.7m, cao
0.2m
 Đáy các vách ngăn của h nh lang No.3 v No.4 có bà à ố trí cửa rộng 0.7m, cao
0.3m
 Đáy các vách ngăn của h nh lang No.5 có bà ố trí cửa rộng 0.7m, cao 0.4m
 H nh lang No.6 v No.2 có bà à ố trí cửa rộng 0.7m, cao 0.4m
2.1.2 Kích thước phần đường ống, van v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Đường ống v o bà ể phản ứng
(nối với đường ống kỹ thuật dẫn nước từ 2 bể trộn phèn sang 2 bể phản
ứng)
 Số đường ống: 2 (mỗi bể phản ứng trang bị 1 ống)
 Lưu lượng trên mỗi đường ống tính toán cho trường hợp 1 bể lắng ngừng
l m vià ệc. Q = 300 m3/h (0.084 m3/s)
 Đường kính: DN300; Diện tích: 0.07 m2; Vận tốc 1.12 m/s
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
 Van đóng mở: Số lượng: 3; Đường kính DN300; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích.
b. Đường ống xả cặn
 Số đường ống: 12 (mỗi h nh lang trang bà ị 1 ống, như vậy có 6 ống cho 1bể)
 Đường kính: DN150;
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.

 Các loại van:
Van xả kiệt: Số lượng: 12; Đường kính: DN150; Kiểu: Van cổng
c. Đường ống thu bọt nổi
 Số đường ống: 2 (mỗi bể phản ứng trang bị 1 ống)
 Đường kính: DN150;
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
VIWASE, 2 - 2004
17
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 Các loại van:
6) Van xả kiệt: Số lượng: 2; Đường kính: DN150; Kiểu: Van cổng
d. Đường ống cung cấp nước kỹ thuật ( nước vệ sinh bể phản ứng)
 Số đường ống: 2 (mỗi bể phản ứng trang bị 1 ống)
 Đường kính: DN100
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van v phà ụ kiện:
7) Van đóng mở; Số lượng: 2; Đường kính: DN50; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích.
8) Đầu nối với vòi mềm; Số lượng: 2; Đường kính DN50.
9) Ống mềm PN10, sử dụng để cọ rửa d n mà ưa; Số lượng: 2
2.2. Bể lắng
2.2.1 Kích thước xây dựng v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Kích thước mặt bằng
 Số bể lắng: 2
 Kiểu bể lắng: Lắng lớp mỏng
 Công suất 1 bể lắng bằng công suất 1 d n mà ưa: 150 m3/h : 3600 = 0.042
m3/s
 Kích thước mặt bằng xây dựng: 4.28 m x 12.45 m

 Kích thước thông thuỷ chiều rộng: 4.28 – 0.3 = 3.98 m
 Kích thước thông thuỷ, chiều d i: 12.45 – 0.30 = 12.15 mà
 Kích thước thông thuỷ hữu ích chiều d i: (trà ừ phần góc nghiêng 60 độ):
11.7 m
 Diện tích bề mặt của bể lắng: 3.98 x 11.7 = 46.57 m2
 Tốc độ nước dâng: 150 m3/h : 46.57 m2 = 3.2 m/h = 0.9 mm/s
b. Kích thước chiều cao
STT
Vị trí Chiều cao (m) Cao độ
11
Mặt s n bà ể phản ứng
+ 7.50
0.3
10
Đỉnh mương dọc theo 2 th nh bà ể
+ 7.2
0.15
9
Mực nước trong bể lắng
+ 7.05
0.10
9
Tâm đường ống thu nước trong bể lắng
+ 6.95
0.35
8
Mực nước trong mương dọc theo 2 th nh à
bể
+ 6.60
0.20

7
Đáy mương dọc theo 2 th nh bà ể
+ 6.40
0.20
6
Mực nước trong mương tập trung cuối bể
+ 6.20
0.30
5
Đỉnh tấm lắng lớp mỏng
+ 5.90
VIWASE, 2 - 2004
18
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
0.78
4
Đáy tấm lắng lớp mỏng
+ 5.12
0.5
3
Đỉnh cửa nước v o bà ể lắng
+ 4.62
0.62
2
Đỉnh phần hình chóp chứa cặn
+ 4.0
3.65
1
Đáy bể lắng
+ 0.35

 Chiều cao xây dựng của bể phản ứng: 7.5 m
 Tổn thất thuỷ lực: 7.05 – 6.20 = 0.85 m
c. Tấm lắng lớp mỏng
 Xuất xứ: Nhập khẩu theo Thiết kế v Công nghà ệ chế tạo Châu Âu.
 Vật liệu: Polyester (Isophtalic glass fibre reiforced polyester), phù hợp với bể
lắng lớp mỏng, công trình xử lý nước ăn uống sinh hoạt.
 Kiểu: Tấm hình có hình sóng.
 Chiều d i: 0.9 mà
 Chiều rộng của khe giữa 2 tấm: 3.6 cm.
 Góc nghiêng: 60 độ.
Kiểu: Nước cặn ngược chiều
 Giá đỡ v các phà ụ tùng: Thép không rỉ AISI 304 hoặc tương đương, theo tiêu
chuẩn ISO 2406V – TW47LWCF.
Bể lắng lớp mỏng gồm 2 phần chính: (1) Phần phân phối nước, thu nước v à
thu cặn được l m bà ằng bê tông v (2) phà ần lắng lớp mỏng.
Ghi chú: Trong bản vẽ thiết kế không thể hiện chi tiết phần lắng lớp mỏng.
Lý do: Có 1 số kiểu tấm lắng lớp mỏng v thià ết kế chi tiết phụ thuộc v o kià ểu tấm
lớp mỏng cụ thể m Nh thà à ầu sẽ cung cấp.
Do vậy, yêu cầu đối với Nh thà ầu l nghiên cà ứu kỹ cấu tạo của phần bê
tông, chọn v à đề xuất:
10) Kiểu tấm lắng, vật liệu chế tạo giá đỡ v các phà ụ tùng kèm theo.
11) Thiết kế chi tiết phần lắng lớp mỏng trình Chủ đầu tư phê duyệt.
 Khe hở 3.6 cm giữa 2 tấm lắng lớp mỏng được xác định theo tính toán như
sau:
Tốc độ lắng của hạt cặn = Q/A x (0.036/((0.5 x 0.55) + (0.25 x 0.036))
= Q/A x 0.127
= 150/46.57 x 0.127 = 0.41 m/h = 0.114 mm/s
Tốc độ lắng 0.114 mm/s l phù hà ợp với điều kiện vận h nh quà ản lý hệ thống
pha hoá chất, trộn v phà ản ứng.
2.2.2 Kích thước phần đường ống, van v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu

a. Đường ống thu nước
 Tổng số đường ống: 22
 Số đường ống trong 1 bể lắng: 11. Khoảng cách gữa 2 ống 1 m
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
VIWASE, 2 - 2004
19
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 Lưu lượng trên 1 đường ống: (0.042 m3/c: 2) : 11 = 0.0019 m3/s
 Đường kính: DN100; Diện tích: 0.00785 m2; Vận tốc: 0.24 m/s.
 Số lỗ DN15 trên 1 ống: 30. 15 lỗ mỗi bên. Khoảng cách giữa 2 tim lỗ cùng
phía l 200mm. Khoà ảng cách giữa 2 tim lỗ ở 2 cạch đối diện l 100mm.à
 Diện tích lỗ DN15 = 0.000177 m2. Tổng diện tích lỗ trên 1 ống:
= 0.000177 x 30 = 0.0053 m2.
 Vận tốc nước chẩy qua lỗ: 0.0019 : (0.65 x0.0053) = 0.55 m/s
b. Đường ống xả cặn
 Số đường ống: 6 (mỗi bể trang bị 3 ống, như vậy có 3 ống cho 1bể)
 Đường kính: DN150;
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
12) Van xả cặn: Số lượng: 6; Đường kính: DN150; Kiểu: Van bướm 2
mặt bích, điều khiển bằng điện.
c. Đường ống dẫn nước sang cụm 4 bể lọc
 Số đường ống: 1
 Lưu lượng tính toán Q = 300 m3/h (0.084 m3/s)
 Đường kính: DN400; Diện tích: 0.126m2; Vận tốc 0.66 m/s
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:

 Van đóng mở: Số lượng: 1; Đường kính DN400; Kiểu: Van bướm 2 mặt
bích, điều khiển tay.
d. Đường ống cung cấp nước kỹ thuật ( nước vệ sinh bể lắng)
 Số đường ống: 2 (mỗi bể phản ứng trang bị 1 ống)
 Đường kính: DN100
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van v phà ụ kiện:
13) Van đóng mở; Số lượng: 2; Đường kính: DN50; Kiểu: Van bướm 2
mặt bích.
14) Đầu nối với vòi mềm; Số lượng: 2; Đường kính DN50.
15) Ống mềm PN10, sử dụng để cọ rửa d n mà ưa; Số lượng: 2
2.2.3 Yêu cầu Kỹ thuật đặc biệt đối với phần điện điều khiển
Việc xả cặn định kỳ (theo thời gian quy định 24 tiếng 1 lần) đối với 2 bể lắng cũng
có tầm quan trọng như việc rửa bể lọc cho các bể lọc nhanh
Do vậy, 6 van xả cặn được thiết kế l 6 van bà ướm 2 mặt bích, điều khiển bằng
điện.
6 van điện n y à đặt dưới gầm của 2 bể lắng. Tuy nhiên, các van n y sà ẽ bị ảnh
hưởng của: độ ẩm, mưa, nắng v.v Do v… ậy, chỉ số IP của động cơ điện yêu cầu là
67.
VIWASE, 2 - 2004
20
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
Mỗi van có 2 vị trí điều khiển; vị trí 1: Điều khiển tại chỗ; vị trí 2: Điều khiển tại
phòng điều khiển trung tâm.
6 van xả cặn có thể đặt ở chế độ tự động, cụ thể:
 Theo chu kỳ từ 12 giờ đến 72 giờ và
 Theo thời gian mở van từ 3 đến 30 phút
3. CỤM 4 BỂ LỌC NHANH VÀ NHÀ QUẢN LÝ
3.1. Cụm 4 bể lọc nhanh

3.1.1 Kích thước xây dựng v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Kích thước mặt bằng
 Kiểu bể lọc: AQUAZUR model V.
 Số bể lọc: 4
 Kích thước mặt bằng xây dựng: 6 m x 3.6 m
 Số buồng lọc của mỗi bể: 2
 Kích thước chiều rộng thông thuỷ mặt cát của mỗi buồng: 2.35 m
 Kích thước thông thuỷ chiều d i: 3.3 mà
 Diện tích bề mặt cát lọc của một bể: 3.30 x 2.35 x 2 = 15.5 m2
 Công suất của 4 bể lọc 7200 m3/ng; 300 m3/h
 Tốc độ lọc trung bình: 300 m3/h : (15.5 m2 x 4) = 4.84 m/h
 Tốc độ lọc khi dừng 1 bể để rửa: 300 m3/h : (15.5 m2 x 3) = 6.45 m/h
 Như vậy: Công suất của 1 bể lọc: 300 m3/h : 3 = 100 m3/giờ.
b. Kích thước chiều cao
STT
Vị trí Chiều cao (m) Cao độ
11
Mực nước tại mương thu nước cuối 2 bể
lắng
+ 6.2
0.15
10
Mặt s n mà ương phân phối chung v mà ương
phân phối riêng của từng bể lọc
+ 5.95
0.25
9
Mực nước trong mương phân phối chung
+ 5.7
0.05

8
Đỉnh tường tr n phân phà ối nước mỗi ngăn
của bể lọc
+ 5.65
0.25
7
Mặt s n bà ể lọc
+ 5.40
0.30
6
Mực nước trong bể lọc
+ 5.10
1.00
5
Đỉnh máng thu nước chữ H
+ 4.10
0.75
5
Đỉnh lớp cát lọc
+ 3.35
1.90
4
Đỉnh lớp sỏi 2mm – 3 mm
+ 1.45
0.10
3
Mặt s n chà ụp lọc
+ 1.35
VIWASE, 2 - 2004
21

ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
1.00
2
Đáy bể lọc
+ 0.35
0.2
1
Mặt s n h nh lang bà à ể lọc
+ 0.15
 Chiều cao xây dựng của bể lọc: 5.95 m
 Tổn thất thuỷ lực:
 Mực nước l m vià ệc của bể lọc (mực nước quy định cho hệ thống van
điều khiển tốc độ lọc): 5.1 m
 Đỉnh mương thu nước sau lọc: 1.6 m
 Tổn thất áp lực của bể lọc: 5.1 – 1.6 = 3.5 m
c. Mương dẫn nước chung v mà ương phân phối nước v o tà ừng bể lọc
 Mặt cắt của mương dẫn nước chung có kích thước thông thuỷ: 0.5m x 0.5m.
Chiều cao lớp nước 0.25m. Lưu lượng tính toán 0.042 m3/c. Bán kính thuỷ
lực: 0.13m. Tốc độ: 0.32 m/s. Độ dốc thuỷ lực: 0.0003.
 Mặt cắt của mương phân phối nước v o tà ừng bể có kích thước thông thuỷ:
0.45m x 0.85m.
d. Mương chữ H
 Phần thu nước rửa lọc có mặt cắt, kích thước thông thuỷ: 0.6m x 2.75m.
 Phần thu nước sau lọc, phân phối nước, phân phối khí có kích thước thông
thuỷ: 0.6m x 0.85m. Tại đỉnh của th nh mà ương bố trí lỗ phân phối khí:
Đường kính: 50 mm; Số lỗ 12 (24 lỗ trên 2 th nh mà ương). Tại đáy của
th nh mà ương bố trí ống phân phối nước. Đường kính: 100 mm; Số lỗ 12
(24 lỗ trên 2 th nh mà ương).
e. Buồng thu nước sạch
 Mặt cắt của buồng thu nước sạch của từng bể có kích thước thông thuỷ:

0.6m x 1.25m.
f. Mương chữ V
 Mặt cắt của mương chữ V có kích thước thông thuỷ:
 Cạnh đáy: 0.5m
 Chiều cao: 0.5m
 Đáy mương chữ V có bố trí lỗ, có chức năng cấp nước thô rửa bề mặt của
bể lọc. Đường kính 30mm. Số lỗ: 12.
3.1.2 Yêu cầu Kỹ thuật đặc biệt đối với phần diện điều khiển
a. Điều khiển tốc độ lọc
 Mỗi bể lọc đều có thiết bị điều khiển tốc độ lọc, kiểu điện, tín hiệu điều
khiển 4 – 20mA.
b. Điều khiển quá trình rửa lọc
 Mỗi bể lọc sẽ được lắp 1 b n à điều khiển tại chỗ sao cho người điều khiển
có thể nhìn thấy các trạng thái l m vià ệc của bể lọc.
 Bộ phận điều khiển phải có thể rửa lọc ho n to n tà à ự động bằng cách ấn 1
nút trên bản điều khiển. Trình tự hoạt động của tất cả các van, bơm rửa,
máy gió rửa lọc phải ho n tà ự động.
VIWASE, 2 - 2004
22
ThuyÕt minh thiÕt kÕ kü thuËt tr¹m cÊp níc Kim Liªn
 Ngo i ra cà ần có chế độ rửa lọc bằng tay để khi xảy ra sự cố người điều
khiển rủa lọc bằng tay.
 Đèn báo lắp trên b n à điều khiển rửa lọc phải sáng liên tục trong quá trình
van đóng hoặc mở hay bơm rửa,bơm gió đang l m vià ệc hoặc dừng.
3.1.3 Kích thước phần đường ống, van v yêu cà ầu kỹ thuật chủ yếu
a. Đường ống dẫn nước v o mà ương chung của 4 bể lọc
(nối với đường ống kỹ thuật dẫn nước từ 2 bể lắng sang 4 bể lọc)
 Số đường ống: 1
 Lưu lượng trên đường ống Q = 300 m3/h (0.084 m3/s)
 Đường kính: DN400; Diện tích: 0.125 m2; Vận tốc 0.66 m/s

 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
16) Van súc xả đường ống dẫn nước v o mà ương chung của 4 bể lọc v à
xả kiệt: Số lượng: 1; Đường kính: DN150; Kiểu: Van cổng
b. Van cửa phai dẫn nước v o tà ừng bể lọc
 Số van cửa phai: 4
 Kích thước: 300 mm x 300 mm
 Tiêu chuấn: Thép không rí, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
c. Đường ống dẫn nước xuống máng chữ V
 Số đường ống: 8
 Lưu lượng trên đường ống Q = 50 m3/h (0.014 m3/c)
 Đường kính: DN200; Diện tích: 0.031 m2; Vận tốc 0.44 m/c
 Tiêu chuẩn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương
đương.
 Các loại van:
17) Van đóng mở trên đường ống dẫn nước v o mà ương chữ V: Số
lượng: 8; Đường kính: DN200; Kiểu: Van bướm kiểu kẹp, điều khiển
điện. Chú ý: Có mối nối mềm để tháo lắp van
d. Đường ống xả tr n v à à đường ống xả kiệt của các mương phân phối
 Đường ống xả tr n à đặt tại đầu mương dẫn nước chung của 4 bể lọc. Số
lượng: 1; Đường kính: DN200; Tiêu chuấn: Thép không rỉ, tiêu chuẩn SS
2333 v AISI 304 hoà ặc tương đương.
 Đường ống xả kiệt đặt tại ngăn chung của 2 tường tr n dà ẫn nước v o 2 à
buồng lọc. Số lượng ống xả kiện: 4. Đường kính: DN50; Tiêu chuấn: Thép
không rỉ, tiêu chuẩn SS 2333 v AISI 304 hoà ặc tương đương. Trên đường
ống xả kiệt bố trí van cổng DN50.
e. Cát lọc
Cát thạch anh,

Tổng chiều dầy: 1,8m,
Lớp cát thạch anh bên trên:
+ Chiều dầy 800 mm
VIWASE, 2 - 2004
23

×