Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GIÁO án NUÔI TRÂU BÒ sữa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.53 KB, 16 trang )

GIÁO ÁN SỐ: 12

Thời gian thực hiện: 12 giờ
Tên bài học trước: Chăm sóc trâu, bị cái sinh sản
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Chuẩn bị điều kiện chăn ni trâu, bị sữa
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định điều kiện chăn nuôi trâu, bò sữa
- Thực hiện được việc xác định điều kiện chăn ni trâu, bị sữa theo u cầu kỹ thuật.
- Có ý thức tiết kiệm vật tư, an tồn lao động và bảo vệ môi trường.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số mẫu chuồng trại, dụng cụ ni trâu, bị sữa.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sỉ sớ lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
CỦA HỌC SINH
1


Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình huống
video về một số mẫu học tập để tự xác
chuồng trại trâu, bò định kỹ năng cần
sữa
luyện tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Chuẩn bị điều - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu chủ
kiện chăn nuôi trâu, bò sữa.
chủ đề và mục tiêu đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định chuồng trại. - HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
- Bc 2: Xác định dụng cụ dung chính và trao nghe giảng.
chăn nuôi.
đổi về phương pháp
học tập.
3
Giải quyết vấn đề
Bước 1: Xác định chuồng trại - HĐ1: Chiếu video, - HĐ1: Chú ý quan
I. Nội dung kiến thức:
hình ảnh một sớ kiểu sát video.
- Xác định vị trí chuồng chuồng nuôi được
đặt ở các vị trí và các
nuôi.
- Xác định hướng chuồng hướng khác nhau.
- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Nghe giảng,

nuôi.
- Xác định kiểu chuồng kiến thức về cách xác chép bài đầy đủ.

THỜI
GIAN
5p

5p

635p


nuôi.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu, la
bàn.
- Vật liệu: giấy Ao (8tờ), bút
dạ (8 chiếc).
2. Trình tự:
- Xác định vị trí chuồng nuôi.
-Xác định hướng chuồng
nuôi.
- Xác định kiểu chuồng nuôi.

3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh:
- Xác định nhầm hướng và vị

trí chuồng nuôi.
4. Luyện tập.
Bước 2: Xác định dụng cụ
chăn nuôi
I. Nội dung kiến thức.
- Máng ăn
- Máng uống
- Dụng cụ vệ sinh
- Dụng cụ vắt sữa
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ:Giấy A4, bút, thẻ
kỹ năng.
2. Trình tự:

định vị trí và hướng
ch̀ng ni.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ,
nguyên vật liệu, yêu
cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ mẫu
ch̀ng trại.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng
qui trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện

thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích
rõ ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học
viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một số
dụng cụ chăn nuôi.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức chọn và
xác
định
kiểu
chuồng.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ yêu
cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu

Qui trình xác định và

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát
hình ảnh, suy nghi
xd qui trình.
+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi
nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.
- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự
phân cơng.
- HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.
- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.

- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.


4

- Xác định kiểu máng ăn
- Xác định kiểu máng uống
- Xác định dụng cụ vệ sinh
- Xác định dụng cụ vắt sữa.
3. Các dạng sai hỏng, nguyên
nhân và biện pháp phịng
tránh.
- Dụng cụ chăn ni chưa
phù hợp.
4. Luyện tập.
Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:

Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.
Đánh giá kết quả học tập:

5

Hướng dẫn tự học

chọn

lựa
kiểu
chuồng nuôi thích
hợp.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ4: Phân công vị
trí luyện tập.

- HĐ3: Quan sát, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ4: Nhận sự
phân công.
10p

- HĐ1: Phát tài liệu
phát tay và đặt câu
hỏi.
- HĐ2: Tổng kết
kiến thức và rút kinh
nghiệm.
-HĐ1: Trình chiếu
quy trình.
-HĐ2: Trình chiếu
các dạng sai hỏng,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.

- HĐ1: Đánh giá sản
phẩm, ý thực học tập.

- HĐ1: Nhận tài liệu
phát tay, trả lời câu
hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát quy
trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
nhớ.

-HĐ1: Chú ý nghe,
ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
- Đọc thêm tài liệu về chuẩn bị điều kiện 3’
chăn nuôi trâu bò sữa.

III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: .........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN



GIÁO ÁN SỐ: 13

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định giớng trâu, bị sữa
Thực hiện từ ngày........ đến ngày .............
TÊN BÀI: Xác định giớng trâu, bị sữa
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định giớng trâu, bị sữa.
- Xác định được giớng trâu, bò sữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số giớng trâu, bị sữa nhập nội.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra si sớ lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIAN

GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình huống
5p
video về một số giống học tập để tự xác
trâu, bò sữa.
định kỹ năng cần
luyện tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
5p
1. Tên chủ đề: Xác định giống - HĐ1: Giới thiệu chủ - HĐ1: Tiếp thu chủ
trâu, bò sữa
đề và mục tiêu bài đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
học.
của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định giống trâu - HĐ2: Nêu nội dung - HĐ2: Quan sát,
sữa.
chính và trao đổi về nghe giảng.
- Bc 2: Xác định giớng bị cái phương pháp học tập.
sữa.
3
Giải quyết vấn đề
875p
Bước 1: Xác định giống trâu - HĐ1: Chiếu video, - HĐ1: Chú ý quan
sữa

hình ảnh một sớ đặc sát video, hình ảnh.
I. Nợi dung kiến thức:
điểm ngoại hình và
chỉ tiêu sản x́t của
- Đặc điểm ngoại hình
giớng trâu sữa.
- Chỉ tiêu sản xuất.
- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Nghe giảng,
II. Trình tự thực hiện:
kiến thức về chọn trâu chép bài đầy đủ.
1. Điều kiện thực hiện:


- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu, thước
m dây.
- Vật liệu: Trâu sữa
2. Trình tự:
- Xác định giớng trâu sữa qua
đặc điểm ngoại hình.
- Xác định giớng trâu sữa qua
chỉ tiêu sản xuất.

3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện pháp
phòng tránh:
- Chọn sai mục đích.
4. Luyện tập.
Bước 2: Xác định giớng bị
sữa

I. Nợi dung kiến thức.
- Đặc điểm ngoại hình
- Chỉ tiêu sản xuất
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu, thước
m dây.
- Vật liệu: Bị sữa
2. Trình tự:

sữa qua đặc điểm
ngoại hình và chỉ tiêu
sản xuất.
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ, nguyên
vật liệu, u cầu kỹ
thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ giống
trâu sữa
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng qui
trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích rõ

ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét thao
tác của học viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phịng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một sớ
giớng bị sữa
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức chọn giớng
bị sữa qua ngoại hình
và các chỉ tiêu sản
xuất.
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ yêu cầu
kỹ thuật.

- HĐ1: Quan sát, lắng
nghe.
- HĐ2: Quan sát hình
ảnh, suy nghi xd qui
trình.

+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát, lắng
nghe và ghi nhớ.

- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.
- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự phân
công.
- HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.
- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.

- HĐ1: Quan sát, lắng
nghe.


- Xác định giớng bị sữa qua
đặc điểm ngoại hình.
- Xác định giớng bị sữa qua
chỉ tiêu sản x́t.

3. Các dạng sai hỏng, nguyên
nhân và biện pháp phòng tránh.
- Chọn bị sữa khơng phù hợp
với mục tiêu sản x́t
4. Luyện tập.
4

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:

- HĐ2: Giới thiệu
Qui trình chọn giớng
bị sữa.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ4: Phân công vị
trí luyện tập.

- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ4: Nhận sự phân
công.
10p


- HĐ1: Phát tài liệu
phát tay và đặt câu
hỏi.
- HĐ2: Tổng kết kiến
thức và rút kinh
nghiệm.

- HĐ1: Nhận tài liệu
phát tay, trả lời câu hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.

- HĐ1: Quan sát quy
Củng cớ kỹ năng:
- HĐ1: Trình chiếu trình.
- Quy trình.
quy trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
- HĐ2: Trình chiếu nhớ.
- Các dạng sai hỏng.
các dạng sai hỏng,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ1: Chú ý nghe,
- HĐ1: Đánh giá sản ghi nhớ, rút kinh
phẩm, ý thực học tập. nghiệm.
Đánh giá kết quả học tập
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về phương pháp xác định 3’

giống trâu, bò sữa.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: .....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.......
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 14

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định giớng trâu, bị sữa
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Xác định thức ăn cho trâu, bò sữa
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định thức ăn cho trâu, bò sữa.
- Xác định được thức ăn cho trâu, bò sữa theo u cầu kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số loại thức ăn cho trâu, bị sữa
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp

Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra si số lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình h́ng
video về một sớ loại học tập để tự xác
thức ăn cho trâu, bò định kỹ năng cần
sữa.
luyện tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Xác định thức - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu chủ
ăn cho trâu, bò sữa
chủ đề và mục tiêu đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định thức ăn thô, - HĐ2: Nêu nội dung - HĐ2: Quan sát,

chính và trao đổi về nghe giảng.
xanh
- Bc 2: Xác định thức ăn tinh phương pháp học tập.
và thức ăn bổ sung.
3
Giải quyết vấn đề
Bước 1: Xác định thức ăn - HĐ1: Chiếu video, - HĐ1: Chú ý quan
thơ, xanh cho trâu, bị sữa
hình ảnh một sớ loại sát video, hình ảnh.
I. Nợi dung kiến thức:
thức ăn thơ, xanh
cho trâu, bị sữa.
- Xác định thức ăn thơ
- Xác định thức ăn xanh
- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Nghe giảng,
II. Trình tự thực hiện:

THỜI
GIAN
5p

5p

875p


1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phơng chiếu, vịi
ozoa, cào răng, chậu, xơ, dao.

- Vật liệu: Rơm khô, cây ngô
già, cỏ khô, vôi bột, dỉ mật,
phân đạm, túi ni lon loại to,
cám gạo, cám sắn....
2. Trình tự:
- Xác định thức ăn thơ
- Xác định thức ăn xanh

3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện
pháp phịng tránh:
- Thức ăn bị mớc.
4. Luyện tập.
Bước 2: Xác định thức ăn
tinh, thức ăn bổ sung cho
trâu, bị sữa
I. Nợi dung kiến thức.
- Xác định thức ăn tinh
- Xác định thức ăn bổ sung
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,

kiến thức về tác dụng
và chế biến thức ăn
thô, xanh từ một số
nguyên liệu.
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ, nguyên
vật liệu, yêu cầu kỹ

thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ loại
thức ăn thơ, xanh cho
trâu, bị.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng qui
trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích rõ
ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một sớ
loại thức ăn tinh, thức

ăn bở sung cho
trâu,bò sữa.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ yêu cầu
kỹ thuật.

chép bài đầy đủ.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát hình
ảnh, suy nghi xd qui
trình.
+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.
- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự

phân cơng.
- HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.

- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.


4

máy chiếu, phơng chiếu, túi
nilon, dao, thúng
- Vật liệu:
2. Trình tự:
- Xác định thức ăn tinh
- Xác định thức ăn bổ sung
3. Các dạng sai phạm, nguyên
nhân và biện pháp phịng
tránh.
- Tớn kém ngun liệu trong
q trình chế biến.
- Thức ăn có hàm lượng dinh
dưỡng khơng cao.
4. Luyện tập.
Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:


Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.

- HĐ2: Giới thiệu
Qui trình chế biến và
sử dụng thức ăn tinh
và thức ăn bổ sung.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phịng tránh
- HĐ4: Phân cơng vị
trí luyện tập.

- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ4: Nhận sự
phân công.
10p

- HĐ1: Phát tài liệu
phát tay và đặt câu
hỏi.
- HĐ2: Tổng kết kiến
thức và rút kinh
nghiệm.


- HĐ1: Nhận tài liệu
phát tay, trả lời câu
hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.

- HĐ1: Trình chiếu
quy trình.
- HĐ2: Trình chiếu
các dạng sai hỏng,
ngun nhân và biện
pháp phịng tránh.
- HĐ1: Đánh giá sản
phẩm, ý thực học tập.

- HĐ1: Quan sát quy
trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
nhớ.

- HĐ1: Chú ý nghe,
ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
Đánh giá kết quả học tập:
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về chế biến và sử dụng
3’
thức ăn thô xanh.

III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 15

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định thức ăn trâu, bò sữa
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Ni dưỡng trâu, bị sữa
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về ni dưỡng trâu, bị sữa.
- Thực hiện được việc ni dưỡng trâu, bị sữa đúng kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Một số loại dinh dưỡng và khẩu phần ăn cho trâu, bò sữa.
- Thiết bị trình chiếu Video.
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra si sớ lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình huống
video về một số loại học tập để tự xác
dinh dưỡng và khẩu định kỹ năng cần
phần ăn cho trâu, bò luyện tập.
sữa.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Nuôi dưỡng - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu chủ
trâu, bò sữa.
chủ đề và mục tiêu đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định nhu cầu dinh - HĐ2: Nêu nội dung - HĐ2: Quan sát,
dưỡng cho trâu, bị sữa.
chính và trao đởi về nghe giảng.

- Bc 2: Xác định khẩu phần ăn phương pháp học tập.
cho trâu, bò sữa - cách cho ăn.
3
Giải quyết vấn đề
Bước 1: Xác định nhu cầu - HĐ 1: Chiếu video, - HĐ 1: Chú ý quan
dinh dưỡng cho trâu, bị hình ảnh một sớ loại sát video, hình ảnh.
sữa.
dinh dưỡng cho trâu,
I. Nợi dung kiến thức:
bị sữa.

THỜI
GIAN
5p

5p

875p


- Xác định nhu cầu năng lượng
và chất đạm.
- Xác định nhu cầu khoáng và
vitamin.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu, chậu,
xô.
- Vật liệu: Đạm ure, thức ăn

tinh, thức ăn thơ.
2. Trình tự:
- Bở xung dinh dưỡng cho
trâu, bị từ đạm u rê.
- Bở xung dinh dưỡng cho
trâu, bị từ khoáng và vitamin.

3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh:
- Trâu, bò bị ngộ độc thức ăn.
4. Luyện tập.
Bước2: Xác định khẩu phần
ăn cho trâu, bị sữa, cách
cho ăn.
I. Nợi dung kiến thức.
- Xác định khẩu phần ăn cho
trâu, bò sữa
- Cách cho ăn.

- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức về tác dụng
và sử dụng dinh
dưỡng cho trâu, bò
sữa
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ, nguyên
vật liệu, yêu cầu kỹ
thuật.


- HĐ2: Nghe giảng,
chép bài đầy đủ.

- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ loại
dinh dưỡng cho trâu,
bị sữa
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng qui
trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích rõ
ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phịng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình

ảnh, video về một sớ
khẩu phần ăn cho
trâu, bò sữa, cách cho
ăn.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức xác định
khẩu phần ăn cho

- HĐ2: Quan sát hình
ảnh, suy nghi xd qui
trình.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.

+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.
- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự

phân công.
- HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.

- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.


trâu, bò sữa, cho ăn

4

II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu, xô,
chậu, thúng
- Vật liệu: Cỏ tươi, rơm khô,
muối ăn, thóc mầm, cám gạo
2. Trình tự:
- Xác định khẩu phần ăn.
- Cách cho ăn.
3. Các dạng sai phạm, nguyên
nhân và biện pháp phịng
tránh.
- Tớn kém ngun liệu trong
q trình chế biến.
- Thức ăn có hàm lượng dinh
dưỡng khơng cao.
4. Luyện tập.

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:

Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.
Đánh giá kết quả học tập:

- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ yêu cầu
kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu
Qui trình xác định
khẩu phần ăn và cách
cho ăn.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.

- HĐ3: Chiếu các - HĐ3: Quan sát, rút
dạng sai phạm, kinh nghiệm thực
nguyên nhân và biện hiện.
pháp phòng tránh.
- HĐ4: Phân công vị - HĐ4: Nhận sự
trí luyện tập.
phân công.
- HĐ1: Phát tài liệu

phát tay và đặt câu
hỏi.
- HĐ2: Tổng kết kiến
thức và rút kinh
nghiệm.
- HĐ1: Trình chiếu
quy trình.
- HĐ2: Trình chiếu
các dạng sai hỏng,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá sản
phẩm, ý thực học tập.

- HĐ1: Nhận tài liệu 10p
phát tay, trả lời câu
hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát quy
trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
nhớ.

- HĐ1: Chú ý nghe,
ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về xác định khẩu phần ăn, 3’

cho trâu, bò sữa.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.............
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
Ngày.....tháng ........năm........
(Ký duyệt)
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 16

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Ni dưỡng trâu, bị sữa
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Chăm sóc trâu, bò sữa
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định giớng trâu bị thịt.
- Nhận biết được các loại giớng trâu, bị thịt theo u cầu kỹ thuật.
- Có ý thức chăm sóc trâu, bị sữa và đảm bảo an toàn.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số cách vận động và tắm trải cho trâu, bị sữa.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.

I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra si số lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình h́ng
video về một sớ cách học tập để tự xác
vận động và tắm trải định kỹ năng cần
cho trâu, bò sữa.
luyện tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Chăm sóc trâu, - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu chủ
bò sữa.
chủ đề và mục tiêu đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Chăm sóc trâu, bò sữa - HĐ2: Nêu nội dung - HĐ2: Quan sát,
chính và trao đổi về nghe giảng.
chờ phối.

- Bc 2: Chăm sóc trâu, bị sữa phương pháp học tập.
mang thai.
3
Giải quyết vấn đề
- HĐ1: Chiếu video, - HĐ1: Chú ý quan
Bước1: Chăm sóc trâu, bị hình ảnh một sớ sát video, hình ảnh.
sữa chờ phới.
phương pháp chăm
I. Nợi dung kiến thức:
sóc trâu, bị sữa chờ
- Vận động
phới.

THỜI
GIAN
5p

5p

875p


- Tắm, chải
- Vệ sinh chuồng trại
- Khai thác sữa.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu.
- Vật liệu: Trâu, bị sữa chờ

phới.
2. Trình tự:
- Xác định phương pháp vận
động trong việc chăm sóc
trâu, bị sữa chờ phới.
- Xác định phương pháp tắm,
chải cho trâu, bị sữa chờ phới.
- Xác định phương pháp vệ
sinh chuồng trại.
- Xác định phương pháp khai
thác sữa.

3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện
pháp phịng tránh:
- Trâu, bị bị đ́i sức.
4. Luyện tập.

Bước 2: Chăm sóc trâu, bị
cái mang thai.
I. Nợi dung kiến thức.
- Vệ sinh chuồng trại.
- Vệ sinh thân thể.
- Đỡ đẻ cho trâu, bò.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,

- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức.

- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ, nguyên
vật liệu, yêu cầu kỹ
thuật.

- HĐ2: Nghe giảng,
chép bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.

- HĐ2: Chiếu hình
ảnh
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng qui
trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích rõ
ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện

pháp phòng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một sớ
phương pháp tắm
cho trâu, bị sữa
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức xác định
phương pháp tắm
thích hợp cho trâu,
bò sữa
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ yêu cầu
kỹ thuật.

- HĐ2: Quan sát hình
ảnh, suy nghi xd qui
trình.
+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.

- HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
- HĐ7: Nhận sự
phân cơng.
- HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.
- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.


4

máy chiếu, phông chiếu, xô,
chậu, bàn trải chuyên trải cho
gia súc.
- Vật liệu: Nước sạch
2. Trình tự:
- Vệ sinh ch̀ng trại.
- Vệ sinh thân thể.
- Đỡ đẻ cho trâu, bò.
3. Các dạng sai phạm, nguyên
nhân và biện pháp phòng
tránh.
4. Luyện tập.
Kết thúc vấn đề

Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã học:

Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.

Đánh giá kết quả học tập:
5

Hướng dẫn tự học

- HĐ2: Giới thiệu
qui trình xác định
khẩu phần ăn và cách
cho ăn.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.

- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát, rút
kinh nghiệm thực
hiện.

- HĐ4: Phân công vị - HĐ4: Nhận sự
trí luyện tập.
phân công.

10p
- HĐ1: Phát tài liệu
phát tay và đặt câu
hỏi.
- HĐ2: Tổng kết kiến
thức và rút kinh
nghiệm.
- HĐ1: Trình chiếu
quy trình.
- HĐ2: Trình chiếu
các dạng sai hỏng,
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá sản
phẩm, ý thực học tập.

- HĐ1: Nhận tài liệu
phát tay, trả lời câu
hỏi.
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát quy
trình.
- HĐ2: Quan sát, ghi
nhớ.

- HĐ1: Chú ý nghe,
ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
- Đọc thêm tài liệu về phương pháp chăm 3’

sóc trâu, bò sữa.

III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.........................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN




×