Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

LUẬN VĂN: Đánh giá kết quả hoạt động các trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và tạo việc làm cho lao động ở nông thôn tỉnh Bắc Giang ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG……………











LUẬN VĂN


Đánh giá kết quả hoạt động các trung tâm
hướng nghiệp dạy nghề và tạo việc làm cho
lao động ở nông thôn tỉnh bắc Giang
L I CAM ĐOANỜ
Tôi xin cam đoan r ng, đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các ằ ứ ủ
n i dung nghiên c u nêu trong khóa lu n là trung th c và ch a t ng đ c côngộ ứ ậ ự ư ừ ượ
b đ b o v m t khóa lu n nào.ố ể ả ệ ộ ậ
Tôi cũng xin cam đoan nh ng m c trích d n trong khóa lu n đ đãữ ụ ẫ ậ ề
đ c ghi rõ ngu n g c.ượ ồ ố
Hà n i, ngày 25 tháng 05 năm 2010ộ
Sinh viên
Thân Th Thùy Trangị
1
L I C M NỜ Ả Ơ
Đ hoàn thành lu n văn t t nghi p này, tôi đã nh n đ c r t nhi uể ậ ố ệ ậ ượ ấ ề


s giúp đ t n tình c a các t ch c, t p th , cá nhân trong và ngoài tr ng.ự ỡ ậ ủ ổ ứ ậ ể ườ
Tr c tiên, tôi xin bày t lòng bi t n chân thành t i các th y cô giáoướ ỏ ế ơ ớ ầ
trong khoa Kinh t & PTNT - Tr ng Đ i H c Nông Nghi p Hà N i đãế ườ ạ ọ ệ ộ
d y b o và t o m i đi u ki n giúp đ trong quá trình h c t p và th c hi nạ ả ạ ọ ề ệ ỡ ọ ậ ự ệ
đ tài này.ề
Đ c bi t tôi xin bày t lòng c m n sâu s c t i gi ng viên ặ ệ ỏ ả ơ ắ ớ ả Ti n sĩế
Tr n Văn Đ cầ ứ - gi ng viên b môn Kinh t – khoa Kinh t & PTNT -ả ộ ế ế
Tr ng Đ i H c Nông Nghi p Hà N i, ng i đã tr c ti p h ng d n vàườ ạ ọ ệ ộ ườ ự ế ướ ẫ
ch b o cho tôi trong su t th i gian nghiên c u và hoàn thành đ tài lu nỉ ả ố ờ ứ ề ậ
văn này.
Tôi cũng xin chân thành c m n các cán b , nghiên c u viên Phòngả ơ ộ ứ
nghiên c u ch ng trình và ph ng pháp d y ngh - Vi n nghiên c u khoaứ ươ ươ ạ ề ệ ứ
h c d y ngh , S Lao đ ng Th ng binh Xã h i, S Giáo d c Đào t oọ ạ ề ở ộ ươ ộ ở ụ ạ
t nh B c Giang, Ban Giám đ c 10 Trung tâm KTTH - HNDN và đ c bi t làỉ ắ ố ặ ệ
Ban Giám đ c c a 3 Trung tâm: L c Nam, Thành ph , Vi t Yên đã giúp đố ủ ụ ố ệ ỡ
và t o m i đi u thu n l i cho tôi trong quá trình nghiên c u đ tài.ạ ọ ề ậ ợ ứ ề
Qua đây tôi cũng xin bày t lòng bi t n t i gia đình, b n bè và ng iỏ ế ơ ớ ạ ườ
thân đã giúp đ và đ ng viên tôi trong su t quá trình h c t p và nghiên c uỡ ộ ố ọ ậ ứ
đ tài này.ề
Hà N i, ngày 26 tháng 05 năm 2010ộ
Sinh viên
Thân Th Thùy Trangị
2
TÓM T T Ắ
L c l ng lao đ ng nông nghi p nông thôn hi n nay chi m kho ngự ượ ộ ệ ệ ế ả
75% l c l ng lao đ ng trong c n c, đã đóng góp không nh cho s phátự ượ ộ ả ướ ỏ ự
tri n kinh t c a n c ta. Đ đáp ng ngu n nhân l c cho s nghi p phátể ế ủ ướ ể ứ ồ ự ự ệ
tri n kinh t nói chung và khu v c nông thôn nói riêng Đ ng và nhà n c taể ế ự ả ướ
đã có đ ng l i, ch tr ng, chính sách v h ng nghi p d y ngh choườ ố ủ ươ ề ướ ệ ạ ề
lao đ ng nông thôn. Th c t cho th y có r t nhi u lao đ ng đã h c nghộ ự ế ấ ấ ề ộ ọ ề

nh ng không tìm đ c vi c làm ho c có vi c làm nh ng không phù h p,ư ượ ệ ặ ệ ư ợ
thu nh p th p do đó h đã b vi c, l i tr thành th t nghi p. Có r t nhi uậ ấ ọ ỏ ệ ạ ở ấ ệ ấ ề
nguyên nhân d n đ n hi n t ng trên, trong đó có m t nguyên nhân cẫ ế ệ ượ ộ ơ
b n, then ch t là công tác h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm ch aả ố ướ ệ ạ ề ạ ệ ư
phù h p v i đòi h i c a th c ti n. ợ ớ ỏ ủ ự ễ
Xu t phát t nh ng v n đ trên và d i s h ng d n c aấ ừ ữ ấ ề ướ ự ướ ẫ ủ
TS.Tr n Văn Đ c, tôi ti nầ ứ ế hành nghiên c u đ ứ ề tài: “Đánh giá k t quế ả
ho t đ ng các trung tâm h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm choạ ộ ướ ệ ạ ề ạ ệ
lao đ ng nông thôn t nh B c Giang”.ộ ở ỉ ắ
Đ để ánh giá m t cách chính xác k t qu ho t đ ng c a các trung tâmộ ế ả ạ ộ ủ
h ng nghi p d y ngh chúng tôi đ a ra các m c tiêu nghiên c u:ướ ệ ạ ề ư ụ ứ
- Góp ph n h th ng hoá c s lý lu n và th c ti n đ i v i ho t đ ngầ ệ ố ơ ở ậ ự ễ ố ớ ạ ộ
h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm cho ng i lao đ ng.ướ ệ ạ ề ạ ệ ườ ộ
- Đánh giá k t qu các trung tâm h ng nghi p d y ngh và t o vi cế ả ướ ệ ạ ề ạ ệ
làm cho lao đ ng khu v c nông thôn t nh B c Giang. Tìm ra các nguyênộ ở ự ỉ ắ
nhân nh h ng, làm c s cho đ nh h ng m c tiêu và gi i pháp.ả ưở ơ ở ị ướ ụ ả
- Đ xu t m t s đ nh h ng và gi i pháp h u hi u nh m g n k tề ấ ộ ố ị ướ ả ữ ệ ằ ắ ế
các ho t đ ng h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm thành m t hạ ộ ướ ệ ạ ề ạ ệ ộ ệ
th ng th ng nh t, nh m nâng cao năng l c ho t đ ng c a các trung tâmố ố ấ ằ ự ạ ộ ủ
này, giúp cho ph n l n lao đ ng khu v c nông thôn B c Giang th c sầ ớ ộ ở ự ắ ự ự
3
có đ c vi c làm n đ nh lâu dài sau đào t o.ượ ệ ổ ị ạ
Nh ng m c tiêu nghiên c u này chính là tâm đi m c a khóa lu n và đãữ ụ ứ ể ủ ậ
đ c chúng tôi gi i quy t trong t ng ph n c a khóa lu nượ ả ế ừ ầ ủ ậ .
Ph n I: Đ a ra tính c p thi t c a đ tàiầ ư ấ ế ủ ề
Ph n II: Góp ph n h th ng hoá c s lý lu n và th c ti n ầ ầ ệ ố ơ ở ậ ự ễ
Đ i v i ho t đ ng h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm choố ớ ạ ộ ướ ệ ạ ề ạ ệ
ng i lao đ ng bao g m các v n đ : Vai trò c a công tác HNDN đ i v iườ ộ ồ ấ ề ủ ố ớ
v n đ phát tri n ngu n nhân l c và phát tri n kinh k , xu h ng HNDNấ ề ể ồ ự ể ế ướ
và t o vi c làm, s c n thi t ph i t o vi c làm cho lao đ ng nông thôn,ạ ệ ự ầ ế ả ạ ệ ộ

các nhân t nh h ng đ n gi i quy t vi c làm cho ng i lao đông (nhómố ả ưở ế ả ế ệ ườ
nhân t v đi u ki n t nhiên, nhóm nhân t liên quan t i chính sách vĩ mô,ố ề ề ệ ự ố ớ
nhóm nhân t v dân s , nhóm nhân t v môi tr ng, nhóm nhân t vố ề ố ố ề ườ ố ề
giáo d đ nh h ng ngh nghi p và khoa h c công ngh ), n i dung c b nụ ị ướ ề ệ ọ ệ ộ ơ ả
đánh giá quá trình HNDN và t o vi c làm. Ph n c s th c ti n chúng tôiạ ệ ầ ơ ở ự ễ
đ a ra m t vài nét v tình hình HNDN trên th gi i và trong n c, cácư ộ ề ế ớ ướ
trung tâm HNDN trong n c (v tình hình hình phát tri n, v s l ng, vướ ề ể ề ố ượ ề
quy mô ho t đ ng, v ph ng th c ho t đ ng và m t s đ c đi m c aạ ộ ề ươ ứ ạ ộ ộ ố ặ ể ủ
giáo viên trung tâm), k t qu ho t đ ng c a các trung tâm nh : V n đ vế ả ạ ộ ủ ư ấ ề ề
h ng nghi p và t v n h ng nghi p, m t vài bài h c kinh nghi m vướ ệ ư ấ ướ ệ ộ ọ ệ ề
HNDN và t o vi c làm c a Trung Qu c, Thái Lan, Nh t B n.ạ ệ ủ ố ậ ả
Ph n III: ầ Đ c đi m đ a bàn nghiên c u và ph ng pháp nghiên c uặ ể ị ứ ươ ứ
V đ c đi m đ a bàn nghiên c u: Chúng tôi đã đ a ra m t các kháiề ặ ể ị ứ ư ộ
quát nh t các đấ ặc đi m v di u ki n t nhiên: V trí đ a lý, đ c đi m đ aể ề ề ệ ự ị ị ặ ể ị
hình, khí h u, th y văn c a tình và đ c đi m kinh t xã h i nh đ t đai vàậ ủ ủ ặ ể ế ộ ư ấ
tình hình s d ng đ t đai c a t nh, tình hình dân s c a t nh, tình hình c sử ụ ấ ủ ỉ ố ủ ỉ ơ ở
v t ch t k thu t và k t qu s n xu t kinh doanh m t s ngành chính c aậ ấ ỹ ậ ế ả ả ấ ộ ố ủ
t nh.ỉ
V ph ng pháp nghiên c u: Chúng tôi ch n các ph ng pháp nghiênề ươ ứ ọ ươ
4
c u đó là ph ng pháp ch n đi m nghiên c u ứ ươ ọ ể ứ Do đ a bàn nghiên c uị ứ
t ng đ i r ng là các Trung tâm HN - DN trong toàn t nh (10 trung tâm), doươ ố ộ ỉ
đi u ki n th i gian có h n, do yêu c u trong khuôn kh c a m t khóa lu nề ệ ờ ạ ầ ổ ủ ộ ậ
t t nghi p nên khi ti n hành nghiên c u tôi đã ch n m u nghiên c u t i 3ố ệ ế ứ ọ ẫ ứ ạ
Trung tâm KTTH - HN - DN c a 3 huy n có tính ch t đ i di n tiêu bi uủ ệ ấ ạ ệ ể
cho công tác HN - DN trong toàn t nh. Ph ng pháp thu th p tài li u thỉ ươ ậ ệ ứ
c p và s c p. Ph ng pháp chuyên gia chúng tôi đã thu th p ý ki n c aấ ơ ấ ươ ậ ế ủ
các th y cô giáo tr ng Đ i H c Nông nghi p Hà Nôi, các cán b giáo viênầ ườ ạ ọ ệ ộ
d y ngh , ý ki n c a các nhà lãnh đ o đ a ph ng v công tác HN – DN.ạ ề ế ủ ạ ị ươ ề
Ph ng pháp x lý thông tin và ph ng pháp phân tích. ươ ử ươ

Ph n III: K t qu nghiên c u và th o lu n ầ ế ả ứ ả ậ
Trong ph n này chúng tôi đ a ra các v n đ c th c th đ gi iầ ư ấ ề ụ ể ụ ể ể ả
quy tế 2 m c tiêu nghiên c u còn l i. ụ ứ ạ Chúng tôi đã có m t cái nhìn c thộ ụ ể
v k t qu ho t đ ng c a các trung tâm t đó đ a ra m t s đánh giá về ế ả ạ ộ ủ ừ ư ộ ố ề
k t qu ho t d ng c a các trung tâm HNDN cho lao đ ng nông thôn t nhế ả ạ ộ ủ ộ ỉ
B c Giangắ
H ng nghi p cho HS PT th c ch t là HN cho lao đ ng ti m năngướ ệ ự ấ ộ ề
g n c a khu v c nông thôn. Các Trung tâm đóng vai trò h ng d n và chầ ủ ự ướ ẫ ỉ
đ o, Trung tâm đã t p hu n, b i d ng giáo viên cho 100% s tr ngạ ậ ấ ồ ưỡ ố ườ
c ng tác, ra các văn b n h ng d n c th , chi ti t, ki m tra giám sátộ ả ướ ẫ ụ ể ế ể
nghiêm túc. Trung tâm đã t o ra đ c đ tin c y cao đ i v i các đ n v liênạ ượ ộ ậ ố ớ ơ ị
k t. Hi n nay các trung tâm cũng đang m r ng các lo i hình liên k t đàoế ệ ở ộ ạ ế
t o đ đáp ng nhu c u c a h c viên.ạ ể ứ ầ ủ ọ
Nh ng m t khác thìư ặ c s v t ch t c a các TT còn quá nghèo nànơ ở ậ ấ ủ
bi u hi n c 2 ph ng di n là c s h t ng và trang thi t b gi ng d y.ể ệ ở ả ươ ệ ơ ở ạ ầ ế ị ả ạ
Đ i ngũ giáo viên còn thi u nghiêm tr ng, toàn t nh m i ch có 108 biênộ ế ọ ỉ ớ ỉ
ch ph n l n giáo viên còn trong th i kỳ h c t p đ nâng cao trình đ ,ế ầ ớ ờ ọ ậ ể ộ
chuyên môn nghi p v . Ng i dân v n mang đ m phong t c t p quán c aệ ụ ườ ẫ ậ ụ ậ ủ
5
vùng quê và qua kh o sát 3 trung tâm chúng tôi th y các em đi h c là do s cả ấ ọ ứ
ép c a gia đình ch không ph i do nhu c u c n h c th t s c a h c sinh.ủ ứ ả ầ ầ ọ ậ ự ủ ọ
Đây cũng là m t v n đ l n đáng ph i l u tâm.ộ ấ ề ớ ả ư
Từ nh ng đánh giá trên chúng tôi đã đ a ra đ nh h ng và m t s gi iữ ư ị ướ ộ ố ả
pháp ch y u nh m nâng cao k t qu ho t đ ng c a các trung tâm HNDNủ ế ằ ế ả ạ ộ ủ
là: V công tác H ng nghi p và d y ngh cho h c sinh THPT, BT THPT -ề ướ ệ ạ ề ọ
Ch c năng gián ti p và tr c ti p t o vi c làm cho lao đ ng ti m năng g n.ứ ế ự ế ạ ệ ộ ề ầ
V v n đ tham gia th c hi n vào ch ng trình ph c p tin h c cho thanhề ấ ề ự ệ ươ ổ ậ ọ
niên nông thôn. V v n đ chuy n giao khoa h c, k thu t, công ngh tiênề ấ ề ể ọ ỹ ậ ệ
ti n trong lĩnh v c phát tri n ngành ngh nông thôn và áp d ng ti n bế ự ể ề ở ụ ế ộ
khoa h c vào lĩnh v c nông nghi p. V các gi i pháp cho ho t đ ng d yọ ự ệ ề ả ạ ộ ạ

ngh ng n h n.Gi i pháp v vi c thành l p các x ng lao đ ng s n xu tề ắ ạ ả ề ệ ậ ưở ộ ả ấ
k t h p v i làm d ch v ế ợ ớ ị ụ
Ph n V: K t lu n và ki n nghầ ế ậ ế ị
Đ tài đã phân tích m t cách sâu s c v th c tr ng và đánh giá sâu s cề ộ ắ ề ự ạ ắ
v các k t qu đã làm đ c c a các trề ế ả ượ ủ ung tâm HNDN. Trung tâm HDND là
đ a ch duy nh t trên đ a bàn m i huy n th c hi n c 3 nhi m v liênị ỉ ậ ị ỗ ệ ự ệ ả ệ ụ
thông n i ti p nhau m t cách bài b n, có quá trình, có ch đ o và th m đ nhố ế ộ ả ỉ ạ ẩ ị
t t v n h ng nghi p đ n d y ngh và t o vi c làm.ừ ư ấ ướ ệ ế ạ ề ạ ệ
Các trung tâm luôn luôn xác đ nh khách hành c a trung tâm đ ng th iị ủ ồ ờ
là s n ph m c a trung tâm, là uy tín, là s t n t i c a trung tâm vì v y đ iả ẩ ủ ự ồ ạ ủ ậ ạ
đa s h c sinh h c ngh đây đ u tìm đ c vi c làm n đ nh trong cácố ọ ọ ề ở ề ượ ệ ổ ị
khu công nghi p, khu ch su t. Trung tâm cũng t o đ c đ tin c y caoệ ế ấ ạ ượ ộ ậ
đ i v i các đ n v liên k t. Nh ng m t khác c s h t ng và đ i ngũ giáoố ớ ơ ị ế ư ặ ơ ở ạ ầ ộ
viên cũng các trung tâm v n còn r t nhi u, đi u đó nh h ng không nhẫ ấ ề ề ả ưở ỏ
t i vi c phát tri n quy mô, nâng cao ch t l ng đào t o c a các trung tâm.ớ ệ ể ấ ượ ạ ủ
Đ tài ch rõ nh ng đ nh h ng ch y u mà các trung tâm HNDN c nề ỉ ữ ị ướ ủ ế ầ
đ t đ c trong năm t i. Bên c nh đó đ tài còn đ a ra các gi i pháp tr cạ ượ ớ ạ ề ư ả ướ
m t cũng nh lâu dài đ i v i các ho t đ ng c a các trung tâm. ắ ư ố ớ ạ ộ ủ
6
Chúng tôi đ a ra m t s ki n ngh : Đ i v i nhà n c, đ i v i UBND t như ộ ố ế ị ố ớ ướ ố ớ ỉ
B c Giang, S LĐ – TBXH, S GD & ĐT, các trung tâm HNDN c p huy n, th .ắ ở ở ấ ệ ị
M C L CỤ Ụ
4.1. V trí, vai trò và th c tr ng c a các trung tâm H ng nghi p d y ngh vàị ự ạ ủ ướ ệ ạ ề
t o vi c làm cho lao đ ng nông thôn.ạ ệ ộ 12
4.1.1 V trí, vi trò c a các trung tâm H ng nghi p d y ngh và t o vi c làm ị ủ ướ ệ ạ ề ạ ệ
12
DANH M C B NGỤ Ả
B ng 2.1. S h c sinh h c ngh , thi ngh ph thông t i cáả ố ọ ọ ề ề ổ ạ c trung tâm
HNDN trong toàn qu c qua m t s năm h cố ộ ố ọ
B ng 3.1 Tình hình phân b và s d ng đ t đai c a t nh ả ổ ử ụ ấ ủ ỉ 2007 - 2009

B ng 3.2 Di n bi n s n xu t m t s cây tr ng chínhả ễ ế ả ấ ộ ố ồ
B ng 3.3 Di n bi n đàn v t nuôi ả ễ ế ậ năm 2007 -2009
B ng 4.1ả . Trích ngang m t s trung tâm h ng nghi p d y ngh t nhộ ố ướ ệ ạ ề ỉ
B c Giang trong danh sách các trung tâm toàn qu cắ ố
B ng 4.2. Danh sách các trung tâm HN – DN t nh B c Giang năm 2009ả ỉ ắ
B ng 4.3. Tình hình đ u t v c s v t ch t c a các trung tâm HN - DN ả ầ ư ề ơ ở ậ ấ ủ
B c Giang trong 3 năm 2007 - 2009ắ
B ng 4.4 Đ i ngũ giáo viên gi ng d y năm 2009ả ộ ả ạ
B ng 4.5ả . K t qu c a 8 m t ho t đ ng trong các trung tâm HN -DNế ả ủ ặ ạ ộ
B ng 4.6: K t qu d y ngh c th c a 10 trung tâm trong toàn t nhả ế ả ạ ề ụ ể ủ ỉ
B c Giang ( 2007 – 2009)ắ
B ng 4.7ả . K t qu đào t o nâng cao tay ngh c a các trung tâm h ng nghi pế ả ạ ề ủ ướ ệ
cho ng i lao đ ng khu v c nông thôn 3 năm g n đâyườ ộ ở ự ầ
B ng 4.8.ả K t qu thu - chi hàng năm c a các trung tâm HN - DN trongế ả ủ
toàn t nh ( 2007 – 2009)ỉ
7
B ng 4.9 K t qu đi u tra ý ki n ng i đăng ký tuy n sinh t i 3 trung tâmả ế ả ề ế ườ ể ạ
HN - DN t i 3 trung tâm: L c Ng n, Thành Ph , Vi t Yênạ ụ ạ ố ệ
B ng 4.10ả K t qu đi u tra ý ki n h c viên đang theo h c ch ng trìnhế ả ề ế ọ ọ ươ
h ng nghi p và h c ngh t i 3 trung tâm Vi t Yên, Thành ph , L c Ng nướ ệ ọ ề ạ ệ ố ụ ạ
B ng 4.11ả . K t qu đi u tra ý ki n nh ng h c viên đã h c xong ch ngế ả ề ế ữ ọ ọ ươ
trình ngh t i 3 trung tâm L c Ng n, Thành ph , L c Namề ạ ụ ạ ố ụ
B ng 4.12 K t qu đi u tra năng l c giáo viên c a 10 trung tâm HN - DN vàả ế ả ề ự ủ
t o vi c làm trong toàn t nh.ạ ệ ỉ
B ng 4.13 : K ho ch HN – DN t nh B c Giang năm 2010 – 2015ả ế ạ ỉ ắ
B ng 4.14ả : Nhu c u kinh phí giai đo n 2010 - 2015ầ ạ
DANH M C CÁC CH VI T T TỤ Ữ Ế Ắ
TT KTTH – HN : Trung tâm k thu t t ng h p - h ngỹ ậ ổ ợ ướ
nghi pệ
UBND : U ban nhân dân ỷ

LĐ : Lao đ ng ộ
LĐ-TBXH : Lao đ ng th ng binh xã h i ộ ươ ộ
GD&ĐT : Giáo d c và đào t oụ ạ
THCS : Trung h c c s ọ ơ ở
THPT : Trung h c ph thông ọ ổ
GDHN : Giáo d c h ng nghi pụ ướ ệ
THCN : Trung h c chuyên nghi p ọ ệ
CĐ : Cao đ ng ẳ
ĐH : Đ i h c ạ ọ
HS : H c sinh ọ
GV : Giáo viên
TT.LĐ-HN-BGD&ĐT : Trung tâm lao đ ng h ng nghi p ộ ướ ệ
8
B giáo d c đào t oộ ụ ạ
CNH - HĐH : Công nghi p hoá - Hi n đ i hoá ệ ệ ạ
GDTX : Giáo d c th ng xuyên.ụ ườ
HNDN : H ng nghi p d y nghướ ệ ạ ề
I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
1.1 Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
L c l ng lao đ ng nông nghi p nông thôn hi n nay chi m kho ngự ượ ộ ệ ệ ế ả
75% l c l ng lao đ ng trong c n c, đã đóng góp không nh cho s phátự ượ ộ ả ướ ỏ ự
tri n kinh t c a n c ta. Trong nh ng năm v a qua v i s c ép c a s giaể ế ủ ướ ữ ừ ớ ứ ủ ự
tăng dân s và t c đ tăng tr ng kinh t , lao đ ng vi c làm nông thôn đãố ố ộ ưở ế ộ ệ ở
b c l nhi u h n ch , ch a đáp ng đ c nhu c u v ngu n nhân l c choộ ộ ề ạ ế ư ứ ượ ầ ề ồ ự
s nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c. Th c tr ng hi n nayự ệ ệ ệ ạ ấ ướ ự ạ ệ
cung lao đ ng l n h n c u lao đ ng, ch t l ng lao đ ng th p (đ c bi t làộ ớ ơ ầ ộ ấ ượ ộ ấ ặ ệ
trình đ tay ngh ) thu nh p th p.ộ ề ậ ấ
Đ đáp ng ngu n nhân l c cho s nghi p phát tri n kinh t nói chungể ứ ồ ự ự ệ ể ế
và khu v c nông thôn nói riêng Đ ng và nhà n c ta đã có đ ng l i, chự ả ướ ườ ố ủ
tr ng, chính sách v h ng nghi p d y ngh cho lao đ ng nông thôn.ươ ề ướ ệ ạ ề ộ

Công tác d y ngh n c ta đ n nay đã có nh ng b c phát tri n đáng kạ ề ở ướ ế ữ ướ ể ể
c v quy mô và ch t l ng đào t o. Tuy v y, v n đ t o vi c làm phù h pả ề ấ ượ ạ ậ ấ ề ạ ệ ợ
có thu nh p n đ nh lâu dài cho các đ i t ng lao đ ng nông thôn đã đ cậ ổ ị ố ượ ộ ượ
9
h c ngh v n còn nhi u b t c p. Th c t cho th y có r t nhi u lao đ ng đãọ ề ẫ ề ấ ậ ự ế ấ ấ ề ộ
h c ngh nh ng không tìm đ c vi c làm ho c có vi c làm nh ng khôngọ ề ư ượ ệ ặ ệ ư
phù h p, thu nh p th p do đó h đã b vi c, l i tr thành th t nghi p. Cóợ ậ ấ ọ ỏ ệ ạ ở ấ ệ
r t nhi u nguyên nhân d n đ n hi n t ng trên, trong đó có m t nguyênấ ề ẫ ế ệ ượ ộ
nhân c b n, then ch t là công tác h ng nghi p d y ngh và t o vi c làmơ ả ố ướ ệ ạ ề ạ ệ
ch a phù h p v i đòi h i c a th c ti n. Các chính sách ch m i ch chúư ợ ớ ỏ ủ ự ễ ỉ ớ ỉ
tr ng đ n quy mô đào t o ngh mà ch a th c s quan tâm đ n ch t l ngọ ế ạ ề ư ự ự ế ấ ượ
và kh năng đáp ng nhu c u c a xã h i. Bên c nh đó, công tác h ngả ứ ầ ủ ộ ạ ướ
nghi p d y ngh ch a đ c quan tâm thích đáng. Trong th i đ i Công nghệ ạ ề ư ượ ờ ạ ệ
thông tin và truy n thông cùng v i s phát tri n m nh m c a n n kinh tề ớ ự ể ạ ẽ ủ ề ế
tri th c công tác h ng nghi p d y ngh càng mang tính c p thi t h n bao giứ ướ ệ ạ ề ấ ế ơ ờ
h tế .
B c Giang là t nh mi n núi có nhi u ti m năng v đ t đai, tài nguyênắ ỉ ề ề ề ề ấ
khoáng s n. ả Dân s B c Giang có 1.555.720 ng i, v i ố ắ ườ ớ m t đ dân sậ ộ ố 407
ng i/km², g p 1,7 l n m t đ dân s bình quân c a c n c. T nh đã cóườ ấ ầ ậ ộ ố ủ ả ướ ỉ
nhi u c g ng trong v n đ gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng, đãề ố ắ ấ ề ả ế ệ ườ ộ
hình thành r t nhi u mô hình h ng nghi p, d y ngh và t o vi c làm choấ ề ướ ệ ạ ề ạ ệ
ng i lao đ ng nông thôn.ườ ộ ở
Quy t đ nh ế ị s : ố 08/2007/QĐ-UBND B c Giang, ngàyắ 6 tháng 02 năm
2007
V vi c Đi u ch nh, ề ệ ề ỉ b sung Quy ho ch h th ng các trung tâm h ngổ ạ ệ ố ướ
nghi p d y ngh t nh B c Giang th i kỳ 2000 - 2010 và đ nh h ng đ nệ ạ ề ỉ ắ ờ ị ướ ế
năm 2020 ghi rõ.
M c tiêu:ụ
- T nay đ n năm 2010: Đi u ch nh m c tiêu đào t o đ nừ ế ề ỉ ụ ạ ế năm 2010 từ
16.200 ng i lên 35.000 ng i trong đó: Cao đ ng ngh 2.000 ng i, trungườ ườ ẳ ề ườ

c p ngh 12.000 ng i, s c p ngh 21.000 ng iấ ề ườ ơ ấ ề ườ .
10
- Giai đo n t năm 2011 đ n năm 2020: Quy ạ ừ ế mô tuy n sinh và đào t oể ạ
c a các c s d y ngh trên đ a bàn t nh đ n năm 2020 là 42.000 ng i,ủ ơ ở ạ ề ị ỉ ế ườ
trong đó: Cao đ ng ngh 4.000 ng i, trung c p ngh 14.000 ng i, sẳ ề ườ ấ ề ườ ơ
c p ngh 24.000 ng i.ấ ề ườ
Vi c nghiên c u đ a ra các gi i pháp h u hi u nh m nâng cao năngệ ứ ư ả ữ ệ ằ
l c ho t đ ng c a các trung tâm h ng nghi p d y ngh và t o vi c làmự ạ ộ ủ ướ ệ ạ ề ạ ệ
n đ nh lâu dài cho ng i lao đ ng là vô cùng quan tr ng.ổ ị ườ ộ ọ
Xu t phát t nh ng v n đ tấ ừ ữ ấ ề rên và d i s h ng d n c aướ ự ướ ẫ ủ
TS.Tr n Văn Đ c, tôi ti nầ ứ ế hành nghiên c u đ ứ ề tài: “Đánh giá k t quế ả
các trung tâm h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm cho lao đ ng ướ ệ ạ ề ạ ệ ộ ở
nông thôn t nh B c Giang”.ỉ ắ
11
1.2 M c tiêu nghiên c uụ ứ
1.2.1 M c tiêu chungụ
Đánh giá k t qu các ế ả trung tâm h ng nghi p d y ngh và t o vi cướ ệ ạ ề ạ ệ
làm cho lao đ ng nông thôn t nh B c Giangộ ở ỉ ắ
1.2.2 M c tiêu c thụ ụ ể
- Góp ph n h th ng hoá c s lý lu n và th c ti n đ i v i ho t đ ngầ ệ ố ơ ở ậ ự ễ ố ớ ạ ộ
h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm cho ng i lao đ ng.ướ ệ ạ ề ạ ệ ườ ộ
- Đánh giá k t qu các trung tâm h ng nghi p d y ngh và t o vi cế ả ướ ệ ạ ề ạ ệ
làm cho lao đ ng khu v c nông thôn t nh B c Giang. Tìm ra các nguyênộ ở ự ỉ ắ
nhân nh h ng, làm c s cho đ nh h ng m c tiêu và gi i pháp.ả ưở ơ ở ị ướ ụ ả
- Đ xu t m t s đ nh h ng và gi i pháp h u hi u nh m g n k tề ấ ộ ố ị ướ ả ữ ệ ằ ắ ế
các ho t đ ng h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm thành m t hạ ộ ướ ệ ạ ề ạ ệ ộ ệ
th ng th ng nh t, nh m nâng cao năng l c ho t đ ng c a các trung tâmố ố ấ ằ ự ạ ộ ủ
này, giúp cho ph n l n lao đ ng khu v c nông thôn B c Giang th c sầ ớ ộ ở ự ắ ự ự
có đ c vi c làm n đ nh lâu dài sau đào t o.ượ ệ ổ ị ạ
1.3 Câu h i nghiên c uỏ ứ

Hi n nay v n đ h ng nghi p d y ngh và t o vi c làm cho laoệ ấ ề ướ ệ ạ ề ạ ệ
đ ng nông thôn là vô cùng b c thi t, đ đánh giá m t cách chính xác k tộ ứ ế ể ộ ế
qu ho t đ ng c a các trung tâm h ng nghi p d y ngh tôi đ a ra m tả ạ ộ ủ ướ ệ ạ ề ư ộ
s các câu h i nh sau:ố ỏ ư
- Có bao nhiêu trung tâm h ng nghi p d y ngh B c Giang? Và cóướ ệ ạ ề ở ắ
bao nhiêu trung tâm ho t d ng có hi u qu ?ạ ộ ệ ả
- Th c tr ng ho t đ ng c a các trung tâm h ng nghi p d y ngh vàự ạ ạ ộ ủ ướ ệ ạ ề
t o vi c làm các trung tâm t nh B c Giang ?ạ ệ ở ỉ ắ
- Các nhân t nh h ng t i ho t đ ng c a các trung tâm h ngố ả ưở ớ ạ ộ ủ ướ
nghi p d y ngh cho lao đ ng nông thôn t nh B c Giang ? ệ ạ ề ộ ỉ ắ
- C n có gi i pháp nào đ nâng cao k t qu ho t d ng HN - DN choầ ả ể ế ả ạ ộ
lao đ ng nông thôn t nh B c Giang ?ộ ỉ ắ
12
1.4 Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
1.4.1 Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
Nghiên c u các ứ trung tâm h ng nghi p d y ngh và t o vi c làmướ ệ ạ ề ạ ệ
cho lao đ ng khu v c nông thôn B c Giang.ộ ở ự ắ
1.4.2 Ph m vi nghiên c uạ ứ
- Ph m vi v không gianạ ề : Nghiên c u đ c th c hi n m t s trungứ ượ ự ệ ở ộ ố
tâm tiêu bi u trên ph m vi t nh B c Giangể ạ ỉ ắ
- Ph m vi v th i gianạ ề ờ : Đ tài đ c ti n hành t tháng 30/12 đ nề ượ ế ừ ế
tháng 5/2010. S li u đ c thu th p nghiên c u là nh ng s li uố ệ ượ ậ ứ ữ ố ệ
đã đ c công b c a 3 năm g n đây và các s li u m i s đ cượ ố ủ ầ ố ệ ớ ẽ ượ
thu th p vào cu i năm 2008, đ u năm 2009.ậ ố ầ
13
II. T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C UỔ Ệ Ứ
2.1 C s lý lu nơ ở ậ
2.1.1 Vai trò c a ủ HN – DN đ i v i v n đ phát tri n ngu n nhânố ớ ấ ề ể ồ
l c và phát tri n kinh tự ể ế
Vai trò c a công tácủ HN - DN đ c th hi n rõ nh ng m t sau:ượ ể ệ ở ữ ặ

M t là,ộ HN - DN đúng s nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c và tăngẽ ấ ượ ồ ự
c ng năng l c c nh tranh nh m ch đ ng h i nh p v i th tr ng laoườ ự ạ ằ ủ ộ ộ ậ ớ ị ườ
đ ng khu v c và th gi i. V i vi c đào t o ra đ i ngũ lao đ ng k thu t,ộ ự ế ớ ớ ệ ạ ộ ộ ỹ ậ
đ i ngũ công nhân lành ngh s góp ph n nâng cao ki n th c và k năng,ộ ề ẽ ầ ế ứ ỹ
nâng cao ch t l ng lao đ ng t o ra đi u ki n th c t đ chuy n đ i cấ ượ ộ ạ ề ệ ự ế ể ể ổ ơ
c u lao đ ng xã h i phù h p v i c c u kinh t trong công cu c CNH –ấ ộ ộ ợ ớ ơ ấ ế ộ
HĐH đ t n c.ấ ướ
Hai là, HN - DN góp ph n quan tr ng trong vi c gi i quy t vi c làmầ ọ ệ ả ế ệ
và phát tri n ngành ngh m i nông thôn. Trong đi u ki n hi n nay, v nể ề ớ ở ề ệ ệ ấ
đ gi i quy t vi c làm còn nhi u khó khăn, th c t cho th y s c ép về ả ế ệ ề ự ế ấ ứ ề
vi c làm ngày càng tăng do l c l ng lao đ ng tr tăng lên hàng năm, doệ ự ượ ộ ẻ
lao đ ng dôi d t các ngành, doanh nghi p t o ra và do vi c chuy n đ iộ ư ừ ệ ạ ệ ể ổ
m c đích đ t nông nghi p ph c v quá trình đô th hoá và phát tri n cácụ ấ ệ ụ ụ ị ể
khu v c công nghi p t p trung trong khi lao đ ng nh ng vùng này ch aự ệ ậ ộ ở ữ ư
k p đào t o đ chuy n đ i ngh . Trong b i c nh đó công tác HN - DN sị ạ ể ể ổ ề ố ả ẽ
đào t o và đào t o l i đ i ngũ lao d ng giúp h có th tham gia th tr ngạ ạ ạ ộ ộ ọ ể ị ườ
lao đ ng. Đ i v i b ph n lao đ ng nông thôn s có thê b ng nh ng nghộ ố ớ ộ ậ ộ ẽ ằ ữ ề
mình h c mà hành ngh trên quê h ng mình. Đây không ch là v n đọ ề ươ ỉ ấ ề
gi i quy t lao đ ng d th a t i ch mà còn là đi u ki n đ phát tri nả ế ộ ư ừ ạ ỗ ề ệ ể ể
ngành ngh m i nông thôn.ề ớ ở
Ba là, HN - DN đáp ng yêu c u chuy n d ch c c u kinh t , c c uứ ầ ể ị ơ ấ ế ơ ấ
lao đ ng trong quá trình phát tri n kinh t theo h ng CNH –HDH. Vi cộ ể ế ướ ệ
chuy n d ch c c u kinh t theo h ng ng d ng tíên b khoa h c kể ị ơ ấ ế ướ ứ ụ ộ ọ ỹ
14
thu t, thâm canh đa d ng hoá, chuyên môn hoá, phát tri n ngành ngh thậ ạ ể ề ủ
công truy n th ng, d ch v nông nghi p và công nghi p nh (ch bi nề ố ị ụ ệ ệ ỏ ế ế
l ng th c, th c ph m, hàng tiêu dùng truy n th ng gia công) đòi h i đàoươ ự ự ẩ ề ố ỏ
t o nhân l c lao đ ng k thu t r t phong phú và đa d ng m i trình đ ,ạ ự ộ ỹ ậ ấ ạ ở ọ ộ
m i hình th c. Đ y m ng đào t o ngh s góp ph n đi u ch nh nh ng b tọ ứ ẩ ạ ạ ề ẽ ầ ề ỉ ữ ấ
h p lý trong c c u đào t o, ngành ngh cho phù h p v i nhu c u phátợ ơ ấ ạ ề ợ ớ ầ

tri n ngu n nhân l c đ t n c.ể ồ ự ấ ướ
B n là, ố HN - DN đáp ng nhu c u xu t kh u lao đ ng. Khi lao đ ngứ ầ ấ ẩ ộ ộ
đ c đào t o và giáo d c đ nh h ng m t cách c b n và nghiêm túc thìượ ạ ụ ị ướ ộ ơ ả
khi ra n c ngoài lao đ ng có tính t ch c k lu t cao, thu nh p khá và nướ ộ ổ ứ ỷ ậ ậ ổ
đ nh h n. Vì v y, Phát tri n HN - DN g n v i nhu c u th tr ng lao đ ng,ị ơ ậ ể ắ ớ ầ ị ườ ộ
hoà nh p th tr ng lao đ ng qu c t là góp ph n quan tr ng trong vi cậ ị ườ ộ ố ế ầ ọ ệ
đ y m nh xu t kh u lao đ ng khu v c nông thôn, góp ph n xoá đói gi mẩ ạ ấ ẩ ộ ự ầ ả
nghèo.
Năm là, HN - DN góp ph n thay đ i nh n th c, t duy v v n đầ ổ ậ ứ ư ề ấ ề
ngh nghi p, lao đ ng vi c làm cho m t b ph n l n thanh niên và xã h i.ề ệ ộ ệ ộ ộ ậ ớ ộ
Khi th c hi n t t xã h i hoá đào t o ngh s t o ra m t phong trào đào t oự ệ ố ộ ạ ề ẽ ạ ộ ạ
ngh sâu r ng, lôi kéo toàn b xã h i vào quá trình h c t p, nâng cao trìnhề ộ ộ ộ ọ ậ
đ , đào t o g n v i vi c làm. T đó thay đ i nh n th c, t duy v v n độ ạ ắ ớ ệ ừ ổ ậ ứ ư ề ấ ề
ngh nghi p, lao đ ng vi c làm cho m t b ph n l n thanh niên và xã h iề ệ ộ ệ ộ ộ ậ ớ ộ
còn có tâm lý nh t thi t vào Đ i h c đ b ng b n b ng bè và ch a ý th cấ ế ạ ọ ể ằ ạ ằ ư ứ
đ c đào t o ngh là đi u ki n đ c i thi n cu c s ng c a chính h vàượ ạ ề ề ệ ể ả ệ ộ ố ủ ọ
nâng cao giá tr c a ngh nghi p trong n n kinh t th tr ng.ị ủ ề ệ ề ế ị ườ
2.1.2 Xu h ng HN – DN và t o vi c làmướ ạ ệ
Trong nh ng năữ m qua th c hi n đ ng l i đ i m i đúng đ n c aự ệ ườ ố ổ ớ ắ ủ
Đ ng, c ch chính sách phù h p c a Nhà n c đã t o đ c s chuy nả ơ ế ợ ủ ướ ạ ượ ự ể
bi n c b n v nh n th c, ph ng th c t o m vi c làm, đã huy đ ngế ơ ả ề ậ ứ ươ ứ ạ ở ệ ộ
đ c m i ngu n l c cho đ u t phát tri n và t o m vi c làm. Ch ngượ ọ ồ ự ầ ư ể ạ ở ệ ươ
15
trình, m c tiêu qu c gia v gi i quy t vi c làm đã đ c tri n khai th cụ ố ề ả ế ệ ượ ể ự
hi n có k t qu v i s quan tâm c a các ngành, các c p và toàn xã h i. Vìệ ế ả ớ ự ủ ấ ộ
v y đã gi m th t nghi p, tăng vi c làm và b c đ u đã chuy n đ i c c uậ ả ấ ệ ệ ướ ầ ể ổ ơ ấ
và ch t l ng lao đ ng theo h ng tích c c.ấ ượ ộ ướ ự
- Nh n th c quan ni m v vi c làm và ch tr ng t o vi c làm choậ ứ ệ ề ệ ủ ươ ạ ệ
ng i lao đ ng đã đ c thay đ i c b n, ng i lao đ ng đã đ ng vào v tríườ ộ ượ ổ ơ ả ườ ộ ứ ị
tr ng tâm, năng đ ng và ch đ ng t t o vi c làm cho mình và cho ng iọ ộ ủ ộ ự ạ ệ ườ

khác trong các thành ph n kinh t , không th đ ng trông ch vào s b tríầ ế ụ ộ ờ ự ố
vi c làm c a Nhà n c. Ng i s d ng lao đ ng đ c khuy n khích đ uệ ủ ướ ườ ử ụ ộ ượ ế ầ
t phát tri n s n xu t kinh doanh, d ch v t o m vi c làm. Nhà n c t pư ể ả ấ ị ụ ạ ở ệ ướ ậ
trung ban hành lu t pháp, c ch chính sách, t o môi tr ng và c h iậ ơ ế ạ ườ ơ ộ
thu n l i đ m i ng i t t o vi c làm cho mình và cho xã h i.ậ ợ ể ọ ườ ự ạ ệ ộ
- Cùng v i vi c ban hành Lu t khuy n khích đ u t trong n c, Lu tớ ệ ậ ế ầ ư ướ ậ
đ u t n c ngoài, Lu t Đ t đai, Lu t doanh nghi p B Lu t lao đ ngầ ư ướ ậ ấ ậ ệ ộ ậ ộ
ra đ i là xác l p khung pháp lu t v quan h lao đ ng trong c ch thờ ậ ậ ề ệ ộ ơ ế ị
tr ng t ng đ i hoàn ch nh, t o đi u ki n cho vi c thuê m n, s d ngườ ươ ố ỉ ạ ề ệ ệ ướ ử ụ
lao đ ng, thúc đ y quan h lao đ ng và th tr ng lao đ ng phát tri n, mộ ẩ ệ ộ ị ườ ộ ể ở
ra kh năng m i gi i phóng ti m năng lao đ ng và m vi c làm.ả ớ ả ề ộ ở ệ
- Nhà n c, các ngành, các c p đã có nhi u c g ng huy đ ng ngu nướ ấ ề ố ắ ộ ồ
v n đ u t phát tri n, nh t là ngu n v n trong n c. T ng ngu n v n đ uố ầ ư ể ấ ồ ố ướ ổ ồ ố ầ
t toàn xã h i th c hi n trong 10 năm qua (Theo giá năm 1995) kho ng 63ư ộ ự ệ ả
nghìn t đ ng, t ng đ ng kho ng 57 t USD. Ngu n v n đ u t này đãỷ ồ ươ ươ ả ỷ ồ ố ầ ư
gi vai trò ch đ o trong th c hi n thành công ch ng trình qu c gia t ngữ ủ ạ ự ệ ươ ố ổ
h p v gi i quy t vi c làm.ợ ề ả ế ệ
- Cùng v i phát tri n kinh t - xã h i đ gi i quy t vi c làm. Đ ng vàớ ể ế ộ ể ả ế ệ ả
Nhà n c ta đã có nh ng quy t sách quan tr ng, tăng c ng h tr tr cướ ữ ế ọ ườ ỗ ợ ự
ti p cho ng i lao đ ng đ t o vi c làm và thu nh p. Đ c bi t là đã dùngế ườ ộ ể ạ ệ ậ ặ ệ
ngân sách Nhà n c l p qu qu c gia gi i quy t vi c làm đ cho vay v nướ ậ ỹ ố ả ế ệ ể ố
16
lãi su t u đãi, không ph i th ch p, theo d án nh t o vi c làm, hìnhấ ư ả ế ấ ự ỏ ạ ệ
thành và phát tri n h th ng các trung tâm d ch v vi c làm và các c sể ệ ố ị ụ ệ ơ ở
đào t o ngh xã h i.ạ ề ộ
- Đã phát tri n nhi u hình th c, trung tâm t ch c gi i quy t vi c làmể ề ứ ổ ứ ả ế ệ
phong phú, đa d ng các đ a ph ng, các ngành, các c p, đ n v c s v iạ ở ị ươ ấ ơ ị ơ ở ớ
s tham gia tích c c, ch đ ng c a các t ch c đoàn th xã h i. Đã xu tự ự ủ ộ ủ ổ ứ ể ộ ấ
hi n nh ng nhân t quan tr ng góp ph n t o nhi u vi c làm và chuy nệ ữ ố ọ ầ ạ ề ệ ể
d ch c c u lao đ ng nh : Doanh nghi p v a và nh , kinh t gia đình, kinhị ơ ấ ộ ư ệ ừ ỏ ế

t trang tr i, ch ng trình s n xu t hàng tiêu dùng, nuôi tr ng, đánh b t,ế ạ ươ ả ấ ồ ắ
ch bi n và xu t kh u h i s n, làng ngh , d ch v ế ế ấ ẩ ả ả ề ị ụ
- V i kinh nghi m h p tác qu c t v lao đ ng, Đ ng và Nhà n c đãớ ệ ợ ố ế ề ộ ả ướ
có ch tr ng, chính sách và các c ch phù h p v xu t kh u lao đ ng vàủ ươ ơ ế ợ ề ấ ẩ ộ
chuyên gia. Xu t kh u lao đ ng và chuyên gia đã tr thành ngành kinh tấ ẩ ộ ở ế
đ i ngo i đ c thù, gi i quy t vi c làm v i thu nh p cao và nâng cao trìnhố ạ ặ ả ế ệ ớ ậ
đ tay ngh , tác phong công nghi p cho 12 v n lao đ ng và chuyên gia. ộ ề ệ ạ ộ
- Ch ng trình qu c gia gi i quy t vi c làm đ c tri n khai th cươ ố ả ế ệ ượ ể ự
hi n có k t qu v i s quan tâm c a các ngành, các c p, s h ng ngệ ế ả ớ ự ủ ấ ự ưở ứ
tích c c c a m i t ng l p nhân dân, các đoàn th và b n thân ng i laoự ủ ọ ầ ớ ể ả ườ
đ ng. Qu qu c gia gi i quy t vi c làm đ c hình thành t năm 1992, t iộ ỹ ố ả ế ệ ượ ừ ớ
nay đã có kho ng 2000 t đ ng, trong đó: 1350 t đ ng t ngân sách Nhàả ỷ ồ ỷ ồ ừ
n c, doanh nghi p cho vay 4000 t đ ng, thu hút 3 tri u lao đ ng, trongướ ệ ỷ ồ ệ ộ
đó: 1,4 tri u đ ng có vi c làm m i và 1,6 tri u ng i có thêm vi c làm. Cệ ồ ệ ớ ệ ườ ệ ả
n c có kho ng 143 trung tâm d ch v vi c làm, hàng năm t v n vi c làmướ ả ị ụ ệ ư ấ ệ
và t v n ngh nghi p cho 20 v n ng i, gi i thi u và cung ng 8 v n laoư ấ ề ệ ạ ườ ớ ệ ứ ạ
đ ng. Tri n khai Ngh quy t TW2 (khoá 8), công tác d y ngh đã m tộ ể ị ế ạ ề ộ
b c chuy n đ i theo h ng g n ch t v i s n xu t và nhu c u c a thướ ể ổ ướ ắ ặ ớ ả ấ ầ ủ ị
tr ng lao đ ng. ườ ộ
Trong quy ho ch m ng l i d y ngh , c n c t i nay đã có 154ạ ạ ướ ạ ề ả ướ ớ
17
tr ng d y ngh , 86 trung tâm d y ngh , 320 Trung tâm KTTH HN - DN,ườ ạ ề ạ ề
143 trung tâm d ch v vi c làm và nhi u t ng công ty, doanh nghi p,ị ụ ệ ề ổ ệ
tr ng cao đ ng, trung h c chuyên nghi p có d y ngh . Quy mô đào t oườ ẳ ọ ệ ạ ề ạ
đ c m r ng, s h c sinh đ c đào t o ngh dài h n đã tăng t 80.000ượ ở ộ ố ọ ượ ạ ề ạ ừ
(năm 1998) lên 150.000 (năm 2004) ch a k kho ng n a tri u ng i đ cư ể ả ử ệ ườ ượ
đào ngh ng n h n.ề ắ ạ
Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ c v n còn nh ng m t y u kém vàạ ữ ế ả ạ ượ ẫ ữ ặ ế
b t c p ch y u là:ấ ậ ủ ế
1. T l th t nghi p thành th và thi u vi c làm nông thôn cònỷ ệ ấ ệ ở ị ế ệ ở

cao, c c u và ch t l ng lao đ ng chuy n d ch còn ch m, năng su t laoơ ấ ấ ượ ộ ể ị ậ ấ
đ ng th p. S chuy n bi n nh n th c v lao đ ng, vi c làm ch a đ ng bộ ấ ự ể ế ậ ứ ề ộ ệ ư ồ ộ
gi a các c p, các ngành, nh t là trong b trí chi n l c, k ho ch và đ uữ ấ ấ ố ế ượ ế ạ ầ
t .ư
2. Còn thi u nh ng chính sách đ m nh đ khuy n khích đ u t , huyế ữ ủ ạ ể ế ầ ư
đ ng m i ngu n l c, phát tri n các th tr ng (Trong đó có th tr ng laoộ ọ ồ ự ể ị ườ ị ườ
đ ng) đ tăng tr ng kinh té và t o m vi c làm. Ch đ ti n l ng, ti nộ ể ưở ạ ở ệ ế ộ ề ươ ề
công và thu nh p ch a th hi n s công b ng trong phân ph i và tôn vinhậ ư ể ệ ự ằ ố
lao đ ng sáng t o tr ng d ng nhân tài, ch a tr thành đ ng l c đ ng iộ ạ ọ ụ ư ở ộ ự ể ườ
lao đ ng toàn tâm, toàn ý v i công vi c và nâng cao ch t l ng lao đ ng.ộ ớ ệ ấ ượ ộ
- Vi c th c hi n ch ng trình, m c tiêu qu c gia v gi i quy t vi cệ ự ệ ươ ụ ố ề ả ế ệ
làm m t s đ a ph ng còn lúng túng, vi c gi i ngân qu qu c gia gi iở ộ ố ị ươ ệ ả ỹ ố ả
quy t vi c làm còn ch m, hi u qu c a m t s d án t o vi c làm cònế ệ ậ ệ ả ủ ộ ố ự ạ ệ
th p.ấ
2.1.3 S c n thi t ph i t o vi c làm cho lao đ ng nông thônự ầ ế ả ạ ệ ộ
nông thôn v n đ c b n nh t c n ph i gi i quy t là n n thi uỞ ấ ề ơ ả ấ ầ ả ả ế ạ ế
vi c làm còn r t ph bi n và nghiêm tr ng, vi c làm kém hi u qu và thuệ ấ ổ ế ọ ệ ệ ả
nh p th p d n đ n đ i s ng th p, m t b ph n l n dân c (kho ng 30%)ậ ấ ẫ ế ờ ố ấ ộ ộ ậ ớ ư ả
còn trong tình tr ng nghèo kh . Rõ ràng, v chi n l c c n ph i t p trungạ ổ ề ế ượ ầ ả ậ
18
gi i quy t vi c làm cho lao đ ng khu v c nông thôn. H n n a, n u gi iả ế ệ ộ ự ơ ữ ế ả
quy t v n đ lao đ ng và vi c làm nông thôn cũng s góp ph n quanế ấ ề ộ ệ ở ẽ ầ
tr ng gi m s c ép vi c làm thành th . Đ gi i quy t vi c làm cho laoọ ả ứ ệ ở ị ể ả ế ệ
đ ng nông thôn trong th i gian t i ph i làm thay đ i và chuy n d ch cộ ờ ớ ả ổ ể ị ơ
b n c c u kinh t và c c u lao đ ng nông thôn theo h ng gi m d n sả ơ ấ ế ơ ấ ộ ướ ả ầ ố
h thu n nông đ gi i phóng đ t đai, kh c ph c tình tr ng bình quân đ uộ ầ ể ả ấ ắ ụ ạ ầ
ng i di n tích đ t nông nghi p th p nh hi n nay.ườ ệ ấ ệ ấ ư ệ
Đa d ng hoá ngành ngh , th c hi n ng i nào gi i vi c gì thì làmạ ề ự ệ ườ ỏ ệ
vi c y, trên c s giao đ t n đ nh lâu dài cho các h gia đình, đ ng th iệ ấ ơ ở ấ ổ ị ộ ồ ờ
b ng c ch chính sách và lu t pháp t p trung d n ru ng đ t có đi u ki nằ ơ ế ậ ậ ầ ộ ấ ề ệ

cho các h gia đình có kh năng s n xu t kinh doanh nông nghi p hàngộ ả ả ấ ệ
hoá. Đa d ng hoá vi c làm và đa d ng hoá thu nh p ph i tr thành hìnhạ ệ ạ ậ ả ở
th c ph bi n trong nông thôn, đ c bi t là phát tri n m nh m vi c làmứ ổ ế ặ ệ ể ạ ẽ ệ
phi nông nghi p, xí nghi p nh nông thôn.ệ ệ ỏ ở
Gi i quy t vi c làm cho lao đ ng nông thôn B c Giang trongả ế ệ ộ ở ắ
nh ng năm t i ph i khai thác thêm và s d ng có hi u qu đ t hoang hoáữ ớ ả ử ụ ệ ả ấ
thông qua các ch ng trình, khai thác các ti m năng s n có, th c hi n trungươ ề ẵ ự ệ
tâm VAC. C n đ c bi t t p trung xây d ng các d án l n bi n, khai thácầ ặ ệ ậ ự ự ấ ể
kinh t bi n. Các h ng trên ph i k t h p v i các d án di dân, xây d ngế ể ướ ả ế ợ ớ ự ự
các vùng kinh t , xã h i, dân c đ phân b l i lao đ ng gi a các vùng vàế ộ ư ể ố ạ ộ ữ
làm gi m s c ép v vi c làm.ả ứ ề ệ
2.1.4 Các nhân t nh h ng đ n gi i quy t vi c làm cho ng i laoố ả ưở ế ả ế ệ ườ
đ ngộ
* Nhân t v đi u ki n t nhiên:ố ề ề ệ ự
Không th nào có s thu n l i trong gi i quy t vi c làm t i ch đ iể ự ậ ợ ả ế ệ ạ ỗ ố
v i m t s b ph n ng i lao đ ng s ng nh ng n i b t l i (vùng núiớ ộ ố ộ ậ ườ ộ ố ở ữ ơ ấ ợ
cao, h i đ o ) nh ng n i thu n l i: H t ng c s phát tri n, tài nguyênả ả ở ữ ơ ậ ợ ạ ầ ơ ở ể
phong phú, có nhi u d án, nhi u ch ng trình kinh t , xã h i đ u t v nề ự ề ươ ế ộ ầ ư ấ
19
đ gi i quy t vi c làm đây s có đi u ki n h n.ề ả ế ệ ở ẽ ề ệ ơ
* Nhân t liên quan đ n chính sách vĩ mô:ố ế
- Nhóm chính sách chung có quan h và tác đ ng đ n vi c m r ng vàệ ộ ế ệ ở ộ
phát tri n vi c làm cho lao đ ng toàn xã h i nh : Chính sách tín d ng uể ệ ộ ộ ư ụ ư
đãi, chính sách đ t đai, chính sách thu , ấ ế
- Nhóm chính sách khuy n khích phát tri n lĩnh v c, hình th c và vùngế ể ự ứ
có kh năng thu hút đ c nhi u lao đ ng trong c ch th tr ng (Chínhả ượ ề ộ ơ ế ị ườ
sách phát tri n doanh nghi p v a và nh , chính sách phát tri n khu v c phiể ệ ừ ỏ ể ự
k t c u, chính sách di dân và phát tri n vùng kinh t m i, chính sách đ aế ấ ể ế ớ ư
lao đ ng đi làm vi c có th i h n n c ngoài, chính sách di chuy n laoộ ệ ờ ạ ở ướ ể
đ ng và hành ngh , chính sách phát tri n các hình th c thanh niên xungộ ề ể ứ

phong xây d ng kinh t và t o vi c làm, chính sách gia công xu t kh u,ự ế ạ ệ ấ ẩ
chính sách khôi ph c và phát tri n các ngành ngh , làng ngh truy nụ ể ề ề ề
th ng )ố
- Các chính sách vi c làm cho các đ i t ng là ng i có công và chínhệ ố ượ ườ
sách xã h i, đ c bi t khác ộ ặ ệ
Chính sách vi c làm thu c h th ng chính sách xã h i, song ph ngệ ộ ệ ố ộ ươ
th c và bi n pháp gi i quy t vi c làm mang n i dung kinh t , đ ng th iứ ệ ả ế ệ ộ ế ồ ờ
liên quan đ n nh ng v n đ thu c v t ch c s n xu t kinh doanh nh :ế ữ ấ ề ộ ề ổ ứ ả ấ ư
T o môi tr ng pháp lý, v n, l a ch n và chuy n giao công ngh , c sạ ườ ố ự ọ ể ệ ơ ở
h t ng, th tr ng tiêu th . Vì th b t c chính sách kinh t , xã h i c aạ ầ ị ườ ụ ế ấ ứ ế ộ ủ
Nhà n c cũng nh h ng và tác đ ng đ n v n đ gi i quy t vi c làmướ ả ưở ộ ế ấ ề ả ế ệ
cho ng i lao đ ng.ườ ộ
Vi t Nam nhi m v c a ch ng trình m c tiêu qu c v vi c làmỞ ệ ệ ụ ủ ươ ụ ố ề ệ
là ph i góp ph n hoàn thi n m t h th ng chính sách, đ a ra đ c cácả ầ ệ ộ ệ ố ư ượ
bi n pháp h u hi u, ti n hành các ho t đ ng đ ng b , k t h p l ng ghépệ ữ ệ ế ạ ộ ồ ộ ế ợ ồ
v i các ch ng trình khác, cùng v i các ho t đ ng c a các ngành, các c pớ ươ ớ ạ ộ ủ ấ
trong quá trình th c hi n chi n l c phát tri n kinh t , xã h i c a đ tự ệ ế ượ ể ế ộ ủ ấ
20
n c. Chính s tác đ ng m nh m c a m t ch ng trình qu c gia liênướ ự ộ ạ ẽ ủ ộ ươ ố
quan tr c ti p đ n v n đ gi i quy t vi c làm.ự ế ế ấ ề ả ế ệ
* Nhân t v dân s :ố ề ố
Dân s , lao đ ng vi c làm và ngu n nhân l c là y u t quy t đ nhố ộ ệ ồ ự ế ố ế ị
đ n s phát tri n kinh t xã h i c a m t đ t n c. Tăng tr ng dân s v iế ự ể ế ộ ủ ộ ấ ướ ưở ố ớ
t c đ và quy mô h p lý là ngu n cung c p nhân l c vô giá, ngu n l c conố ộ ợ ồ ấ ự ồ ự
ng i đáp ng nhu c u đòi h i v nhân l c c a n n kinh t . Tuy nhiênườ ứ ầ ỏ ề ự ủ ề ế
nhi u qu c gia đã g p ph i nhi u tình hu ng ng c l i. Tăng tr ng dânề ố ặ ả ề ố ượ ạ ưở
s không ph i là y u t tích c c mà l i là gánh n ng cho n n kinh t . Đóố ả ế ố ự ạ ặ ề ế
chính là giai đo n mà phát tri n dân s quá nhanh, quy mô phát tri n l nạ ể ố ể ớ
v t quá kh năng đáp ng và yêu c u c a xã h i.ượ ả ứ ầ ủ ộ
M c sinh, m c ch t, c c u gi i, tu i c a dân s đ u nh h ng đ nứ ứ ế ơ ấ ớ ổ ủ ố ề ả ưở ế

quy mô c a l c l ng lao đ ng. N u m c sinh cao d n đ n giá tăng nhanhủ ự ượ ộ ế ứ ẫ ế
chóng s l ng ng i trong đ tu i lao đ ng t ng lai. M c tiêu c a h uố ượ ườ ộ ổ ộ ươ ụ ủ ầ
h t các n c là gi m th p m c ch t, gia tăng tu i th . Đi u này cũng làmế ướ ả ấ ứ ế ổ ọ ề
cho s ng i trong đ tu i lao đ ng tăng lên, s c kho đ c c i thi n nênố ườ ộ ổ ộ ứ ẻ ượ ả ệ
s ng i có kh năng cung c p s c lao đ ng tăng.ố ườ ả ấ ứ ộ
Ngoài ra v n đ di dân và các dòng di dân, đ c bi t là di dân t nôngấ ề ặ ệ ừ
thôn ra đô th gây ra các áp l c kinh t , xã h i và chính tr còn nguy hi mị ự ế ộ ị ể
h n so v i t l gia tăng dân s nhanh chóng. Quá trình đô th hoá gây raơ ớ ỷ ệ ố ị
h u qu tr c ti p đ n v n đ vi c làm, đ có th thu hút h t s lao đ ngậ ả ự ế ế ấ ề ệ ể ể ế ố ộ
này, c n ph i nhanh chóng t o ra m t s l ng l n ch làm vi c. M t v nầ ả ạ ộ ố ượ ớ ỗ ệ ộ ấ
đ khác là ch t l ng c a s lao đ ng này v h c v n, đào t o, trình đề ấ ượ ủ ố ộ ề ọ ấ ạ ộ
ngh nghi p không đáp ng đ c v i yêu c u công vi c trong khu v c đôề ệ ứ ượ ớ ầ ệ ự
th . Do v y h có th giao nh p đ i quân lao đ ng có ch t l ng th pị ậ ọ ể ậ ộ ộ ấ ượ ấ
đ c đ c tr ng b i t l th t nghi p và thi u vi c làm cao.ượ ặ ư ở ỷ ệ ấ ệ ế ệ
Trong nhi u k ho ch phát tri n, vi c kh ng ch m c gia tăng dân sề ế ạ ể ệ ố ế ứ ố
đ c g n v i v n đ gi m áp l c đ i v i vi c làm. V n đ dân s th ngượ ắ ớ ấ ề ả ự ố ớ ệ ấ ề ố ườ
21
đ c g n li n v i v n đ s d ng ngu n lao đ ng và gi i quy t vi c làm.ượ ắ ề ớ ấ ề ử ụ ồ ộ ả ế ệ
Nhìn chung, gi m t l gia tăng dân s cũng có nghĩa là có s đ u t caoả ỷ ệ ố ự ầ ư
h n vào các lĩnh v c giáo d c, s c kho và các d ch v xã h i. Do v yơ ự ụ ứ ẻ ị ụ ộ ậ
nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, t o c h i cho ng i lao đ ng đ cấ ượ ồ ộ ạ ơ ộ ườ ộ ặ
bi t là ph n vào các ho t đ ng kinh t .ệ ụ ữ ạ ộ ế
* Nhân t v môi tr ng sinh thái:ố ề ườ
Gi i quy t vi c làm v a là nhi m v b c xúc v a là chi n l c lâuả ế ệ ừ ệ ụ ứ ừ ế ượ
dài. V n đ đ t ra là ph i b o đ m cho môi tr ng nhân t o hoà h p v iấ ề ặ ả ả ả ườ ạ ợ ớ
môi tr ng thiên nhiên, xem đây là m t m c tiêu chính quan tr ng trongườ ộ ụ ọ
gi i quy t vi c làm. ả ế ệ
* Nhân t v v n giáo d c đ nh h ng ngh nghi p và khoa h c côngố ề ấ ụ ị ướ ề ệ ọ
ngh :ệ


- V giáo d c đ nh h ng ngh nghi p.ề ụ ị ướ ề ệ
Ti m năng kinh t c a m t đ t n c ph thu c vào trình đ khoaề ế ủ ộ ấ ướ ụ ộ ộ
h c, công ngh c a đ t n c đó. Trình đ khoa h c, công ngh l i phọ ệ ủ ấ ướ ộ ọ ệ ạ ụ
thu c vào các đi u ki n giáo d c. Đã có r t nhi u bài h c th t b i, khiộ ề ệ ụ ấ ề ọ ấ ạ
m t n c nào đó s d ng công ngh ngo i nh p tiên ti n, trong khi ti mộ ướ ử ụ ệ ạ ậ ế ề
năng khoa h c công ngh trong n c còn r t non y u. S non y u th hi nọ ệ ướ ấ ế ự ế ể ệ
ch : Thi u các chuyên gia gi i v khoa h c công ngh và qu n lý, thi uở ỗ ế ỏ ề ọ ệ ả ế
đ i ngũ k thu t viên và công nhân lành ngh và t t y u đã không th ngộ ỹ ậ ề ấ ế ể ứ
d ng đ c các công ngh m i. Không có s l a ch n nào khác, ho c làụ ượ ệ ớ ự ự ọ ặ
đào t o các ngu n nhân l c quý giá cho đ t n c phát tri n, ho c ph iạ ồ ự ấ ướ ể ặ ả
ch u t t h u so v i các n c khác.ị ụ ậ ớ ướ
Giáo d c - đào t o giúp cho ng i lao đ ng có đ tri th c, năng l c,ụ ạ ườ ộ ủ ứ ự
s n sàng đáp ng m i yêu c u c a công vi c và rõ ràng, ng i lao đ ngẵ ứ ọ ầ ủ ệ ườ ộ
qua quá trình đào t o s có nhi u c h i đ th c hi n các công vi c mà xãạ ẽ ề ơ ộ ể ự ệ ệ
h i phân công s p x p.ộ ắ ế
Trong quá trình giáo d c ph i g n ch t v i v n đ H ng h c vàụ ả ắ ặ ớ ấ ề ướ ọ
22
H ng nghi p. T t c m i con ng i đ u đ c đi h c, n u v n đướ ệ ấ ả ọ ườ ề ượ ọ ế ấ ề
H ng nghi p đ c tri n khai s m thì đ i b ph n dân s s đ cướ ệ ượ ể ớ ạ ộ ậ ố ẽ ượ
h ng l i do công tác H ng nghi p đem l i, s giúp cho m i ng i dưở ợ ướ ệ ạ ẽ ọ ườ ễ
dàng tìm đ c ngh phù h p ngay t đ u.ượ ề ợ ừ ầ
- V khoa h c công ngh :ề ọ ệ
Phát tri n n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n cùng v i vi c mể ề ế ề ầ ớ ệ ở
r ng h p tác liên doanh v i các n c cũng nh s phát tri n c a côngộ ợ ớ ướ ư ự ể ủ
ngh đã làm bi n đ i c c u đ i ngũ lao đ ng.ệ ế ổ ơ ấ ộ ộ
Trong n n kinh t phát tri n, ng i lao đ ng mu n thích ng v i cácề ế ể ườ ộ ố ứ ớ
công vi c xã h i yêu c u, tr c h t h ph i là nh ng ng i đ c trang bệ ộ ầ ướ ế ọ ả ữ ườ ượ ị
nh t đ nh v khoa h c công ngh . Tuy nhiên trong th c t nh ng n cấ ị ề ọ ệ ự ế ở ữ ướ
s n xu t kém phát tri n th ng có s mâu thu n: N u công ngh s n xu tả ấ ể ườ ự ẫ ế ệ ả ấ
tiên ti n, v i các dây chuy n s n xu t t đ ng hoá, chuyên môn hoá cao thìế ớ ề ả ấ ự ộ

trình đ ng i lao đ ng ch a b t k p th i d d n đ n trình tr ng m t bộ ườ ộ ư ắ ị ờ ễ ẫ ế ạ ộ ộ
ph n ng i lao đ ng b g t ra kh i quá trình s n xu t kinh doanh. Vì th ,ậ ườ ộ ị ạ ỏ ả ấ ế
bên c nh công vi c đào t o nâng cao trình đ lành ngh cho ng i laoạ ệ ạ ộ ề ườ
đ ng, v n đ l a ch n áo d ng m c đ công ngh nào trong dây chuy nộ ấ ề ự ọ ụ ứ ộ ệ ề
s n xu t kinh doanh, ph i tính toán r t k , b i l : Chính sách khoa h cả ấ ả ấ ỹ ở ẽ ọ
công ngh có tác đ ng m nh m đ n v n đ gi i quy t vi c làm choệ ộ ạ ẽ ế ấ ề ả ế ệ
ng i lao đ ng.ườ ộ
2.1.5 N i dung c b n đánh giá k t qu quá trình HN – DN và t o vi cộ ơ ả ế ả ạ ệ
làm
*Khái ni m v hi u quệ ề ệ ả
Theo quan ni m c a các nhà kinh t thì ệ ủ ế hi u quệ ả có th đ c hi u làể ượ ể
ph m trù kinh t ph n ánh c a ch t l ng c a quá trình lao đ ng s n xu t,ạ ế ả ủ ấ ượ ủ ộ ả ấ
nó đ c xác đ nh b ng cách so sánh k t qu thu đ c v i nh ng chi phí bượ ị ằ ế ả ượ ớ ữ ỏ
ra.
- K t quế ả là đ i l ng v t ch t đ c t o ra do m c đích c a conạ ượ ậ ấ ượ ạ ụ ủ
23
ng i, đ c bi u hi n b ng nhi u ch tiêu, nhi u n i dung tùy thu c vàoườ ượ ể ệ ằ ề ỉ ề ộ ộ
t ng tr ng h p c th xác đ nh.ừ ườ ợ ụ ể ị
- Đánh giá ch t l ng ho t đ ng là n i dung c a đánh giá hi u qu ,ấ ượ ạ ộ ộ ủ ệ ả
k t qu trên ph m vi toàn xã h i, các chi phí b ra đ thu đ c k t qu làế ả ạ ộ ỏ ể ượ ế ả
chi phí lao đ ng xã h i. Vì v y b n ch t c a hi u qu chính là hi u quộ ộ ậ ả ấ ủ ệ ả ệ ả
lao đ ng xã h i đ c xác đ nh b ng t ng quan so sánh gi a k t qu h uộ ộ ượ ị ằ ươ ữ ế ả ữ
ích thu đ c v i l ng hao phí lao đ ng mà xã h i b ra.ượ ớ ượ ộ ộ ỏ
*Phân lo i hi u qu ạ ệ ả
Theo y u t c u thành thì ng i ta phân hi u qu thành 3 lo i: ế ố ấ ườ ệ ả ạ
- Hi u qu k thu t: là kh i l ng s n ph m có th đ t đ c trên 1ệ ả ỹ ậ ố ượ ả ẩ ể ạ ượ
đ n v chi phí đ u vào hay 1 ngu n l c đ c s d ng vào ho t đ ng s nơ ị ầ ồ ự ượ ử ụ ạ ộ ả
xu t kinh doanh.ấ
- Hi u qu phân b : là ch tiêu hi u qu trong các y u t giá thànhệ ả ổ ỉ ệ ả ế ố
s n ph m, giá đ u vào ho c ph n tăng thêm c a ch t l ng qua m t quáả ẩ ầ ặ ầ ủ ấ ượ ộ

trình đào t o. Nó ph n ánh giá tr tăng thêm trên 1 đ n v chi phí b ra.ạ ả ị ơ ị ỏ
- Hi u qu kinh t là hi u qu đ t đ c khi có c 2 hi u qu kệ ả ế ệ ả ạ ượ ả ệ ả ỹ
thu t và hi u qu phân b , nó đ c xác đ nh b ng tích s c a 2 hi u quậ ệ ả ổ ượ ị ằ ố ủ ệ ả
trên.
Theo m c đ khái quát ng i ta chia hi u qu thành 3 lo i :ứ ộ ườ ệ ả ạ
- Hi u qu kinh t : Ph n ánh m i t ng quan gi a k t qu thu đ cệ ả ế ả ố ươ ữ ế ả ượ
v kinh t và chi phí mà ho t đ ng b ra. Hi u qu kinh t đánh giá chề ế ạ ộ ỏ ệ ả ế ủ
y u v m t ho t đ ng kinh t .ế ề ặ ạ ộ ế
- Hi u qu xã h i : Ph n ánh m i t ng quan gi a k t qu thu đ cệ ả ộ ả ố ươ ữ ế ả ượ
mà ho t đ ng đem l i v i chi phí ho t đ ng xã h i b ra. Lo i hình k tạ ộ ạ ớ ạ ộ ộ ỏ ạ ế
qu này dùng đ đánh giá v m t xã h i mà ho t đ ng đem l i.ả ể ề ặ ộ ạ ộ ạ
- Hi u qu môi tr ng: Ph n ánh m i t ng quan gi a k t qu thuệ ả ườ ả ố ươ ữ ế ả
đ c và chi phí ho t đ ng b ra đ thu đ c k t qu đó. Ch tiêu nàyượ ạ ộ ỏ ể ượ ế ả ỉ
nh m đánh giá nh ng l i ích kinh t xã h i mà ho t đ ng đem l i nh mằ ữ ợ ế ộ ạ ộ ạ ằ
24

×