Quy trình công nghệ xử
Quy trình công nghệ xử
lý nước thải tại nhà máy
lý nước thải tại nhà máy
giấy Bãi Bằng
giấy Bãi Bằng
Lê Thị Hoài Thu
Lê Thị Hoài Thu
Lớp: 0902 - CNSH
Lớp: 0902 - CNSH
Mục lục
1, Hiện trạng chung của công nghiệp
sản xuất giấy
2, Giới thiệu về nhà máy giấy Bãi Bằng
3, Đặc trưng và tính chất nước thải
nhà máy giấy
4, Quy trình công nghệ
1, Hiện trạng chung của công
nghiệp sản xuất giấy
Hiện nay có khoảng 90
nhà máy giấy đang hoạt
động trong cả nước, sản
lượng giấy các tỉnh phía
nam gần 90000 tấn/năm,
trong đó TP.HCM chiếm
hơn 12000 tấn/năm. Nước
thải của ngành công
nghiệp giấy có hàm lượng
COD khá cao 22000-46500
mg/l, BOD chiếm từ 40-
60% COD, phần lớn được
gây ra từ những chất hữu
cơ không Lignin
Do đó cần xử lý trước khi
xả vào nguồn tiếp nhận là
một điều tất yếu.
2, Nhà máy giấy Bãi Bằng
Nhà máy Giấy Bãi Bằng được
thành lập vào cuối năm 1982 với
sự giúp đỡ về tài chính và công
nghệ của chính phủ Thuỵ Điển.
Ban đầu, Bãi Bằng chỉ gồm một
nhà máy sản xuất giấy.
Năm 2002, nhà máy được mở
rộng, nâng công suất từ 48.000
tấn bột, 55.000 tấn giấy lên
61.000 tấn bột và 100.000 tấn
giấy.
3, Đặc trưng và tính chất nước
3, Đặc trưng và tính chất nước
thải.
thải.
Chia làm 7 loại nước thải
Chia làm 7 loại nước thải
chính:
chính:
Dòng thải rửa nguyên liệu
Dòng thải rửa nguyên liệu
bao gồm chất hữu cơ hòa
bao gồm chất hữu cơ hòa
tan, đất đá, thuốc bảo vệ
tan, đất đá, thuốc bảo vệ
thực vật, vỏ cây…
thực vật, vỏ cây…
Dòng thải của quá trình nấu
Dòng thải của quá trình nấu
và rửa sau nấu chứa phần
và rửa sau nấu chứa phần
lớn các chất hữu cơ hòa tan,
lớn các chất hữu cơ hòa tan,
các chất nấu và một phần
các chất nấu và một phần
xơ sợi.
xơ sợi.
•
Dòng th i t công đo n t y c a các nhà máy s n ả ừ ạ ẩ ủ ả
xu t b t gi y b ng ph ng pháp hóa h c và bán ấ ộ ấ ằ ươ ọ
hóa ch a các ch t h u c , lignin hòa tan.<ứ ấ ữ ơ
• Dòng th i t quá trình nghi n b t và xeo gi y ch ả ừ ề ộ ấ ủ
y u ch a x s i m n, b t gi y d ng l l ng và các ế ứ ơ ợ ị ộ ấ ở ạ ơ ử
ch t ph gia nh nh a thông, ph m màu, cao lanh.ấ ụ ư ự ẩ
•
Dòng thải từ các khâu rửa
Dòng thải từ các khâu rửa
thiết bị, rửa sàn, dòng chảy
thiết bị, rửa sàn, dòng chảy
tràn có hàm lượng các chất
tràn có hàm lượng các chất
lơ lửng và các chất rơi vãi.
lơ lửng và các chất rơi vãi.
•
Nước ngưng của quá trình
Nước ngưng của quá trình
cô đặc trong hệ thống xử lý
cô đặc trong hệ thống xử lý
thu hồi hóa chất từ dịch
thu hồi hóa chất từ dịch
đen. Mức ô nhiễm của nước
đen. Mức ô nhiễm của nước
ngưng phụ thuộc vào loại
ngưng phụ thuộc vào loại
gỗ, công nghệ sản xuất.
gỗ, công nghệ sản xuất.
•
Nước thải sinh hoạt.
Nước thải sinh hoạt.
Nước thải quá trình
sản xuất bột giấy
Nước thải quá trình
xeo giấy
Hồ thu
Song chắn rác
Bể lắng cát
Bể điều hoà
Bể keo tụ tạo
bông
Bể lắng 1
Bể Aerotank
Bể lắng 2
Bể khử trùng
Bể lọc áp lực đa
Bể lọc áp lực đa
lớp vật liệu
lớp vật liệu
Nguồn tiếp
nhận
Sân phơi cát
Cấp khí
Bể chứa bùn
Máy ép bùn
Xử lý định kỳ
Song chắn rác
Được chế tạo bằng thép không gỉ. Chịu
được sự ăn mòn hoá chất.
Loại được rác thải có kích thước lớn trong
nguồn nước thải đầu vào: cành cây, túi
nilong,…
!""
!""
"#$
"#$
%&'
%&'
())
())
*+
*+
,'(
,'(
-,'.)"/0
-,'.)"/0
1'0234
1'0234
/.)5,'
/.)5,'
6(78/"
6(78/"
9:)8
9:)8
;<")=1>?'@
;<")=1>?'@
Bể keo tụ tạo bông
Bể keo tụ tạo bông
<
<
•
Keo tụ các chất rắn lơ lửng thành các
bông cặn có khả năng lắng được.
•
Sau đó các bông cặn này được làm lắng
trong bể lắng 1.
Bể Aerotank
Bể Aerotank có nhiệm vụ xử lý các chất hữu cơ còn
lại trong nước thải. Tại bể Aerotank diễn ra quá trình
oxi hóa các chất hữu cơ hòa tan và dạng keo trong
nước thải dưới sự tham gia của vi sinh vật hiếu khí .
Sục khí trên khắp diện tích
Bể lọc áp lực đa lớp vật liệu
Cấu tạo gồm các
lớp: Cát, sỏi, đá,
than hoạt tính
Để loại bỏ các hợp
chất hữu cơ hòa tan,
các nguyên tố dạng
vết, những chất khó
hoặc không phân
giải sinh học và
halogen hữu cơ.
Các thông số
-1ABCD
-1ABCD
E)'1ABCD
E)'1ABCD
FG"-%HIJKJLMNNJ
FG"-%HIJKJLMNNJ
Thông số Giá trị trung bình Thông số Giá trị trung bình
pH
COD, mg/l
BOD5, mg/l
N tổng, mg/l
P tổng, mg/l
Fe, mg/l
7,8 – 9,2
3000 – 15000
1800 – 8800
4,2
KPHD
0,290
Mn, mg/l
Cu, mg/l
Ni, mg/l
Zn, mg/l
Na, mg/l
K, mh/l
0,195
0,018
0,074
0,096
8,22
1,94
Thông số
Giá trị giới hạn
Thông số
Giá trị giới hạn
A B A B
pH
COD, mg/l
BOD5, mg/l
N tổng, mg/l
P tổng, mg/l
Fe, mg/l
6 -9
50
30
15
4
1
5,5 – 9
80
50
30
6
5
Mn, mg/l
Cu, mg/l
Ni, mg/l
Zn, mg/l
0,5
2
0,2
3
1
2
0,5
3
Thanks for listening ^^!