Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Báo cáo " Quyền của người khuyết tật trong văn kiện quốc tế về quyền con người " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.95 KB, 6 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2007 3






ThS. Nguyễn Thị Báo *
1. Quyn ca ngi khuyt tt trong
cỏc cụng c quc t v quyn con ngi
Mi ngi sinh ra u bỡnh ng v
phm giỏ v cỏc quyn, khụng cú bt kỡ s
phõn bit i x no v chng tc, mu da,
gii tớnh, ngụn ng, tụn giỏo, chớnh kin
hoc quan im, ngun gc dõn tc, cỏc
tỡnh trng khỏc. Vic tha nhn phm giỏ
vn cú v cỏc quyn bỡnh ng bt di bt
dch ca tt c cỏc thnh viờn trong gia ỡnh
nhõn loi l nn tng ca t do, cụng bng
v ho bỡnh trờn th gii.
(1)
õy l nhng
chun mc, mc tiờu chung v quyn con
ngi ó c nờu trong Tuyờn ngụn th
gii v nhõn quyn nm 1948. Mc dự
khụng phi l vn kin cú tớnh rng buc
phỏp lớ nhng cỏc chun mc v nhõn
quyn cp trong Tuyờn ngụn ó c


nhõn loi tha nhn v coi Tuyờn ngụn
cựng vi Cụng c quc t v quyn dõn
s, chớnh tr nm 1966, Cụng c quc t
v quyn kinh t, xó hi v vn hoỏ nm
1966 l B lut nhõn quyn quc t.
Tuy cha cp c th v quyn ca
ngi khuyt tt nhng cỏc chun mc
nhõn quyn c nờu trong Tuyờn ngụn l
giỏ tr, chun mc chung cho mi ngi,
trong ú cú ngi khuyt tt. Cng nh
Tuyờn ngụn, hai cụng c v quyn dõn s,
chớnh tr; quyn kinh t, xó hi v vn hoỏ
cng cha dnh cỏc quy nh riờng v
quyn ca ngi khuyt tt.
Cụng c v quyn dõn s, chớnh tr tip
tc khng nh chun mc ó c nờu trong
Tuyờn ngụn th gii v nhõn quyn l: Mi
ngi u cú quyn bỡnh ng trong vic
hng th tt c cỏc quyn con ngi, khụng
phõn bit i x "di bt kỡ hỡnh thc no"
(iu 26). Li núi u ca Cụng c quc t
v quyn kinh t, xó hi v vn hoỏ nm
1966 cng khng nh: "Vic cụng nhn
phm giỏ vn cú v nhng quyn bỡnh ng,
bt di bt dch ca mi thnh viờn trong
cng ng nhõn loi l nn tng ca t do,
cụng lớ v ho bỡnh trờn th gii".
Ch n khi Cụng c quc t v xoỏ b
mi hỡnh thc phõn bit i x vi ph n ra
i, quyn ca ngi khuyt tt mi c

cp trờn lnh vc bo m quyn c hng
bo him xó hi ca ph n khuyt tt. iu
11 Cụng c quy nh: "Quyn c hng
bo him xó hi, c bit trong cỏc trng
hp hu trớ, tht nghip, au m, khuyt
tt ". Theo quy nh ny cú th thy ph n
khuyt tt c tha nhn l nhúm yu th
trong xó hi cn c bo him xó hi.
Tr em khuyt tt l i tng c c
bit quan tõm. Vic chm súc, bo v tr em
* Vin nghiờn cu quyn con ngi

H
c vin chớnh
tr

-
hnh chớnh
qu
c gia H Chớ
Minh



nghiên cứu - trao đổi
4 tạp chí luật học số 10/2007

ó c iu 23 Cụng c quc t v quyn
tr em (CRC) quy nh v trỏch nhim ca
cỏc quc gia thnh viờn phi cụng nhn tr

em khuyt tt cú quyn c hng cuc
sng trn vn v y trong nhng iu
kin m bo phm giỏ, thỳc y kh nng
t lc v to iu kin d dng cho tr em
tham gia tớch cc vo cng ng; phi
khuyn khớch v m bo dnh cho tr em
khuyt tt v cho nhng ngi cú trỏch
nhim chm súc tr s giỳp m h yờu
cu nhng phi thớch hp vi iu kin ca
tr em ú v phự hp vi hon cnh ca cha
m hay nhng ngi khỏc chm súc tr em
ú; phi thỳc y s hp tỏc quc t trong
vic trao i thụng tin thớch hp trờn lnh
vc phũng bnh, cha tr v y t, tõm lớ,
chc nng cho tr khuyt tt, bao gm vic
ph bin v tip cn cỏc thụng tin liờn quan
n phng phỏp giỏo dc, phc hi chc
nng v cỏc dch v dy ngh nhm to iu
kin cho cỏc quc gia thnh viờn nõng cao
kh nng, k nng m rng kinh nghim
ca h trong nhng lnh vc ny.
Cỏc quy nh trờn trong Cụng c CRC
v quyn ca tr em khuyt tt cho thy ó
cú bc phỏt trin mi trong phỏp lut quc
t v ch nh quyn ca ngi khuyt tt.
Quyn ca tr em khuyt tt cng ó
c cp trong mt s vn bn quc t
trc õy nhng CRC l vn bn quc t u
tiờn cp khỏ ton din v phỏp in hoỏ
cỏc quyn tr em núi chung, quyn ca tr

em khuyt tt núi riờng. Cụng c CRC
ỏnh du mc son trong lch s quyn con
ngi ca nhõn loi khi xỏc lp bng cỏc quy
phm phỏp lut quc t v quyn ca tr em
khuyt tt theo bn nguyờn tc c bn l:
- Cỏc quc gia phi cụng nhn v thc
hin tt c cỏc quyn ghi nhn trong Cụng
c cho tr em m khụng cú bt kỡ s phõn
bit i x no (iu 2 CRC);
- Quyn li tt nht cho tr l mi quan
tõm hng u trong mi hnh ng liờn quan
ti tr em (iu 3 CRC);
- Quyn c sng v phỏt trin (iu 6 CRC);
- Quyn c tụn trng ý kin trong mi
vn nh hng hay liờn quan (iu 12 CRC).
Nh vy, Cụng c CRC ó quy nh tr
em khuyt tt cú quyn c tụn trng,
khụng b phõn bit i x, c sng y
trong nhng iu kin m bo phm giỏ,
thỳc y s t lc v to iu kin cho cỏc
em tham gia, ho nhp v phỏt trin.
Sau khi CRC c kớ kt, Liờn hp quc
ó t chc to m chuyờn v quyn ca
tr em khuyt tt vo ngy 06/10/1987
tho lun rng rói v vn ny, tp trung
vo ba nhúm quyn c bn nht ca tr em
khuyt tt l: Quyn c sng, quyn tham
gia v quyn phỏt trin.
thỳc y vic tụn trng v bo m
cỏc quyn con ngi, trong ú cú quyn ca

ngi khuyt tt, nm 1993 Liờn hp quc
ó t chc Hi ngh th gii v quyn con
ngi thụng qua Tuyờn b Viờn v chng
trỡnh hnh ng. Hi ngh ó xỏc nh: Cỏc
quyn con ngi v t do c bn mang tớnh
ph cp cho tt c mi ngi v do ú, cho
c nhng ngi khuyt tt. Mi ngi sinh
ra u bỡnh ng v u cú quyn sng v
hng phỳc li, quyn c giỏo dc v cú
vic lm, quyn sng mt cỏch c lp v
c tham gia tớch cc vo mi mt ca i


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2007 5

sng xó hi. Bt kỡ s phõn bit trc tip
hoc phõn bit i x tiờu cc i vi ngi
khuyt tt u vi phm cỏc quyn ca ngi
ú Ngi khuyt tt cú quyn cú vai trũ
mi ni. Ngi khuyt tt cn c m bo
cú c hi ng u thụng qua vic xoỏ b tt
c cỏc tr ngi, nh kin ca xó hi vi h
v mt th cht, ti chớnh, xó hi hoc tõm lớ
m ó loi tr hoc hn ch s tham gia
hon ton ca h vo i sng xó hi.
(2)

Cú th thy rng cỏc vn kin trờn ó
khng nh ngi khuyt tt cú cỏc quyn c

bn nh mi thnh viờn bỡnh thng trong
xó hi. Tuy nhiờn, ú cha phi l nhng
quy nh trong mt cụng c riờng v quyn
ca ngi khuyt tt. Ch n khi Cụng c
quc t v quyn ca ngi khuyt tt c
thụng qua mi l vn kin phỏp lớ quc t
riờng v vic tụn trng v bo m quyn
ca ngi khuyt tt trờn th gii.
Sau 5 nm son tho, tri qua tỏm kỡ hp
ca U ban son tho, ngy 13/12/2006 Cụng
c quc t v quyn ca ngi khuyt tt
ó c i hi ng Liờn hp quc nht trớ
thụng qua v tr thnh cụng c quc t u
tiờn v quyn ca ngi khuyt tt.
(3)

Cụng c quc t v quyn ca ngi
khuyt tt bao gm: Li núi u v 50 iu
vi nhng ni dung c bn sau:
Th nht, tỏi khng nh nhng nguyờn
tc c bn v quyn con ngi ó c ghi
nhn trong cỏc vn kin quc t v quyn
con ngi. Cỏc nguyờn tc ú tha nhn
phm giỏ, cỏc quyn bỡnh ng, quyn
khụng b phõn bit i x, tớnh ph bin,
thng nht v ph thuc ln nhau ca cỏc
quyn t do c bn ca con ngi trong ú
cú ngi khuyt tt.
Th hai, Cụng c tha nhn tm quan
trng ca vic hp tỏc quc t trong h tr

cỏc quc gia ci thin iu kin sng ca
ngi khuyt tt cng nh tm quan trng
ca vic ngi khuyt tt c tham gia tớch
cc vo quỏ trỡnh xõy dng chớnh sỏch, phỏp
lut liờn quan trc tip n h; ca vic tip
cn v hng th cỏc quyn v kinh t, xó
hi v vn húa ca ngi khuyt tt v trỏch
nhim ca nh nc, xó hi gia ỡnh trong
vic tụn trng, bo v, h tr ngi khuyt
tt hng th quyn.
Th ba, Cụng c khng nh ngi
khuyt tt cú quyn tip cn; quyn c
sng; quyn c bo v trong nhng tỡnh
hung ri ro v thm ho nhõn o; quyn
bỡnh ng trc phỏp lut; quyn tip cn t
phỏp; quyn t do v an ninh cỏ nhõn; quyn
khụng b tra tn, phõn bit i x hay trng
tr h nhc tn t v phi nhõn tớnh hoc tn
bo khỏc; quyn khụng b búc lt, b bo lc
hay lm dng; quyn c bo v s ton
vn thõn th v.v
Cụng c l vn kin quc t mang tớnh
rng buc phỏp lớ cao, ghi nhn cỏc chun
mc quc t, buc cỏc quc gia thnh viờn
phi thi hnh, to c s phỏp lớ tụn trng,
bo v, m bo cho ngi khuyt tt tip
cn v hng th quyn.
S ra i ca Cụng c quc t v quyn
ca ngi khuyt tt ỏnh du bc quan
trng trong lch s nhõn quyn ca nhõn loi.

Bi vỡ, nú l cụng c nhõn quyn u tiờn
c ra i vo th k XXI dnh riờng cho
nhúm nhng ngi yu th nht trong xó hi
ú l ngi khuyt tt.


nghiên cứu - trao đổi
6 tạp chí luật học số 10/2007

2. Quyn ca ngi khuyt tt trong
cỏc vn kin quc t khụng rng buc
phỏp lớ
Ngoi cỏc cụng c quc t, quyn ca
ngi khuyt tt cũn c ghi nhn trong
cỏc tuyờn ngụn quc t khụng rng buc
phỏp lớ khỏc.
Liờn hp quc ó phờ chun hai bn
tuyờn ngụn v hai vn kin khỏc v quyn
ca ngi khuyt tt, ú l:
- Tuyờn ngụn v quyn ca ngi khuyt
tt v tõm thn nm 1971;
- Tuyờn ngụn v quyn ca ngi khuyt
tt nm 1975;
- Nguyờn tc v bo v ngi mc bnh
tõm thn v nõng cao cht lng chm súc
sc kho tõm thn nm 1991;
- Cỏc quy tc tiờu chun v bỡnh ng húa
cỏc c hi cho ngi khuyt tt nm 1993.
õy l nhng vn kin c coi l "cú ý
ngha cc kỡ quan trng trong vic nõng cao

quyn ca ngi khuyt tt nhng li khụng
a ra rng buc phỏp lớ cho cỏc quc gia.
Cng nh trong cỏc lnh vc khỏc ca lut
nhõn quyn quc t, cỏc bn tuyờn ngụn
c coi l bc u tiờn tin ti phỏt
trin thnh mt iu c cú quy nh rng
buc phỏp lớ".
(4)

Tuyờn ngụn v quyn ca ngi khuyt
tt v tõm thn nm 1971, cụng b v quyn
ca ngi b khuyt tt v tõm thn, kờu gi
cỏc quc gia v cng ng quc t bo m
rng Tuyờn ngụn s c s dng lm c s
v khuụn kh cho vic bo v nhng quyn
ca ngi khuyt tt v tõm thn. Tuyờn
ngụn khng nh, ngi khuyt tt v tõm
thn cú cỏc quyn mc ti a cú th nh
nhng ngi bỡnh thng khỏc trờn cỏc lnh
vc dõn s, chớnh tr, kinh t xó hi v vn
hoỏ, tr mt s quyn theo lut nh i vi
ngi b tõm thn nng.
Mc tiờu ca Tuyờn ngụn l cụng b s
cn thit phi tụn trng, giỳp , bo v
quyn ca ngi b khuyt tt v tõm thn.
Tuyờn ngụn v quyn ca ngi khuyt
tt nm 1975 nhc li cỏc nguyờn tc c bn
v quyn con ngi ó c ghi nhn trong
cỏc vn kin quc t v quyn con ngi;
kờu gi cỏc hot ng quc gia v quc t

nhm bo m s dng Tuyờn ngụn lm c
s v khuụn kh cho vic bo v cỏc quyn
con ngi ca ngi khuyt tt. Tuyờn ngụn
ó a ra thut ng "khuyt tt" cú ngha l
nhng ngi khụng cú kh nng t m bo
cho bn thõn, ton b hay tng phn nhng
cn thit ca mt cỏ nhõn bỡnh thng hay
ca cuc sng xó hi do thiu ht (bm sinh
hay khụng bm sinh) kh nng v th cht
hay tõm thn ca h. Theo Tuyờn ngụn,
ngi khuyt tt c hng cỏc quyn mt
cỏch bỡnh ng, khụng b phõn bit i x vỡ
bt c lớ do no, trong bt kỡ hon cnh no
trờn lnh vc dõn s, chớnh tr, kinh t, xó hi
v vn hoỏ, ngoi tr mt s quyn i vi
ngi b tõm thn nng ó c nờu trong
Tuyờn ngụn v quyn ca ngi b khuyt
tt v tõm thn nm 1971.
Nguyờn tc v bo v ngi mc bnh
tõm thn v nõng cao cht lng chm súc
sc kho tõm thn nm 1991 a ra 25
nguyờn tc c bn c ỏp dng m khụng
cú bt c s phõn bit i x no nhm bo
v v chm súc sc kho tt nht trong iu
kin cú th cho ngi b mc bnh tõm thn,


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2007 7


ú l nguyờn tc v nhng quyn t do ch
yu v cỏc quyn c bn; bo v nhng
ngi cha thnh niờn; ho nhp i sng
trong cng ng; tiờu chun xỏc nh tõm
thn; vic kim tra y t xỏc nh tõm thn;
gi bớ mt i t; vai trũ ca cng ng v
mụi trng vn hoỏ; tiờu chun chm súc;
iu tr; thuc men; t nguyn iu tr; c
thụng tin; tip cn v hng th quyn trong
c s tõm thn; ngun lc, nguyờn tc tip
nhn bnh nhõn ca cỏc c s tõm thn; hi
ng giỏm nh; th tc bo v; bo v
quyn ca ngi bnh phm ti hỡnh s;
khiu ni; giỏm sỏt v khc phc sai sút; cỏc
bin phỏp thi hnh; phm vi ỏp dng cỏc
nguyờn tc; bo lu cỏc quyn hin cú.
Cỏc quy tc tiờu chun v bỡnh ng húa
cỏc c hi cho ngi khuyt tt c i hi
ng Liờn hp quc thụng qua ngy
20/12/1993 l vn bn c ra i t kt qu
ca thp k v ngi khuyt tt. Vn bn ó
a ra cỏc chun mc phỏp lớ quc t c bn
i vi cỏc chng trỡnh, chớnh sỏch, phỏp
lut v ngi khuyt tt trong tng lai
nhm mc ớch t c s tham gia tớch
cc v y ca ngi khuyt tt vo mi
lnh vc ca i sng xó hi. Vn bn ny
nhn mnh n nhng kh nng ca ngi
khuyt tt v xỏc nh 4 tin quan trng
cho s tham gia bỡnh ng ca h, ú l nõng

cao nhn thc xó hi v ngi khuyt tt
cựng nhng quyn, nhu cu, kh nng v s
úng gúp ca h; chm súc y t mt cỏch cú
hiu qu; cung cp nhng dch v phc hi
chc nng; cỏc dch v tr giỳp nhm giỳp
ngi khuyt tt tng mc c lp trong
cuc sng hng ngy thc hin quyn.
Quy tc quy nh trỏch nhim ca cỏc
quc gia trong vic to iu kin thc hin
s tham gia bỡnh ng v y ca ngi
khuyt tp.
Ngoi 4 vn bn trờn, cũn cú cỏc vn bn
ca T chc lao ng quc t (ILO) v
quyn lao ng, vic lm ca ngi khuyt
tt nh Cụng c s 159 v phc hi ngh
nghip v vic lm cho ngi tn tt.
Cụng c s 159 ca ILO tp trung quy
nh v quyn c phc hi chc nng
ngh nghip, hng nghip, o to ngh v
vic lm cho ngi khuyt tt; trỏch nhim
ca cỏc quc gia thnh viờn trong vic tụn
trng v bo m thc hin cỏc quyn lao
ng vic lm ca ngi khuyt tt.
Ngoi ra, cũn cú cỏc vn kin khỏc liờn
quan n quyn ca ngi khuyt tt nh:
Tuyờn b Salamanca v Cng lnh hnh
ng v giỏo dc theo nhu cu c bit nm
1994 v quyn giỏo dc ca ngi khuyt
tt; Cụng c chng phõn bit i x trong
giỏo dc ca UNESCO; Tuyờn b Melen

Kellee v quyn ca nhng ngi mự, ic
nm 1977; Tuyờn b v s tham gia y
v bỡnh ng ca ngi khuyt tt khu
vc chõu - Thỏi Bỡnh Dng nm 1993;
Chng trỡnh hnh ng ca thp k ngi
khuyt tt khu vc chõu - Thỏi Bỡnh
Dng ln th nht t nm 1993 - 2002;
thp k ngi khuyt tt khu vc chõu -
Thỏi Bỡnh Dng ln th hai t nm 2003 -
2012, khuụn kh hnh ng thiờn niờn k
Biwako hng ti mt xó hi ho nhp
khụng vt cn v vỡ quyn ca ngi khuyt
tt khu vc chõu - Thỏi Bỡnh Dng ca


nghiên cứu - trao đổi
8 tạp chí luật học số 10/2007

U ban kinh t - xó hi khu vc chõu -
Thỏi Bỡnh Dng (UN ESCAP) vi 7 lnh
vc u tiờn, bao gm: T chc "t lc" ca
ngi khuyt tt v nhng hip hi ph
huynh v gia ỡnh ca ngi khuyt tt; ph
n khuyt tt; phỏt hin sm, can thip sm
v giỏo dc tr khuyt tt; o to v vic
lm, gm c vic ngi khuyt tt t to
vic lm; tip cn cỏc mụi trng xõy dng
v giao thụng cụng cng; tip cn thụng tin
v vin thụng, bao gm cỏc cụng ngh
thụng tin, vin thụng v tr giỳp; xoỏ nghốo

thụng qua vic nõng cao nng lc, an sinh
xó hi v cỏc chng trỡnh n nh cuc
sng bn vng.
(5)

Ni dung ca khuụn kh hnh ng
Biwako c thụng qua vo thi gian bt
u mt thiờn niờn k ca Liờn hp quc,
xõy dng b sung cho cỏc mc tiờu phỏt
trin mt xó hi khụng vt cn, mt xó hi
ho nhp cho tt c mi ngi, khụng cú bt
c ro cn no v th cht, vt cht v thỏi
, cng nh nhng ro cn v xó hi, kinh
t, vn hoỏ khỏc, mt xó hi vỡ quyn, t do
v nhõn phm cho mi ngi, trong ú cú
ngi khuyt tt, l nhng ngi c tụn
trng v c t vo trung tõm ca tt c
cỏc quyt nh cú liờn quan n h. i
tng c c bit chỳ trng u tiờn trong
khuụn kh hnh ng Biwako l tr em
khuyt tt v ph n khuyt tt, nhng ngi
yu th nht trong nhng ngi yu th
trong xó hi.
Qua phõn tớch trờn cú th khng nh cỏc
quyn c bn ca ngi khuyt tt ó c
ghi nhn trong cỏc vn kin quc t k c
vn kin cú tớnh rng buc v vn kin
khụng cú tớnh rng buc phỏp lớ.
Tuy nhiờn, thc t cho thy mc dự ó
c ghi nhn trong cỏc vn kin v nhõn

loi ó cú nhiu c gng kờu gi v khuyn
ngh cỏc quc gia phi tụn trng v m bo
quyn ca ngi khuyt tt nhng phn
ụng s ngi khuyt tt trờn th gii vn
cũn b vi phm quyn. a s h vn b sng
trong nghốo úi, b phõn bit i x, b lm
dng, b lóng quờn, bi vỡ nhõn loi vn
thiu mt h thng cỏc vn kin phỏp lớ quc
t mnh buc cỏc quc gia phi tụn
trng v thc hin cỏc quyn con ngi ca
ngi khuyt tt. Cụng c quc t v quyn
ca ngi khuyt tt ó ra i nhng iu
quan trng l cỏc quc gia phi tha nhn,
gia nhp v thc hin. iu ny c coi l
ũi hi tt yu khỏch quan, xut phỏt t nhu
cu tụn trng v bỏc ỏi bo m quyn
ca ngi khuyt tt, t ting gi lng tri
ca nhõn loi./.

(1).Xem: Trung tõm nghiờn cu quyn con ngi,
Mt s vn kin quc t c bn v quyn con
ngi, H Ni, 2002, tr. 22-23.
(2).Xem: Sd, tr. 67.
(3). Ban iu phi cỏc hot ng h tr ngi tn tt
Vit Nam, i hi ng Liờn hp quc thụng qua
Cụng c quc t v quyn ca ngi khuyt tt, H
Ni, 2006, Website: htt://www.nccdvn.org
(4).Xem: Vin nghiờn cu quyn con ngi, Lut
quc t v quyn con ngi, Nxb. Lớ lun chớnh tr,
H Ni, 2005, tr. 240.

(5).Xem: Vn phũng iu phi cỏc hot ng h tr
ngi tn tt Vit Nam, Bn túm tt khuụn kh hnh
ng thiờn niờn k Biwako: Hng ti mt xó hi ho
nhp khụng vt cn ca v vỡ quyn ca ngi tn tt
khu vc chõu - Thỏi Bỡnh Dng, Nxb. Lao ng -
xó hi, H Ni, 2005, tr. 2.

×