Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiết 30. Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.89 MB, 25 trang )

Các thầy, cô giáo tới dự giờ môn sinh
học lớp 7
Bài giảng: Bài 29-Tiết 30
Đặc điểm chung và vai trò
của ngành chân khớp.


Kiểm tra bài cũ

xếp các động vật tơng ứng với các lớp động vật của ngành chân
Tên lớp
động
vật

1/Lớp
giáp
xác.

Kết quả

Các động vật đại diện.

Tôm hùm
Bớm

Con sun

Nhện
chăng l
ới


2/Lớp Nhện chăng lới
hìn
h
Ve bò
nhệ
n.
3/Lớp
sâu
bọ.

Bớm

Ong mật

Tôm
hùm

Ruồi

Ruồi

Ve


Co
n
su
n
Ong
mật



12

ài 29- Tiết 30: Đặc điểm chung và vai tr
của ngành chân khớp.


Tiết 30: đặc điểm chung và vai trò
của ngành chân khớp.
I/ Đặc điểm chung


Cá nhân độc lập quan sát
Hình 29.1 29.6/ sgk tr 95,96;
đọc kỹ thông tin của mỗi hình
trong thời gian là 2 phót


Thảo luận nhóm:Tìm ra các đặc điểm chung của ngành chân
(Ghi nội dung thảo luận nhóm vào vở bài tập).


I/ Đặc điểm chung

- Có vỏ kitin che chở bên ngoài
- Phần phụ phân đốt, các đốt
và làm chỗ bám cho cơ.
khớp động với nhau.


- Sự phát triển và tăng trởng gắn
liền với sự lột xác.


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

I/ Đặc điểm chung
- Phần phụ phân đốt, các đốt

khớp động với nhau.

-Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ
bám cho cơ.

- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền v

sự lột xác.


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

Đặc điểm chung

Có vỏ kitin che chở bên ngoài
à làm chỗ bám cho cơ.

- Phần phụ phân đốt,
các đốt khớp động với
Sựnhau.
phát triển và tăng trởng

ắn liền với sự lột xác.

Trong số các đặc điểm của chân kh
thì đặc điểm nào ảnh hởng lớn
đến sự phân bố rộng rÃi của chúng?
Là bộ xơng ngoài
-Có vỏ kitin

Chống chịu bay hơi nớc
Thích nghi với sống ở trên cạn.
- Chân phân đốt, khớp động

làm khả năng di chuyển đợc linh hoạt
và tăng cêng.


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

I/ Đặc điểm chung
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho

- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp
động
với và
nhau.
- Sự phát
triển
tăng trởng gắn liền với sự lột x

II/ Sự đa dạng ở chân

khớp.


Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành phiếu học tậ
(Đánh dấu () và ghi theo yêu cầu bảng 1)
Tên đại
diện

Môi trờng
sống
Nớc

1- Giáp
xác
(tôm
sông).
2- Hình
nhện
(nhện)
3- Sâu
bọ
(châu

Các
phầ
n
Nơ Cạn

i
thể


m

Râu
Số l
ợng

Khôn
g có

Số
Cánh
đôi
ch Khôn Cã
©n g cã
ngù
c


Tên đại
diện

Môi trờng
sống
Nớc


1- Giáp
xác
(tôm

sông).

2-Hình
nhện
Qua
bài tập
(nhện)

Các
phầ
n
Nơ Cạn

i
thể

2
m

Râu
Số l
ợng

2
đôi

2





3 1 đôi

Khôn
g có



Số
Cánh
đôi
ch Khôn Có
ân g có
ngự
5c


4
3



(2đôi)

trên em có nhận xét gì về sự đa d
của ngành chân khớp.


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.


I/ Đặc điểm chung

- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp
động
với và
nhau.
- Sự phát
triển
tăng trởng gắn liền với sự lột x

II/ Sự đa dạng ở chân
khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng sống.


Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau
(đánh dấu vào ô trống ở bảng sau):
STT

Các tập tính chính.

1

Tự vệ, tấn công.

2

Dự trữ thức ăn


3

Dệt lới bẫy mồi

4

Cộng sinh để tồn tại

5

Sống thành xà hội

6

Chăn nuôi động vật khác.

7

Đực cái nhận biết
nhau bằng tín hiệu.

8

Chăm sóc thế hệ sau.

Tôm

Tôm


nhờ

Nhệ
n









Ve
sầu

Kiế Ong
n
mật






















Qua bài tập trên em có nhận xét gì về
đa dạng của ngành chân khớp.


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

I/ Đặc điểm chung

- Có vỏ kitin che chở bên ngoàivà làm chỗ bám cho

- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp
động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột x

II/ Sự đa dạng ở chân
khớp.
1.Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng sống.
-Chân khớp có cấu tạo đa
dạng,môi trờng sống rất đa

dạng, sống ở(nớc,nơi
2. Đa dạng ẩm,cạn..)
về tập tính.
-Chân khớp rất đa dạng
về tập tính,mỗi loài có
một tập tính riêng.


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.

Đặc điểm chung

Đặc điểm cấu tạo nào khiến
chân khớp đa dạng về:
Tập tính và về môi trờng sống?

?

Có vỏ kitin che chở bên ngoài
à làm chỗ bám cho cơ.

- Phần phụ phân đốt,
các đốt
Sựkhớp
phátđộng
triểnvới
vànhau.
tăng trởng
ắn liền với sự lột xác. -Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng


II/ Sự đa dạng ở
chân
khớp.
1. Đa
dạng về

trờng sống
+ ở nớc: chân bơi.

cấu tạo
vàmôi trờng
+ ở cạn: chân bò.
sống.
Chân khớp có
cấu tạo đa
+ ở trong đất: chân đào bới.
dạng,môi trờng
2.sống
Đa dạng
về tập -Phần phụ miệng cũng thích nghi với nhiều loạ
rất đa
tính.
thức ăn khác nhau
đạng(nớc, nơi
-Chân
khớp rất
ẩm ,cạn
-Đặc điểm hệ thần kinh và giác quan phát tri
đa dạng về tập
tính,mỗi loài có

cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

I/ Đặc điểm chung

- Có vỏ kitin che chở bên ngoàivà làm chỗ bám cho c
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp
- Sự phát
triển
tăng trởng gắn liền với sự lột xá
động
với và
nhau.

II/ Sự đa dạng ở chân
khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng
2. Đasống.
dạng về tập tÝnh.

III/Vai trß thùc tiƠn


Trao đổi nhóm hoàn thành bảng 3 trong VBT/tr 67 và
Trong số ba lớp của chân khớp
nêu rõ mặt có lợi và có hại.(Ghi kết quả thảo luận nhóm
lớp nào có giá trị thực

Tên lớpphiếu thì
vào
học
tập).
Tên
đại
diện

ở địa phơng. Có lợi
Có hại
động
vật

1/Lớp
giáp
xác.

phẩm lớn nhất, cho ví dụ

Tôm hùm
Con sun

2/Lớp Nhện chăng lới
hìn
h
nhệ
Ve bò
n.
3/Lớp
sâu

bọ.

Bớm
Ong mật
Ruồi

Thực phẩm

Làm giảm tốc độ
của các phơng
tiện giao thông đ
ờng thuỷ.
Bắt sâu bọ có
hại
Hút máu động vật
ký sinh.
Thụ phấn cho hoa Hại cây
(sâu non ăn lá)
Cho mật ong,
thụ phấn cho
hoa
Gây bênh truyền
nhiễm


Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

I/ Đặc điểm chung

- Có vỏ kitin che chở bên ngoàivà làm chỗ bám cho cơ.

- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với
- Sự
phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.
nhau.

II/ Sự đa dạng ở chân
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng
khớp.
2. Đa dạng về tập tính.
sống.

III/Vai trò thực tiễn
-Có lợi:
+ Cung cấp thực phẩm
+Làm thuốc chữa bệnh.
+ Thụ phấn cho cây trồng.
+Làm thức ăn cho động vật khác.
+làm sạch môi trờng.
-Có hại:
+Làm hại cây trồng và sản xuất nông nghiệp
+Làm hại tàu thuyền và đồ gỗ
+ Là vật trung gian truyền bÖnh


Qua bài học hôm
nay các em cần nhớ
kiến thức cơ bản
nào?



Bài 29: đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

I/ Đặc điểm chung

- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp
động
với và
nhau.
- Sự phát
triển
tăng trởng gắn liền với sự lột xá

II/ Sự đa dạng ở chân
khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng
2. Đasống.
dạng về tập tính.

III/Vai trò thực tiễn
-Có lợi
-Có hại


Bài tập củng cố.

Chọn đáp án đúng cho các câu
Câu 1: Đặcsau:
điểm chung của ngành chân khớp:


A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động,lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.

2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những đặc điểm

dạng về môi trêng sèng
d¹ng vỊ cÊu t¹o.
d¹ng vỊ tËp tÝnh.
d¹ng vỊ cÊu tạo, môi trờng sống, tập tính.

Đặc điểm nào ảnh hởng đến sự phân bố rộng rÃi của ngành ch

kitin, chân phân đốt khớp động.
n phân hoá thích nghi với đời sống.
ần kinh rất phát triển.
uan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia

âu 4: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?

: Tôm sú, tôm hùm.
Cua, nhện đỏ.

B: Bọ cạp.
D: Tôm càng xanh, ong m


Hớng dẫn về nhà


c bài và trả lời câu hỏi trong vở bài tập.
tập toàn bộ động vật không xơng sống.
m hiểu trớc bài 31(Cá Chép)
bảng 1,2 trang (103,105) vào vë bµi tËp.


Xin chân thành cám ơn các
quý
Cô đây là hết
TiếtThầy
học đến
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh
khoẻ,Hạnh phúc
Chúc các em luôn vui vỴ,häc tËp tèt !


×