Sinh hc 7
Giáo viên : Vũ thị
Duyên
Trờng THCS Mạo Khê
II
KiĨm tra bµi cị
* Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan cá chép
Các hệ cơ
quan
Chức năng
1. Hệ bài
tiết
a.Biến đổi thức ăn thành chất
dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ.
2. Hệ tuần
hoàn
b.Thực hiện sự trao đổi khí giữa
cơ thể và mơi trường.
3. Hệ tiêu
hoá
c.Vận chuyển chất dinh dưỡng và
oxi đến cung cấp các cơ quan, đồng
thời chuyển chất bã và khí cacbơnic
để đào thải
4. Hệ hơ
hấp
d.Thải những chất cặn bã có hại
ra ngoài cơ thể.
tiết 35; bài 34: đa dạng và đặc điểm chung
của các lớp cá
I. đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống
1. Đa dạng về thành phần
loài
Đa dạng về thành phần
loài
cá vây tay
cá chọi
cá mắt lồi
cá rồng vằn
cá chình điện
Đa dạng về thành phần loài
Cá ngựa
cá nóc nhím
Cá thoi loi
C¸ viỊn
Đa dạng về thành phần loài
cá nóc
cá đầu
cá chuồn
cá quả
cá
đuối
thảoluận
luận nhóm
thảo
nhóm
* HS
nghiên
cứu
thông
phần
I tr.110
sgk,
quan
* HS
nghiên
cứu
thông
tintin
phần
I tr.110
sgk,
quan
sátsát
H34.1->
7
H34.1->
7 sgk
hoàn
thành
bảng
sau:
hoàn
thành
bảng
sau:
* Bảng so sánh cá sụn và cá xơng
Tờn lp
cỏ
Cỏ sn
Cá x
ơng
S loi
c im để phân biệt
Môi trờng
sống
Nước mặn và
nước lợ
Cá nhám,
24565
Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần,
da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
Biển, nước lợ,
nước ngọt
Cá chép,
850
Bộ xương bằng chất xương, xương nắp
mang che các khe mang, da phủ vảy
xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu
mõm.
Các đại diện
cá đuối
cá vền
Tổng các lớp cá ( 25415 loài)
Lớp cá sụn
( 850 loài)
Bộ xương bằng chất sụn, khe
mang trần, da nhám, miệng nằm
ở mặt bụng.
Lớp cá xương
( 24565 loài)
Bộ xương bằng chất xương, xương
nắp mang che các khe mang, da
phủ vảy xương cú cht nhy, ming
nm u mừm.
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp Cá sụn
và lớp Cá xơng là gì?
tiết 35; bài 34: đa dạng và đặc điểm chung
của các lớp cá
I. đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống
1. Đa dạng về thành phần
loài
- Cá có số lợng loài lớn khoảng 25415 loài.
- Có 2 lớp:
+ Lớp cá sụn: Có bộ xơng bằng chất sụn,
miệng nằm ở mặt bụng.
+ Lớp cá xơng: Có bộ xơng bằng chất x
ơng, miệng nằm ở đầu mõm.
tiết 35; bài 34: đa dạng và đặc điểm chung
của các lớp cá
I. đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống
1. Đa dạng về thành phần
loài
2. Đa dạng vỊ m«i trêng
sèng
thảo luận nhóm
Quan sỏt hỡnh 34.1->7 sgk tr110, c thông tin díi
h×nh điền nội dung phù hợp vào ơ trống ca bng d ới
đây:
thảo luận nhóm
Bng. nh hng ca điu kin sng ti cấu tạo ngồi của cá
T
T
Đặc điểm mơi
trường
1 Tầng mặt, thiếu
nơi ẩn náu
2 Tầng giữa và tầng
đáy, nơi ẩn náu
thường nhiều
3 Trong những hốc
bùn đất ở đáy
4 Trên mặt đáy biển
Đại
diện
Hình
dạng
thân
Đặc
điểm
khúc
đi
Đặc
điểm
vây
chẵn
Khả
năng di
chuyển
thảo luận nhóm
Quan sỏt hỡnh 34.1->7 sgk tr110, thông tin díi h×nh
điền nội dung phù hợp vào ơ trống của bng d ới
đây:
T
T
c im mụi
trng
1
Tng mt, thiu
ni n nỏu
2
Tng gia và tầng
đáy, nơi ẩn náu
thường nhiều
3
Trong những hốc
bùn đất ở đáy
4
Trên mặt đáy biển
Đại diện Hình dạng
thân
Cá
nhám
Đặc
điểm
khúc
đi
Đặc điểm
vây chẵn
Khả năng
di chuyển
Thon
dài
Khỏe
Bình
thường
Nhanh
Tương
đối ngắn
Yếu
Bình
thường
Bơi
chậm
Lươn
Rất dài
Rất yếu
Khơng có Rất chậm
Cá bơn,
cá đuối
Dẹt,
mỏng
Rất yếu
To hoặc
nhỏ
Cá vền,
cá chép
Kém
Những lồi cá sống ở
tầng nước mặt, khơng có
chỗ ẩn náu như cá
nhám, cá trích… để tránh
kẻ thù, chúng có mình
thon dài, khúc đi to,
khỏe, bơi nhanh.
* Những loài cá sống ở tầng
giữa và tầng đáy nước
như cá chép, cá diếc…
có thân tương đối ngắn,
khúc đi yếu, thường
bơi chậm.
• Những loài cá sống
chui luồn ở đáy bùn
như lươn, cá chạch…
có mình rất dài, vây
ngực và vây hơng tiêu
giảm.
• Loài cá sống ở đáy biển
cát như cá đuối có thân
dẹp, mỏng, hai mắt nằm
ở mặt lưng.
• Những lồi cá sống ở đáy
sâu hàng nghìn mét, có
ánh sáng rất yếu hoặc
khơng có ánh sáng thì có
mắt rất lớn để tiếp thu
ánh sáng yếu hoặc mắt
không phát triển, râu và
tua rất dài; một số lồi có
cơ quan phát sáng ở đầu.
tiết 35; bài 34: đa dạng và đặc điểm chung
của các lớp cá
I. đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống
1. Đa dạng về thành phần
loài
2. Đa dạng về môi trờng
sống
- Cá sống trong các môi trờng ở những
tầng nớc khác nhau,điều kiện sống khác
nhau nên chúng có cấu tạo và tập tính
khác nhau.
tiết 35; bài 34: đa dạng và đặc điểm chung
của các lớp cá
I. đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống
1. Đa dạng về thành phần
loài
2. Đa dạng về môi trờng
sống
Ii.
đặc điểm chung của cá
th¶o luËn nhãm
Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Môi trường sống, cơ
quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh
sản và nhiệt độ cơ thể.