Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

FILE 20221203 204431 đề CƯƠNG CHU văn AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.14 KB, 10 trang )

PHẦN I: tóm tắt nội dung kiến thức học kỳ I
Đại số
1. Tập hợp R các số thực: So sánh số thực, biểu diễn thập phân của số thực, các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa; căn bậc hai số học; giá trị tuyệt đối.
2. Làm tròn số và ước lược.
3. Tỉ lệ thức.
4. Dãy tỉ số bằng nhau.
5. Đại lượng tỉ lệ thuận.
Hình học
1. Tính thể tích, diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
2. Góc ở vi tri đặc biệt.
3. Tia phân giác của một góc.
4. Hai đường thằng song song: Định nghĩa, dấu hiệu nhận biết, tính chất.
5. Định lý: Biết vẽ hình và ghi GT - KL của một định lý.
PHẦN II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
6
[

A. 2,34Π
B. 5

C.   D

Câu 2: Khẳng định nào sai?
1
1
A. Số đối của 2 là 2 .
1


1
C. Số đối của 2 là 2 .

1
1

B. Số đối của 2 là 2 .
1
1

D. Số đối của 2 là 2 .
2

D.   I

2

1 1
   
Câu 3: Kết quả của phép tinh  3   3  bằng:
1

1
 
A.  3 

'

n


1
 
B.  3 

12 3

Câu 4: Giá tri của x trong tỉ lệ thức x 4 là:
A. 16
B. 9

1
 
C.  3 

22
2
D. 3

C. 48

D. 4

Câu 5: Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của tổng: 0,145  0,15 là:
A. 2, 90
B. 0, 20
C. 0, 30
D. 0, 16

24 24


2 

6 2

Câu 6: Kết quả của phép tính
A. 1

B. 2

a c

Câu 7: Tỉ lệ thức b d , suy ra:

bằng:
4
C. 2

3
D. 2


a d

A. b c
a c ac
 
C. b d b  d

B. a. c  b. d
d b


D. c a

4 2

Câu 8: Kết quả của phép tính 15 3 là:
2
14
A. 5
B. 15

8
C. 15

2
D. 15

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực
B. Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ
C. Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên
D. Nếu a là số vơ tỉ thì a là số thực
4
2
5
 (  )  ( )
7
10
Câu 10: Giá trị của biểu thức 5


111
A. 70

4
B. 35

1
C. 70 .

Câu 11: Chọn khẳng định đúng. Nếu x  0 thì:
x x
x  x
A.
B.
Câu 12: Nếu
A. 3

x  3 thì x 2 bằng:
B. 9

Câu 13: Biểu thức
2
x
3
A.

x 0

.


D.

C. 27

x 0

.

D. 81

2
3 đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:
2
x
3
B.
C. x  2

F  2 x

Câu 14: Cho biểu thức
A. 1, 7

C.

41
D. 70 .

A  x  2,3   1,5


B. 0, 2

x
9 4
Câu 15: Số x sao cho (3)  (3) .3 là:
A. 4
B. 13

D. x  3

. Khi x  1 thi giá tri của A là:
C. 0.2
D. 2, 8
C. 9

x
y

Câu 16: Tìm hai số x, y biết 4 6 và x  y  50 .
C. x  100; y  150
B. x  100; y  150 D. x  100; y  150

D. 5
A. x  150; y  100

Câu 17: Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Ti số giữa số học sinh
nam và nữ là 3, 6 Tinh số học sinh của lớp 7 A .
A. 46

B. 45


C. 40

D. 36


16
Câu 18: Viết phân số 15 dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn ta được:
1,0  7 
1,0  6 
A. 1, (06)
B.
C.
D. 1, 067

Câu 19: Kết quả của phép tính 7,5432  1,37  5,167  0,16 làm tròn vơi độ chinh xác 0, 05
ki:
A. 14, 4
B. 14, 24
C. 14, 3
D. 14, 2
m  5 m  0

thi m bằng:
B. 5
C. 10
D. 25
Câu 21: Cho đại lương x và y tỷ lệ thuận với nhau x  3 thi y  9 . Hoi khi x  1,5 thi
y bằng:
A. y  4,5

B. y  4,5
C. y  1,8
D. y  18
Câu 20: Cho
A. 0

Câu 22: Qua điểm A ờ ngoài đường thằng xy cho trước, ta vẻ được bao nhiêu đường thẳng
song song vơi đường thẳng xy ?
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 23: Cho biết hai đại lương x và y tỷ lệ nghịch với nhau và khi x  3 thì y  8 . tỷ
số:
A. 3
B. 8
C. 24
D. 24
Câu 24: Sổ 36 có cân bạc hai số học là:
A. 6
B. 6

C. 6 va 6

2
D. 6

o
o
Câu 25: Cho góc AOB  120 , tia OC nằm trong góc, AOB sao cho BOC  30 . Khi dó:

o
o
A. AOC  90
B. AOC  80

C. COB  AOB

o
D. AOC  75

Câu 26: Cho đường thằng c cát hai đường thẳng a và b và trong các góc tao thành có một
căp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a//b
B. a cắt b
C. a va b khơng song song
D.
a trùng với b
Câu 27: Cho hình vẽ sau. Hình vẽ nào sau đây chứa 2 đường thẳng song song?


hình 1

Hình 2

Hình 3
A. Hình 1; Hình 2
C. Hình I; Hình 3
B. Hình 2; Hình 3



D. Hình 1; Hình 2; Hình 3
Câu 28: Đường thằng c cắt hai đường thẳng a, b. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc do le trong= nhau thì 2 góc so le trong
cịn lại bằng nhau.
B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường
a,b
thẳng
song song với nhau.
C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thi hai góc
đồng vị= nhau.
D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc
trong cùng phía bằng nhau.
Câu 29: Cho hình vẽ, chọn câu đúng:
o
A. AEF  125
C. Cả A,B đều đúng

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1. thực hiện các tính:
2  7 3
  
5
 10 5 
a)
6 5
3
 : 5  ( 2) 2
16
e) 7 8

2 1  6 
 
b) 3 3 10
 8 
 3
2  12
 75% 5 (0,5)  :
 4
 5 .
f)  15 
2

5 5
 1 
   :
8 2
c)  2 
3
2
1
 1 1
 1
25.      2   
4
 5 5
 2
g)

B. AB / CD
D. Cả A, B đều sai



5 2 5 12
  
d) 7 11 7 11
 1
0, 49 
 81
h)
25

i)

5 7
 
7 11
1 
 1 (0, 4)5
3 

3

5
 
 2

3  5
3  5
:    35 :  
19  4 

19  4 

3
3
3


95.100
k) 5.10 10.15
Bài 2. Tìm x, biết:
1
1 2
 x 
2 3
a) 2
2

1 1

0, 25  x     0
3 9

f)
1 2
 : x  7
b) 3 3
55
1
 (2 x  5)3 
2

g) 2
x
3
3
2 1
1

x  x
5 3
4
1 27 9 c) 2
2 5
7
5
 x x
10
6
d) 3 3
2

2
4

 3x   
9  9 h)
c) 
1 3 2
x  
3 5 3
i)


1 3


 2 x   3x  0
4 2



3
1
1
x 1 x 1
 2  3x 

4
4 m) 2
3
k) 2
x2
8

 x  2 
2
x

2
n)
1 1
13 :1  26 :  2 x  1

o) 3 3
1 2
0.2 :1  :  6 x  7 
5 3
p)
Bài 3. Tìm x, y , biết:
0, 25 x  1  3  2 j  0
a)
2
2
b) ( x  3)  (2 y  4)  0
3003
3022
0
c) | x  3 y |  ( y  4)
Bài 4. tìm 2 số x, y biết:


x y
 ; x  y  21
a) 3 4
c) 3 x  7 y; x  y  16
e) 8 x  11y , x  2 y  120
x y
 ; 2 x  y  216
5
4
b)
x y
 ; x, y  192

3
4
d)
x y 2
 ; x  y2  1
f) 5 4
Bài 5.
a) Chia số 552 thành 3 phần tỷ lệ thuận với 3; 4; 5
b) Chia số 315 thành ba phân tỷ lệ nghịch với 3; 5;6
Bài 6. Học sinh của 3 lớp 6 cần phải trồng và chăm sóc 96 cây xanh. Lớp 6A có 28 học
sinh. Lớp 6B có 32 học sinh, lớp 6C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc
bao nhiêu cây xanh biết số học sinh tỉ lệ với số cây xanh?
Bài 7. Hai đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 2 : 3 : 4 . Hỏi mỗi đơn vị được chia bao
nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỷ lệ thuận với số
vốn đã đóng?
Bài 8. biết rằng 16 lit xăng nặng 12 kg . Hỏi phải dùng tôi thiếu bao nhiêu can loại 5 lít để

chứa hết 20,5 kg xăng?
Bài 9. Hai thanh kim loại nhom và sắt có thê tích vằng nhau, khối lượng riêng của chúng lần
2
3
3
lượt là 2,7 g  cm và 7,8 g / cm . Hỏi mỗi thanh nặng han nhiêu gam. Biết rằng tổng khối
lượng của chủng it 1050 g .
Bài 10. Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thử nhát cày xong trong 2ngy ,
đồ thử hai cày xong trong 4 ngày, đợi thứ ba trong 6 ngày. hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy
biết rằng ba đội có tống 33 máy.
PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1. Một chiếc bánh kem có dạng hình hộp chữ nhật vơi chiều dài 30 cm , chiều rộng
20 cm va chiêu cao 15 cm . Người ta cắt đi một miếng bánh có dạng hình lập phương cạnh

5 cm . tính thể tích phần cịn lại của chiếc bánh.
Bài 2.
Một cái bục hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình vẽ.
a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của cái bục?


¨

o
Bài 3. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tao thành góc M AP  30 .
a) Tinh số đo góc/Q.
&.
b) Tinh số đo góc MA
c) viết tên cặp góc đối đỉnh.
d) Viết tên cặp góc bù nhau.
Bài 4. Cho AOB và BOC là 2 góc kề bù. Biết BOC  5 AOB
a) Tinh số đo OB va in OC .
b) gọi OD là tia phân giác của BOC . Tính số đo AOD .
c) gọi OE Is tia phân giác của OB . Tỉnh số đo DDE
Bà 5. Cho hình vẽ:
a) Chưng minh: m / / n .
b) Tìm số đo 1 .

Bà 6. Cho hình vẽ:
a) Vi sao AB / / CD ?
b) Hãy tính số đo góc ADC .


& . Trong góc yOz vẽ

Bài 7. Cho hai góc ké bù xOy và yOz. Gọi Ot là tia phân giác của xOy
tia Ot  vng góc với tia Ot . Chứng minh răng Ot' ta tia phân giác của yOz.
t
o

o
Bài 8. Cho tam giác ABC có H  70 ,C  50 . Lấy điểm D thuộc cạnh AB , điểm E
o
thuộc đoạn thẳng AC sao cho  DE  70 .
a) Chứng minh DE // BC.
b) Tính sồ đo góc AED và góc DEC.
c) Tính số đo góc BAC.
Bài 9. cho hình vẽ
n

o
biết Ax / / By và   B  90
·
Tính ACB .

BÀI TẬP NÂNG CAO
1
1
1
1
A



100 100  99 99  98 98  97

Bài 1. Tính:
Bài 2. Tìm x, y biết rằng:
4
1

2
x  y   0
10 

a)

1
1
L 

3  2 2 1


1
x   x y
2
b)
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A  3,7  4,3  x
a)
1
B   x   x  0 
2
b)
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

1
C   x3
8
a)

b)

D  7  2 x  1  x  1
S

1 1 1 1
1
1
 4  4  4   2022
S
2
5 5 5 5
5
24
. Chứng minh:

Bài 5. Cho tổng
a c

Bài 6. Cho c b . Chứng minh rằng:

a2  c2 a

2
2

b
a) b  c
5a  3b 5c  3d

b) 5a  3b 5c  3d
Bài 7. Cho n đường thẳng ( n  N , n  2 ) cắt nhau tại một điểm. Hỏi chúng tạo thành bao
nhiêu cặp góc đối đỉnh (khơng kể góc bẹt). Áp dụng với n  100
- Hết -



×