Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ TOÁN CHU văn AN CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.5 KB, 4 trang )

CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC: “ Dạy học bằng tâm “

WEB: EFC.vn

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KĨ NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 12 – Trường THPT Chu Văn An
Thầy: Tùng NT – 01694987807 – Fb:

Câu 1: Hàm số =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi:
A.
≤ 1
B. > 1
C. = 1
D. < 1
Câu 2: Tìm m để hàm số =

+ 1
+ 2 + 1 − + 1 có cực trị
A. Không có
B. ≠ 0
C. ∀ ∈
D. > 0
Câu 3: Giá trị của ′(2) biết = √4 − là
A. −



B. −




C.



D.



Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số =
+ 3 − 2 có hệ số góc = − 9, có phương trình là
A. = − 9 − 11 B. = − 9 + 43
C. = − 9 − 43
D. = − 9 − 27
Câu 5: Cho hàm số = ( − 2)(2 − 3) (3 − 5) . Khi đó ′(2) bằng
A. 2
B. 13
C. 0
D. 1
Câu 6: Tìm m để đồ thị hàm số = ( − 1)( + + ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A.
=
B. <
C. < và ≠ − 2 D. > à ≠ 2
Câu 7: Đồ thị hàm số = √
có số tiệm cận là
A. 4
B. 2
C. 0
Câu 8: Tung độ giao điểm của hai đồ thị = − 3 + 4 à =

A. 0
B. 4
C. √5
Câu 9: Gọi M, N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số =
MN. Hoành độ điểm I bằng:
A. 3
B.
C. −
Câu 10: Đồ thị nào sau đây không cắt trục tung:

D. 1
+ 2 + 4 có giá trị bằng:
D.

− 2 và

=

. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng

D. 7

A. =
+ 1
B. =
+ + 1 C. =
D. =
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là 2a và một mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là





A.
B. 3√2
C.
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:

D. 2√3

A. =
− 2 + 3B. = − + 2 + 1 C. =
D. = 2
Câu 13: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. = 2 + √ + 1
B. =
− 3
C. = − 2 +
+ 1
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số =
− 3 trên đoạn [0; 2] bằng:
A. 2
B.
C. 0
D. -2

YOUTUBE: CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC

D.


Trụ sở: Số 18, ngõ 200/15, đường Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 01694987807

=


CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC: “ Dạy học bằng tâm “

WEB: EFC.vn

Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện ABCD và ADMN bằng:
A.
B. 2
C. 4
D.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số =
nghịch biến trong khoảng ( ; )
A.
≥ −1
B. > − 1
C. ≤ − 1
D. < − 1
Câu 17: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số =
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:
A. 1.
B. − 1
C. − 2
D. 2
Câu 18: Hàm số =
A. Nghịch biến trên các khoảng − ∞; 2 và (2;+ ∞)

B. Đồng biến trên (2;+ ∞)
C. Nghịch biến trên \{2}
D. Đồng biến trên − ∞; 2
Câu 19: Đồ thị hàm số = +
A. Tiếp xúc với đường thẳng = 2
B. Không cắt đường thẳng = − 2
C. Cắt đường thẳng = 4 tại hai điểm phân biệt
D. Cắt đường thằng = 1 tại 2 điểm phân biệt
Câu 20: Hàm số = − 1 −
có số điểm cực trị là:
A. 1
B. 3.
C.2
D. 0
Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
A. =
− 4 + 3.
B. = − −
+ 2
3
C. = − + 2 + 3
2
D. = − − 2 + 3
1

-3

0
-1


3

-2

Câu 22: Đồ thị hàm số =
cắt đường thẳng = tại một điểm có hoành độ:
A. = − 1
B. = 3
C. = 1
D. = 0
Câu 23: Hàm số =
− 3
+ 2 có ba điểm cực trị khi:
A.
< 0
B. = 0
C. > 0
D. ≥ 0
Câu 24: Số điểm cực trị của hàm số =
− 2 − 3 là:
A. 3.
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 25: Cho hàm số =
A.
> 0, ∀ ∈
Câu 26: Hàm số =
≥ 1
A

.
≤ 0

+

+
B.

+ 1

+ 1
+ 3
< 0, ∀ ∈

B. 0 <

+ 3

< 1

+ 1

+ 1 + 2 đồng biến trên R khi và chỉ khi:
C. ≥ 0, ∀ ∈
D. ≤ 0, ∀ ∈
+ 2 đồng biến trên R khi và chỉ khi:
> 1
C. 0 ≤
≤ 1
D.

< 0

YOUTUBE: CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC

Trụ sở: Số 18, ngõ 200/15, đường Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 01694987807


CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC: “ Dạy học bằng tâm “

WEB: EFC.vn

Câu 27: Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số = − − 12 + 4 có một tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. Giá
trị lớn nhất đó là:
A. − 12
B. 12
C. 0
D. − 9
Câu 28: Cho hàm số = − + 3 − 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường
thẳng − 9 + 2 = 0 là
A. = 9 − 8 và = − 9 + 10
B. = − 9 − 8 và = − 9 + 24
C.. = − 9 + 10 và = − 9 − 30
D. = − 9 − 10 và − 9 + 30
Câu 29: Đạo hàm của hàm số =
2 + 3 bằng
A. sin 2
B. − 2 sin 2
C. − sin 2

D. 2 sin 2


Câu 30: Đồ thị hàm số =
có tâm đối xứng là:
A. (1; 3)
B. (− 1; 1)
C. (− 1; 3)
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số = √ + 1 trên R:
A. 0
B. 1
C. − ∞
Câu 32: Hàm số = sin − có số điểm cực trị là:
A. 0
B. Vô số
C. 2

D. (1; − 1)
D. 2
D. 1

Câu 33: Cho khối lăng trụ tâm giác ABC. A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích khối chóp A’.AB’C’ bằng:
A.
B.
C.
D. 3
Câu 34: Đồ thị hàm số =
có các đường tiệm cận là:
A. = 1; =
B. = − 1; = 2
C. = − 1; = 1
D.

Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số =
có hai đường tiệm cận đúng.
A. ∀

B.



> −

à

= 1;

≠ 2

= 1

C.. <
D. > −
Câu 36: Hàm số = − +
+ 1
+ 3−
có đúng một cực trị khi và chỉ khi
A.
≤ −1
B. > − 1
C. < − 1
D. ≥ − 1
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng . Thể tích của khối chóp đã cho là:

A.





B.

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là
chóp đã cho là




C.

và thể tích là




D.

, tỉ số giữa cạnh bên và cạnh đáy của hình


A. 1
B.
C.
D.

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên là 2 và diện tích đáy là 4
mặt phẳng (SBC) là:






. Khoảng cách từ A đến



A.
B.
C.
D.
Câu 40: Hàm số =
+ 3 nghịch biến trong khoảng:
A. 0; + ∞)
B. (3; + ∞)
C. (− ∞; 0)
D.
Câu 41: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 2√3 . Tính thể tích khối lập phương đó:
A. 24
B. 12
C. 8
D. 27
Câu 42: Đồ thị hàm số =
cắt trục tung tại điểm:


YOUTUBE: CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC

Trụ sở: Số 18, ngõ 200/15, đường Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 01694987807


CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC: “ Dạy học bằng tâm “
A. (0; )

B. (− ; 0)

A. 4

B.

WEB: EFC.vn

C. (0; 2)

D. ( ; 0)

C. √2

D. 2√2

Câu 43: Điểm cực đại của hàm số = − √ là
A. −
B. Không có
C.
D.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có SA = và vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình vuông cạnh . Khoảng

cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:


Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để đường thằng
phân biệt
5

= 2

− 1 cắt đồ thị hàm số đó tại 2 điểm

4
3
2
1
-3

-2

-1

0
-1

= 1
B. 1 <
< 3
= 3
Câu 46: Điểm cực đại của đồ thị hàm số =
A. (0; 2)

B. (− 2; 2)
Câu 47: Cho hình chóp tam giác S.ABC có
của khối chóp S.ABC bằng:
A.



A.

B.



3

2

1

C.

< 1

− 3 + 2 là:
C. 2; − 2)
=
= 60 ,
C.




D.

> 3

D. (2;0)
= 90 , SA = SB = , SC = 3 . Thể tích
D.



Câu 48: Đồ thị hàm số =
A. Có một tiệm cận ngang
B. Có một tiệm cận xiên
C.. Không có tiệm cận đứng
D. Không có tiệm cận ngang
Câu 49: Cho biết khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = ,
thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 . Tính thể tích lăng trụ:
A.

√3

B. 3



B.

C.


√6

D.



= 60 . Đường

Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
Tính thể tích khối chóp S.BCD
A.



C.



YOUTUBE: CLB GIA SƯ THỦ KHOA EFC

D.



Trụ sở: Số 18, ngõ 200/15, đường Lâm Hạ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 01694987807

=

√2.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×