Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương môn GDCD HK I lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.3 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
MÔN GDCD KHỐI 12

Lưu ý về đề thi: Đề thi gồm hai phần: - Trắc nghiệm: 28 câu (7 điểm) – Tự luận 3 câu (3 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1: PH P UẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1. h p luật l hệ th ng c c qu tắc
sự chung o nh nư c an h nh v đư c o đ m thực hiện
ng
A. qu ư c cộng đồng
B. thể chế chính trị
C. qu ền lực nh nư c
D. sức mạnh tập thể
Câu 2. Một trong những đặc trưng cơ n của ph p luật thể hiện ở
A. tính hiện đại v tiên phong
B. tính qu ền lực, ắt uộc chung
C. tính tiên phong v tru ền th ng
D. tính hiện đại v tru ền th ng
Câu 3. Luật cơ n của Nh nư c có hiệu lực ph p lý cao nhất gọi l
A. Luật hình sự
B. Luật h nh chính
C. Hiến ph p
D. Luật ân sự
Câu 4. h p luật có vai trị thế n o đ i v i công ân?
A. B o vệ qu ền tự o tu ệt đ i của công ân
B. B o vệ qu ền v l i ích h p ph p của công ân
C. B o vệ l i ích của công ân
D. B o vệ mọi nhu cầu của công ân
Câu 5. Nội ung của tất c c c văn n đều ph i phù h p, không đư c tr i v i


A. Hiến ph p
B. Bộ Luật hình sự
C. Bộ Luật ân sự
D. Bộ Luật lao động
Câu 6. Hiến ph p hiện h nh của nư c Cộng hòa XHCN Việt Nam l hiến ph p năm
A. 2013
B. 2016
C. 2018
D. 2000
Câu 7. Một trong những đặc điểm để phân iệt h p luật v đạo đức l
A. h p luật có tính qu ền lực.
B. h p luật có tính qu ền lực, ắt uộc chung
C. h p luật có tính ắt uộc chung
D. h p luật có tính qu phạm
Câu 8. Luật Giao thơng đường ộ qu định tất c người tham gia giao thông ph i chấp h nh chỉ ẫn của đèn
tín hiệu giao thông, l thể hiện đặc trưng n o của ph p luật?
A. Tính qu phạm phổ iến
B. Tính ã hội
C. Tính cộng đồng
D. Tính nhân dân
Câu 9. Đặc trưng n o ư i đâ l m nên gi trị cơng ng, ình đẳng của ph p luật?
A. Tính qu ền lực ắt uộc chung.
B. Tính chặt chẽ về nội ung, hình thức.
C. Tính qu phạm phổ iến.
D. Tính qu ền lực ắt uộc.
Câu 10. C c văn n ph p luật đòi hỏi ph i đư c iễn đạt chính c, một nghĩa l iểu hiện đặc trưng n o
ư i đâ của ph p luật?
A. Tính c định chặt chẽ về mặt nội ung.
B. Tính qu phạm phổ iến.
C. Tính qu ền lực ắt uộc chung.

D. Tính c định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 11. Văn n ph p luật đòi hỏi iễn đạt ph i thế n o để người ân ình thường đọc cũng hiểu đúng v
thực hiện chính c c c qu định ph p luật?
A. Khoa học, h p lí.
B. Rõ r ng, phù h p.
C. Dễ thực hiện.
D. Chính c, một nghĩa.
Câu 12. h p luật không qu định về những việc n o ư i đâ ?
A. Nên làm.
B. Đư c l m.
C. h i l m.
D. Không đư c l m.


Câu 13. Văn n n o sau đâ không ph i l văn n qu phạm ph p luật?
A. Nghị định Chính phủ.
B. Hiến ph p.
C. Điều lệ Đo n TNCS Hồ Chí Minh.
D. Chỉ thị 16/CT-TTg về c ch l ã hội
Câu 14. Đ i v i nh nư c, ph p luật có vai trị như thế n o?
A. B o vệ chính qu ền
B. B o vệ hịa ình.
C. Qu n lí ã hội.
D. B o vệ t i s n của nh nư c.
Câu 15. Chị H đang n n ình thường thì ị Đội qu n lý thị trường lập iên n
lý vi phạm. Không
đồng ý v i h nh vi
phạt n , chị H đã l m đơn khiếu nại lên Đội trưởng Đội qu n lý thị trường v qu ền
l i của chị đã đư c khôi phục. Trong trường h p n , h p luật thể hiên vai trò n o đ i v i công ân?
A. L công cụ hữu hiệu của công ân.

B. L công cụ cần thiết của công ân
C. L phương tiện o vệ qu ền v l i ích chính đ ng của cơng ân.
D. L phương tiện để công ân o vệ nhu cầu cần thiết của mình.
BÀI 2: THỰC HIỆN PH P UẬT
Câu 1. Vi phạm hình sự l
A. h nh vi rất ngu hiểm cho ã hội .
B. h nh vi ngu hiểm cho ã hội.
C. h nh vi tương đ i ngu hiểm cho ã hội.
D. h nh vi đặc iệt ngu hiểm cho ã hội.
Câu 2. Vi phạm h nh chính l những h nh vi âm phạm đến
A. qu tắc qu n lí của nh nư c
B. qu tắc kỉ luật lao động
C. qu tắc qu n lí của ã hội
D. ngu ên tắc qu n lí h nh chính
Câu 3. Vi phạm ân sự l h nh vi vi phạm ph p luật, âm phạm t i quan hệ
A. ã hội v kinh tế
B. t i s n v nhân thân
C. lao động v ã hội
D. kinh tế v lao động
Câu 4. Vi phạm kỷ luật l h nh vi âm phạm c c quan hệ n o ư i đâ ?
A. Nhân thân v t i s n.
B. Lao động v s n uất.
C. Nhân thân v tình c m.
D. Lao động v cơng vụ.
Câu 5. C c tổ chức c nhân không l m những việc ị cấm l
A. tuân thủ ph p luật.
B. thi h nh ph p luật.
C. s ụng ph p luật.
D. p ụng ph p luật.
Câu 6. Chị M viết i chia sẻ kinh nghiệm phòng, ch ng ịch ệnh Covi -19 cho người ân. Chị M đã thực

hiện ph p luật theo hình thức n o sau đâ ?
A. Tuân thủ ph p luật.
B. S ụng ph p luật.
C. Áp ụng ph p luật.
D. Thi h nh ph p luật.
Câu 7. Trường TH T ĐST trang ị hệ th ng phòng ch chữa ch đạt chuẩn trong khuôn viên nh trường
là thực hiện ph p luật theo hình thức n o ư i đâ ?
A. Tuân thủ ph p luật.
B. Thi h nh ph p luật. C. S ụng ph p luật.
D. Áp ụng ph p luật.
Câu 8. Mặc ù ị ạn ấu ụ ỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh T vẫn cương qu ết không tham gia cổ vũ
đua e tr i phép. Học sinh T đã thực hiện ph p luật theo hình thức n o ư i đâ ?
A. Tuân thủ ph p luật
B. Thi h nh ph p luật
C. S ụng ph p luật
D. Áp ụng ph p luật
Câu 9. Anh D l trưởng đo n thanh tra liên ng nh lập iên n
phạt v tịch thu to n ộ s mỹ
phẩm gi m cơ sở T đã s n uất. Anh D đã thực hiện ph p luật theo hình thức n o ư i đâ ?
A. Tuân thủ ph p luật.
B. hổ iến ph p luật.
C. S ụng ph p luật.
D. Áp ụng ph p luật.
Câu 10. Công ân vi phạm ph p luật ân sự khi thực hiện h nh vi n o sau đâ ?
A. C i chính thơng tin c nhân.
B. Chủ động tha đổi gi i tính.


C. Từ ch i i s n thừa kế
D. Giao h ng không đúng h p đồng.

Câu 11. Tự ý â nh khi chưa đư c cấp giấ phép â ựng l h nh vi vi phạm
A. ân sự
B. hình sự
C. kỷ luật
D. hành chính
Câu 12. Học sinh A đi e m không đội mũ o hiểm, vậ học sinh A đã vi phạm
A. ân sự
B. hình sự
C. kỷ luật
D. hành chính
Câu 13. Sinh viên H điều khiển e m phóng nhanh vư t ẩu tơng v o người đi đường khiến họ t vong thì
ph i chịu tr ch nhiệm ph p lý n o ư i đâ ?
A. Hành chính
B. Kỷ luật
C. Dân sự
D. Hình sự
Câu 14. Đại lý X đư c cấp giấ phép phân ph i thu c tân ư c (thu c tâ ) nhưng lại í mật n lẻ thêm ột
inh ưỡng cho c c gia đình có trẻ nhỏ trong khu ân cư. Đại lý X đã vi phạm ph p luật n o ư i đâ ?
A. Hành chính
B. Kỷ luật
C. Dân sự
D. Hình sự
Câu 15. C n ộ tư ph p ã Ngu ễn văn A nghỉ việc nhiều ng không in phép lãnh đạo cơ quan. Trường
h p n , anh Ngu ễn văn A đã vi phạm
A. qu n lý.
B. h nh chính.
C. ân sự.
D. kỷ luật.
Câu 16. C n ộ hu ện Y l chị Q đã nhận 50 triệu đồng v l m gi hồ sơ để giúp ông A đư c hưởng chế độ
tr cấp đặc iệt. Chị Q đã vi phạm ph p luật n o sau đâ ?

A. Hình sự v ân sự.
B. Dân sự v h nh chính.
C. Kỷ luật v ân sự.
D. Hình sự v kỷ luật.
Câu 17. Gi m đ c một công t â ựng tư nhân l anh A ị tòa n tu ên phạt tù về tội vi phạm qu định
an to n lao động ẫn đến
ra tai nạn khiến hai công nhân ị t vong. Anh A đã ph i chịu tr ch nhiệm
ph p lí n o sau đâ ?
A. Hình sự v ân sự.
B. Hình sự v kỷ luật.
C. Dân sự v kỷ luật.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 18. Trạm trưởng trạm tế phường X l chị B í mật mở phịng kh m tư nhân v thường u ên s ụng
thu c không rõ nguồn g c điều trị cho ệnh nhân nên ị cơ quan chức năng
phạt. Chị B đã vi phạm ph p
luật n o sau đâ ?
A. Hình sự v ân sự.
B. Dân sự v kỷ luật.
C. H nh chính v kỷ luật.
D. Kỷ luật v hình sự.
Câu 19. Trên đường chở v v con g i mười tuổi về quê, e mô tô o anh K điều kiển va quệt v l m r ch
phông rạp đ m cư i o ơng M ựng lấn u ng lịng đường. Anh l em rể ông M đã đập nát xe mô tô và
đ nh anh K gã ta . Những ai ư i đâ vi phạm ph p luật h nh chính?
A. Anh K và anh P
B. Anh K, Ơng M và anh P.
C. V chồng anh K, ông M v anh .
D. Anh K và ơng M.
Câu 20. Ơng H l hó Gi m đ c sở X nhờ anh nhân viên ư i qu ền l m gi
ng đại học cho anh K
h ng óm đang thất nghiệp. h t hiện anh

n giao ng gi cho anh K, anh M đã l m đơn t c o nên ị
anh K thuê anh N l người l m nghề tự o đ nh trọng thương. Những ai ư i đâ ph i chịu tr ch nhiệm kỉ
luật?
A. Anh K và anh N.
B. Ông H và anh P.
C. Anh P, anh N và ơng H.
D. Ơng H, anh P và anh K.
BÀI 4: QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CD TRONG MỘT SỐ ĨNH VỰC
Câu 1. Theo qu định của ph p luật mọi oanh nghiệp đều ph i thực hiện nghĩa vụ
A. tu ển ụng chu ên gia
B. nhập khẩu ngu ên liệu tự nhiên
C. tham gia giao ịch chứng kho n
D. kinh oanh đúng ng nh nghề đăng ký
Câu 2. Khi êu cầu v mình ph i nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh H đã vi phạm qu ền ình đẳng
giữa v v chồng trong quan hệ
A. nhân thân.
B. t i s n chung.
C. t i s n riêng.
D. tình c m.


Câu 3. Để giao kết h p đồng lao động, chị T cần căn cứ v o ngu ên tắc n o ư i đâ ?
A. Tự do, tự ngu ện, ình đẳng.
B. Dân chủ, cơng ng, tiến ộ.
C. Tích cực, chủ động, tự qu ết.
D. Tự gi c, tr ch nhiệm, tận tâm
Câu 4. Một trong những nghĩa vụ của người s n uất kinh oanh l
A. o vệ v n kinh oanh
B. o vệ môi trường
C. c i tiến kỹ thuật để nâng cao năng suất

D. s ng tạo trong s n uất, kinh oanh
Câu 5. Công dân có qu ền l m cho ất kỳ ai, ở ất kỳ nơi n o m ph p luật không cấm l nội ung qu ền
ình đẳng trong lĩnh vực
A. lao động
B. kinh doanh
C. cơng vụ
D. hành chính
Câu 6. Đ i v i lao động nữ, người s ụng lao động có thể đơn phương chấm ứt h p đồng lao động khi
người lao động nữ
A. kết hôn
B. nghỉ việc khơng lí o
C. ni con ư i 12 th ng tuổi
D. mang thai
Câu 7. Một trong những nghĩa vụ của người s n uất kinh oanh l
A. tu ển lao động
B. nộp thuế
C. tăng năng suất lao động
D. đổi m i cơng nghệ
Câu 8. V chồng tơn trọng, giữ gìn anh ự, u tín của nhau l thể hiện nội ung qu ền ình đẳng hơn nhân
v gia đình trong quan hệ
A. phụ thuộc
B. thân thuộc
C. nhân thân
D. tình c m
Câu 9. Bình đẳng giữa người lao động v người s ụng lao động đư c thể hiện trong
A. qu chế chi tiêu của cơ quan.
B. cơ hội tìm kiếm việc l m.
C. h p đồng lao động.
D. qu trình qu n lý nhân sự.
Câu 10. Bình đẳng trong hơn nhân v gia đình khơng ao gồm quan hệ n o ư i đâ ?

A. Nhân thân.
B. Xã hội.
C. T i s n riêng.
D. T i s n chung.
II. TỰ UẬN Ô
1. C
P
(lưu ý: Đặc trưng n o l m nên gi trị cơng ng ình đẳng của ph p luật,
đặc trưng n o ùng để phận iệt ph p luật v i đạo đức)
2. C
3. Theo kiến thức đã học, em hã cho iết có mấ loại vi phạm ph p luật, đó l những loại vi phạm ph p
luật n o?
Hã cho iết c c h nh vi sau thuộc c c loại vi phạm ph p luật n o: Người nh ệnh nhân hút thu c trong
ệnh viện, mua n tiền gi , giao h ng không đúng chất lư ng ghi trong h p đồng, Chị G C n ộ hường
thường u ên đi l m trễ.
3. Gia đình anh A, anh C v chị D cùng sinh s ng tại địa phương X. Anh A mư n v đư c anh C đồng ý s
ụng thẻ o hiểm tế của anh C để kh m ệnh. Khi chị D đe ọa t c o sự việc trên, anh A đã ném chất
th i l m ẩn tường nh chị D. Không những thế, v anh A l chị B còn đến trụ sở cơ quan nơi chị D công t c
gâ r i nên ị cơ quan chức năng lập iên n
phạt.
a. Trong tình hu ng trên, anh A, anh C v chị B cùng vi phạm ph p luật loại n o? Chỉ rõ từng h nh vi
vi phạm của những người đó.
b. Em đã ựa trên những ấu hiệu n o để
ph p luật?

c định h nh vi của những nhân vật trên l h nh vi vi phạm




×